Từ vựng và cách hỏi các ngày trong tuần tiếng Trung. Các ngày trong tuần bằng tiếng Trung là kiến thức cơ bản và quan trọng mà bất kỳ ai học Hán ngữ cũng cần nắm vững để giao tiếp tốt. Trong bài viết này, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ chia sẻ với bạn từ vựng và cấu trúc ngữ pháp liên quan đến chủ đề các ngày trong tuần bằng tiếng Trung. Hãy theo dõi để không bỏ lỡ nhiều thông tin hữu ích nhé!
Từ vựng về các ngày trong tuần tiếng Trung
Các ngày trong tuần tiếng Trung là gì? Cách gọi trong giao tiếp và văn viết có khác nhau hay không? Cùng tiengtrungphonthe.edu.vn tìm hiểu chi tiết dưới đây nhé!
Trong giao tiếp
Trong giao tiếp, các ngày trong tuần tiếng Trung nói như sau:
Các ngày trong tuần tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
星期一 | xīngqīyī | Thứ Hai |
星期二 | xīngqī’èr | Thứ Ba |
星期三 | xīngqīsān | Thứ Tư |
星期四 | xīngqīsì | Thứ Năm |
星期五 | xīngqīwǔ | Thứ Sáu |
星期六 | xīngqīliù | Thứ Bảy |
星期日/星期天 | xīngqīrì/ xīngqītiān | Chủ Nhật |
Từ Thứ Hai đến Thứ Bảy, bạn chỉ cần thêm số đếm từ 1 – 6 vào sau cụm từ 星期 /xīngqī/. Còn Chủ Nhật thì ngoại lệ, bạn chỉ cần thêm 日 /rì/ hoặc 天 /tiān/ vào sau 星期 vì cả hai từ 日 và 天 đều mang ý nghĩa là “ngày”.
Trong văn viết
Đối với các dạng bài tin tức, bài báo, chúng ta sử dụng từ 周 /zhōu/ vào trước chữ số. 周 bắt nguồn từ tiếng Nhật Kanji, có nghĩa là “chu kỳ”.
Các ngày trong tuần tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
周一 | zhōuyī | Thứ Hai |
周二 | zhōu’èr | Thứ Ba |
周三 | zhōusān | Thứ Tư |
周四 | zhōusì | Thứ Năm |
周五 | zhōuwǔ | Thứ Sáu |
周六 | zhōuliù | Thứ Bảy |
周日 | zhōurì | Chủ Nhật |
Lưu ý: Cuối tuần tiếng Trung, tức là “Chủ Nhật” thì chỉ được phép nói 周日 /zhōurì/ chứ không bao giờ nói 周天 /zhōutiān/.
Cách nói khác
Ngoài 2 cách trên, các ngày trong tuần tiếng Trung còn có cách nói khác với từ 礼拜 /lǐbài/. Lịch sử của cụm từ 礼拜 bắt nguồn từ thế kỷ 19, thời gian các nhà truyền giáo và thương nhân bắt đầu đến Trung Quốc. Hán tự này ban đầu mang ý nghĩa là “thờ cúng” khi nói đến các lễ nghi Cơ đốc giáo hoặc Hồi giáo.
Về sau, 礼拜 đã được mở rộng để đại diện cho chu kỳ 7 ngày khi người Trung Quốc nhận thấy phương Tây thờ cúng bảy ngày một lần. Cụ thể:
Các ngày trong tuần tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
礼拜一 | lǐbàiyī | Thứ Hai |
礼拜二 | lǐbài’èr | Thứ Ba |
礼拜三 | lǐbàisān | Thứ Tư |
礼拜四 | lǐbàisì | Thứ Năm |
礼拜五 | lǐbàiwǔ | Thứ Sáu |
礼拜六 | lǐbàiliù | Thứ Bảy |
礼拜 日/礼拜天 | lǐbàirì/lǐbàitiān | Chủ Nhật |
Từ vựng các mốc thời gian trong tiếng Trung khác (tháng, năm, giờ,…)
Thông qua những chia sẻ ở trên, bạn đã biết được cách nói thứ trong tuần bằng tiếng Trung rồi đúng không? Sau đây, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ chia sẻ thêm các từ vựng thông dụng dùng để chỉ các mốc thời gian trong tiếng Trung khác mà bạn có thể tham khảo và bổ sung nhé!
STT | Thời gian trong tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
Giờ | |||
1 | 时间 | shíjiān | Thời gian |
2 | 秒钟 | miǎozhōng | Giây |
3 | 分钟 | fēnzhōng | Phút |
4 | 半 | bàn | Rưỡi |
5 | 差 | chà | Kém |
6 | 刻 | kè | Khắc (1 khắc = 1/96 ngày = ¼ giờ = 15 phút) |
7 | 小时 | xiǎoshí | Giờ |
Ngày | |||
8 | 天/日/号 | Tiān/Rì/Hào (天 dùng để chỉ số lượng ngày Còn 日 và 号 dùng để chỉ ngày cụ thể trong tháng) | Ngày |
9 | 今天 | jīntiān | Hôm nay |
10 | 昨天 | zuótiān | Hôm qua |
11 | 明天 | míngtiān | Ngày mai |
Các buổi trong ngày | |||
12 | 早晨 | zǎochén | Sáng sớm |
13 | 早上 | zǎoshang | Buổi sáng |
14 | 中午 | zhōngwǔ | Buổi trưa |
15 | 下午 | xiàwǔ | Buổi chiều |
16 | 晚上 | wǎnshang | Buổi tối |
17 | 夜 | yè | Đêm |
18 | 午夜 | wǔyè | Nửa đêm |
Tuần | |||
19 | 星期 | xīngqī | Tuần lễ, ngày thứ, Chủ Nhật (gọi tắt) |
20 | 中旬 | zhōngxún | Trung tuần (từ ngày 11 đến ngày 20 hàng tháng) |
21 | 周末 | zhōumò | Cuối tuần |
22 | 这个星期 | zhège xīng qī | Tuần này |
23 | 上个星期/ 上周 | shàng gè xīngqī/ shàng zhōu | Tuần trước |
24 | 下个星期/ 下周 | xià gè xīng qī/ xià zhōu | Tuần sau |
Tháng | |||
25 | 月 | yuè | Tháng |
26 | 月初 | yuèchū | Đầu tháng |
27 | 月底 | yuèdǐ | Cuối tháng |
28 | 月末 | yuèmò | |
29 | 上个月 | shànggè yuè | Tháng trước |
30 | 这个月 | zhègè yuè | Tháng này |
31 | 下个月 | xiàgè yuè | Tháng sau |
32 | 一月 | yī yuè | Tháng 1 |
33 | 二月 | èr yuè | Tháng 2 |
34 | 三月 | sān yuè | Tháng 3 |
35 | 四月 | sì yuè | Tháng 4 |
36 | 五月 | wǔ yuè | Tháng 5 |
37 | 六月 | liù yuè | Tháng 6 |
38 | 七月 | qī yuè | Tháng 7 |
39 | 八月 | bā yuè | Tháng 8 |
40 | 九月 | jiǔ yuè | Tháng 9 |
41 | 十月 | shí yuè | Tháng 10 |
42 | 十一月 | shí yī yuè | Tháng 11 |
43 | 十二月 | shí èr yuè | Tháng 12 |
44 | 腊月 | Làyuè | Tháng 12 âm lịch |
Mùa | |||
45 | 季节 | jìjié | Mùa |
46 | 春天 | chūntiān | Mùa xuân |
47 | 夏天 | xiàtiān | Mùa hạ |
48 | 秋天 | qiūtiān | Mùa thu |
49 | 冬天 | dōngtiān | Mùa đông |
Năm | |||
50 | 年 | nián | Năm |
51 | 千年 | qiānnián | Ngàn năm |
52 | 年初 | niánchū | Đầu năm |
53 | 年底 | niándǐ | Cuối năm |
54 | 上半年 | shàng bàn nián | 6 tháng đầu năm |
55 | 下半年 | xià bàn nián | 6 tháng cuối năm |
56 | 今年 | jīnnián | Năm nay |
57 | 去年 | qùnián | Năm ngoái |
58 | 明年 | míngnián | Năm sau |
Các thời gian khác | |||
59 | 目前 | mùqián | Trước mắt, hiện nay |
60 | 最近 | zuìjìn | Gần đây |
61 | 过去 | guòqù | Quá khứ, trước đây |
62 | 未来/将来 | wèilái/jiānglái | Tương lai |
63 | 平时 | píngshí | Bình thường, ngày thường |
64 | 十年 | shí nián | Thập kỷ |
65 | 世纪 | shì jì | Thế kỷ |
66 | 永恒 | yǒnghéng | Vĩnh hằng |
Ngữ pháp về cách nói các ngày trong tuần tiếng Trung
Để hỏi về các thứ trong tuần bằng tiếng Trung, bạn chỉ cần thay thế con số bằng đại từ nghi vấn 几 /jǐ/ (mấy). Hãy tham khảo các ví dụ sau để hiểu rõ hơn nhé!
Ví dụ:
- 今天是星期几?/Jīntiān shì xīngqī jǐ?/: Hôm nay là thứ mấy?
- 明天是星期几?/Míngtiān shì xīngqī jǐ?/: Ngày mai là thứ mấy?
- 一月十号是礼拜几?/Yī yuè shí hào shì lǐbài jǐ?/: Ngày 10 tháng 01 là thứ mấy?
Để trả lời, bạn chỉ cần sử dụng con số thay thế vào từ để hỏi 几 là được.
Ví dụ:
- 今天是星期五。/Jīntiān shì xīngqīwǔ./: Hôm nay là thứ Sáu.
- 明天是星期六。/Míngtiān shì xīngqīliù./: Ngày mai là thứ Bảy.
- 一月十号是礼拜三。/Yī yuè shí hào shì lǐbài sān./: Ngày 10 tháng 01 là thứ Tư.
Nếu trong câu giao tiếp có sử dụng thời gian các ngày trong tuần tiếng Trung, bạn chỉ cần đặt thời gian lên đầu câu hoặc sau chủ ngữ là được.
Ví dụ:
- 周末你打算做什么呢?/Zhōumò nǐ dǎsuàn zuò shénme ne?/: Cuối tuần, bạn dự định làm gì vậy?
- 下星期三我会出差。/Xià xīngqīsān wǒ huì chūchāi./: Thứ Tư tuần sau tôi sẽ đi công tác.
- 你星期六上学吗?/Nǐ xīngqīliù shàngxué ma?/: Thứ Bảy cậu có lên lớp không?
Mở rộng kiến thức Can Chi
Ngoài kiến thức về các ngày trong tuần tiếng Trung, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ mở rộng thêm về Can chi, Thập nhị can chi dành cho những ai quan tâm và tìm hiểu nhé!
Can chi là gì?
Can chi trong tiếng Trung là 干支 /Gānzhī/, tên đầy đủ là Thiên Can Địa Chi 天干地支 /Tiāngān dìzhī/ hoặc Thập Can Thập Nhị Chi 十干十二支 /Shí gàn shí’èr zhī/. Đây là hệ thống đánh số theo chu kỳ, được sử dụng phổ biến ở các nước có nền văn hóa Á Đông.
Can Chi được áp dụng với chu kỳ sáu mươi trong âm lịch để xác định tên gọi của thời gian (giờ, ngày, tháng, năm) và trong chiêm tinh học. Thập Nhị Can Chi được gọi theo danh sách 12 con giáp trong tiếng Trung.
Can được gọi là Thiên Can 天干 hoặc Thập Can 十干, và được phối hợp với Âm Dương và Ngũ Hành. Điều này có nghĩa là năm kết thúc bằng số nào thì có Can tương ứng với số đó.
Số | Hán tự | Hán-Việt | Âm – dương | Ngũ hành |
4 | 甲 | Giáp | Dương | Mộc |
5 | 乙 | Ất | Âm | Mộc |
6 | 丙 | Bính | Dương | Hỏa |
7 | 丁 | Đinh | Âm | Hỏa |
8 | 戊 | Mậu | Dương | Thổ |
9 | 己 | Kỷ | Âm | Thổ |
0 | 庚 | Canh | Dương | Kim |
1 | 辛 | Tân | Âm | Kim |
2 | 壬 | Nhâm | Dương | Thủy |
3 | 癸 | Quý | Âm | Thủy |
Trên đây là bảng 10 Can, còn 12 Chi sẽ được tiengtrungphonthe.edu.vn phân tích rõ ở trong bài viết 12 con giáp tiếng Trung. Nếu bạn muốn tìm hiểu sâu hơn về Thiên Can Địa Chi, hãy tham khảo bài viết “Từ vựng về 12 con giáp trong tiếng Trung”.
Như vậy, tiengtrungphonthe.edu.vn đã cung cấp từ vựng chi tiết về cách gọi tên các ngày trong tuần bằng tiếng Trung. Hy vọng rằng những kiến thức được chia sẻ trong bài viết này sẽ giúp bạn củng cố và học thêm nhiều từ vựng hữu ích để giao tiếp tốt hơn.
Biên tập viên
Bài mới
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Mẫu bài viết đoạn văn về ước mơ bằng tiếng Trung
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về công việc hay
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về cuộc sống ý nghĩa
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Viết đoạn văn kể về một ngày xui xẻo bằng tiếng Trung