65+ từ vựng tiếng Trung về giáng sinh kèm mẫu câu mừng Giáng sinh hay

65+ từ vựng tiếng Trung về giáng sinh kèm mẫu câu mừng Giáng sinh hay

65+ từ vựng tiếng Trung về giáng sinh kèm mẫu câu mừng Giáng sinh hay. Giáng sinh là ngày lễ hàng năm mừng ngày Chúa ra đời. Dù có nguồn gốc từ phương Tây, ngày lễ này ngày càng trở nên phổ biến tại các nước phương Đông, trong đó có Trung Quốc. Vậy, bạn đã nắm được từ vựng tiếng Trung về Giáng sinh chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo ngay các từ vựng về Noel chi tiết trong bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Trung về giáng sinh

65+ từ vựng tiếng Trung về giáng sinh kèm mẫu câu mừng Giáng sinh hay
Từ vựng tiếng Trung về giáng sinh – 65+ từ vựng tiếng Trung về giáng sinh kèm mẫu câu mừng Giáng sinh hay

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Giáng sinh là điều mà rất nhiều bạn quan tâm. Để có thể giao tiếp thành thạo với chủ đề Giáng sinh bằng tiếng Trung thì bạn cần ghi nhớ các từ vựng thông dụng sau:

Giáng sinh là gì?

Lễ Giáng Sinh, còn được gọi là ngày lễ Thiên Chúa giáng sinh, là ngày lễ hội tôn giáo kỷ niệm ngày Chúa Giêsu ra đời. Ngày nay, lễ Giáng Sinh vẫn được chào đón tại nhiều quốc gia trên thế giới, thể hiện niềm tin của phần lớn tín đồ Kitô giáo về sự tồn tại của Chúa Giêsu tại xứ Judea, nước Do Thái.

Từ vựng tiếng Trung về các nhân vật đặc trưng trong Giáng sinh

Bạn đã biết gọi tên các nhân vật đặc trưng trong ngày lễ Giáng sinh bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa thì hãy tham khảo bảng từ vựng tiếng Trung về giáng sinh trong bảng sau đây nhé!

STTTừ vựng tiếng Trung về giáng sinhPhiên âmNghĩa
1天使tiānshǐThiên thần
2圣婴shèng yīngĐứa con của Thánh
3圣诞老人shèngdàn lǎorénÔng Già Noel
4耶稣基督Yēsū JīdūChúa Jesus
5修士xiūshìTu sĩ
6大主教dàzhǔjiàoTổng giám mục
7教徒jiàotúTín đồ, con chiên
8救世主jiùshìzhǔĐấng cứu thế
8驯鹿xùnlùTuần lộc
9雪公主xuě gōngzhǔCông chúa tuyết
10小精灵xiǎo jīnglíngYêu tinh Giáng sinh

Từ vựng về các món ăn trong dịp lễ giáng sinh

Trong bảng từ vựng tiếng Trung chủ đề giáng sinh không thể thiếu các từ nói về món ăn ngày lễ Noel. Chúng mình đã cập nhật lại các từ vựng Noel tiếng Trung nói về món ăn ở trong bảng sau:

STTTừ vựng tiếng Trung về giáng sinhPhiên âmNghĩa
1圣诞大餐shèngdàn dà cānBữa tiệc giáng sinh
2烤火鸡kǎohuǒ jīGà tây quay
3糖果tángguǒKẹo
4拐杖糖guǎizhàng tángKẹo gậy
5糖棒táng bàngKẹo que
6姜饼jiāng bǐngBánh gừng
7饼干bǐnggānBánh quy
8热巧克力rè qiǎokèlìSocola nóng
9苹果酒píngguǒ jiǔRượu táo

Từ vựng về cách trang trí Giáng sinh

Vào dịp lễ Giáng sinh, người ta thường trang trí nhà cửa, công ty bằng những món đồ trang trí Noel đẹp mắt để hòa chung không khí dịp lễ. Và tiengtrungphonthe.edu.vn cũng đã hệ thống lại các từ vựng tiếng Trung chủ đề giáng sinh về trang trí Noel ở bảng dưới đây nhé!

Có thể bạn thích:  Full 241 bộ thủ tiếng Trung: Ý nghĩa và cách học để nhớ
STTTừ vựng tiếng Trung về giáng sinhPhiên âmNghĩa
1圣诞树shèngdànshùCây thông Noel
2圣诞袜shèngdàn wàTất giáng sinh
3圣诞蜡烛shèngdàn làzhúNến giáng sinh
4包装纸bāozhuāng zhǐGiấy gói quà
5圣诞玩具shèngdàn wánjùĐồ chơi giáng sinh
6烟囱yāncōngỐng khói
7圣诞花环shèngdàn huāhuánVòng hoa giáng sinh
8壁炉bìlúLò sưởi trong tường
9圣诞贺卡shèngdàn hèkǎThiếp chúc mừng Giáng sinh
10圣诞饰品shèngdàn shìpǐnĐồ trang trí giáng sinh
11红丝带hóng sīdàiDải lụa đỏ
12帽子màozi
13围巾wéijīnKhăn quàng
14铃铛língdāngLục lạc

Các từ vựng tiếng Trung về Giáng sinh thường dùng khác

Ngoài các từ vựng đã cung cấp ở trên, tiengtrungphonthe.edu.vn cũng đã hệ thống thêm các từ vựng tiếng Trung về Giáng sinh thông dụng khác như:

STTTừ vựng tiếng Trung về giáng sinhPhiên âmNghĩa
1圣诞节shèngdàn jiéLễ Giáng Sinh
2圣诞节前夕shèngdàn jié qiánxīĐêm giáng sinh
3圣诞节假期shèngdàn jié jiàqīKỳ nghỉ lễ giáng sinh
4圣诞节快乐shèngdàn jié kuàilèChúc giáng sinh vui vẻ
5圣诞圣歌shèngdàn shèng gēThánh ca Noel
6圣诞音乐shèngdàn yīnyuèNhạc Giáng Sinh
7圣诞气氛shèngdàn qìfēnKhông khí Giáng Sinh
8圣诞采购shèngdàn cǎigòuMua sắm Noel
9圣诞舞会shèngdàn wǔhuìVũ hội Giáng Sinh
10忏悔ChànhuǐXưng tội
11赦罪ShèzuìXá tội
12圣像ShèngxiàngTượng thánh
13修道院XiūdàoyuànTu viện
14渎圣罪DúshèngzuìTội báng bổ
15喜庆钟声XǐqìngzhōngshengTiếng chuông báo hỷ
16圣坛所ShèngtánsuǒThánh đường

Những câu chúc Giáng sinh tiếng Trung ý nghĩa

Những câu chúc Giáng sinh tiếng Trung ý nghĩa
Những câu chúc Giáng sinh tiếng Trung ý nghĩa – 65+ từ vựng tiếng Trung về giáng sinh kèm mẫu câu mừng Giáng sinh hay

Vào ngày lễ Noel, bạn có thường gửi đến người thân, gia đình, bạn bè, người yêu những câu chúc ý nghĩa không? Vậy người Trung Quốc thường dùng những câu chúc nào để nói về một Giáng sinh an lành? Cùng tiengtrungphonthe.edu.vn điểm qua 20 mẫu câu dưới đây nhé!

STTMẫu câu chúcPhiên âmÝ nghĩa
1圣诞节快乐!Shèngdàn jié kuàilè!Giáng Sinh vui vẻ nhé!
2希望圣诞给你带来欢乐,我的好朋友。Xīwàng shèngdàn gěi nǐ dài lái huānlè, wǒ de hǎo péngyǒu.Hy vọng mùa Giáng sinh này sẽ mang lại cho bạn niềm vui, người bạn tốt của tôi.
3愿你一切平安,快乐幸福。Yuàn nǐ yīqiè píng’ān, kuàilè xìngfúChúc bạn mọi sự được bình an, tràn đầy niềm vui và niềm hạnh phúc.
4愿你圣诞快乐,吉祥如意,万事顺心,美梦成真!Yuàn nǐ shèngdàn kuàilè, jíxiáng rúyì, wànshì shùnxīn, měimèng chéng zhēn!Chúc bạn một mùa Giáng Sinh vui vẻ, cát tường như ý, vạn sự thuận lợi, mộng đẹp trở thành thật!
5在节日期间真的好想你,祝你万事如意。 圣诞快乐和新年快乐。Zài jiérì qíjiān xiǎng nǐ, zhù nǐ wànshì rúyì. Shèngdàn kuàilè he xīnnián kuàilè.Tôi đã nghĩ tới bạn trong suốt những ngày lễ Giáng Sinh và cầu mong những điều tốt nhất sẽ được gửi tới bạn. Giáng sinh thật an lành và chúc mừng năm mới bạn nhé.
6愿你的家充满圣诞节的魔力和喜悦,愿你的心充满爱与温暖。Yuàn nǐ de jiā chōngmǎn shèngdàn jié de mólì hé xǐyuè, yuàn nǐ de xīn chōngmǎn ài yǔ wēnnuǎn.Cầu chúc cho gia đình bạn sẽ luôn nhận được sự kỳ diệu, sự vui vẻ vào ngày lễ Giáng Sinh này, và cầu chúc cho trái tim của bạn sẽ được lấp đầy bởi tình yêu và sự ấm áp nhất.
7祝我的挚友圣诞快乐。Zhù wǒ de zhìyǒu shèngdàn kuàilè.Chúc người bạn tốt của tôi có một mùa Giáng sinh vui vẻ nhé!
8希望我们能一起过圣诞节。Xīwàng wǒmen néng yīqǐguò shèngdàn jié.Tôi hy vọng chúng ta sẽ có một mùa Giáng sinh vui vẻ cùng với nhau.
9愿你度过一个安全而神圣的圣诞节。Yuàn nǐ dùguò yīgè ānquán ér shénshèng de shèngdàn jié.Chúc bạn có một mùa Giáng sinh an lành và thánh đức.
10圣诞之际,,祝你心中有首快乐的歌,,新年快乐!Shèngdàn zhī jì, zhù nǐ xīnzhōng yǒu shǒu kuàilè de gē, xīnnián kuàilè!Vào ngày Giáng sinh, tôi chúc bạn một bài hát vui vẻ trong trái tim mình, chúc một năm mới an lành!
11圣诞快乐,恭贺新禧!Shèngdàn kuàilè, gōnghè xīnxǐ!Chúc mừng mùa giáng sinh nhé, chúc mừng năm mới vui vẻ!
12致以热烈的祝贺和良好的祝福,,圣诞快乐,新年快乐。Zhì yǐ rèliè de zhùhè hé liánghǎo de zhùfú, shèngdàn kuàilè, xīnnián kuàilè.Chúc bạn những lời chúc mừng tốt đẹp nhất, giáng sinh thật vui vẻ và năm mới hạnh phúc nhé.
13美丽的圣诞节之际,谨致我的思念与祝福。Měilì de shèngdàn jié zhī jì, jǐn zhì wǒ de sīniàn yǔ zhùfú.Nhân dịp một mùa Giáng sinh tươi đẹp, tôi gửi tới bạn sự nhớ mong và lời chúc phúc của tôi.
14愿你一切平安,迎接快乐迎接幸福。Yuàn nǐ yīqiè píng’ān, yíngjiē kuàilè yíngjiē xìngfú.Chúc bạn mọi sự tốt lành, đón nhiều niềm vui, đón những hạnh phúc.
15愿你永远平安!愿幸福和你终生相伴!愿你的礼物堆积如山.Yuàn nǐ yǒngyuǎn píng’ān! Yuàn xìngfú hé nǐ zhōngshēng xiàng bàn! Yuàn nǐ de lǐwù duījī rúshān.Chúc bạn đầy sự bình an! chúc cho hạnh phúc luôn đi cùng bạn suốt đời! Chúc quà giáng sinh của bạn chất đầy như núi.
16种上圣诞树,挂满小祝福,许下小心愿,愿你快乐伴Zhǒng shàng shèngdànshù, guà mǎn xiǎo zhùfú, xǔ xià xiǎo xīnyuàn, yuàn nǐ kuài yuè bàn.Hãy trồng cây giáng sinh, treo đầy những lời chúc nhỏ xinh, ước những lời ước từ trong tim, chúc bạn luôn được hạnh phúc..
17吃了圣诞餐,生活日益上Chīle shèngdàn cān, shēnghuó rìyì shàng.Ăn xong bữa giáng sinh này, cuộc sống bạn sẽ ngày một thăng hoa.
18圣诞之夜,我把快乐折成一弯明月,照耀你窗前,永不离开。祝你永远幸福!Shèngdàn zhī yè, wǒ bǎ kuàilè zhé chéngyī wān míngyuè, zhàoyào nǐ chuāng qián, yǒng bù líkāi. Zhù nǐ yǒngyuǎn xìngfú!Đêm giáng sinh này, tôi sẽ đem niềm vui cắt thành vầng trăng sáng, chiếu sáng ngoài cửa sổ, tôi chúc bạn luôn luôn hạnh phúc!.
19在这美丽迷人的平安之夜,让我真挚地向你报一声平安Zài zhè měilì mírén de píng’ān zhī yè, ràng wǒ zhēnzhì dì xiàng nǐ bào yīshēng píng’ān.Giữa đêm Giáng Sinh bình an đầy mê đắm, xin chân thành gửi đến bạn những câu chúc an lành.

Học tiếng Trung qua bài hát giáng sinh

Học tiếng Trung qua bài hát là một cách hay giúp bạn có thể ôn tập và nâng cao vốn từ vựng của bản thân. Có rất nhiều bài hát nói về chủ đề Giáng sinh ý nghĩa. Một trong những ca khúc được sử dụng phổ biến nhất là Jingle Bells. Vậy chúng ta sẽ học từ vựng tiếng Trung về giáng sinh qua bài hát này nhé!

Có thể bạn thích:  10 lợi ích học tiếng Trung bạn nên biết
Lời bài hátPhiên âmLời dịch
叮叮当叮叮当铃儿响叮当Dīng dīngdāng dīng dīngdāng líng er xiǎng dīngdāngLeng keng leng keng tiếng chuông leng keng
我们滑雪多快乐我们坐在雪橇上Wǒmen huáxuě duō kuàilè wǒmen zuò zài xuěqiāo shàngChúng mình trượt tuyết thật là vui, chúng mình ngồi trên xe trượt tuyết
叮叮当叮叮当铃儿响叮当Dīng dīngdāng dīng dīngdāng líng er xiǎng dīngdāngLeng keng leng keng tiếng chuông leng keng
我们滑雪多快乐我们坐在雪橇上Wǒmen huáxuě duō kuàilè wǒmen zuò zài xuěqiāo shàngChúng mình trượt tuyết thật là vui, chúng mình ngồi trên xe trượt tuyết
叮叮当叮叮当铃儿响叮当dīng dīng dāng dīng dīng dāng líng ér xiǎng dīng dāngLeng keng leng keng tiếng chuông leng keng
我们滑雪多快乐我们坐在雪橇上Wǒmen huáxuě duō kuàilè wǒmen zuò zài xuěqiāo shàngChúng mình trượt tuyết thật là vui, chúng mình ngồi trên xe trượt tuyết
叮叮当叮叮当铃儿响叮当dīng dīng dāng dīng dīng dāng líng ér xiǎng dīng dāngLeng keng leng keng tiếng chuông leng keng
我们滑雪多快乐我们坐在雪橇上Wǒmen huáxuě duō kuàilè wǒmen zuò zài xuěqiāo shàngChúng mình trượt tuyết thật là vui, chúng mình ngồi trên xe trượt tuyết
冲过大风雪chōng guò dà fēng xuěBăng qua cơn bão tuyết
他们坐在雪橇上Tāmen zuò zài xuěqiāo shàngBọn họ ngồi trên xe trượt tuyết
奔驰过田野Bēnchíguò tiányěBăng qua cánh đồng hoang
欢笑又歌唱Huānxiào yòu gēchàngVừa hát vừa cười vui
铃声响叮当Língshēng xiǎng dīngdāngTiếng chuông kêu leng keng
你的精神多欢畅Nǐ de jīngshén duō huānchàngTinh thần của cậu thêm khoan khoái
今晚滑雪真快乐把滑雪歌儿唱嘿Jīn wǎn huáxuě zhēn kuàilè bǎ huáxuě gē er chàng hēiTối nay trượt tuyết thật là vui, đem bài ca trượt tuyết ra hát nào Hey!
叮叮当叮叮当铃儿响叮当dīng dīng dāng dīng dīng dāng líng ér xiǎng dīng dāngLeng keng leng keng tiếng chuông leng keng
我们滑雪多快乐我们坐在雪橇上Wǒmen huáxuě duō kuàilè wǒmen zuò zài xuěqiāo shàngChúng mình trượt tuyết thật là vui, chúng mình ngồi trên xe trượt tuyết
叮叮当叮叮当铃儿响叮当Dīng dīngdāng dīng dīngdāng líng er xiǎng dīngdāngLeng keng leng keng tiếng chuông leng keng
我们滑雪多快乐我们坐在雪橇上Wǒmen huáxuě duō kuàilè wǒmen zuò zài xuěqiāo shàngChúng mình trượt tuyết thật là vui, chúng mình ngồi trên xe trượt tuyết
在一两天之前Zài yī liǎng tiān zhīqiánVào một hai ngày trước
大雪出外去游荡Dàxuě chūwài qù yóudàngTuyết lớn tôi ra ngoài đi dạo chơi
打扮美丽小姑娘Dǎbàn měilì xiǎo gūniángCô gái nhỏ trang điểm xinh đẹp
她坐在我身旁Tā zuò zài wǒ shēn pángNàng ngồi ngay cạnh tôi
那马儿瘦又老Nà mǎ er shòu yòu lǎoChú ngựa kia vừa gầy lại vừa già
它的命运多灾难Tā de mìngyùn duō zāinànSố kiếp của nó nhiều tai họa
把雪橇装进你旁边害的我们遭了殃Bǎ xuěqiāo zhuāng jìn nǐ pángbiān hài de wǒmen zāole yāngđể xe trượt tuyết đụng gần bên bạn, hại chúng ta gặp phải tai vạ
叮叮当叮叮当铃儿响叮当Dīng dīngdāng dīng dīngdāng líng er xiǎng dīngdāngLeng keng leng keng tiếng chuông leng keng
我们滑雪多快乐我们坐在雪橇上Wǒmen huáxuě duō kuàilè wǒmen zuò zài xuěqiāo shàngChúng mình trượt tuyết thật là vui, chúng mình ngồi trên xe trượt tuyết
那里白雪闪银光Nàlǐ báixuě shǎn yín guāngNơi đó tuyết trắng lấp lánh ánh sáng bạc
趁着年轻好时光Chènzhe niánqīng hǎo shíguāngNhân thời khắc tươi đẹp lúc còn trẻ
带着心爱的姑娘Dàizhe xīn’ài de gūniángĐưa người con gái mình yêu
把滑雪歌儿唱Bǎ huáxuě gē er chàngHát bài hát xe trượt tuyết
她有一匹栗色马Tā yǒuyī pǐ lìsè mǎCô ấy có một con ngựa màu hạt dẻ
它一日行千里Tā yī rì xíng qiānlǐMột ngày nó đi được nghìn dặm
我们把它套在雪橇上Wǒmen bǎ tā tào zài xuěqiāo shàngChúng mình buộc nó vào xe trượt tuyết
就飞奔向前方Jiù fēi bēn xiàng qiánfāngThế là phi như bay về phía trước

Như vậy, tiengtrungphonthe.edu.vn đã bật mí cho bạn trọn bộ từ vựng tiếng Trung về Giáng sinh đầy đủ và chi tiết nhất. Bạn có thể tham khảo để củng cố thêm cho mình nhiều từ vựng hơn trong tiếng Trung nhé!

Có thể bạn thích:  Các cách nói từ chối tiếng Trung trong mọi tình huống

Biên tập viên

Trần Trang
Trần Trang
A leader is one who knows the way, goes the way and shows the way.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *