Cách nói bạn khỏe không tiếng Trung. Khi mới bắt đầu học Hán ngữ, bạn sẽ được làm quen với những mẫu câu cơ bản và thông dụng trong giao tiếp. Vậy bạn đã biết cách hỏi thăm ‘Bạn khỏe không’ trong tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy theo dõi bài viết dưới đây để được tiengtrungphonthe.edu.vn giải thích chi tiết và bật mí các mẫu câu giao tiếp thông dụng liên quan nhé!
Bạn khỏe không tiếng Trung là gì?
Bạn khỏe không tiếng Trung là 你好吗?, phiên âm “nǐ hǎo ma?”. Đây là mẫu câu giao tiếp cực kỳ cơ bản mà bạn sẽ được học ngay từ các bài học vỡ lòng. Ngoài ra, khi chào hỏi mọi người, cùng với việc sử dụng cụm 你好, người ta sẽ kết hợp với mẫu câu 你好吗?
Ví dụ:
- 小王,你好!你好吗?/Xiǎowáng, nǐ hǎo! Nǐ hǎo ma?/: Xin chào, Tiểu Vương! Cậu khỏe không?
- 嗨,你好吗?/Hāi, nǐ hǎo ma?/: Chào, cậu khỏe không?
Từ vựng liên quan đến hỏi thăm sức khỏe tiếng Trung
Sức khỏe là gì?
Theo Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), “Sức khỏe là trạng thái hoàn toàn thoải mái về thể chất, tâm thần và xã hội, chứ không chỉ đơn giản là không có bệnh tật hay tàn phế.” Để hiểu rõ hơn, chúng ta có thể phân tích từng khía cạnh như sau:
- Thoải mái về thể chất: Là khi các hoạt động thể lực, ăn uống, ngủ nghỉ và quan hệ tình dục đều phù hợp với từng độ tuổi, giúp cơ thể ở trạng thái tốt nhất.
- Thoải mái về tâm thần: Là sự bình an trong tâm hồn, biết cách đối mặt và xử lý căng thẳng, khó khăn trong công việc và cuộc sống.
- Thoải mái về mặt xã hội: Có nghề nghiệp ổn định, thu nhập đủ sống, và các vấn đề về an sinh xã hội được đảm bảo.
- Không có bệnh tật, tàn phế: Không mắc các bệnh về thể chất, tinh thần, hay các vấn đề liên quan đến xã hội và an toàn xã hội.
Vì vậy, định nghĩa sức khỏe của WHO bao hàm mọi mặt của cá nhân, từ thể chất đến tinh thần, trí lực, và xã hội. Sức khỏe không chỉ là khỏe mạnh về mặt thể lực mà còn phải đảm bảo sự ổn định về tinh thần và trí lực.
Để có thể sử dụng thành thạo các mẫu câu hỏi và trả lời Bạn khỏe không tiếng Trung, hãy ghi nhớ một số từ vựng tiếng Trung liên quan mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống lại khá đầy đủ dưới bảng sau bạn nhé!
STT | Từ vựng liên quan đến hỏi thăm sức khỏe tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 健康 | jiànkāng | Khỏe mạnh cường tráng |
2 | 身体 | shēntǐ | Cơ thể, thân thể, sức khỏe |
3 | 最近 | zuìjìn | Gần đây, dạo này |
4 | 怎么样 | zěnmeyàng | Như thế nào |
5 | 好 | hǎo | Khỏe, tốt |
6 | 累 | lèi | Mệt |
7 | 问好 | wènhǎo | Chào hỏi, hỏi thăm sức khỏe |
8 | 照顾 | zhàogù | Chăm sóc, giữ gìn |
9 | 保重 | Bǎo zhòng | Bảo trọng, cẩn thận |
10 | 生活 | shēnghuó | Sống, cuộc sống |
11 | 舒服 | shūfu | Dễ chịu, thoải mái |
12 | 重要 | zhòngyào | Quan trọng |
13 | 休息 | xiū·xi | Nghỉ ngơi |
Ngữ pháp hỏi thăm sức khỏe tiếng Trung
Ngữ pháp hỏi thăm sức khỏe bạn khỏe không trong tiếng Trung khá đơn giản. Bạn chỉ cần ghi nhớ hai cấu trúc cơ bản dưới đây!
Ngữ pháp | Ví dụ |
..….吗?/…ma?/: …không? |
|
代/tì/ ….+ Động từ: Thay ai làm gì |
|
Mẫu câu hỏi thăm sức khỏe tiếng Trung thông dụng
“Bạn dạo này khỏe không tiếng Trung” hỏi và trả lời như thế nào? Chắc chắn đây là điều mà rất nhiều người quan tâm hiện nay. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp thông dụng chủ đề Bạn khỏe không tiếng Trung. Hãy tham khảo và lưu ngay về để học nhé!
Hỏi thăm sức khỏe gia đình, người thân
STT | Mẫu câu thăm sức khỏe tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 妈妈,你最近觉得怎么样? | Māma, nǐ zuìjìn juéde zěnmeyàng? | Mẹ à, dạo này mẹ cảm thấy sức khỏe thế nào rồi ạ? |
2 | 爷爷,您身体好点了吗?冬天来了,您一定要注意保重身体。 | Yéye, nín shēntǐ hǎo diǎnle ma? Dōngtiān láile, nín yīdìng yào zhùyì bǎozhòng shēntǐ. | Ông ơi, sức khỏe ông đỡ chưa ạ? Mùa đông đến rồi, ông nhất định phải chú ý giữ gìn sức khỏe nhé ạ. |
3 | 奶奶,您好!最近工作太忙了,我都没有机会来看您,您还好吗?天气越来越冷,您多保重! | Nǎinai, nín hǎo! Zuìjìn gōngzuò tài mángle, wǒ dōu méiyǒu jīhuì lái kàn nín, nín hái hǎo ma? Tiānqì yuè lái yuè lěng, nín duō bǎozhòng! | Chào bà ngoại, dạo này công việc con bận quá, không có dịp đến thăm bà, bà vẫn khỏe chứ? Thời tiết càng ngày càng lạnh, bà giữ gìn sức khỏe nhé! |
4 | 喂,姐姐。你还好吗?最近的工作忙不忙? | Wèi, jiějie. Nǐ hái hǎo ma? Zuìjìn de gōngzuò máng bù máng? | Alo, chị à. Chị vẫn khỏe chứ. Công việc dạo này có bận không? |
5 | 哥哥,听妈妈说你最近工作很忙,你工作累不累?注意照顾好自己。 | Gēge, tīng māma shuō nǐ zuìjìn gōngzuò hěn máng, nǐ gōngzuò lèi bù lèi? Zhùyì zhàogù hǎo zìjǐ. | Anh trai, em nghe mẹ nói anh dạo này công việc rất bận, anh làm việc có mệt không? Chú ý chăm sóc tốt cho bản thân anh nhé. |
6 | 阿姨,您好!您和家庭还好吗? | Āyí, nín hǎo! Nín hé jiātíng hái hǎo ma? | Con chào dì ạ! Dì và gia đình vẫn khỏe chứ ạ? |
Hỏi thăm sức khỏe bạn bè đồng nghiệp
STT | Mẫu câu hỏi thăm sức khỏe tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 小月,好久不见了,你还好吗? | Xiǎoyuè, hǎojiǔ bùjiànle, nǐ hái hǎo ma? | Tiểu Nguyệt, lâu rồi không gặp, cậu vẫn khỏe chứ? |
2 | 好久不见你!你的工作好不好? | Hǎojiǔ bùjiàn nǐ! Nǐ de gōngzuò hǎobù hǎo? | Lâu rồi không gặp cậu! Công việc có tốt không? |
3 | 玛丽,你好!你最近过得好吗? | Mǎlì, nǐ hǎo! Nǐ zuìjìn guò de hǎo ma? | Xin chào Mary! Dạo này thế nào rồi? |
4 | 麦克,你好!我们很长时间没见面了,我可想死你了,最近过得好吗? | Màikè, nǐ hǎo! Wǒmen hěn cháng shíjiān méi jiànmiànle, wǒ kě xiǎng sǐ nǐle, zuìjìn guò de hǎo ma? | Mike, xin chào! Chúng ta đã lâu không gặp nhau rồi, tớ nhớ cậu chết mất thôi, dạo này vẫn ổn chứ? |
5 | 这么长时间没有见面,你好吗?有没有想我啊? | Zhème cháng shíjiān méiyǒu jiànmiàn, nǐ hǎo ma? Yǒu méiyǒu xiǎng wǒ a? | Đã lâu như vậy rồi chúng mình không gặp nhau, cậu khỏe chứ? Có nhớ tớ không? |
6 | 你最近变化好大, 我差点认不出你了。怎么样?工作忙吗? | Nǐ zuìjìn biànhuà hào dà, wǒ chàdiǎn rèn bù chū nǐ le. Zěnmeyàng? Gōngzuò máng ma? | Cậu dạo này thay đổi nhiều quá, suýt chút nữa tớ không nhận ra rồi. Thế nào? Công việc bạn không? |
7 | 好久不见了,最近你的身体,生活和工作还好吗? | Hǎojiǔ bùjiànle, zuìjìn nǐ deshēntǐ, shēnghuó hé gōngzuò hái hǎo ma? | Lâu rồi không gặp. Gần đây cậu thế nào rồi? Sức khỏe, cuộc sống và công việc vẫn ổn chứ? |
8 | 小周,请代我向你爸妈问好。 | Xiǎozhōu, qǐng dài wǒ xiàng nǐ bà mā wènhǎo. | Tiểu Châu, cho tớ gửi lời hỏi thăm sức khỏe đến bố mẹ cậu nhé. |
Cách trả lời câu hỏi Bạn khỏe không tiếng Trung
Để đáp lại câu hỏi Bạn khỏe không tiếng Trung, hãy tham khảo một số mẫu câu giao tiếp thông dụng mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây bạn nhé!
STT | Mẫu câu | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 谢谢!我很好!你呢? | Xièxie! Wǒ hěn hǎo! Nǐ ne? | Cảm ơn! Tôi rất khỏe! Thế còn bạn? |
2 | 谢谢/多谢/感谢你的问候。我和家庭很好。请代我向你家庭问好。 | Xièxie/duōxiè/gǎnxiè nǐ de wènhòu. Wǒ hé jiātíng hěn hǎo. Qǐng dài wǒ xiàng nǐ jiātíng wènhǎo. | Cảm ơn bạn đã hỏi thăm. Tôi và gia đình vẫn rất khỏe. Cho tôi gửi lời hỏi thăm sức khỏe đến gia đình bạn nhé! |
3 | 谢谢你的关心。最近我的工作不太忙。 | Xièxie nǐ de guānxīn. Zuìjìn wǒ de gōngzuò bù tài máng. | Cảm ơn bạn đã quan tâm. Gần đây công việc tôi không bận lắm. |
4 | 谢谢你的关心。我最近感觉身体不太好。可以是因为工作太累。 | Xièxie nǐ de guānxīn. Wǒ zuìjìn gǎnjué shēntǐ bù tài hǎo. Kěyǐ shì yīnwèi gōngzuò tài lèi. | Cảm ơn bạn quan tâm. Tôi dạo gần đây cảm thấy không khỏe lắm. Có thể là do làm việc quá mệt. |
Mẫu hội thoại bạn khỏe không tiếng Trung
Hãy tham khảo một số đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Trung nói bạn có khỏe không tiếng Trung như thế nào mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây nhé!
Hội thoại 1
- 小芳 (Tiểu Phương): 嗨,小玲。你还好吗?听说你感冒了。/Hāi, Xiǎolíng. Nǐ hái hǎo ma? Tīng shuō nǐ gǎnmàole./: Chào, Tiểu Linh. Cậu vẫn khỏe chứ? Nghe nói cậu bị ốm rồi.
- 小玲 (Tiểu Linh): 嗨,小芳。谢谢已经给我打电话问候。是啊,我被感冒了。/Hāi, Xiǎofāng. Xièxie yǐjīng gěi wǒ dǎ diànhuà wènhòu. Shì a, wǒ bèi gǎnmàole./: Chào, Tiểu Phương. Cảm ơn đã gọi điện thoại cho tớ. Đúng rồi, tớ đang bị cúm.
- 小芳 (Tiểu Phương): 真可怜啊。那你现在感觉怎么样呢?/Zhēn kělián a. Nà nǐ xiànzài gǎnjué zěnmeyàng ne?/: Tội nghiệp quá. Vậy hiện tại cậu cảm thấy thế nào rồi?
- 小玲 (Tiểu Linh): 我现在好多了。谢谢你的关心。/Wǒ xiànzài hǎoduōle. Xièxie nǐ de guānxīn./: Tớ hiện tại đã hơn nhiều rồi. Cảm ơn cậu quan tâm nhé!
- 小芳 (Tiểu Phương): 那你休息吧,注意照顾好自己。希望你快点好起来。/Nà nǐ xiūxi ba, zhùyì zhàogù hǎozìjǐ. Xīwàng nǐ kuài diǎn hǎo qǐlái./: Vậy cậunghỉ ngơi đi nhé, chú ý chăm sóc bản thân thật tốt. Hy vọng cậu sẽ sớm khỏe lại.
Hội thoại 2
- 王兰 (Vương Lan): 嗨,冬风。好久不见了。你最近怎么样?工作顺利吗?/Hāi, Dōngfēng. Hǎojiǔ bùjiànle. Nǐ zuìjìn zěnmeyàng? Gōngzuò shùnlì ma?/: Chào, Đông Phong. Lâu rồi không gặp. Cậu dạo này thế nào rồi? Công việc có thuận lợi không?
- 冬风 (Đông Phong): 啊,是王兰,对吗?这么长时间没有见面。我的工作还好。你呢?还好吗?/A, shì Wánglán, duì ma? Zhème cháng shíjiān méiyǒu jiànmiàn. Wǒ de gōngzuò hái hǎo. nǐ ne? Hái hǎo ma?/: A, là Vương Lan đúng không? Lâu rồi chúng ta không gặp nhau. Công việc tôi vẫn suôn sẻ. Thế còn cậu? Vẫn khỏe chứ?
- 王兰 (Vương Lan): 我特别好。工作也不太忙。啊,请代我向你爸妈问好!/Wǒ tèbié hǎo. Gōngzuò yě bù tài máng. A, qǐng dài wǒ xiàng nǐ bà mā wènhǎo!/: Tôi vẫn khỏe. Công việc cũng không bận lắm. À, cho tôi gửi lời hỏi thăm sức khỏe đến bố mẹ cậu nhé!
- 冬风 (Đông Phong): 谢谢你的关心。下次我们去咖啡吧。现在我有事要走了。/Xièxiè nǐ de guānxīn. xià cì wǒmen qù kāfēi ba. Xiànzài wǒ yǒu shì yào zǒule./: Cảm ơn cậu đã quan tâm. Lần sau gặp chúng ta đi cafe nói chuyện nhé. Giờ tôi có việc phải đi rồi.
< id=”post-content” class=”post-detail” data-post-type=”blog-posts”>
< class=”my-6″>
Như vậy, tiengtrungphonthe.edu.vn đã chia sẻ tất tần tật kiến thức về từ vựng và cách hỏi, trả lời mẫu câu Bạn khỏe không tiếng Trung. Mong rằng, bài viết chia sẻ chính là cuốn cẩm nang kiến thức hữu ích giúp bạn học Hán ngữ tốt hơn nhé!
Biên tập viên
Bài mới
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Mẫu bài viết đoạn văn về ước mơ bằng tiếng Trung
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về công việc hay
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về cuộc sống ý nghĩa
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Viết đoạn văn kể về một ngày xui xẻo bằng tiếng Trung