Các cách nói từ chối tiếng Trung trong mọi tình huống. Bạn đã biết cách nói lời từ chối bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ chi tiết các từ vựng và mẫu câu từ chối trong tiếng Trung, phù hợp với nhiều tình huống thông dụng. Tham khảo ngay nhé!
Từ chối tiếng Trung là gì?
Từ chối là gì?
Từ chối tiếng Trung là 拒绝 /jùjué/. Từ này cũng có nghĩa là cự tuyệt, khước từ lời thỉnh cầu, ý kiến hay quà biếu của người khác.
Ví dụ:
- 他拒绝来我家玩。/Tā jùjué lái wǒ jiā wán./: Anh ấy từ chối đến nhà tôi chơi.
- 他已经经历了多次拒绝。/Tā yǐjīng jīnglìle duō cì jùjué./: Anh ấy đã nhiều lần bị từ chối.
Từ vựng liên quan đến từ chối bằng tiếng Trung
Nếu muốn diễn đạt lời từ chối tiếng Trung một cách trôi chảy, trước tiên bạn cần bổ sung đủ vốn từ vựng tiếng Trung chủ đề liên quan. Dưới đây là danh sách một số từ vựng thông dụng thường xuất hiện trong các tình huống giao tiếp cần nói lời từ chối mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống lại. Lưu ngay về để học nhé!
STT | Từ vựng | Nghĩa | Phiên âm |
1 | 喝酒 | hējiǔ | uống rượu |
2 | 邀请 | yāoqǐng | lời mời (mang nét lịch sự và tôn trọng); mời |
3 | 倡言 | chàngyán | đề nghị, đề xuất |
4 | 抽烟/ 吸烟 | chōuyān/ xīyān | hút thuốc |
5 | 聚会 | jùhuì | tụ họp, gặp gỡ |
6 | 心意 | xīnyì | tấm lòng, tâm ý |
7 | 拒绝 | jùjué | từ chối |
8 | 相遇 | xiāngyù | gặp gỡ |
9 | 谈恋爱 | tán liàn’ài | yêu đương |
10 | 为难 | wéinán | làm khó |
11 | 难处 | nánchu | khó khăn; chỗ khó |
12 | 忙 | máng | bận |
13 | 期望 | qīwàng | kỳ vọng; chờ đợi |
Các mẫu câu nói từ chối tiếng Trung trong mọi tình huống
Dưới đây là những cách nói lời từ chối tiếng Trung trong các tình huống giao tiếp thông dụng. Lưu ngay về để củng cố khả năng giao tiếp ngay nhé!
Từ chối lời đề nghị
STT | Mẫu câu từ chối tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 对不起,我不能。 | Duìbùqǐ, wǒ bù néng. | Xin lỗi, tôi không thể. |
2 | 不行,我还有事情要做。 | Bùxíng, wǒ hái yǒu shìqíng yào zuò. | Rất tiếc, tôi còn có việc phải làm. |
3 | 对不起,下次我们再见。 | Duìbuqǐ, xià cì wǒmen zàijiàn. | Xin lỗi, hẹn bạn lần sau nhé. |
4 | 谢谢,我现在不需要。 | Xièxie, wǒ xiànzài bù xūyào. | Cảm ơn, hiện tại tôi chưa cần. |
5 | 真的很抱歉,这件事我帮不了你了。 | Zhēn de hěn bàoqiàn, zhè jiàn shì wǒ bāng bùliǎo nǐ le. | Thật xin lỗi, việc này tôi không giúp bạn được rồi. |
6 | 不好意思,我也有我的难处,这件事我想帮也帮不了。 | Bù hǎoyìsi, wǒ yě yǒu wǒ de nánchu, zhè jiàn shì wǒ xiǎng bāng yě bāng bùliǎo. | Thật ngại quá, tôi cũng có cái khó của tôi, việc này tôi có muốn giúp cũng không giúp được. |
Từ chối lời mời uống rượu bia, hút thuốc, tụ tập
STT | Mẫu câu từ chối tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 不好意思,我不会喝酒。 | Bù hǎoyìsi, wǒ bú huì hējiǔ. | Thật ngại quá, tôi không biết uống rượu. |
2 | 真抱歉,我还要开车所以我不能喝酒呀。 | Zhēn bàoqiàn, wǒ hái yào kāichē suǒyǐ wǒ bù néng hējiǔ ya. | Thật xin lỗi, tôi còn phải lái xe nên không thể uống rượu. |
3 | 真不好意思,我最近身体有点儿不舒服,不能喝酒。 | Zhēn bù hǎoyìsi, wǒ zuìjìn shēntǐ yǒudiǎnr bù shūfú, bù néng hējiǔ. | Thật ngại quá, dạo này sức khỏe tôi không tốt lắm, không thể uống rượu. |
4 | 抱歉,我不能抽烟,因为我感觉不舒服。 | Bàoqiàn, wǒ bùnéng chōuyān, yīnwèi wǒ gǎnjué bù shūfu. | Xin lỗi, tôi không thể hút thuốc vì tôi cảm thấy không được khỏe. |
5 | 很抱歉,我不会喝酒,我以茶代酒,好吗? | Hěn bàoqiàn, wǒ bú huì hējiǔ, wǒ yǐ chá dài jiǔ hǎo ma? | Rất xin lỗi, tôi không biết uống rượu, tôi dùng trà thay rượu có được không? |
6 | 不好意思,我不抽烟。 | Bù hǎoyìsi, wǒ bù chōuyān. | Xin lỗi, tôi không hút thuốc. |
7 | 不好意思,家人在等我回去吃饭,不能跟你去聚会了。 | Bù hǎoyìsi, jiārén zài děng wǒ huíqù chīfàn, bùnéng gēn nǐ qù jùhuìle. | Xin lỗi, gia đình đang chờ tôi về ăn cơm, tôi không thể đi tụ tập với bạn được rồi . |
Từ chối cuộc hẹn
STT | Mẫu câu từ chối tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 对不起,现在我没有空。 | Duìbùqǐ, xiànzài wǒ méiyǒu kòng. | Xin lỗi, hiện tại tôi không rảnh. |
2 | 很遗憾,我们不能接受你的邀请。 | Hěn yíhàn, wǒmen bù néng jiēshòu nǐ de yāoqǐng. | Rất tiếc, chúng tôi không thể nhận lời mời của bạn. |
3 | 很可惜,我去不了,下次吧。 | Hěn kěxī, wǒ qù bùliǎo, xià cì ba. | Tiếc quá đi, tôi không đi được, hẹn bạn lần sau nhé. |
4 | 谢谢你,但我不想去。 | Xièxie nǐ, dàn wǒ bùxiǎng qù. | Cảm ơn bạn, nhưng tôi không muốn đi. |
5 | 我很想去,可是我有事了去不了呀。 | Wǒ hěn xiǎng qù, kěshì wǒ yǒushì le qù bùliǎo ya. | Tôi rất muốn đi, tiếc là tôi có việc mất rồi nên không đi được. |
6 | 谢谢你的心意,但我要回家陪妈妈吃饭。
| Xièxiè nǐ de xīnyì, dàn wǒ yào huí jiā péi māma chīfàn. | Cảm ơn tâm ý của bạn nhưng tôi phải về nhà ăn tối cùng mẹ. |
7 | 真不巧,我现在还很忙,没有时间,下次聚一聚吧。 | Zhēn bù qiǎo, wǒ xiànzài hái hěn máng, méiyǒu shíjiān, xià cì jù yī jù ba. | Thật không may, bây giờ tôi vẫn rất bận, không có thời gian, hẹn lần sau gặp nhé. |
8 | 真抱歉,今天我有约了。 | Zhēn bàoqiàn, jīntiān wǒ yǒu yuē le. | Thật xin lỗi, hôm nay tôi có hẹn rồi. |
Từ chối tình cảm/ lời tỏ tình
STT | Mẫu câu từ chối tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 我觉得我们还是做朋友比较好。 | Wǒ juéde wǒmen háishì zuò péngyou bǐjiào hǎo. | Em nghĩ, chúng ta vẫn nên làm bạn thì tốt hơn. |
2 | 对不起,我不能理解你的感情。 | Duìbuqǐ, wǒ bùnéng lǐjiě nǐ de gǎnqíng. | Xin lỗi, tôi không thể hiểu được tình cảm của bạn. |
3 | 我不喜欢你,我们最好保持距离。 | Wǒ bù xǐhuan nǐ, wǒmen zuì hǎo bǎochí jùlí. | Tớ không có tình cảm với cậu, chúng ta tốt nhất nên giữ khoảng cách. |
4 | 不好意思,我只能把你当朋友。 | Bù hǎoyìsi, wǒ zhǐ néng bǎ nǐ dāng péngyou. | Xin lỗi, tớ chỉ có thể coi cậu là bạn bè. |
5 | 你千万不要再为难我了,我们不能在一起。 | Nǐ qiān wàn búyào zài wéinán wǒle, wǒmen bùnéng zài yìqǐ. | Anh đừng làm khó em nữa, chúng ta không thể ở bên nhau. |
Từ chối khi người khác mượn đồ, mượn tiền
STT | Mẫu câu từ chối tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 不幸的是我把它留在家里了。 | Bú xìng de shì wǒ bǎ tā liú zài jiālǐle. | Thật không may, tôi đã để nó ở nhà rồi. |
2 | 对不起,我现在手头紧,你能找别人借吗? | Duìbùqǐ, wǒ xiànzài shǒutóu jǐn, nǐ néng zhǎo biérén jiè ma? | Xin lỗi mình đang kẹt tiền, cậu hỏi thử mượn người khác nhé? |
3 | 对不起,我现在不能给你借这个。 | Duìbuqǐ, wǒ xiànzài bù néng gěi nǐ jiè zhè ge. | Xin lỗi, tôi hiện tại không thể cho bạn mượn cái này. |
4 | 对不起,我现在没有那么多钱。 | Duìbuqǐ, wǒ xiànzài méiyǒu nàme duō qián. | Xin lỗi, tôi hiện tại không có nhiều tiền như vậy. |
5 | 不好意思,这个已经被别人借了。 | Bù hǎoyìsi, zhège yǐjīng bèi biérén jièle. | Rất tiếc, cái này đã bị người khác mượn rồi. |
6 | 不好意思,我不能再借出钱了。 | Bù hǎoyìsi, wǒ bùnéng zài jiè chū qiánle. | Xin lỗi, tôi không thể cho vay thêm tiền nữa. |
Từ chối lời mời làm việc
STT | Mẫu câu từ chối tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 想了想,我觉得这份工作的我不合适 | Xiǎngle xiǎng, wǒ juéde zhè fèn gōngzuò de wǒ bù héshì. | Sau khi nghĩ kỹ, tôi thấy công việc không phù hợp. Hy vọng công ty sớm tìm được ứng viên phù hợp |
2 | 对不起,我现在没有能力接受这份工作。 | Duìbuqǐ, wǒ xiànzài méi yǒu néng lì jiēshòu zhè ge gōngzuò. | Xin lỗi, hiện tại tôi không có đủ năng lực để đảm nhận công việc này. |
3 | 谢谢,我认为要胜任这份工作还需要学习更多的东西。 | Xièxie, wǒ rènwéi yào shèngrèn zhè fèn gōngzuò hái xūyào xuéxí gèng duō de dōngxī. | Cảm ơn, tôi nghĩ rằng để đảm nhận công việc này thì cần phải học thêm nhiều điều nữa. |
4 | 你们公司的条件非常好,但我还没有做出决定。请再给我一些时间考虑一下! | Nǐmen gōngsī de tiáojiàn fēicháng hǎo, dàn wǒ hái méiyǒu zuò chū juédìng. Qǐng zài gěi wǒ yìxiē shíjiān kǎolǜ yīxià! | Điều kiện của công ty các bạn rất tốt, nhưng tôi vẫn chưa quyết định được, hãy cho tôi thêm chút thời gian để suy nghĩ! |
Hội thoại nói từ chối tiếng Trung
Dưới đây là 2 mẫu hội thoại về cách từ chối tiếng Trung mà tiengtrungphonthe.edu.vn muốn bật mí đến bạn. Hãy theo dõi và luyện tập nhé!
Hội thoại | Nội dung |
Hội thoại 1 |
|
Hội thoại 2 |
|
Trên đây là 35 mẫu câu từ chối tiếng Trung mà tiengtrungphonthe.edu.vn muốn bật mí đến bạn. Mong rằng, với những chia sẻ trên sẽ giúp bạn nhanh chóng nâng cao khả năng giao tiếp thành thạo trong các tình huống quen thuộc của đời sống.
Biên tập viên
Bài mới
- Học tiếng Trung1 Tháng mười, 2024Tổng hợp những câu nói tiếng Trung trong phim hay và ý nghĩa
- Học tiếng Trung1 Tháng mười, 2024Từ vựng về các mạng xã hội Trung Quốc nổi tiếng
- Học tiếng Trung29 Tháng chín, 2024Những nét văn hóa Trung Quốc đặc trưng
- Học tiếng Trung29 Tháng chín, 2024Từ vựng về các món ăn Trung Quốc nổi tiếng bằng tiếng Trung