Kính ngữ trong tiếng Trung là gì?
Kính ngữ trong tiếng Trung là gì? Kính ngữ có tầm quan trọng như thế nào trong giao tiếp? Hãy cùng tiengtrungphonthe.edu.vn đi tìm lời giải đáp chi tiết ngay sau đây nhé!
Khái niệm
Kính ngữ tiếng Trung là 敬语, phiên âm /jìngyǔ/, là một thuật ngữ về ngôn ngữ nói thể hiện sự kính trọng của tôn trọng của người nói đối với người nghe trong giao tiếp.
Trong một số trường hợp, kính ngữ được sử dụng ở những khía cạnh đặc trưng để ám chỉ đến danh hiệu, danh dự cá nhân, tổ chức nào đó. Kính ngữ thường được sử dụng kết hợp với các hệ thống kính ngữ trong ngôn ngữ học, mang tính chất ngữ pháp hoặc những hình thái học của việc mã hóa vị thế xã hội tương đối của người nói.
Ý nghĩa
Kính ngữ tiếng Trung nói riêng hay bất cứ ngôn ngữ khác nói chung thường được sử dụng phổ biến trong giao tiếp. Ở mỗi một môi trường ngôn ngữ khác nhau thì việc sử dụng kính ngữ sẽ phản ánh các phép xã giao khác nhau và mục đích của người đối thoại cũng khác nhau.
Về cơ bản, kính ngữ chính là sản phẩm của hệ thống phân cấp thời cổ xưa. Trong đa số trường hợp, những kính ngữ phức tạp làm người ta cảm thấy rườm rà. Tuy nhiên, nếu muốn thể hiện sự thân thiện và khiêm tốn với mọi người, những lời nói lịch sự luôn là điều cần thiết.
Cụ thể trong kính ngữ tiếng Trung, những từ như 您 (ngài, ông, bà) hoặc 请 (xin, xin mời) hay 劳驾 (xin làm phiền) thường dùng để bày tỏ lòng tôn kính.
Bạn biết đấy, việc sử dụng kính ngữ chính là cách thức quan trọng để thể hiện sự tôn trọng đối với bản thân và người khác. Cảm xúc giữa các cá nhân có thể truyền đạt được hay không cũng phụ thuộc rất lớn vào cách trò chuyện của người giao tiếp.
Phân loại kính ngữ trong tiếng Trung
Kính ngữ tiếng Trung nên được sử dụng nhiều trong giao tiếp để bày tỏ sự tôn kính, kính trọng, lịch sự và thân thiện của bản thân đối với người khác. Dưới đây các trường hợp sử dụng kính ngữ và các loại kính ngữ tiếng Trung thường dùng:
Khi chào hỏi
STT | Các loại kính ngữ tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 您好! | Nín hǎo! | Chào ngài/ ông/ bà! |
2 | 早上好! | Zǎoshang hǎo! | Chào buổi sáng! |
3 | 下午好! | Xiàwǔ hǎo! | Chào buổi chiều! |
4 | 晚上好! | Wǎnshang hǎo! | Chào buổi tối! |
5 | 晚安! | Wǎn’ān! | Chúc ngủ ngon! |
Khi cảm ơn
STT | Các loại kính ngữ tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 谢谢! | Xièxie! | Cảm ơn! |
2 | 多谢! | Duō xiè! | Cảm ơn nhiều! |
3 | 非常感谢你! | Fēicháng gǎnxiè nǐ! | Vô cùng cảm ơn bạn! |
4 | 非常感谢! | Fēicháng gǎnxiè! | Cảm ơn rất nhiều! |
5 | 谢谢您的帮助! | Xièxie nín de bāngmáng! | Cảm ơn sự giúp đỡ của ngài/ quý vị! |
6 | 辛苦你了! | Xīnkǔ nǐ le! | Vất vả cho bạn rồi! |
Khi xin lỗi
STT | Các loại kính ngữ tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 对不起! | Duìbuqǐ! | Xin lỗi! |
2 | 非常抱歉! | Fēicháng bàoqiàn! | Xin lỗi rất nhiều! |
3 | 请原谅我! | Qǐng yuánliàng wǒ! | Xin hãy thứ lỗi cho tôi! |
4 | 失礼致歉! | Shīlǐ zhìqiàn! | Xin lỗi vì sự thất lễ/thiếu lễ phép. |
打扰您了! | Dǎrǎo nín le! | Làm phiền ngài rồi! (lời xin lỗi kịp thời để khiến đối phương giảm bớt sự tức giận) |
Khi nhờ ai đó giúp đỡ hoặc cho phép làm gì
STT | Các loại kính ngữ tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 请多关照! | Qǐng duō guānzhào! | Nhờ quan tâm, chăm sóc nhiều! |
2 | 承蒙关照! | Chéngméng guānzhào! | Được chiếu cố!/Nhờ có sự quan tâm. |
3 | 拜托。 | Bàituō. | Làm ơn. |
4 | 请帮忙。 | Qǐng bāngmáng. | Xin giúp đỡ. |
5 | 麻烦您帮我一下。 | Máfan nín bāng wǒ yíxià. | Xin phiền ngài/ quý vị giúp tôi một chút. |
6 | 请问您能帮我吗? | Qǐngwèn nín néng bāng wǒ ma? | Xin hỏi ngài/ quý vị có thể giúp tôi được không? |
7 | 劳驾。 | Láojià. | Làm phiền. |
Khi chúc mừng, chúc phúc
STT | Các loại kính ngữ tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 祝您身体健康! | Zhù nín shēntǐ jiànkāng! | Chúc ngài/ quý vị sức khỏe tốt! |
2 | 祝您事业有成! | Zhù nín shìyè yǒuchéng! | Chúc ngài/quý vị công việc thành đạt/sự nghiệp thành công! |
3 | 祝您幸福美满! | Zhù nín xìngfú měi mǎn! | Chúc ngài/quý vị hạnh phúc mỹ mãn. |
4 | 一帆风顺 | yìfān fēngshùn | Thuận buồm xuôi gió. |
Khi đáp lại những lời khen, cảm ơn, xin lỗi
STT | Các loại kính ngữ tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 哪里哪里。 | Nǎlǐ nǎlǐ. | Làm gì có. |
2 | 辛苦了! | Xīnkǔ le! | Cực khổ rồi! |
3 | 真难为你了! | Zhēn nánwéi nǐ le! | Thật khó cho bạn rồi! |
4 | 您受累了! | Nín shòulèi le! | Ngài phải mệt mỏi rồi! |
Kính ngữ bày tỏ sự khiêm tốn, thân thiện
STT | Các loại kính ngữ tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 不敢当! | Bù gǎn dāng! | Không dám nhận! |
2 | 不足挂齿! | Bùzú guàchǐ! | Không đáng nói đến! |
3 | 有失远迎! | Yǒushī yuǎnyíng! | Xin lỗi vì đã không tiếp đãi chu đáo! |
4 | 有劳您了! | Yǒuláo nín le! | Phải nhờ ông/ngài rồi! |
5 | 请多指教! | Qǐng duō zhǐjiào! | Xin hãy chỉ bảo thêm! |
Phân tích một số kính ngữ tiếng Trung thông dụng khác
Hãy cùng tiengtrungphonthe.edu.vn phân tích và tìm hiểu một số kính ngữ trong tiếng Trung thông dụng dưới bảng sau nhé!
STT | Kính ngữ | Phiên âm | Nghĩa | Mục đích sử dụng |
1 | 久仰 | jiǔyǎng | Ngưỡng mộ đã lâu | Khi gặp ai đó lần đầu tiên |
2 | 久违 | jiǔwéi | Lâu ngày không gặp | Khi lâu ngày không gặp |
3 | 恭侯 | gōng hóu | Kính cẩn, kính hầu | Khi chờ khách hàng |
4 | 留步 | liúbù | Dừng chân, dừng bước (không cần phải tiễn) | Để đối phương không cần đưa tiễn |
5 | 奉陪 | fèngpéi | Cùng đi, tháp tùng | Đi cùng bạn bè |
6 | 失陪 | shīpéi | Xin lỗi không tiếp chuyện được | Xin đi về trước (lời nói khách sáo, xin lỗi) |
7 | 指教 | zhǐjiào | Chỉ giáo, chỉ bảo, chỉ dạy | Mời ai đó phê bình, đưa ra lời khuyên |
8 | 包涵 | bāohan | Bỏ qua, thông cảm | Mong đượctha thứ, bỏ qua |
9 | 借光 | jièguāng | Nhờ, làm phiền, làm ơn (khách sáo) | Nhờ ai đó tiện tay giúp |
10 | 赐教 | cìjiào | Chỉ giáo, dạy dỗ | Lời nói khách sáo, dùng để xin ý kiến người khác, lời nhờ vả |
11 | 恭喜 | gōngxǐ | Cung hỷ, chúc mừng | Chúc mừng ai đó |
12 | 拜访 | bàifǎng | Thăm, kính thăm | Để hỏi thăm, viếng thăm |
13 | 光临 | guānglín | Quang lâm, đến dự, thăm | Khi khách đến thăm |
14 | 高见 | gāojiàn | Cao kiến | Khen ngợi ý kiến người khác hay |
15 | 光顾 | guānggù | Vinh dự được đón tiếp | Hoan nghênh, chào đón người mua hàng |
16 | 高寿 | gāoshòu | Trường thọ | Lời chúc người lớn tuổi |
17 | 芳龄 | fānglíng | Xuân xanh | Nói về tuổi của người con gái |
Từ vựng kính ngữ tiếng Trung
Dưới đây là danh sách một số từ vựng là kính ngữ tiếng Trung thông dụng mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống đầy đủ ở bảng. Hãy lưu ngay về để học bạn nhé!
STT | Kính ngữ tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 您 | nín | Ngài/bà/cô/anh |
2 | 先生 | xiānsheng | Ông, ngài |
3 | 女士 | nǚshì | quý bà, quý cô |
4 | 小姐姐 | xiǎo jiějie | Tiểu thư; cô (cách gọi tôn trọng những cô gái chưa lấy chồng, nay chỉ dùng trong ngoại giao) |
5 | 同学 | tóngxué | Bạn học |
6 | 老师 | lǎoshī | Thầy/cô giáo |
7 | 教授 | jiàoshòu | Giáo sư |
8 | 同志 | tóngzhì | Đồng chí |
9 | 敬爱 | jìng’ài | Kính yêu |
10 | 敬佩 | jìngpèi | Kính phục |
11 | 敬仰 | jìngyǎng | Kính ngưỡng |
12 | 敬重 | jìngzhòng | Kính trọng |
13 | 敬礼 | jìnglǐ | Kính lễ |
Cách dùng kính ngữ tiếng Trung
Dưới đây là 3 cách dùng kính ngữ tiếng Trung quan trọng mà tiengtrungphonthe.edu.vn muốn chia sẻ đến bạn. Hãy theo dõi để nắm được cách dùng đúng nhé!
Cách dùng kính ngữ tiếng Trung | Ví dụ |
Sử dụng ngôi thứ ba thay vì ngôi thứ hai trong đại từ nhân xưng khi nói chuyện với người lớn tuổi, người có địa vị cao hơn,… |
|
Sử dụng những từ ngữ thể hiện sự kính trọng như 请 /qǐng/、麻烦 /máfan/、请问 /qǐngwèn/、请帮忙 /qǐng bāngmáng/、…… |
|
Sử dụng các động từ, tính từ thể hiện sự kính trọng như 尊敬 /zūnjìng/、敬仰 /jìngyáng/、感激 /gǎnjì/、愧疚 /kuìjiù/…… |
|
Một số lưu ý khi sử dụng kính ngữ tiếng Trung
Việc sử dụng kính ngữ trong tiếng Trung có thể khá phức tạp vì có nhiều quy tắc khác nhau. Vậy khi sử dụng, bạn cần lưu ý một số vấn đề sau:
- Căn cứ vào mối quan hệ giữa người nói và người nghe mà sử dụng kính ngữ phù hợp. Đối với người lớn tuổi hay người có địa vị cao hơn thì nên sử dụng kính ngữ cao hơn.
- Kính ngữ thường được sử dụng nhiều tình huống khác nhau. Cụ thể, nếu trong công việc thì nên sử dụng kính ngữ trọng hơn khi giao tiếp với đối tác, khách hàng.
- Kính ngữ cũng được dùng phổ biến trong các văn bản chính thức như tư từ, hợp đồng, báo cáo,…
Như vậy, kính ngữ tiếng Trung là một phần quan trọng và không thể thiếu trong giao tiếp vì nó thể hiện được sự tôn trọng và lịch sự của người nói đối với người nghe. Do đó, bạn cần học và nắm chắc phần này nếu muốn giao tiếp tốt. Và nội dung bài viết cũng đã chia sẻ chi tiết về điều này.
Biên tập viên
Bài mới
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Mẫu bài viết đoạn văn về ước mơ bằng tiếng Trung
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về công việc hay
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về cuộc sống ý nghĩa
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Viết đoạn văn kể về một ngày xui xẻo bằng tiếng Trung