40 mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung ý nghĩa. Lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung là một cách ấn tượng mà người Trung Quốc thể hiện tình cảm với mọi người. Cũng giống như ở Việt Nam, mỗi dịp Tết đến Xuân về, họ thường gửi lời chúc mừng năm mới kèm theo những câu chúc may mắn, thành công. Trong bài viết hôm nay, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ chia sẻ với bạn những câu chúc Tết bằng tiếng Trung ý nghĩa nhất nhéee!!!
Chúc mừng năm mới tiếng Trung là gì?
Tết Nguyên Đán là một trong những dịp lễ quan trọng nhất trong năm của người Việt Nam và người Trung Quốc. Đây là thời điểm để mọi người trở về sum họp bên gia đình và trao nhau những lời chúc mừng năm mới tốt đẹp và thuận lợi. Vậy, chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung là gì?
Câu chúc mừng năm mới tiếng Trung thông dụng nhất đó là:
祝你新年快乐!/Zhù nǐ xīnnián kuàilè!/ hoặc 祝你春节快乐 /zhù nǐ chūnjié kuàilè/.
Tết nguyên đán là gì?
Tết Nguyên Đán, còn gọi là Tết Cả, Tết Ta, Tết Âm lịch, Tết Cổ truyền, hay đơn giản là Tết, là dịp lễ đầu năm Âm lịch quan trọng và ý nghĩa nhất ở Việt Nam.
‘Tết’ là cách đọc âm Hán – Việt của chữ ‘tiết’, ‘nguyên’ theo chữ Hán có nghĩa là sự khởi đầu hay sơ khai, và ‘đán’ là buổi sáng sớm. Do đó, đọc đúng phiên âm phải là ‘Tiết Nguyên Đán’.
Từ vựng chủ đề chúc mừng năm mới tiếng Trung
Để có thể gửi đến lời chúc mừng năm mới tiếng Trung ý nghĩa nhất đến với mọi người thì bạn cần phải có vốn từ vựng về chủ đề này. Học thêm các từ vựng tiếng Trung về ngày Tết được tiengtrungphonthe.edu.vn tổng hợp lại dưới đâyy!
STT | Từ vựng chúc mừng năm mới tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 新年快乐 | xīnnián kuàilè | Chúc mừng năm mới. |
2 | 大吉大利 | dàjí dàlì | Đại cát đại lợi. |
3 | 安康盛旺 | ānkāng shèngwàng | An khang thịnh vượng |
4 | 恭喜发财 | gōngxi fācái | Cung hỷ phát tài. |
5 | 马到成功 | mǎdào chénggōng | Mã đáo thành công. |
6 | 吉祥如意 | jíxiáng rúyì | Như ý cát tường |
7 | 万事如意 | wànshì rúyì | Vạn sự như ý |
8 | 一帆风顺 | yīfān fēngshùn | Thuận buồm xuôi gió. |
9 | 一切顺利 | yīqiē shùnlì | Mọi việc thuận lợi |
10 | 心想事成 | xīnxiăng shìchéng | Cầu được ước thấy |
11 | 恭祝新春 | gōngzhù xīnchūn | Cung chúc tân xuân. |
12 | 家庭幸福 | jiātíng xìngfú | Gia đình hạnh phúc. |
13 | 从心所欲 | cóngxīnsuǒyù | Muốn gì được nấy |
14 | 身壮力健 | Shēn zhuàng lì jiàn | Thân thể khỏe mạnh. |
Những mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung ý nghĩa
Bạn đã biết gửi lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa thì hãy để tiengtrungphonthe.edu.vn giúp tổng hợp lại những mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung ý nghĩa nhé!
Lời chúc mừng năm mới tiếng Trung dành cho gia đình
Lời chúc mừng năm mới tiếng Trung dành cho gia đình luôn nhận được sự quan tâm của mọi người. Bạn có thể tham khảo một số mẫu câu chúc mừng năm mới những người thân mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã tổng hợp lại trong bảng sau:
STT | Mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 祝你春节快乐 | zhù nǐ chūnjié kuàilè | Chúc con/cháu năm mới vui vẻ |
2 | 过年好 | guò nián hǎo | Chúc con năm mới vui vẻ. |
3 | 祝爷爷长寿白命 | Zhù yéyé chángshòu bái mìng | Cháu chúc cụ sống lâu trăm tuổi ạ |
4 | 祝家庭一团和气 | Zhù jiātíng yītuánhéqì | Chúc gia đình sống hòa thuận |
5 | 祝你学习进步 | zhù nǐ xuéxí jìnbù | Chúc em học hành tiến bộ. |
6 | 祝奶奶万寿无疆 | Zhù nǎinai wànshòuwújiāng | Cháu chúc bà sống trăm tuổi ạ |
7 | 祝阿姨年年吉祥 | niánnián jíxiáng | Con chúc dì may mắn quanh năm |
8 | 祝你年年有余 | zhù nǐ niánnián yǒuyú | Chúc con quanh năm dư giả. |
9 | 祝姐姐早生贵子 | Zhù jiějiě zǎoshēng guìzǐ | Chúc chị sớm sinh quý tử nhé! |
10 | 祝你身壮力健,意兴隆 | Zhù bà mā shēn zhuàng lì jiàn, shēngyì xīnglóng | Chúc bố mẹ sức khỏe dồi dào, làm ăn phát đạt ạ. |
11 | 祝您对孩子们满意 | Zhù nín duì háizimen mǎnyì | Chúc ông/bà hạnh phúc với con cháu. |
13 | 爸妈祝你好运 | Bà mā zhù nǐ hǎo yùn | Bố mẹ chúc con may mắn. |
14 | 祝你健康 | zhù nǐ jiànkāng | Chúc con khỏe mạnh. |
15 | 合家平安 | héjiā píngān | Cả nhà bình an. |
Mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung xã giao lịch sự
Đối với đồng nghiệp hay những người lớn tuổi hơn, bạn có thể sử dụng những mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung mang sắc thái lịch sự, nghiêm túc. Và PREP cũng đã tổng hợp lại những câu chúc mừng năm mới ý nghĩa bằng tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo:
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 祝你工作顺利! | zhù nǐ gōngzuò shùn lì! | Chúc anh công việc thuận lợi nhé |
2 | 祝你生意兴隆! | Zhù nǐ shēngyì xīnglóng | Chúc anh làm ăn phát đạt |
3 | 生意兴隆! | shēngyì xīnglóng | Buôn may bán đắt |
4 | 大展宏图 | Zhù nǐ dà zhǎn hóngtú | Chúc anh sự nghiệp phát triển |
5 | 东成西就! | dōng chéng xī jiù! | Chúc anh thành công mọi mặt |
6 | 一本万利 | yīběnwànlì | Chúc buôn một lãi mười |
7 | 祝你步步升官 | Zhù nǐ bù bù shēngguān | Chúc bạn sự nghiệp thăng tiến. |
8 | 祝你升官发财 | Zhù nǐ shēngguān fācái | Chúc anh sự nghiệp phát triển |
9 | 祝您万事大吉 | zhù nín wànshìdàjí | Chúc sếp vạn sự đại cát. |
10 | 祝你加一岁加有新成绩 | Zhù nǐ jiā yī suì jiā yǒu xīn chéngjī | Chúc bạn sang năm mới đạt thành tựu mới |
Mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung thông dụng
Đôi khi chỉ cần lời chúc đơn giản, ngắn gọn nhưng vẫn có thể bày tỏ được tấm lòng, suy nghĩ tấm lòng của bạn dành cho người nhận. Nếu bạn thuộc tuýp người đơn giản thì có thể tham khảo một số mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung thông dụng để dành tặng cho mọi người dưới đây nhé!
STT | Mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 值此新春佳节之际,祝你及家人幸福吉祥, 身体健康,乐驰千里马,更上一层楼! | Zhí cǐ xīnchūn jiājié zhī jì, zhù nǐ jí jiārén xìngfú jíxiáng, shēntǐ jiànkāng, yuèchí qiānlǐmǎ, gèng shàng yī céng lóu! | Nhân dịp đầu xuân năm mới, tôi chúc bạn và gia đình hạnh phúc, cát tường và sức khỏe dồi dào, sự nghiệp ngày càng thăng tiến. |
2 | 新年辞旧岁,祝你在新的一年里,有新的开始,有新的收获,新年快乐,万事如意! | Xīnnián cí jiù suì, zhù nǐ zài xīn de yī nián lǐ, yǒu xīn de kāishǐ, yǒu xīn de shōuhuò, xīnnián kuàilè, wànshì rúyì! | Chia tay năm cũ đón chào năm mới, chúc bạn có một khởi đầu mới, mùa vụ mới và một năm mới hạnh phúc vạn sự như ý. |
3 | 新年辞旧岁,祝你在新的一年里,有新的开始,有新的收获,新年快乐,万事如意! | Xīnnián cí jiù suì, zhù nǐ zài xīn de yī nián lǐ, yǒu xīn de kāishǐ, yǒu xīn de shōuhuò, xīnnián kuàilè, wànshì rúyì! | Năm cũ đã qua, năm mới lại đến, tớ chúc cậu có một khởi đầu mới, thuận lợi mới, một năm mới hạnh phúc và mọi điều tốt đẹp nhất trong năm mới. |
4 | 祝你新年快乐,家庭幸福,万事如意,身体健康. | Zhù nǐ xīnnián kuàilè, jiātíng xìngfú, wànshì rúyì, shēntǐ jiànkāng. | Chúc bạn năm mới vui vẻ, gia đình hạnh phúc, vạn sự như ý, sức khỏe dồi dào. |
5 | 祝愿你在新的一年里,所有的希望都能如愿,所有的梦想都能实现,所有的等候都能出现,所有的付出都能兑现。 | Zhùyuàn nǐ zài xīn de yī nián lǐ, suǒyǒu de xīwàng dōu néng rúyuàn, suǒyǒu de mèngxiǎng dōu néng shíxiàn, suǒyǒu de děnghòu dōu néng chūxiàn, suǒyǒu de fùchū dōu néng duìxiàn | Chúc cậu năm mới mọi ước muốn có thể trở thành hiện thực, mọi ước mơ đều thành hiện thực, mọi sự chờ đợi sẽ đến và mọi cố gắng đều được đền đáp xứng đáng |
6 | 2024新年好!新年到,好事全到了!祝您及全家新年快乐!身体健康!工作顺利!吉祥如意. | 2024 Xīnnián hǎo! Xīnnián dào, hǎoshì quán dàole! Zhù nín jí quánjiā xīnnián kuàilè! Shēntǐ jiànkāng! Gōngzuò shùnlì! Jíxiáng rúyì. | Chúc mừng năm mới 2024. Năm mới đến rồi, vạn sự như ý. Chúc mừng năm mới bạn và gia đình. Chúc sức khỏe, công việc thuận lợi. Cát tường như ý! |
7 | 新年的钟声即将敲响,愿君吉祥如意,万事顺心,新年大吉,健康平安,心想事成,事事顺利! | Xīnnián de zhōng shēng jíjiāng qiāo xiǎng, yuàn jūn jíxiáng rúyì, wànshì shùnxīn, xīnnián dàjí, jiànkāng píng’ān, xīn xiǎng shì chéng, shì shì shùnlì! | Chuông báo năm mới sắp đến, chúc các bạn may mắn, vạn sự như ý, dồi dào sức khỏe, bình an, mọi điều thuận lợi. |
8 | 新年将至,辞旧迎新,新的开端在等待您,那样的阳光灿烂!诚挚的祝福您–新年快乐,幸福常伴! | Xīnnián jiāng zhì, cí jiù yíngxīn, xīn de kāiduān zài děngdài nín, nàyàng de yángguāng cànlàn! Chéngzhì de zhùfú nín–xīnnián kuàilè, xìngfú cháng bàn! | Năm mới đang đến gần, cùng gác lại cái cũ và đón chào năm mới, khởi đầu mới đang chờ đợi anh. Gửi lời chúc chân thành đến anh, năm mới vui vẻ và luôn hạnh phúc! |
Học tiếng Trung qua bài hát chúc mừng năm mới
Học tiếng Trung qua bài hát luôn được xem là cách học thông minh, vừa mang tính giải trí vừa mang lại hiệu quả cao. Với chủ đề chúc mừng năm mới tiếng Trung, bạn có thể củng cố từ vựng và ngữ pháp qua bài “Cung hỷ phát tài”. Sở dĩ, tiengtrungphonthe.edu.vn chọn bài hát vì lời bài hát có chứa rất nhiều câu chúc ý nghĩa về năm mới mà bạn có thể tham khảo nhé!
Lời bài hát tiếng Trung | Phiên âm | Dịch nghĩa |
我恭喜你发财 我恭喜你精彩 最好的请过来 不好的请走开
礼多人不怪 我祝满天下的女孩 嫁一个好男孩 两小口永远在一块 我祝满天下的小孩 聪明胜过秀才 智商充满你脑袋 我祝尊敬的奶奶 三十六圈的比赛 气不喘面容不改 我祝三叔公的买卖 生意扬名四海财运亨通住豪宅 大摇大摆 乐天替你消灾 恭喜发财要喊得够豪迈 恭喜发财 我恭喜你发财(我恭喜恭喜你发财) 我恭喜你精彩(恭喜恭喜你精彩) 最好的请过来 不好的请走开 礼多人不怪 我祝大家笑口常开 用心把爱去灌溉 明天呀我们更厉害 我祝在世界的舞台 跑得比那黑人更快 岁岁年年出人才 | wǒ gōngxǐ nǐ fācái wǒ gōngxǐ nǐ jīngcǎi zuì hǎo de qǐng guòlái bù hǎo de qǐng zǒu kāi
lǐ duō rén bù guài wǒ zhù mǎn tiān xià de nǚ hái jià yī gè hǎo nán hái liǎng xiǎo kǒu yǒng yuǎn zài yí kuài wǒ zhù mǎn tiān xià de xiǎohái cōng míng shèng guò xiù cái zhì shāng chōngmǎn nǐ nǎo dài wǒ zhù zūn jìng de nǎinai sān shí liù quān de bǐ ài qì bù chuǎn miànróng bù gǎi wǒ zhù sān shū gōng de mǎi mài shēngyì yáng míng sì hǎi cáiyùn hēng tōng zhù háo zhái dà yáo dà bǎi lètiān tì nǐ xiāozāi gōngxǐ f cái yào hǎn dé gòu háo mài gōngxǐ fācái wǒ gōngxǐ nǐ fācái ( wǒ gōngxǐ gōngxǐ nǐ fācái) wǒ gōng xǐ nǐ jīng cǎi (gōng xǐ gōng xǐ nǐ jīng cǎi ) zuì hǎo de qǐng guòlái bù hǎo de qǐng zǒu kāi lǐ duō rén bù guài wǒ zhù dàjiā xiào kǒu cháng kāi yòng xīn bǎ ài qù guàn gài míngtiān yā wǒmen gēng lìhài wǒ zhù zài shì jiè de wǔ tái pǎo dé bǐ nà hēi rén gēng kuài suìsuì niánnián chū rén cái | Tôi chúc mừng bạn phát tài Tôi chúc mừng bạn xuất sắc Những gì tốt đẹp nhất xin hãy tới Những gì không tốt xin hãy rời đi Nhiều quà người không trách Tôi chúc tất cả các cô gái Gả cho một người con trai tốt Hai vợ chồng mãi mãi ở bên nhau. Tôi chúc mọi đứa trẻ Thông minh hơn cả tú tài Bộ não tràn đầy trí thông minh Con chúc bà ngoại kính yêu Ba mươi sáu vòng đấu Không thở dốc mặt cũng không biến sắc Con chúc cho việc làm ăn của chú Nổi danh bốn phương tài vận hanh thông ở nhà cao cấp Nghênh ngang Ngày vui giúp bạn xua đi tai ương cung hỉ phát tài phải hô cho thật khí phách Cung hỉ phát tài Tôi chúc mừng bạn phát tài (tôi chúc mừng bạn phát tài) Tôi chúc mừng bạn tuyệt vời (chúc mừng bạn xuất sắc) Những gì tốt đẹp nhất hãy đến Những thứ không tốt xin hãy rời đi Quà nhiều người không trách Tôi chúc mọi người luôn vui cười Dùng trái tim để lan tỏa tình yêu Ngày mai chúng ta càng lợi hại Tôi chúc cho tất cả các sân khấu trên thế giới Chạy nhanh hơn hắc nhân kia Tuế tuế niên niên xuất nhân tài |
Như vậy, tiengtrungphonthe.edu.vn đã chia sẻ với bạn những từ vựng và mẫu câu chúc mừng năm mới tiếng Trung thông dụng dành cho người thân, bạn bè và đồng nghiệp. Hy vọng những kiến thức trong bài viết sẽ giúp ích cho quá trình học tiếng Trung của bạn.
Với 40 mẫu câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung đã được giới thiệu ở trên, chúng ta có thể thấy được sự phong phú và đa dạng trong cách diễn đạt lời chúc Tết của người Trung Quốc. Mỗi câu chúc đều mang một ý nghĩa riêng, thể hiện những mong ước tốt đẹp cho người nhận trong năm mới sắp tới.
Việc sử dụng các câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Trung không chỉ giúp chúng ta thể hiện sự tôn trọng và hiểu biết về văn hóa Trung Quốc, mà còn là cách để gắn kết tình cảm với bạn bè, đồng nghiệp và đối tác người Trung. Đồng thời, việc học và sử dụng những câu chúc này cũng là cơ hội tuyệt vời để nâng cao kỹ năng ngôn ngữ tiếng Trung của bản thân.
Tuy nhiên, điều quan trọng cần lưu ý là khi sử dụng các câu chúc mừng năm mới tiếng Trung, chúng ta nên chú ý đến ngữ cảnh và mối quan hệ với người nhận. Một số câu chúc có thể phù hợp hơn khi nói với người thân trong gia đình, trong khi những câu khác lại thích hợp hơn khi gửi cho đồng nghiệp hay đối tác kinh doanh.
Liên hệ ngay chúng tôi: DH Đài Loan – LABCO
081.887.6996
098.774.8887
Biên tập viên
Bài mới
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Mẫu bài viết đoạn văn về ước mơ bằng tiếng Trung
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về công việc hay
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về cuộc sống ý nghĩa
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Viết đoạn văn kể về một ngày xui xẻo bằng tiếng Trung