130 từ vựng về thời tiết kèm theo mẫu câu giao tiếp

130 từ vựng về thời tiết kèm theo mẫu câu giao tiếp

130 từ vựng về thời tiết kèm theo mẫu câu giao tiếp. Có bao nhiêu từ vựng được sử dụng để miêu tả các hiện tượng thời tiết trong tiếng Trung? Làm thế nào để bạn có thể giao tiếp tiếng Trung lưu loát về chủ đề thời tiết? Trong bài viết này, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ cung cấp cho các bạn một bộ từ vựng thời tiết tiếng Trung thông dụng và đầy đủ nhất. Hãy cùng tham khảo nhé!

Tổng hợp từ vựng thời tiết tiếng Trung thông dụng

130 từ vựng về thời tiết kèm theo mẫu câu giao tiếp
Tổng hợp từ vựng thời tiết tiếng Trung thông dụng – 130 từ vựng về thời tiết kèm theo mẫu câu giao tiếp

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề thời tiết rất phong phú và đa dạng. Khi đi chơi hay du lịch, điều quan trọng nhất là kiểm tra xem thời tiết có thuận lợi hay không. Vậy có những từ vựng nào mô tả thời tiết tiếng Trung thông dụng? Hãy cùng tiengtrungphonthe.edu.vn khám phá các từ vựng tiếng Trung về thời tiết dưới đây nhé!

Từ vựng chung về dự báo thời tiết tiếng Trung

Thời tiết là gì?

Thời tiết là trạng thái tức thời của khí quyển tại một địa điểm cụ thể, được đặc trưng bởi các đại lượng đo được như nhiệt độ, độ ẩm, gió, lượng mưa,… hoặc các hiện tượng quan sát được như sương mù, dông, mưa, nắng,…

Trước khi đi sâu vào việc tìm hiểu về các từ vựng miêu tả thời tiết bằng tiếng Trung thì chúng ta hãy bắt đầu bằng những từ vựng thông dụng nhất. tiengtrungphonthe.edu.vn đã tổng hợp lại dưới bảng sau:

STTTừ vựng thời tiết tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1天气tiānqìThời tiết
2气候qìhòuKhí hậu
3暖和nuǎnhuoẤm áp
4淋湿línshīẨm ướt
5黑夜hēiyèBan đêm
6白天báitiānBan ngày
7彩虹cǎihóngCầu vồng
8天气预报tiānqì yùbàoDự báo thời tiết
9fēngGió
10冰冷bīnglěngLạnh giá/lạnh buốt
11凉快liángkuaiMát mẻ
12下雨xiàyǔMưa
13太阳雨tàiyángyǔMưa bóng mây/mưa nắng
14温度 / 气温….度wēndù/ qìwēn….dùNhiệt độ…/…độ
15热带rèdàiNhiệt đới
16湿度shìdùĐộ ẩm

Từ vựng về các hiện tượng thời tiết tiếng Trung

Bạn đã biết gọi tên các hiện tượng thời tiết bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, tham khảo bảng từ vựng sau để biết cách nói về các hiện tượng thời tiết trong tiếng Trung nhé!

STTTừ vựng thời tiết tiếng TrungPhiên âmNghĩa
Thời tiết lạnh
1bīngBăng
2冰柱bīng zhùCột băng, trụ băng
3雪花xuěhuāHoa tuyết
4雨夹雪yǔ jiā xuěMưa tuyết
5xuěTuyết
6下雪xiàxuěTuyết rơi
7shuāngSương giá
8Sương mù
9lěngLạnh
Thời tiết nóng
10Nóng
11mènOi bức
12温带wēndàiÔn đới
13阳光明媚chūtàiyángTrời nắng chói chang
14晴天qíngtiānTrời nắng/trời quang
15shàiChói
Thời tiết mưa bão
16阵风zhènfēngCuồng phong
17fēngGió
18大风dàfēngGió lớn
19刮风 (động từ)guā fēngGió, trời gió
20微风wēifēngGió nhẹ
21狂风kuángfēngGió lớn
22暴风bàofēngBão
23léiSấm
24打雷 (động từ)dǎléiSấm
25彩虹cǎihóngCầu vồng
26闪电shǎndiànChớp
27雨滴yǔ dīGiọt mưa
28Mưa
29下雨(động từ)xià yǔMưa
30毛毛雨máomaoyǔMưa phùn
31阵雨zhènyǔMưa rào
32冰雹bīngbáoMưa đá
33洪水hóngshuǐLũ, nước lũ, hồng thủy
Các hiện tượng thời tiết khác
34湿润shīrùnẨm ướt
35雾气wùqìHơi sương
36Sương mù
37起雾qǐ wùSương xuống
38薄雾bówùSương mỏng
39露水lùshuǐHạt sương, giọt sương
40云彩yúncǎiMây, áng mây
41阴天yīntiānTrời âm u
42龙卷风lóngjuǎnfēngGió lốc/gió xoáy
43少云shǎo yúnÍt mây
44多云duōyúnNhiều mây
45干燥gānzàoKhô hanh
Có thể bạn thích:  Từ vựng và mẫu câu về gia vị tiếng Trung thông dụng

Từ vựng về các loại thiên tai trong tiếng Trung

Từ vựng về các loại thiên tai trong tiếng Trung
Từ vựng về các loại thiên tai trong tiếng Trung – 130 từ vựng về thời tiết kèm theo mẫu câu giao tiếp

Trong tiếng Trung, các thiên tai cực đoan được gọi là gì? tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống từ vựng thời tiết tiếng Trung về thiên tai ở dưới bảng sau, tham khảo ngay thôi nào!

STTTừ vựng thời tiết tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1冰融bīng róngBăng tan
2暴风雨bàofēngyǔBão tố
3森林火灾sēnlín huǒzāiCháy rừng
4超级气流柱chāojí qìliú zhùCột siêu không khí
5地震dìzhènĐộng đất
6干旱gānhànHạn hán
7滑坡泥石流huápō níshíliúLở đất/lũ quét bùn đất
8洪水hóngshuǐLũ lụt
9冰雹bīngbáoMưa đá
10  火山爆发

火山喷发

huǒshān bàofā

huǒshān pēnfā

Núi lửa phun
11海啸hǎixiàoSóng thần
12赤潮chìcháoThảm họa thủy triều đỏ
13天灾tiānzāiThiên tai
14龙卷风lóngjuǎnfēngGió xoáy, gió lốc, vòi rồng
15涡旋wō xuánXoáy nước
16火焰龙卷huǒyàn lóngjuǎnVòi rồng lửa

Từ vựng về các mùa trong tiếng Trung

Chắn chắn, để có thể miêu tả thời tiết bằng tiếng Trung chính xác thì bạn nên nắm vững từ vựng tiếng Trung về các mùa phổ biến, cụ thể:

STTTừ vựng thời tiết tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1四季

春夏秋冬

…+季

sìjì

chūn xià qiūdōng

…. + jì

Bốn mùa

Xuân hạ thu đông

Mùa….

2春季

春天

chūnjì

chūntiān

Mùa xuân
3夏季

夏天

xiàjì

xiàtiān

Mùa hè
4秋季

秋天

qiūjì

qiūtiān

Mùa thu
5冬天

冬季

Dōngtiān

dōngjì

Mùa Đông

Thành ngữ về thời tiết tiếng Trung

Viết một bài văn miêu tả thời tiết bằng tiếng Trung là một thử thách đối với người mới bắt đầu. Tuy nhiên, nếu bạn biết vận dụng những thành ngữ tiếng Trung về thời tiết trong bài viết hoặc bài nói của mình, bạn sẽ dễ dàng ‘ăn điểm’ hơn. Dưới đây, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ bật mí một số thành ngữ về thời tiết tiếng Trung hay nhất. Hãy lưu ngay vào sổ tay của bạn nhé!

Thành ngữ về thời tiết tiếng Trung nghĩa đen

STTThành ngữ thời tiết tiếng TrungPinyinDịch nghĩa
1云淡风轻Yún dàn fēng qīngTrời đẹp ít mây, gió nhẹ
2万里无云wànlǐ wú yúnTrời trong không có mây
3秋高气和qiū gāo qì héTrời thu trong xanh mát mẻ
4风轻云净fēng qīng yún jìngTrời xanh mây trắng
5碧空万里bìkōng wànlǐTrời trong xanh
6碧空如洗bìkōng rú xǐTrời trong xanh như gột rửa
7冰雪严寒bīngxuě yánhánBăng tuyết vô cùng lạnh lẽo
8焦金烁石jiāo jīn shuò shíNóng như lò lửa
9和风丽日héfēng lì rìTrời nắng gió đẹp
10秋高气爽qiūgāoqìshuǎngThời mùa thu mát mẻ
11凄风苦雨qīfēngkǔyǔMưa to kéo dài
12雷霆万钧léitíngwànjūnSấm rền chớp giật
13千里冰封qiān lǐ bīng fēngNgàn dặm đóng tuyết
14白雪皑皑bái xuě ái áTuyết phủ trắng xóa
15冰天雪地bīng tiān xuě dìTrời lạnh, đất đóng băng
16光风霁月guāngfēngjìyuèTrời quang trăng sáng; tấm lòng rộng mở
17暴风骤雨bàofēngzhòuyǔVũ bão, mưa to gió lớn; như vũ bão; giông tố
18狂风暴雨kuángfēng-bàoyǔMưa rền gió dữ; mưa to gió dữ; cuồng phong bão táp

Thành ngữ về thời tiết tiếng Trung nghĩa bóng

STTThành ngữ thời tiết tiếng TrungPinyinDịch nghĩa
1未雨绸缪WèiyǔchóumóuLên kế hoạch trước
2如火如荼rúhuǒrútúHừng hực khí thế; bừng bừng khí thế; như lửa bỏng dầu sôi
3空穴来风kōngxuéláifēngKhông có lửa thì sao có khói; có lỗ trống thì gió mới vào
4叱咤风云chìzhàfēngyúnRung chuyển trời đất; rung trời chuyển đất
5程门立雪chéng mén lì xuěTôn sư
6釜底抽薪fǔdǐchōuxīnGiải quyết tận gốc

Mẫu câu giao tiếp cơ bản về thời tiết tiếng Trung

Sau khi đã nắm được các từ vựng thông dụng về thời tiết tiếng Trung, bạn có thể ứng dụng vào giao tiếp hàng ngày. Và tiengtrungphonthe.edu.vn cũng đã tổng hợp lại một số mẫu câu thông dụng nhất về thời tiết tiếng Trung ở các bảng sau:

STTMẫu câuPhiên ÂmNghĩa
1今天天气怎么样?Jīntiān tiānqì zěnme yàng?Thời tiết hôm nay như thế nào?
2今天天气好极了!Jīntiān tiānqì hǎo jíle!Thời tiết hôm nay rất đẹp.
3今天天气不好。Jīntiān tiānqì bù hǎo.Thời tiết hôm nay rất xấu.
4今天天气变坏了。Jīntiān tiānqì biàn huàile.Thời tiết xấu đi rồi!
5今天又下大雨又打雷。Jīntiān yòu xià dàyǔ yòu dǎléi.Hôm nay vừa mưa vừa sấm chớp.
6最近几天又闷又热。Zuìjìn jǐ tiān yòu mèn yòu rè.Dạo này vừa oi vừa nóng.
7你经常看天气预报吗?Nǐ jīngcháng kàn tiānqì yùbào ma?Cậu hay xem dự báo thời tiết không?
8天气预报说明天下大雪。Tiānqì yùbào shuō míngtiān xià dàxuě.Dự báo ngày mai sẽ có tuyết rơi.
9下午会下雨,别忘带雨伞。Xiàwǔ huì xià yǔ, bié wàng dài yǔsǎn.Buổi chiều có mưa, nhớ mang theo ô đấy.
10今天的气温是多少?Jīntiān de qìwēn shì duōshǎo ?Nhiệt độ hôm nay là bao nhiêu?
11温度是多少度?Wēndù shì duōshǎo dù?Nhiệt độ bao nhiêu đấy?
12天气预报说明天的天气怎么样?Tiānqì yùbào shuō míng tiān de tiānqì zěnme yàng?Dự báo thời tiết nói ngày mai thế nào?
13天气热 /冷 /凉 /干燥 /潮湿。Tiānqì rè/lěng/liáng/ gānzào/cháoshī.Trời nóng/lạnh/mát/hanh/ẩm.
14今天天气变坏了。Jīntiān tiānqì biàn huàile.Hôm nay đổi trời rồi.
15有雾 /云 /雨。Yǒu wù/yún/yǔ.Có sương mù/mây/mưa.
16今天变冷了。Jīntiān biàn lěngle.Hôm nay trời trở lạnh.
17今天天气闷热。Jīntiān tiānqì mēnrè.Trời hôm nay oi bức.
18晴天/阴天/刮风。Qíngtiān/yīn tiān/guā fēng.Trời nắng/trời râm/nổi gió.
19现在刮12 级台风。Xiànzài guā 12 jí táifēng.Hiện tại có gió bão cấp 12.
20下雨了。Xià yǔle.Mưa rồi.
22寒潮来了。Háncháo láile.Gió lạnh đến rồi.
23下雪了。Xià xuěle.Tuyết rơi rồi.
24下冰雹了。Xià bīngbáole.Mưa đá rồi.
25结冰了。Jié bīngle.Đóng băng rồi.
26台风来了。Táifēng láileBão rồi.
27我觉得热/冷。Wǒ juédé rè/lěng.Tôi thấy nóng/lạnh.
28我怕热/冷。Wǒ pà rè/lěng.Tôi sợ nóng/rét.
2920 度/0 度/零下 5 度。20 Dù/0 dù/ língxià 5 dù.20 độ/0 độ/âm 5 độ.
30天气预报说多云,有雨。Tiānqì yùbào shuō duōyún, yǒu yǔ.Dự báo nhiều mây, có mưa.

Như vậy, bài viết đã bật mí cho các bạn đầy đủ từ vựng thời tiết tiếng Trung thông dụng nhất. Bạn có thể tham khảo và ghi nhớ để có thể giao tiếp thành thạo về chủ đề thời tiết bằng tiếng Trung.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *