120 từ vựng, mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công việc

120 từ vựng, mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công việc

120 từ vựng, mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công việc. Học tiếng Trung giao tiếp trong công việc mang lại cho bạn vô số cơ hội để phát triển sự nghiệp. Trong bài viết này, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ chia sẻ toàn bộ từ vựng và các mẫu câu giao tiếp dành riêng cho người đi làm. Hãy tham khảo và học tập ngay nhé!

Hệ thống từ vựng tiếng Trung giao tiếp trong công việc

120 từ vựng, mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công việc
Hệ thống từ vựng tiếng Trung giao tiếp trong công việc – 120 từ vựng, mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công việc

Trước khi đi vào học tập các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công việc thông dụng thì bạn cần phải trang bị cho mình đủ vốn từ vựng theo chủ đề này. tiengtrungphonthe.edu.vn cũng đã hệ thống lại đầy đủ dưới bảng này. Hãy tham khảo và học tập nhé!

Giao tiếp là gì?

Hiện nay, vẫn chưa có sự thống nhất giữa các nhà nghiên cứu về khái niệm giao tiếp. Tuy nhiên, có thể hiểu khái quát về giao tiếp như sau:

Giao tiếp là sự tiếp xúc tâm lý giữa người với người thông qua ngôn từ, cử chỉ, điệu bộ. Giao tiếp là quá trình thiết lập và quản lý các mối quan hệ giữa con người với nhau hoặc giữa con người với các yếu tố xã hội nhằm thỏa mãn những nhu cầu nhất định.

Giao tiếp bao gồm nhiều yếu tố như trao đổi thông tin, xây dựng kế hoạch hoạt động phối hợp, tri giác và khám phá người khác. Tương ứng với các yếu tố này, giao tiếp có ba góc nhìn chính: giao lưu, tác động qua lại và tri giác.

Khía cạnh giao lưu của giao tiếp liên quan đến việc khám phá các đặc điểm của quá trình trao đổi thông tin giữa hai bên, bao gồm cả mục tiêu, tâm thế và ý định của nhau. Quá trình giao lưu này sẽ làm giàu thêm kiến thức và kinh nghiệm của những người tham gia giao tiếp.

Một khía cạnh quan trọng khác của giao tiếp là sự tác động qua lại giữa hai bên. Trong trường hợp này, sự thống nhất về ngôn từ và hiểu biết chung về tình huống giao tiếp là điều kiện cần thiết để đảm bảo sự tác động qua lại đạt hiệu quả cao. Có nhiều kiểu tác động qua lại lẫn nhau, bao gồm sự hợp tác và sự cạnh tranh, tương ứng với sự đồng thuận hoặc xung đột.

Khía cạnh tri giác của giao tiếp bao gồm quá trình hình thành hình ảnh về người khác, xác định các phẩm chất tâm lý và đặc điểm hành vi của họ thông qua các biểu hiện bên ngoài. Trong quá trình tri giác người khác, cần chú ý đến các hiện tượng như: ấn tượng ban đầu, hiệu ứng cái mới, và sự điển hình hóa.

STTTừ vựng tiếng Trung giao tiếp trong công việcPhiên âmNghĩa 
Máy móc, cơ sở vật chất nơi làm việc
1办公室bàngōngshìVăn phòng
2计划jìhuàKế hoạch, dự định
3证件zhèngjiànVăn kiện, giấy tờ
4文件夹wénjiàn jiāThư mục
5电脑diànnǎoMáy tính
6储存卡chúcún kǎThẻ nhớ
Vị trí, chức vụ
7老板lǎobǎnSếp, ông chủ
8秘书mìshūThư kí
9人员rényuánNhân viên
Các hoạt động nơi công sở
10上班shàngbānĐi làm
11下班xiàbānTan làm
12考勤kǎoqínChấm công
13工作gōngzuòLàm việc
14面试miànshìPhỏng vấn
15出差chūchāiĐi công tác
16对待duìdàiĐối đãi
17参加cānjiāTham gia
18辞职cízhíTừ chức
19克服kèfúKhắc phục
20请假qǐngjiàXin nghỉ phép
21约会yuēhuìHẹn
22出席chūxíTham dự, dự họp
23分配fēnpèiPhân công việc, sắp xếp
24设计shèjìThiết kế
25联欢会liánhuān huìTiệc liên hoan
26检测jiǎncèKiểm tra
27换班huànbānĐổi ca làm việc
28轮班lúnbānLuân phiên, thay ca
29值班zhíbānTrực ban
30退休tuìxiūNghỉ hưu
31帮忙bāngmángGiúp đỡ
32复印fùyìnPhoto
33打印dǎyìnIn
34讨论tǎolùnThảo luận, nói chuyện
35推迟tuīchíLùi lại, trì hoãn
36cúnLưu trữ
37积累jīlěiTích lũy
38发送邮件fāsòng yóujiànGửi email
39午休wǔxiūNghỉ trưa
40病假bìng jiàNghỉ ốm
41解雇jiěgùSa thải
42预付款yùfù kuǎnỨng lương
43提交tíjiāoĐề xuất
Thái độ làm việc
44关心guānxīnQuan tâm
45性格xìnggéTính cách
46合群héqúnHòa đồng
47急躁jízàoNóng tính
48关照guānzhàoQuan tâm
49抱歉bàoqiànXin lỗi
50心情xīnqíngTâm trạng
Các từ vựng khác
51同事tóngshìĐồng nghiệp
52任务rènwùNhiệm vụ
53公报gōngbàoBản tin
54行事历xíngshì lìLịch làm việc
55吃惊chījīngNgạc nhiên
56chènNhân lúc
57经验jīngyànKinh nghiệm
58丰富fēngfùPhong phú
59问题wèntíVấn đề
60压力yālìÁp lực
61死机sǐjīChết máy
62奖金jiǎngjīnTiền thưởng

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công việc thường dùng

Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công việc thường dùng
Mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công việc thường dùng – 120 từ vựng, mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công việc

Sau khi đã có đủ vốn từ vựng tiếng Trung giao tiếp trong công việc thì bạn có thể vận dụng vào giao tiếp với sếp, lãnh đạo hay các đồng nghiệp của mình. Dưới đây là một số mẫu câu thông dụng mà bạn có thể tham khảo và học tập nhé!

Có thể bạn thích:  Học tiếng Trung qua bài hát Nhất tiếu khuynh thành

Giao tiếp với sếp, lãnh đạo

Tiếng Trung giao tiếp trong công việcPhiên âmTiếng Việt
Nhân viên nói với lãnh đạo
周经理,您好!Zhōu jīnglǐ, nín hǎo!Xin chào giám đốc Châu!
张厂长,您好!Zhāng chǎng zhǎng, nín hǎo!Chào quản đốc Trương!
老板,早上好!Lǎobǎn, zǎoshang hǎo!Sếp, chào buổi sáng!
我要向领导报告一下 。Wǒ yào xiàng lǐngdǎo bàogào yīxià.Tôi muốn báo cáo với lãnh đạo một chút.
周经理,很抱歉,我今天不能上班。家里没有人照看孩子。Zhōu jīnglǐ, hěn bàoqiàn, wǒ jīntiān bùnéng shàngbān. Jiālǐ méiyǒu rén zhàokàn háizi.Giám đốc Châu, thật xin lỗi. Hôm nay tôi không đi làm được. Trong nhà hiện không có ai trông nom bọn trẻ cả.
老板,很抱歉。明天我没办法早来。Lǎobǎn, hěn bàoqiàn. Míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎolái.Xin lỗi sếp. Ngày mai em không thể đến sớm được.
老板,不好意思,我迟到了,今天堵车堵得很厉害。Lǎobǎn, bù hǎoyìsi, wǒ chídàole, jīntiān dǔchē dǔ dé hěn lìhài.Thật xin lỗi sếp, em đến muộn, hôm nay tắc đường ghê quá.
Lãnh đạo với nhân viên
小王,你可以帮我把这份文件交给周经理吗?。Xiǎo Wáng, nǐ kěyǐ bāng wǒ bǎ zhè fèn wénjiàn jiāo gěi Zhōu jīnglǐ ma?Tiểu Vương, cậu có thể giúp tôi đem tài liệu này giao cho giám đốc Châu được không?
明明,你能来一下办公室吗?Míngmíng, nǐ néng lái yīxià bàngōngshì ma?Minh Minh, cậu đến văn phòng một lát được không?
大家作完报告就发到我的邮箱。Dà jiā zuò wán bào gào jiù fā dào wǒ de yóu xiāng.Tất cả mọi người làm xong báo cáo thì gửi vào mail cho tôi.
大家向我报告工作吧。Dà jiā xiàng wǒ bàogào gōngzuò ba.Tất cả báo cáo công việc cho tôi đi.
大家提出建议吧 。Dàjiā tíchū jiànyì ba.Tất cả cho ý kiến đi.
请给我一杯茶。Qǐng gěi wǒ yībēi chá.Mang cho tôi một tách trà.
我宣布会议开始。Wǒ xuānbù huìyì kāishǐ.Tôi tuyên bố cuộc họp bắt đầu.
开会了,大家请安静, 关上电话。Kāihuì le, dàjiā qǐng ānjìng, guānshàng diànhuà.Bắt đầu họp rồi, mời mọi người yên lặng, tắt điện thoại.
小青,你能给我复印这份文件吗?Xiǎo Qīng, nǐ néng gěi wǒ fùyìn zhè fèn wénjiàn ma?Tiểu Thanh, cậu photo bản tài liệu này cho tôi được không?
你帮我做一下投资计划,明天我要出差了,所以你快点给我。Nǐ bāng wǒ zuò yīxià tóuzī jìhuà, míngtiān wǒ yào chūchāile, suǒyǐ nǐ kuài diǎn gěi wǒ.Anh giúp tôi làm một bản kế hoạch đầu tư, ngày mai tôi phải đi công tác nên hãy làm nhanh một chút.

Giao tiếp với đồng nghiệp

Tiếng Trung giao tiếp trong công việcPhiên âmTiếng Việt
太累了!最近总是加班。Tài lèi le! Zuìjìn zǒng shì jiābān.Quá mệt mỏi! Gần đây luôn thường xuyên tăng ca.
这份工作比以前的工作好多了。Zhè fèn gōngzuò bǐ yǐqián de gōngzuò hǎoduōle.Công việc này so với công việc trước kia của tôi tốt hơn nhiều.
王凤到分公司一趟再来上班。Wángfèng dào fēn gōngsī yī tàng zàilái shàngbān.Vương Phong đến chi nhánh công ty rồi mới đến làm.
我和老板一起去韩国出差。Wǒ hé lǎobǎn yīqǐ qù Hánguó chūchāi.Tôi đi công tác tại Hàn Quốc cùng với ông chủ.
我们公司打卡上班。所以迟到一分钟也会罚款。Wǒmen gōngsī dǎkǎ shàng bān. Suǒyǐ, chídào yi fēn zhōng yě huì fákuǎn.Công ty chúng ta sử dụng thẻ chấm công. Cho nên, đến muộn 1 phút thì cũng bị phạt tiền.
小林,社长正在等你呢。Xiǎolín, shè zhǎng zhèngzài děng nǐ ne.Tiểu Lâm, trưởng phòng đang chờ cậu đấy.
该下班了。Gāi xiàbānle.Tan ca thôi.
王管理,今天我要做什么?Wáng guǎnlǐ, jīntiān wǒ yào zuò shénme?Quản lý Vương, hôm nay tôi phải làm những gì?
小红,我的工作计划获得老板的批准了。太好了!Xiǎo Hóng, wǒ de gōngzuò jìhuà huòdé lǎobǎn de pīzhǔnle. Tài hǎole!Tiểu Hồng, kế hoạch công việc của tôi đã được sếp phê chuẩn rồi. Quá tốt rồi!
会议几点开始?Huìyì jǐ diǎn kāishǐ?Cuộc họp bắt đầu mấy giờ?
会议几点结束?Huìyì jǐ diǎn jiéshù?Cuộc họp kết thúc mấy giờ?
下午几点开会?Xiàwǔ jǐ diǎn kāihuì?Buổi chiều mấy giờ họp?
李明,你最近工作顺利吗?Lǐ Míng, nǐ zuìjìn gōngzuò shùnlì ma?Lý Minh, dạo này công việc của anh có thuận lợi không?
你在哪个部门工作?Nǐ zài nǎ gè bùmén gōngzuò?Anh làm ở bộ phận nào?
最近总是加班, 累死我了!Zuìjìn zǒng shì jiābān, lèi sǐ wǒ le!Dạo này toàn phải tăng ca, tôi mệt chết mất!
我要复印一些东西, 请问复印机在哪里?Wǒ yào fùyìn yīxiē dōngxi, qǐngwèn fùyìnjī zài nǎlǐ?Tôi muốn photo một số tài liệu, xin hỏi máy photo ở đâu?
复印机卡纸了你帮我看一下!Fùyìnjī kǎ zhǐle nǐ bāng wǒ kàn yīxià!Máy photo bị kẹt giấy rồi anh xem giúp tôi với!
我的电脑出问题了, 你能不能过来帮我看一下?Wǒ de diànnǎo chū wèntí le, nǐ néng bù néng guòlái bāng wǒ kàn yíxià?Máy tính của tôi gặp vấn đề rồi, anh có thể qua xem giúp tôi được không?
文件打不开, 你过来看看怎么回事?Wén jiàn dǎ bù kāi, nǐ guò lái kànkàn zěnme huíshì?Tài liệu không mở được, anh qua xem xem làm sao vậy?

Một số mẫu câu giao tiếp thông dụng khác

Tiếng Trung giao tiếp trong công việcPhiên âmTiếng Việt
Xin nghỉ phép
下周六我想请假, 可以吗?Xià zhōu liù wǒ xiǎng qǐngjià, kěyǐ ma?Thứ bảy tuần sau em muốn xin nghỉ phép có được không ạ?
老板,您可以让我请一天假吗?我有家事。Lǎobǎn, nín kěyǐ ràng wǒ qǐng yītiān jià ma? Wǒ yǒu jiāshì.Sếp, anh có thể cho phép em xin nghỉ một ngày được không ạ? Gia đình em có chuyện gấp.
管理,我可以请几天假吗?Guǎnlǐ, wǒ kěyǐ qǐng jǐ tiān jiǎ ma?Quản lý ơi, em có thể xin nghỉ phép mấy ngày được không ạ?
明经理,我身体不舒服,我今天想请假。Míng jīnglǐ, wǒ shēntǐ bú shūfu, wǒ jīntiān xiǎng qǐngjià.Giám đốc Minh, tôi thấy trong người hơi khó chịu, tôi xin phép nghỉ ngày hôm nay ạ.
王经理,我儿子生病了,所以我想请三天假。Wáng jīnglǐ, wǒ ér zǐ shēngbìngle, suǒyǐ wǒ xiǎng qǐng sān tiān jiǎ.Giám đốc Vương, con trai tôi bị ốm rồi, tôi muốn xin phép nghỉ ba ngày ạ.
Xin đến muộn
老板,请允许我今天要晚三十分钟。Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn sānshí fēnzhōng.Sếp ơi, cho phép em hôm nay đến muộn 30 phút được không ạ.
管理,我晚点来可以吗?我只会晚一个小时。Guǎnlǐ, wǒ wǎndiǎn lái kěyǐ ma? Wǒ zhǐ huì wǎn yīgè xiǎoshí.Quản lý, em xin đến muộn một chút được không? Em chỉ đến muộn 1 tiếng thôi.
请允许我来晚一个小时来好吗?Qǐng yǔnxǔ wǒ lái wǎn yí gè xiǎoshí lái hǎo ma?Em xin phép đến muộn một tiếng được không ạ?
老板,不知道我明天可不可以稍微晚一点来?Lǎobǎn, bù zhīdào wǒ míngtiān kěbù kěyǐ shāowéi wǎn yīdiǎn lái?Sếp ơi, không biết mai em có thể đến muộn một chút được không ạ?
Xin về sớm
我家里有一件急事, 我早点走可以吗?Wǒ jiāli yǒuyī jiàn jíshì, wǒ zǎodiǎn zǒu kěyǐ ma?Nhà tôi có chuyện đột xuất, tôi có thể xin phép về sớm một chút được không ạ?
我肚子疼得厉害。我今天早点下班可以吗?Wǒ dùzi téng dé lìhài. Wǒ jīntiān zǎodiǎn xiàbān kěyǐ ma?Em cảm thấy đau bụng lắm nên xin phép về sớm hôm nay được không ạ?
我觉得身体不好。我想我应该休息一下。我今天早点回家可以吗?Wǒ juédeshēntǐ bù hǎo. Wǒ xiǎng wǒ yīnggāi xiūxí yīxià. Wǒ jīntiān zǎodiǎn huí jiā kěyǐ ma?Em cảm thấy sức khỏe không tốt nên em nghĩ mình cần nghỉ ngơi một chút. Em xin phép hôm nay được về nhà sớm được không ạ?
Xin thôi việc
我一直在努力,但我觉得我做不好这份工作。Wǒ yīzhí zài nǔlì, dàn wǒ juédé wǒ zuò bù hǎo zhè fèn gōngzuòEm vẫn luôn cố gắng nhưng nghĩ mình không đủ khả năng làm tốt công việc này nữa.
我很喜欢和你一起工作。但是,出于个人原因,我不能继续在这里工作了。Wǒ hěn xǐhuān hé nǐ yīqǐ gōngzuò. Dàn shì, chū yú gè rén yuányīn, wǒ bù néng jìxù zài zhèlǐ gōngzuòleTôi thích làm việc cùng anh. Tuy nhiên, vì một số lý do cá nhân nên không thể tiếp tục công việc ở đây được nữa.
我辞职是因为我想尝试一些不同的东西。Wǒ cízhí shì yīnwèi wǒ xiǎng chángshì yīxiē bù tóng de dōngxiEm xin nghỉ vì muốn thử sức những thứ khác ạ.
Có thể bạn thích:  Ăn cơm tiếng Trung là gì? Những mẫu câu thường dùng trong bữa ăn

Sách tiếng Trung giao tiếp trong công việc cho người đi làm

Với những bạn nào mong muốn tự học tiếng Trung giao tiếp trong công việc thì cần lựa chọn tài liệu phù hợp. Dưới đây là một số cuốn sách khá hay mà bạn có thể tham khảo!

Sách Tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm

Một trong những cuốn sách học tiếng Trung giao tiếp trong công việc rất hữu ích mà bạn có thể lựa chọn là ‘Tiếng Trung giao tiếp cho người đi làm.’ Tài liệu này bao gồm 29 bài học, bao phủ 1500 từ vựng và 2000 mẫu câu giao tiếp thông dụng.

Sách cung cấp đầy đủ những kiến thức quan trọng để phục vụ cho các mục đích như:

  • Giao tiếp với đồng nghiệp.
  • Nói chuyện với sếp và cấp trên.
  • Thảo luận về các vấn đề như tiền lương, thưởng, nghỉ phép,…

Ưu điểm:

  • Thích hợp cho những người cần học giao tiếp cấp tốc.
  • Nội dung các bài học được thiết kế khoa học, dễ hiểu và dễ học.
  • Cung cấp đầy đủ từ vựng và mẫu câu thông dụng trong công việc.

Sách 500 câu giao tiếp tiếng Trung thương mại

500 câu giao tiếp tiếng Trung thương mại là một tài liệu hữu ích cho những ai muốn học giao tiếp trong công việc. Sách cung cấp khoảng 500 câu giao tiếp thông dụng và phổ biến, từ đơn giản đến phức tạp, bao gồm thương lượng giá cả, giới thiệu sản phẩm, đặt hàng và thảo luận công việc.

Ưu điểm:

  • Mỗi mẫu câu giao tiếp đều được giải thích chi tiết, tỉ mỉ về cách sử dụng và cách phát âm, giúp bạn dễ dàng ứng dụng vào thực tế.
  • Sách cung cấp một số lời khuyên và kinh nghiệm để giúp bạn học giao tiếp tiếng Trung trong công việc hiệu quả hơn.
  • Phù hợp cho cả những người mới bắt đầu học tiếng Trung cơ bản.

Sách tiếng Trung giao tiếp Business Chinese For Beginner Speaking

Cuốn sách cuối cùng trong bộ tài liệu học tiếng Trung giao tiếp trong công việc mà bạn có thể tham khảo là Business Chinese For Beginner Speaking. Sách được biên soạn và thiết kế cho những ai muốn tìm hiểu về từ vựng và ngữ pháp phục vụ cho các công việc kinh doanh tại Trung Quốc.

Như vậy, tiengtrungphonthe.edu.vn đã cung cấp cho bạn toàn bộ kiến thức chi tiết về từ vựng và mẫu câu tiếng Trung giao tiếp trong công việc. Hy vọng, đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích cho những ai đang học Hán ngữ giao tiếp để đi làm.

Biên tập viên

Trần Trang
Trần Trang
A leader is one who knows the way, goes the way and shows the way.
Bài mới
Có thể bạn thích:  Những bài mẫu chủ đề một ngày của tôi bằng tiếng Trung hay

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *