20 chủ đề từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu thông dụng

20 chủ đề từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu thông dụng

20 chủ đề từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu thông dụng. Nếu bạn là người mới bắt đầu học tiếng Trung và muốn giao tiếp tốt, việc nắm vững từ vựng cơ bản là rất quan trọng. Hãy tham khảo bài viết dưới đây, nơi tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ bật mí cho bạn tất cả những từ vựng tiếng Trung dành cho người mới học. Đừng quên theo dõi và lưu lại để học ngay nhé!

Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu

20 chủ đề từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu thông dụng
Từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu – 20 chủ đề từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu thông dụng

tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống những từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu thông dụng nhất theo chủ đề dưới đây. Nếu muốn nhanh chóng giao tiếp tốt, bạn hãy lưu ngay về để học nhé!

Chủ đề chào hỏi, giới thiệu bản thân

STTTừ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầuPhiên âmNghĩa
1shìLà, phải, thì
2不是bú shìKhông phải
3Tôi
4Bạn
5Anh ấy (chỉ nam)
6Cô ấy (chỉ nữ)
7
8deCủa
9hěnRất
10jiàoLà, gọi là
11名字míngziTên
12来自láizìĐến từ
13越南YuènánViệt Nam
14中国ZhōngguóTrung Quốc
15会说huì shuōBiết nói (ngôn ngữ)
16一点yìdiǎnMột ít
17喜欢xǐhuanThích
18很好hěn hǎoRất tốt, rất khỏe
19谢谢xièxieCảm ơn
20再见zàijiànTạm biệt

Gia đình

Gia đình là gì?

Gia đình là một thiết chế xã hội, nơi các thành viên có quan hệ huyết thống hoặc quan hệ đặc biệt cùng chung sống. Đây là một phạm trù biến đổi theo lịch sử, phản ánh văn hóa của mỗi dân tộc và từng thời kỳ. Gia đình cũng là trường học đầu tiên, có mối quan hệ biện chứng với xã hội nói chung.

Là một đơn vị xã hội nhỏ, gia đình là hình thức tổ chức quan trọng nhất của đời sống cá nhân, dựa trên hôn nhân và các mối quan hệ huyết thống. Điều này bao gồm quan hệ vợ chồng, cha mẹ, anh chị em và những người thân cùng chung sống và chia sẻ kinh tế chung.

STTTừ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầuPhiên âmNghĩa
1妈妈māmaMẹ
2爸爸bàbaBố
3弟弟dìdiEm trai
4哥哥gēgeAnh trai
5妹妹mèimeiEm gái
6姐姐jiějieChị gái
7儿子érziCon trai
8女儿nǚérCon gái
9奶奶nǎinaiBà nội
10爷爷yéyeÔng nội
11外公wàigōngÔng ngoại
12外婆wàipóBà ngoại
13家庭jiātíngGia đình
14叔叔shūshuChú
15阿姨āyí
16伯父bófùBác
17伯母bómǔThím
18妻子qīziVợ
19丈夫zhàngfùChồng
20jiāNhà, gia đình

Số đếm, thời gian

STTTừ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầuPhiên âmNghĩa
1Một, số 1
2èrHai, số 2
3sānBa, số 3
4Bốn, số 4
5Năm, số 5
6liùSáu, số 6
7Bảy, số 7
8Tám, số 8
9jiǔChín, số 9
10shíMười, số 10
11一百yībàiMột trăm, 100
12一千yīqiānMột nghìn
13língSố không, số 0
14今天jīntiānHôm nay
15明天míngtiānNgày mai
16昨天zuótiānHôm qua
17diǎnGiờ
18fēnPhút
19miǎoGiây
20niánNăm
21yuèTháng
22星期xīngqīTuần
23ngày
24现在xiànzàiHiện tại, bây giờ
25早上zǎoshangBuổi sáng
26中午zhōngwǔBuổi trưa
27晚上wǎnshangBuổi tối
28星期一xīngqī yīThứ hai
29星期二xīngqī èrThứ Ba
30星期三xīngqī sānThứ Tư
31星期四xīngqī sìThứ Năm
32星期五xīngqī wǔThứ Sáu
33星期六xīngqī liùThứ Bảy
34星期天xīngqī tiānChủ nhật

Mua sắm

STTTừ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầuPhiên âmNghĩa
1商店shāngdiànCửa hàng
2便宜piányiRẻ
3guìĐắt
4打折dǎzhéGiảm giá
5现金xiànjīnTiền mặt
6信用卡xìnyòngkǎThẻ tín dụng
7发票fāpiàoHóa đơn
8mǎiMua
9màiBán
10这个zhègeCái này
11那个nàgèCái kia
12颜色yánsèMàu sắc
13红色hóngsèMàu đỏ
14黑色hēisèMàu đen
15白色báisèMàu trắng
16蓝色lánsèMàu xanh lam
17黄色huángsèMàu vàng
18衣服yīfuQuần áo
19裤子kùziQuần
20裙子qúnziVáy
21鞋子xiéziGiày
22帽子màozi

Ăn uống

STTTừ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầuPhiên âmNghĩa
1fànCơm
2càiMón ăn, rau
3shuǐNước
4cháTrà
5咖啡kāfēiCà phê
6牛奶niúnǎiSữa
7ròuThịt
8蔬菜shūcàiRau
9
10方便面fāngbiànmiànMì ăn liền, mì gói
11面条miàntiáo
12水果shuǐguǒTrái cây
13苹果píngguǒTáo
14香蕉xiāngjiāoChuối
15橘子júziQuýt
16葡萄pútáoNho
17芒果mángguǒXoài
18西瓜xīguāDưa hấu
19饮料yǐnliàoĐồ uống
20奶茶nǎicháTrà sữa

Giao thông

STTTừ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầuPhiên âmNghĩa
1chēXe
2公共汽车gōnggòng qìchēXe buýt
3地铁dìtiěTàu điện ngầm
4出租车chūzūchēTaxi
5自行车zìxíngchēXe đạp
6摩托车mótuōchēXe gắn máy, xe mô tô
7zǒuĐi bộ
8车站chēzhànGa, bến xe
9下一站xià yí zhànTrạm tiếp theo
10上车shàngchēLên xe
11下车xiàchēXuống xe
12迷路mílùLạc đường

Động từ chỉ hoạt động cơ bản

STTTừ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầuPhiên âmNghĩa
1zuòLàm, nấu
2学习xuéxíHọc tập
3chīĂn
4Uống
5kànXem, nhìn, đọc
6睡觉shuìjiàoNgủ
7工作gōngzuòLàm việc
8xuéHọc
9wánChơi, vui chơi
10Đi
11láiĐến
12tīngNghe
13shuōNói
14xiěViết
15Đọc
16跑步pǎobùChạy bộ
17跳舞tiàowǔNhảy múa
18游泳yóuyǒngBơi lội
19唱歌chànggēHát
20xiàoCười
21Khóc
22zǒuĐi, đi bộ
23zhànĐứng
24zuòNgồi
25报告bàogàoBáo cáo
26xiěViết
27huàVẽ
28Rửa
29打扫dǎsǎoDọn dẹp
30开车kāichēLái xe
31打电话dǎ diànhuàGọi điện thoại
32照顾zhàogùChăm sóc
33购物gòuwùMua sắm
34准备zhǔnbèiChuẩn bị
35结婚jiéhūnKết hôn
36离开líkāiRời khỏi
37到达dàodáĐến nơi
38帮助bāngzhùGiúp đỡ
39理解líjiěHiểu
40分享fēnxiǎngChia sẻ
41拍照pāizhàoChụp ảnh
STTTừ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầuPhiên âmNghĩa
1Lớn
2xiǎoNhỏ
3hǎoTốt
4huàiXấu
5Nóng
6lěngLạnh
7kuàiNhanh
8mànChậm
9美丽měilìĐẹp
10chǒuXấu xí
11gāoCao
12ǎiThấp
13xīnMới
14jiù
15nánKhó
16容易róngyìDễ
17干净gānjìngSạch sẽ
18zāngBẩn
19tiánNgọt
20Đắng
21Cay
22suānChua
23丰富fēngfùPhong phú
24好听hǎotīngDễ nghe
25难听nántīngKhó nghe
Có thể bạn thích:  Có trong tiếng Trung là gì? Cấu trúc câu chữ 有

Địa điểm, phương hướng

STTTừ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầuPhiên âmNghĩa
1地图dìtúBản đồ
2地方dìfangĐịa điểm
3学校xuéxiàoTrường học
4医院yīyuànBệnh viện
5超市chāoshìSiêu thị
6银行yínhángNgân hàng
7公园gōngyuánCông viên
8图书馆túshūguǎnThư viện
9běiBắc
10nánNam
11dōngĐông
12西Tây
13机场jīchǎngSân bay
14餐馆cānguǎnNhà hàng
15邮局yóujúBưu điện
16咖啡馆kāfēiguǎnQuán cà phê
17公共厕所gōnggòng cèsuǒNhà vệ sinh công cộng
18博物馆bówùguǎnBảo tàng
19警察局jǐngchájúĐồn cảnh sát
20火车站huǒchē zhànGa xe lửa

Cảm xúc, tâm trạng

STTTừ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầuPhiên âmNghĩa
1高兴gāoxìngVui
2悲伤bēishāngBuồn bã, bi thương
3生气shēngqìGiận
4紧张jǐnzhāngHồi hộp
5放松fàngsōngThư giãn
6害怕hàipàSợ
7兴奋xīngfènHào hứng
8失望shīwàngThất vọng
9害羞hàixiūNgại
10自豪zìháoTự hào
11快乐kuàilèVui vẻ
12开心kāixīnVui vẻ
13幸福xìngfúHạnh phúc
14满意mǎnyìHài lòng
15舒服shūfuDễ chịu
16平静píngjìngBình tĩnh
17烦恼fánnǎoPhiền não
18担心dānxīnLo lắng
19不安bù’ānBất an
20难过nánguòBuồn
21伤心shāngxīnĐau lòng
22惊讶jīngyàNgạc nhiên
23感动gǎndòngCảm động
24热情rèqíngNhiệt tình

Học tập

STTTừ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầuPhiên âmNghĩa
1学生xuéshengHọc sinh
2shūSách
3Bút
4铅笔qiānbǐBút chì
5橡皮xiàngpíTẩy
6本子běnziVở
7课本kèběnSách giáo khoa
8作业zuòyèBài tập về nhà
9课桌kèzhuōBàn học
10椅子yǐziGhế
11黑板hēibǎnBảng đen
12电脑diànnǎoMáy tính
13计算器jìsuànqìMáy tính bỏ túi
14词典cídiǎnTừ điển
15练习liànxíLuyện tập
16考试kǎoshìThi
17成绩chéngjìĐiểm số
18课堂kètángLớp học
19课间休息kèjiān xiūxiGiờ nghỉ giải lao
20实验shíyànThí nghiệm

Sức khỏe

STTTừ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầuPhiên âmNghĩa
1bìngBệnh
2头疼tóuténgĐau đầu
3感冒gǎnmàoCảm cúm
4肚子疼dùzi téngĐau bụng
5发烧fāshāoPhát sốt
6咳嗽késouHo
7yàoThuốc
8医生yīshēngBác sĩ
9护士hùshìY tá
10生病shēngbìngSinh bệnh, bị ốm

Nghề nghiệp

STTTừ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầuPhiên âmNghĩa
1工作gōngzuòCông việc
2医生yīshēngBác sĩ
3老师lǎoshīGiáo viên
4警察jǐngcháCảnh sát
5律师lǜshīLuật sư
6工程师gōngchéngshīKỹ sư công trình
7厨师chúshīĐầu bếp
8服务员fúwùyuánNhân viên phục vụ
9售货员shòuhuòyuánNhân viên bán hàng
10记者jìzhěPhóng viên
11歌手gēshǒuCa sĩ
12演员yǎnyuánDiễn viên
13运动员yùndòngyuánVận động viên
14大学生dà xuéshēngSinh viên
15农民nóngmínNông dân
16工人gōngrénCông nhân
17商人shāngrénThương nhân
18企业家qǐyèjiāDoanh nhân
19科学家kēxuéjiāNhà khoa học
20艺术家yìshùjiāNghệ sĩ

Lễ hội

STTTừ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầuPhiên âmNghĩa
1节日jiérìNgày lễ, ngày hội
2活动huódòngHoạt động
3礼物lǐwùQuà tặng
4聚会jùhuìTụ họp, tiệc tùng
5烟花yānhuāPháo hoa
6传统chuántǒngTruyền thống
7春节chūnjiéTết Nguyên đán
8除夕chúxīĐêm giao thừa
9端午节duānwǔjiéTết Dương lịch
10中秋节zhōngqiūjiéTết Trung thu
11清明节qīngmíngjiéTết Thanh minh
12圣诞节shèngdànjiéGiáng sinh
13情人节qíngrénjiéLễ tình nhân Valentine
14劳动节láodòngjiéNgày Quốc tế lao động
15儿童节értóngjiéNgày Quốc tế thiếu nhi
16宴会yànhuìTiệc
17灯笼dēnglongĐèn lồng
18祝贺zhùhèChúc mừng
19联欢liánhuānLiên hoan
20嘉年华jiāniánhuáLễ hội, hội chợ

Bộ phận cơ thể người

STTTừ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầuPhiên âmNghĩa
1tóuĐầu
2眼睛yǎnjīngMắt
3鼻子bíziMũi
4嘴巴zuǐbāMiệng
5耳朵ěrduoTai
6牙齿yáchǐRăng
7舌头shétouLưỡi
8liǎnMặt
9头发tóufaTóc
10shǒuTay
11手指ShóuzhǐNgón tay
12肩膀jiānbǎngVai
13xiōngNgực
14tuǐChân
15jiǎoBàn chân
16后背hòubèiLưng
17jǐngCổ
18心脏xīnzàngTim
19fèiPhổi
20gānGan
21shènThận
22皮肤pífūDa

Tính cách

STTTừ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầuPhiên âmNghĩa
1友好yǒuhǎoThân thiện
2幽默yōumòHài hước
3乐观lèguānLạc quan
4悲观bēiguānBi quan
5冷静lěngjìngBình tĩnh
6耐心nàixīnKiên nhẫn
7热情rèqíngNhiệt tình
8自信zìxìnTự tin
9害羞hàixiūNgượng ngùng
10内向nèixiàngHướng nội
11外向wàixiàngHướng ngoại
12正直zhèngzhíChính trực
13独立dúlìĐộc lập
14好奇hàoqíTò mò, hiếu kỳ
15犹豫yóuyùDo dự
16坚定jiāndìngKiên định
17随和suíhéDễ tính
18勤奋qínfènChăm chỉ; siêng năng
19懒惰lǎnduòLười biếng
20幼稚yòuzhìTrẻ con

Đồ dùng trong nhà

STTTừ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầuPhiên âmNghĩa
1桌子zhuōziBàn
2椅子yǐziGhế
3chuángGiường
4沙发shāfāGhế sofa
5书架shūjiàKệ sách
6衣柜yīguìTủ quần áo
7鞋架xiéjiàGiá để giày
8dēngĐèn
9电视diànshìTivi
10冰箱bīngxiāngTủ lạnh
11炉灶lúzàoBếp ga
12洗衣机xǐyījīMáy giặt
13空调kōngtiáoĐiều hòa
14风扇fēngshànQuạt điện
15吹风机chuīfēngjīMáy sấy tóc
16柜子guìziTủ
17盆子pénziBồn, chậu rửa
18镜子jìngziGương
19电线diànxiànDây điện
20插座chāzuòỔ cắm điện

Thiên nhiên

STTTừ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầuPhiên âmNghĩa
1自然zìránThiên nhiên, tự nhiên
2shānNúi
3hǎiBiển
4Hồ
5Sông
6森林sēnlínRừng
7沙漠shāmòSa mạc
8草原cǎoyuánThảo nguyên
9huāHoa
10shùCây
11cǎoCỏ
12叶子yèzi
13动物dòngwùĐộng vật
14天空tiānkōngBầu trời
15太阳tàiyángMặt trời
16月亮yuèliàngMặt trăng
17星星xīngxingNgôi sao

Mỹ phẩm

STTTừ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầuPhiên âmNghĩa
1化妆品huàzhuāngpǐnMỹ phẩm, đồ trang điểm
2美容měiróngLàm đẹp, thẩm mỹ
3面霜miànshuāngKem dưỡng da mặt
4洗面奶xǐmiàn nǎiSữa rửa mặt
5眼霜yǎnshuāngKem dưỡng mắt
6化妆水huàzhuāngshuǐToner (nước hoa hồng)
7面膜miànmóMặt nạ
8精华液jīnghuáyèTinh chất dưỡng da
9防晒霜fángshài shuāngKem chống nắng
10口红kǒuhóngSon môi
11睫毛膏jiémáogāoMascara
12眉笔méibǐChì kẻ mày
13眼影yányǐngPhấn mắt
14腮红sāihóngPhấn má hồng
15粉底féndǐKem nền

Quốc gia và khu vực

STTTừ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầuPhiên âmNghĩa
1中国ZhōngguóTrung Quốc
2美国MěiguóMỹ
3英国YīngguóAnh
4法国FàguóPháp
5日本RìběnNhật Bản
6韩国HánguóHàn Quốc
7俄罗斯ÉluósīNga
8加拿大JiānádàCanada
9德国DéguóĐức
10西班牙XībānniáTây Ban Nha
11印度YìndùẤn Độ
12泰国TàiguóThái Lan
13越南YuènánViệt Nam
14印度尼西亚YìndùníxīyàIndonesia
15澳大利亚ÀozhōulìyàÚc

Cách nhớ từ vựng nhanh, hiệu quả cho người mới bắt đầu

Cách nhớ từ vựng nhanh, hiệu quả cho người mới bắt đầu
Cách nhớ từ vựng nhanh, hiệu quả cho người mới bắt đầu – 20 chủ đề từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu thông dụng

Với những ai mới học Hán ngữ tiếp xúc với các từ vựng tiếng Trung cho người bắt đầu, nếu muốn ghi nhớ từ nhanh và lâu hãy tham khảo các cách sau:

Có thể bạn thích:  Từ vựng tiếng Trung về điện thoại thông dụng

Học và ghi chép lại

Ghi chép là phương pháp học từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu khá hiệu quả. Việc của bạn là chỉ cần chuẩn bị cuốn sổ, cây bút. Sau đó, bạn cần xác định chủ đề muốn học, ví dụ như “gia đình”, hay “công việc”. Với mỗi chủ đề, bạn cần ghi ra những từ vựng liên quan kèm theo ví dụ cụ thể. Việc ghi chép sẽ giúp bạn nhớ kiến thức một cách có hệ thống và khoa học.

Học bằng Flashcards

Flashcards tiếng Trung là công cụ hỗ trợ đắc lực dành cho những người học từ vựng tiếng Trung. Bạn dễ dàng tìm mua những bộ thẻ nhớ từ này bất cứ hiệu sách nào hoặc có thể tự làm một bộ flashcard cho riêng mình. Mặt trước của flashcard thường chứa từ vựng – phiên âm, mặt sau sẽ chứa nghĩa.

Việc sử dụng flashcard sẽ giúp kích thích trí não thông qua việc nhìn và ghi nhớ thông tin. Nhờ vậy, bạn dễ dàng học nhanh và nhớ từ lâu hơn.

Nói và áp dụng vào thực tế

Bạn có thể thực hành luyện nói những từ vựng đã học theo cấu trúc ngữ pháp đơn giản. Bạn hoàn toàn có thể thực hành với bạn bè hoặc thậm chí nói một mình. Việc áp dụng các từ vựng đã học vào các tình huống giao tiếp thực tế sẽ giúp bạn tăng khả năng phản xạ và ghi nhớ từ vựng lâu hơn.

Sách học từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu

Với những bạn mới bắt đầu học tiếng Trung có thể tham khảo một số cuốn sách học từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu khá hay mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây nhé!

Bộ Tiếng Trung luyện nhớ 4000 từ và ví dụ

Bộ sách tiếng Trung luyện nhớ 4000 từ & Ví dụ gồm 2 tập xoay quanh 2000 từ vựng từ cơ bản đến nâng cao kèm theo hơn 2000 cụm từ và câu ví dụ minh họa. Thông qua đó, người học dễ dàng hình dung và nắm bắt từ vựng cũng như áp dụng vào tình huống giao tiếp thực tế. Ngoài ra, kèm theo bộ sách này sẽ là một cuốn sổ tay luyện nhớ từ nhanh. Đây là tài liệu hữu ích cho những ai đang học tiếng Trung có mong muốn gia tăng vốn từ vựng, tự tin làm chủ giao tiếp.

Học nhanh nhớ lâu 1500 từ vựng tiếng Trung

Từ vựng là gì?

Từ vựng, hay còn gọi là kho từ, là tập hợp các đơn vị từ và các từ trong tiếng Việt. Đây là một trong những yếu tố quan trọng cấu thành câu và đóng vai trò then chốt trong khả năng giao tiếp của mỗi người.

Khi vốn từ vựng càng phong phú, việc truyền đạt thông tin của người nói hay người viết càng trở nên dễ dàng, đồng thời tạo ấn tượng và cảm xúc mạnh mẽ hơn đối với người nghe và người đọc. Việc trau dồi và mở rộng vốn từ vựng tiếng Việt là điều cần thiết cho mọi lứa tuổi, đặc biệt là học sinh tiểu học và THCS, giai đoạn mà các em thường có xu hướng tò mò và mong muốn khám phá thế giới xung quanh, bao gồm cả ngôn ngữ và từ vựng.

Học nhanh nhớ lâu 1500 từ vựng tiếng Trung là một trong những tài liệu học từ vựng Hán ngữ hữu ích dành cho người mới bắt đầu mà bạn có thể tham khảo. Tài liệu này đã áp dụng cách học bằng sơ đồ tư duy. Nhờ đó, các bạn có thể “học nhanh nhớ lâu” các từ vựng cũng như áp dụng vào giao tiếp hàng ngày.

Có thể bạn thích:  Tỏ tình tiếng Trung là gì? Những mẫu câu bày tỏ tình cảm ngọt ngào

Trên đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung cho người mới bắt đầu theo chủ đề mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã chia sẻ. Mong rằng, thông qua đó bạn có thể nắm được nhiều từ vựng hữu ích, giúp cho việc giao tiếp lưu loát hơn.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *