24 câu chúc Khai trương tiếng Trung ý nghĩa

24 câu chúc khai trương tiếng Trung may mắn phát đạt

24 câu chúc khai trương tiếng Trung may mắn phát đạt. Những câu chúc mừng khai trương bằng tiếng Trung đầy ý nghĩa sẽ góp phần làm cho sự kiện trở nên trang trọng và đặc biệt hơn. Bạn đã biết cách chúc như thế nào chưa? Hãy cùng tham khảo bài viết dưới đây để được tiengtrungphonthe.edu.vn bật mí chi tiết nhé!

Khai trương tiếng Trung là gì?

Khai trương tiếng Trung là gì?
Khai trương tiếng Trung là gì? – 24 câu chúc khai trương tiếng Trung may mắn phát đạt

Khai trương trong tiếng Anh được gọi là “grand opening”. Đây là một sự kiện đặc biệt quan trọng đối với các spa, salon, nhà hàng, cửa hàng, quán ăn, công ty,… khi chuẩn bị ra mắt cơ sở mới.

Trong tiếng Hán, “khai” có nghĩa là sự khởi đầu của một quá trình, còn “trương” có nghĩa là phô trương thanh thế, nhằm thu hút sự chú ý của mọi người. Do đó, “khai trương” có thể được hiểu là sự khởi đầu của một hành trình mới và thông báo rộng rãi cho công chúng.

Tùy theo quy mô của doanh nghiệp, sự kiện khai trương sẽ có những hoạt động khác nhau. Tuy nhiên, thường sẽ bao gồm các phần như đón khách, giới thiệu, biểu diễn văn nghệ, cắt băng khai trương, tiệc tùng, và bế mạc.

Khai trương tiếng Trung sẽ có 4 cách nói, cụ thể:

  • 开业 /kāiyè/: Mở, thành lập (các hoạt động kinh doanh, sản xuất, dịch vụ).
  • 开业典礼 /Kāiyè diǎnlǐ/: Lễ khai trương, lễ khai mạc.
  • 开张 /kāizhāng/: Khai trương, ra mắt.

Những câu chúc khai trương tiếng Trung ngắn gọn

24 câu chúc khai trương tiếng Trung may mắn phát đạt
Những câu chúc khai trương tiếng Trung ngắn gọn – 24 câu chúc khai trương tiếng Trung may mắn phát đạt

Tham khảo ngay các câu chúc mừng khai trương tiếng Trung ngắn gọn nhưng ý nghĩa mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới bảng sau nhé!

STTCâu chúc khai trương tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1生意兴隆Shēngyì xīnglóng!Buôn may bán đắt!
2恭喜开业!Gōngxǐ kāiyè!Chúc mừng khai trương!
3生意兴隆,财源广进!Shēngyì xīnglóng, cáiyuán guǎng jìn!Kinh doanh thịnh

vượng, tài lộc đến nhiều!

4开业大吉,财源广进!Kāiyè dàjí, cáiyuán guǎng jìn!Khai trương thật là may mắn, tài lộc tràn đầy!
5祝生意红火,财源滚滚!Zhù shēngyì hónghuǒ, cáiyuán gǔngǔn!Chúc kinh doanh phát đạt, tài lộc dồi dào đến!
6开张大吉,生意兴隆!Kāizhāng dàjí, shēngyì xīnglóng!Khai trương thật là may

mắn, kinh doanh thịnh vượng!

7恭贺新店开业,更上一层楼!Gōnghè xīndiàn kāiyè, gèng shàng yī céng lóu!Chúc mừng cửa hàng mới khai trương, càng lên tầm cao mới!
8事业蒸蒸日上,财源广进,好运连连!Shìyè zhēngzhēng rìshàng, cáiyuán guǎng jìn, hǎoyùn liánlián!Sự nghiệp phát triển mỗi ngày, tài lộc dồi dào, may mắn liên tục!
9新店开张,预祝大吉大利!Xīndiàn kāizhāng, yù zhù dàjí dàlì!Cửa hàng mới mở

cửa, chúc mừng may mắn lớn!

10开业大吉,财运亨通!Kāiyè dàjí, cáiyùn hēngtōng!Khai trương đại cát, tài vận hanh thông!
11祝您开业大吉,财源滚滚而来!Zhù nín kāiyè dàjí, cáiyuán gǔngǔn ér lái!Chúc ông/bà khai trương đại cát, tài lộc vào như nước!
12祝您开业大吉,日进斗金!Zhù nín kāiyè dàjí, rì jìn dòujīn!Chúc ông/bà khai trương đại cát, tiền vào như nước!

Những câu chúc khai trương tiếng Trung dài ý nghĩa

Dưới đây là các câu chúc khai trương hồng phát tiếng Trung dài, mang ý nghĩa sâu sắc mà bạn có thể tham khảo!

STTCâu chúc khai trương tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1开店有喜,祝你生意兴隆,财源广进,开店大吉,万事呈祥,万事顺利,人脉亨通,朋友多助,顾客称赞,机会常临,福气常顾,年年有余,发财添喜。Kāidiàn yǒuxǐ, zhù nǐ shēngyì xīnglóng, cáiyuán guǎng jìn, kāidiàn dàjí, wànshì chéng xiáng, wànshì shùnlì, rénmài hēngtōng, péngyou duō zhù, gùkè chēngzàn, jīhuì cháng lín, fúqì cháng gù, nián nián yǒuyú, fācái tiān xǐ.Mừng bạn khai trương, chúc bạn kinh doanh phát đạt, tài lộc dồi dào. Chúc bạn khai trương thuận lợi, mọi điều đều tốt lành, vạn sự như ý, mở rộng nhiều mối quan hệ, luôn được bạn bè hỗ trợ, khách hàng thường xuyên lui tới, nhiều cơ hội đến gần, phúc lộc thường ghé thăm. Năm nào cũng dư dả, phát tài thêm vui.
2新店开张,送你祝福,财运亨通,送你庆贺,财源广进,为你道喜,财源滚滚,发条短信,真心祝愿,生意兴隆,财源不断。Xīndiàn kāizhāng, sòng nǐ zhùfú, cáiyùn hēngtōng, sòng nǐ qìnghè, cáiyuán guǎng jìn, wèi nǐ dàoxǐ, cáiyuán gǔngǔn, fā tiáo duǎnxìn, zhēnxīn zhùyuàn, shēngyì xīnglóng, cáiyuán bú duàn.Cửa hàng mới khai trương, gửi đến bạn những lời chúc tốt đẹp, tài lộc hanh thông, gửi đến bạn lời chúc mừng, nguồn tài chính dồi dào. Chúc bạn phát đạt, tài lộc tràn đầy, gửi một tin nhắn, lời chúc chân thành, kinh doanh phát đạt, tài nguyên không ngừng.
3新店开业祝你:生意兴隆通四海,海阔天空任你飞,飞向云霄,一展凌云壮志。财源茂盛达三江,江深水远凭你游,游到龙宫,再现王者风采。祝福开业大吉,马到成功。Xīndiàn kāiyè zhù nǐ: Shēngyì xīnglóng tōng sìhǎi, hǎikuòtiānkōng rèn nǐ fēi, fēi xiàng yúnxiāo, yī zhǎn língyún zhuàngzhì. Cáiyuán màoshèng dá sānjiāng, jiāng shēnshuǐ yuǎn píng nǐ yóu, yóu dào lónggōng, zàixiàn wángzhě fēngcǎi. Zhùfú kāiyè dàjí, mǎdàochénggōng.Nhân dịp khai trương cửa hàng mới, chúc bạn: Kinh doanh phát đạt khắp bốn bể, trời rộng biển cả cho bạn bay xa, bay lên trời cao, thể hiện chí lớn. Tài lộc phong phú đến ba dòng sông, sông sâu nước xa cho bạn tự do bơi lội, bơi đến long cung, tái hiện phong thái vương giả. Chúc bạn khai trương thuận lợi, mã đáo thành công.
4为你开店感到开心,祝你事事顺心,为你开店感到高兴,愿你生意兴隆,为你开店感到幸福,愿你财源得福,为你开店感到热情,愿你生意充满热度,舒畅通行。Wèi nǐ kāidiàn gǎndào kāixīn, zhù nǐ shì shì shùnxīn, wèi nǐ kāidiàn gǎndào gāoxìng, yuàn nǐ shēngyì xīnglóng, wèi nǐ kāidiàn gǎndào xìngfú, yuàn nǐ cáiyuán dé fú, wèi nǐ kāidiàn gǎndào rèqíng, yuàn nǐ shēngyì chōngmǎn rèdù, shūchàng tōngxíng.Tôi cảm thấy vui mừng khi bạn khai trương cửa hàng, chúc bạn mọi điều suôn sẻ. Tôi cảm thấy hạnh phúc khi bạn mở cửa hàng, mong bạn kinh doanh phát đạt. Tôi cảm thấy phấn khích khi bạn khai trương cửa hàng, chúc bạn tài lộc và phúc khí. Rất nhiệt tình khi bạn mở cửa hàng, mong rằng việc kinh doanh của bạn luôn sôi động và suôn sẻ.
5祝贺你开业兴隆,财兴旺。财源茂盛,达八方。事业顺利,福高照。日进斗金,门庭闹。Zhùhè nǐ kāiyè xīnglóng, cái xīngwàng. Cáiyuán màoshèng, dá bāfāng. Shìyè shùnlì, fú gāo zhào. Rì jìn dòu jīn, méntíng nào.Chúc mừng bạn khai trương phát đạt, tài lộc hưng thịnh. Tài nguyên phong phú, vươn tới bốn phương. Sự nghiệp thuận lợi, phúc khí dồi dào. Ngày ngày tiền vào như nước, cửa hàng đông khách.
6今天是个值得庆祝的日子,我为你开启事业里程的新篇章感到兴奋,衷心祝愿你未来的日子里每天:生意多到应接不暇,朋友交到知心无数,数钱数到手脚并用,快乐开心到眉开眼笑!Jīntiān shì gè zhídé qìngzhù de rìzi, wǒ wèi nǐ kāiqǐ shìyè lǐchéng de xīn piānzhāng gǎndào xīngfèn, zhōngxīn zhùyuàn nǐ wèilái de rìzi lǐ měitiān: Shēngyì duō dào yìngjiēbùxiá, péngyou jiāo dào zhīxīn wúshù, shù qián shù dào shǒujiǎo bìngyòng, kuàilè kāixīn dào méikāiyǎnxiào!Hôm nay là một ngày đáng để ăn mừng, tôi thật sự phấn khởi khi bạn bắt đầu một chương mới trong sự nghiệp. Chân thành chúc bạn trong những ngày tới: Kinh doanh bận rộn không xuể, bạn bè muôn nơi, tiền bạc dồi dào đến mức phải dùng cả hai tay đếm tiền, và luôn vui vẻ hạnh phúc!
7开业是财富人生的起点,给你两条路,一马平川事业路,两心欢悦财富路,最后都能到达你人生的顶端,祝你生意兴旺,数钱数到手抽筋。Kāiyè shì cáifù rénshēng de qǐdiǎn, gěi nǐ liǎng tiáo lù, yīmǎpíngchuān shìyè lù, liǎng xīn huānyuè cáifù lù, zuìhòu dōu néng dàodá nǐ rénshēng de dǐngduān, zhù nǐ shēngyì xīngwàng, shù qián shù dàoshǒu chōujīn.Khai trương là khởi điểm cho cuộc sống giàu có, chúc bạn có hai con đường: Một con đường sự nghiệp bằng phẳng, một con đường tài lộc dồi dào. Cuối cùng, bạn sẽ đạt đến đỉnh cao của cuộc sống. Chúc bạn kinh doanh phát đạt, tiền bạc dồi dào đến mức phải dùng cả hai tay để đếm!
8金日开业,送上开业祝福,鹏程似锦,千端称意,新业兴旺,万事顺心,四面八方,客来客往,门庭若市,店门呈盈,生意昌盛,财源滚滚!Jīn rì kāiyè, sòng shàng kāiyè zhùfú, péng chéng sì jǐn, qiān duān chēng yì, xīn yè xīngwàng, wànshì shùnxīn, sìmiànbāfāng, kè láikè wǎng, méntíngruòshì, diàn mén chéng yíng, shēngyì chāngshèng, cáiyuán gǔngǔn!Ngày vàng khai trương, gửi đến bạn những lời chúc tốt đẹp: Con đường rộng mở, mọi điều như ý, doanh nghiệp phát đạt, mọi việc suôn sẻ, khách từ mọi nơi đến, cửa hàng lúc nào cũng tấp nập, kinh doanh thịnh vượng, tài lộc ào ào như nước!
9开张之日,我特抒心迹,为你上表天地,下达万民,祝你:树雄心创伟业财富满仓, 立壮志写春秋日月流金,横批:送福必发!收到者必财源滚滚犹如黄河之水,一发不可收拾,请笑纳!Kāizhāng zhī rì, wǒ tè shū xīnjì, wèi nǐ shàng biǎo tiāndì, xiàdá wànmín, zhù nǐ: Shù xióngxīn chuàng wěiyè cáifù mǎncāng, lì zhuàngzhì xiě chūnqiū rì yuè liú jīn, héngpī: Sòng fú bì fā! Shōu dào zhě bì cáiyuán gǔngǔn yóurú huánghé zhī shuǐ, yī fà bùkě shōushí, qǐng xiàonà!Nhân ngày khai trương, tôi xin bày tỏ tâm tư của mình, gửi đến trời đất và mọi người, chúc bạn: Xây dựng hoài bão lớn, tạo ra sự nghiệp vững vàng, tài lộc đầy ắp. Đặt quyết tâm lớn để viết nên những trang sử huy hoàng, tài lộc như dòng nước vàng ròng, chảy mãi không dứt. Chúc phúc: tài lộc dồi dào như nước sông Hoàng Hà, một khi đã khởi đầu sẽ không thể dừng lại. Xin hãy vui vẻ nhận lấy!
10开张大喜,张灯结彩迎财神,福禄寿喜财神到,不要你说一句话,福气财喜到你家。愿你,张开财富大网,网进天下财富,生意红火发发发,数钱数到乐开花。Kāizhāng dàxǐ, zhāng dēng jiécǎi yíng cáishén, fú lù shòu xǐ cáishén dào, bú yào nǐ shuō yījù huà, fúqi cái xǐ dào nǐ jiā. Yuàn nǐ, zhāng kāi cáifù dà wǎng, wǎng jìn tiānxià cáifù, shēngyì hónghuo fǎ fǎ fā, shù qián shù dào lè kāihuā.Khai trương đại hỷ, treo đèn kết hoa đón Thần Tài, phúc lộc thọ hỷ Thần Tài đến, không cần bạn phải nói một lời, phúc khí và tài lộc tự đến nhà bạn. Chúc bạn, mở rộng mạng lưới tài chính, thu hút tài lộc từ khắp nơi, công việc phát đạt, tiền bạc dồi dào, đếm tiền mà vui như nở hoa.
11新店开张,愿你:张开笑脸聚人气,张开头脑有良计,张开心胸做生意,张开怀抱拥财聚;祝你开张大吉顺心意,财源滚滚围绕你!Xīndiàn kāizhāng, yuàn nǐ: Zhāng kāi xiàoliǎn jù rénqì, zhāng kāi tóunǎo yǒu liáng jì, zhāng kāi xīnxiōng zuò shēngyì, zhāng kāi huáibào yōng cái jù; zhù nǐ kāizhāng dàjí shùn xīnyì, cáiyuán gǔngǔn wéirào nǐ!Nhân dịp khai trương cửa hàng mới, mong bạn: Luôn nở nụ cười trên môi chào đón khách hàng, mở rộng trí óc tạo ra kế hoạch tốt, mở rộng tâm ý làm ăn phát đạt, mở rộng hoài bão dang tay đón tài lộc; chúc bạn khai trương đại cát, mọi việc thuận lợi, tài lộc dồi dào quanh năm!
12金日开业:门前栽下梧桐树,引得凤凰纷纷来。旺店开业,质量至上,信誉把关。愿你站柜台,笑颜开,顺利好买卖,绝对发大财!Jīn rì kāiyè: Mén qián zāi xià wútóng shù, yǐndé fènghuáng fēnfēn lái. Wàng diàn kāiyè, zhìliàng zhìshàng, xìnyù bǎguān. Yuàn nǐ zhànguìtái, xiàoyán kāi, shùnlì hǎo mǎimài, juéduì fā dà cái!Ngày vàng khai trương: Trước cửa trồng cây ngô đồng, thu hút phượng hoàng bay đến. Khai trương phát đạt, luôn đặt chất lượng hàng đầu, uy tín được đảm bảo. Mong bạn khi đứng sau quầy, luôn nở nụ cười, buôn bán thuận lợi, chắc chắn phát tài lớn!

Trên đây là tổng hợp những lời chúc khai trương tiếng Trung ý nghĩa mà tiengtrungphonthe.edu.vn muốn bật mí đến bạn. Mong rằng, qua những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những ai đang trong quá trình học Hán ngữ.

Có thể bạn thích:  Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn thông dụng

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *