Nâng cao từ vựng qua bộ Công và cách đọc phần trăm trong tiếng Trung

Từ vựng qua bộ Công và cách đọc phần trăm trong tiếng Trung

Từ vựng qua bộ Công và cách đọc phần trăm trong tiếng Trung. Nếu bạn học và nhớ càng nhiều bộ thủ chữ Hán, bạn sẽ mở rộng vốn từ vựng nhanh chóng. Vậy bộ Công trong tiếng Trung là gì? Có bao nhiêu từ vựng chứa bộ 工? Hãy theo dõi bài viết sau để được tiengtrungphonthe.edu.vn giải thích chi tiết nhé!

Bộ Công trong tiếng Trung là gì?

Từ vựng qua bộ Công và cách đọc phần trăm trong tiếng Trung
Bộ Công trong tiếng Trung là gì? – Từ vựng qua bộ Công và cách đọc phần trăm trong tiếng Trung

Bộ Công trong tiếng Trung là , phiên âm /gōng/, mang ý nghĩa là “công việc, người thợ”. Đây là một trong 31 bộ có chứa 3 nét, đứng ở vị trí thứ 48 trong danh sách 214 bộ thủTheo Từ điển Khang Hy, hiện tại có khoảng 17 Hán tự được tìm thấy chứa bộ này.

Thông tin bộ Công: 

  • Âm Hán Việt: công
  • Tổng nét: 3
  • Bộ: công 工 (+0 nét)
  • Lục thư: Chữ tượng hình
  • Nét bút: 一丨一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Cách viết bộ Công trong tiếng Trung

Bộ Công trong tiếng Trung 工 có tổng cộng 3 nét nên viết cũng khá đơn giản. Đầu tiên, bạn cần hiểu và nắm vững kiến thức về quy tắc viết các nét cơ bản trong tiếng TrungSau đó, bạn chỉ cần vận dụng là có thể viết Hán tự 工 một cách chính xác như hướng dẫn dưới đây!

Từ vựng có chứa bộ Công trong tiếng Trung

Từ vựng có chứa bộ Công trong tiếng Trung
Từ vựng có chứa bộ Công trong tiếng Trung – Từ vựng qua bộ Công và cách đọc phần trăm trong tiếng Trung

Tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống đầy đủ danh sách từ đơn và từ ghép có chứa bộ Công trong tiếng Trung dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng cập nhật và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ bạn nhé!

Từ đơn

STTTừ vựng về bộ Công trong tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1zuǒBên trái, phía đông, nghiêng, tà, không bình thường, sai
2qiǎoNhanh nhạn, khéo léo, kỹ thuật giỏi, đúng lúc
3Lớn, to, rất lớn, to lớn, khổng lồ
4gǒngCủng cố, kiên cố, vững chắc
5Bà mo, thầy mo, phù thủy
6chāKhác nhau, chênh lệch, sai biệt, khác biệt

Từ ghép

STTTừ vựng về bộ Công trong tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1工业gōngyèCông nghiệp, kỹ nghệ
2工业化gōngyèhuàCông nghiệp hóa
3工业区gōngyèqūKhu công nghiệp
4工于gōngyúGiỏi về, có sở trường về
5工交gōngjiāoCông nghiệp và giao thông vận tải
6工人gōngrénCông nhân
7工件gōngjiànLinh kiện máy móc
8工价gōngjiàGiá tiền công
9工休gōngxiūNghỉ, ngày nghỉ
10工会gōnghuìCông đoàn
11工伤gōngshāngTai nạn lao động
12工余gōngyúThời gian rảnh, ngoài giờ làm việc
13工作gōngzuòLàm việc
14工力gōnglìCông sức, công phu
15工区gōngqūBộ phận, khu vực
16工厂gōngchǎngCông xưởng
17工地gōngdìCông trường
18工场gōngchǎngCông trường, phân xưởng
19工日gōngrìNgày công
20工业区gōngyèqūKhu công nghiệp
21工业革命gōngyùgémìngCách mạng công nghiệp
22工人运动gōngrén yùndòngPhong trào công nhân
23工人阶级gōngrūnjiējíGiai cấp công nhân
24工作日gōngzuòrìThời gian làm việc, giờ làm việc, ngày công, ngày làm việc
25工作服gōngzuòfúQuần áo lao động, quần áo bảo hộ
26工作量gōngzuòliàngLượng công việc
27工作面gōngzuòmiànNơi làm việc, chỗ làm việc
28工具书gōngjùshūSách tham khảo, sách tra cứu
29工商业gōngshāngyèCông thương nghiệp
30工夫茶gōng·fucháCông phu trà, trà đạo
31工程师gōngchéngshīKỹ sư, công trình sư
32工艺品gōngyìpǐnHàng mỹ nghệ, hàng thủ công mỹ nghệ
33工间操gōngjiāncāoThể dục giữa giờ

Đối với những ai đang học Hán ngữ, việc nắm chắc cách đọc phần trăm trong tiếng Trung và các phép toán liên quan là rất quan trọng. Điều này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả trong công việc và dễ dàng đạt điểm cao trong các kỳ thi Hán ngữ. Trong bài viết hôm nay, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ cung cấp những kiến thức hữu ích về chủ đề này nhé!

Có thể bạn thích:  Câu tồn hiện trong tiếng Trung

Tỷ lệ phần trăm tiếng Trung là gì?

Nếu bạn đã nắm vững kiến thức về số đếm tiếng Trung thì sẽ dễ dàng đọc được phần trăm trong Hán ngữ. Vậy 100 phần trăm tiếng Trung là gì?

Phần trăm ký hiệu toán học là %, tiếng Trung là 百分之 /bǎi fēn zhī/. Đơn vị này thường dùng để biểu diễn các con số trong khoảng từ 0 đến 1. Tuy nhiên, bất kỳ số hữu tỉ không có thứ nguyên nào cũng có thể được biểu diễn dưới dạng phần trăm.

Cách đọc phần trăm trong tiếng Trung đơn giản

Cách đọc phần trăm trong tiếng Trung đúng chuẩn theo công thức sau:

% =  百分之 +

Theo công thức này, bạn sẽ phải đọc phần trăm trước 百分之 rồi mới đọc số. Ví dụ về cách nói phần trăm trong tiếng Trung:

  • 98% = 百分之九十八 /Bǎi fēn zhī jiǔshíbā/.
  • 100% = 百分之百 /Bǎifēnzhībǎi/.
  • 50% = 百分之五十 /Bǎi fēn zhī wǔshí/.
  • 25% = 百分之二十五 /Bǎi fēn zhī èrshíwǔ/.
  • 6% = 百分之六 /Bǎi fēn zhī liù/.
  • 42% = 百分之四十二 /Bǎi fēn zhī sìshí’èr/.
  • 29% = 百分之二十九 /Bǎi fēn zhī èrshíjiǔ/.
  • 1% = 百分之一 /Bǎi fēn zhī yī/.

Tham khảo thêm bài viết:

Một số phép toán trong tiếng Trung thường gặp

Ngoài cách đọc phần trăm trong tiếng Trung, nếu muốn học tốt tiếng Trung chuyên ngành Toán học thì bạn cần nắm được cách đọc một số phép toán thường gặp như sau:

Các phép toánTiếng Trung/Phiên âmDịch nghĩa
Phép cộng加法 /jiāfǎ/Phép cộng
加 /jiā/Cộng
加号 /jiā hào/Dấu cộng (+)
Phép trừ 减法 /jiǎnfǎ/Phép trừ
减 /jiǎn/Trừ
减号 /jiǎn hào/Dấu trừ (-)
Phép nhân 乘法 /chéngfǎ/Phép nhân
乘 /chéng/Nhân
乘号 /chéng hào/Dấu nhân (x)
Phép chia除法 /chúfǎ/Phép chia
除以 /chú yǐ/Chia
除号 /chú hào/Dấu chia (:)

Một số cách đọc các phép toán học khác

Nếu bạn chỉ nắm được cách đọc phần trăm trong tiếng Trung thôi thì chưa thể giao tiếp thành thạo được trong lĩnh vực Toán học. Bởi vậy, ngoài kiến thức này, bạn hãy củng cố cho mình thêm cách đọc các phép toán thông dụng khác mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây nhé!

Cách đọc phân số trong tiếng Trung

Phân số trong tiếng Trung là 分数 /fēnshù/. Dưới đây là cách đọc phân số trong tiếng Trung chuẩn chỉnh nhất, công thức cụ thể:

/ = 分之

Ví dụ:

  • 2/5 = 五分之二 /wǔ fēn zhī èr/
  • 3/7 = 七分之三 /qī fēn zhī sān/
  • 4/9 = 九分之四 /jiǔ fēn zhī sì/

Cách đọc bình phương trong tiếng Trung

Phép bình phương trong tiếng Trung là 平方 /píngfāng/. Sau đây là cách đọc bình phương trong tiếng Trung chuẩn nhất theo công thức sau:

^2 = 的平方

Ví dụ: 

  • 2^2 = 二的平方 /èr de píngfāng/
  • 4^2 = 四的平方 /sì de píngfāng/
  • 9^2 = 九的平方 /jiǔ de píngfāng/

Cách đọc lập phương trong tiếng Trung

Lập phương trong tiếng Trung là 立方 /lìfāng/. Để đọc bình phương trong tiếng Trung, bạn hãy áp dụng theo công thức sau:

^3 =  的 立方

Ví dụ: 

  • 2^3 = 二的立方 /èr de lìfāng/
  • 6^3 = 六的立方 /liù de lìfāng/
  • 5^3 = 五的立方 /wǔ de lìfāng/
Có thể bạn thích:  Những câu nói tiếng Trung hay về tình bạn ý nghĩa

Cách đọc lũy thừa trong tiếng Trung

Lũy thừa trong tiếng Trung là 指数 /zhǐshù/. Cách đọc lũy thừa tiếng Trung chuẩn nhất áp dụng theo công thức sau:

^ = 的 次方

Ví dụ: 

  • 5^4 = 五的四次方 /wǔ de sì cì fāng/
  • 4^9 = 四的九次方 /sì de jiǔ cì fāng/
  • 7^8 = 七的八次方 /qī de bā cì fāng/

Cách đọc căn bậc hai trong tiếng Trung

Căn bậc 2 trong tiếng Trung là 平方根 /píngfānggēn/. Để đọc chuẩn nhất thì bạn hãy áp dụng theo công thức sau:

Căn bậc 2 của = 的平方根

Ví dụ: 

  • Căn bậc 2 của 3 = 三的平方根 /sān de píngfānggēn/
  • Căn bậc 2 của 6 = 六的平方根 /liù de píngfānggēn/
  • Căn bậc 2 của 9 = 九的平方根 /jiǔ de píngfānggēn/

Cách đọc căn bậc ba trong tiếng Trung

Căn bậc 3 trong tiếng Trung là 立方根 /lìfānggēn/. Nếu muốn đọc căn bậc ba bằng tiếng Trung chuẩn nhất thì bạn cần áp dụng theo công thức sau:

Căn bậc 3 của = 的立方根

Ví dụ: 

  • Căn bậc 3 của 9: 九的立方根 /jiǔ de lìfānggēn/
  • Căn bậc 3 của 37: 三十七的立方根 /sānshíqī de lìfānggēn/
  • Căn bậc 3 của 45: 四十五的立方根 /sìshíwǔ de lìfānggēn/

Từ vựng tiếng Trung về các phép tính toán học thường dùng

Để giúp bạn củng cố thêm kiến thức về tiếng Trung lĩnh vực toán học thì ngoài từ vựng cách đọc phần trăm trong tiếng Trung, tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống lại danh sách từ mới liên quan đến chuyên ngành này trong bảng dưới đây. Hãy tham khảo và học tập nhé!

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
1等于děngyúBằng
2九九乘法表jiǔjiǔ chéngfǎ biǎoBảng cửu chương
3分子fēnzǐTử số
4分母fēnmǔMẫu số
5商数shāng shùThương số
6加数jiā shùSố cộng
7Tổng
8被减数bèi jiǎn shùSố bị trừ
9减数jiǎn shùSố trừ
10乘数chéng shùSố nhân
11被除数bèi chú shùSố bị chia
12除数chú shùSố chia
13函数hán shùHàm số
14方程fāng chéngPhương trình
15不等式bù děng shìBất đẳng thức
16公式gōngshìCông thức

Như vậy, tiengtrungphonthe.edu.vn đã chia sẻ chi tiết về cách đọc phần trăm trong tiếng Trung nói riêng và các phép toán khác nói chung. Hy vọng, thông tin mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và nghiên cứu Hán ngữ, dễ dàng chinh phục kỳ thi HSK với số điểm cao.

Trên đây là những thông tin chi tiết về bộ Công trong tiếng Trung. Mong rằng, thông qua những kiến thức mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng, giúp rút ngắn thời gian chinh phục tiếng Trung hơn nữa nhé!

Biên tập viên

Trần Trang
Trần Trang
A leader is one who knows the way, goes the way and shows the way.
Bài mới
Có thể bạn thích:  Từ vựng, mẫu câu và văn mẫu nói về sở thích bằng tiếng Trung hay

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *