Từ vựng chủ đề dọn dẹp tiếng Trung thông dụng

Từ vựng chủ đề dọn dẹp tiếng Trung thông dụng

40+ từ vựng chủ đề dọn dẹp tiếng Trung thông dụng. Dọn dẹp nhà cửa là công việc hàng ngày, hàng tuần của chúng ta nhằm đảm bảo một không gian sống sạch sẽ, thoáng mát. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng tiengtrungphonthe.edu.vn học ngay bộ từ vựng chủ đề dọn dẹp tiếng Trung và các mẫu câu giao tiếp thông dụng nhé!

Từ vựng chủ đề dọn dẹp tiếng Trung

Từ vựng chủ đề dọn dẹp tiếng Trung thông dụng
Từ vựng chủ đề dọn dẹp tiếng Trung – 40+ từ vựng chủ đề dọn dẹp tiếng Trung thông dụng

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề là cách học hữu ích giúp bạn nhớ từ lâu và có hệ thống hơn. Sau đây, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ bật mí cho bạn bộ từ vựng chủ đề dọn dẹp tiếng Trung. Hãy tham khảo và bổ sung kiến thức ngay từ bây giờ bạn nhé!

Dụng cụ và đồ dùng dùng để dọn dẹp

Dụng cụ là gì?

Dụng cụ, theo nghĩa rộng, là những thiết bị sử dụng bề mặt của hai hoặc nhiều đồ vật để làm việc hiệu quả hơn, tùy thuộc vào từng ngành nghề. Những dụng cụ đơn giản nhất là máy cơ đơn giản, hay còn gọi là máy đơn giản. Ví dụ, đòn bẩy dựa vào nguyên lý đòn bẩy và các điểm mấu chốt để tạo ra lực bẩy mạnh hơn. Búa là dụng cụ tiêu biểu dùng để đóng đinh.

Dụng cụ là vật quan trọng nhất đối với người cổ đại để tìm kiếm thức ăn. Nhờ sự sáng tạo ra nhiều loại dụng cụ, họ có thể làm được những việc mà cơ thể không thể tự thực hiện, chẳng hạn như sử dụng dao, giáo hoặc cung để săn bắn, và chế biến thức ăn dễ dàng hơn vì răng của họ lúc đó chưa đủ sắc để cắn xuyên qua da.

Dưới đây là một số từ vựng về dụng cụ, đồ dùng dùng để dọn dẹp tiếng Trung mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống lại. Hãy lưu ngay về để học bạn nhé!

STTTừ vựng dụng cụ dọn dẹp tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1拖把tuōbǎCây lau nhà, đồ lau nhà
2扫把sào bǎChổi quét
3马桶刷mǎtǒng shuāCây cọ nhà vệ sinh
4扫地机器sǎodì jīqìrénMáy quét nhà tự động
5垃圾桶lājī tǒngThùng rác
6洗衣机xǐyījīMáy giặt
7垃圾铲lājī chǎnCái xúc rác
8抹布mābùKhăn lau
9吸尘器xīchénqìMáy hút bụi
10铲子chǎnziCái xẻng
11垃圾袋lājī dàiTúi đựng rác
12清洁剂qīng jié jìNước tẩy rửa
13擦窗器cā chuāng qìCây chổi lau cửa sổ
14管道疏通器guǎndào shūtōng qìDụng cụ thông cống
15手套shǒutàoGăng tay
16洗衣粉xǐyī fěnBột giặt
17洗涤剂xǐdí jìThuốc tẩy, chất tẩy rửa
19碎纸机suì zhǐ jīMáy hủy giấy
20手推车shǒutuīchēXe đẩy

Quy trình dọn dẹp

Cùng tiengtrungphonthe.edu.vn học ngay bộ từ vựng về quy trình dọn dẹp tiếng Trung dưới bảng sau nhé! Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến chủ đề dọn dẹp nhà cửa:

Có thể bạn thích:  Trọn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống đầy đủ và chi tiết!
STTTừ vựng dụng cụ dọn dẹp tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1清洁qīngjiéDọn dẹp
2扫地sǎo dìQuét nhà
3拖地tuō dìLau sàn
4擦拭cāshìLau chùi
5擦窗户cā chuānghùLau cửa sổ
6擦玻璃cā bō líLau kính
7收拾东西shōushi dōngxiDọn dẹp đồ đạc
8整理衣柜zhěnglǐ yīguìSắp xếp tủ quần áo
9扔垃圾rēng lājīVứt rác
10倒垃圾dào lājī
11分类fēnlèiPhân loại
12收纳shōunàSắp xếp, cất giữ
13Giặt, rửa
14liàngPhơi
15吸尘xī chénHút bụi
16换床单huàn chuáng dānThay ga trải giường
17铺床pù chuángTrải giường
18yùnLà, ủi
19刷马桶shuā mǎtǒngDọn bồn cầu
20除尘chúchénQuét bụi

Tên gọi nhân viên dọn dẹp

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung liên quan đến tên gọi của các nhân viên dọn dẹp:

STTTừ vựng dụng cụ dọn dẹp tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1清洁工qīngjié gōngNhân viên vệ sinh
2环卫工人huánwèi gōngrénCông nhân vệ sinh
3扫地工sǎodì gōngNhân viên quét dọn
4环境卫生工huánjìng wèishēng gōngCông nhân vệ sinh môi trường
5垃圾处理员lājī chǔlǐ yuánNhân viên xử lý rác

Mẫu câu giao tiếp chủ đề dọn dẹp tiếng Trung

Mẫu câu giao tiếp chủ đề dọn dẹp tiếng Trung
Mẫu câu giao tiếp chủ đề dọn dẹp tiếng Trung – 40+ từ vựng chủ đề dọn dẹp tiếng Trung thông dụng

Sau đây là một số mẫu câu giao tiếp chủ đề dọn dẹp tiếng Trung thông dụng mà tiengtrungphonthe.edu.vn muốn chia sẻ cho bạn:

STTMẫu câu giao tiếp dọn dẹp tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
1我需要打扫房间。Wǒ xūyào dǎsǎo fángjiān.Tôi cần phải dọn dẹp phòng.
2请帮我清理客厅和卧室。Qǐng bāng wǒ qīnglǐ kètīng hé wòshì.Xin hãy giúp tôi dọn dẹp phòng khách và phòng ngủ.
3我需要换床单和被套,请准备一下。Wǒ xūyào huàn chuángdān hé bèi tào, qǐng zhǔnbèi yīxià.Tôi cần thay ga và áo trải giường, xin chuẩn bị một chút.
4麻烦您清理厨房的水槽和灶台。Máfan nín qīnglǐ chúfáng de shuǐcáo hé zàotái.Làm phiền bạn rửa sạch chậu rửa và bếp nhé.
5请您注意保持地板干净。Qǐng nín zhùyì bǎochí dìbǎn gānjìng.Xin hãy chú ý cho sàn nhà luôn sạch sẽ.
6我会帮你整理杂物和收拾房间。Wǒ huì bāng nǐ zhěnglǐ záwù hé shōushi fángjiān.Tôi sẽ giúp bạn sắp xếp đồ đạc và dọn dẹp phòng.
7请您帮忙清理垃圾并倒掉。Qǐng nín bāngmáng qīnglǐ lājī bìng dàodiào.Hãy giúp tôi dọn dẹp sạch sẽ và đổ rác.
8我需要用吸尘器清扫地毯。Wǒ xūyào yòng xīchénqì qīngsǎo dìtǎn.Tôi cần sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm.
9房间好乱,请把房间整理好。Fángjiān hǎo luàn, qǐng bǎ fángjiān zhěnglǐ hǎo.Căn phòng này bừa bộn quá, hãy dọn dẹp phòng đi.
10房间打扫过后心情很好。Fángjiān dǎsǎo guòhòu xīnqíng hěn hǎo.Sau khi dọn dẹp nhà xong, tâm trạng tôi rất tốt.

Như vậy, tiengtrungphonthe.edu.vn đã chia sẻ tất tần tật về từ vựng và mẫu câu chủ đề dọn dẹp tiếng Trung thông dụng. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn quan tâm, tìm hiểu.

Biên tập viên

Trần Trang
Trần Trang
A leader is one who knows the way, goes the way and shows the way.
Có thể bạn thích:  HSK 6 cần bao nhiêu từ vựng? Tổng hợp từ vựng HSK 6 đầy đủ nhất
Bài mới

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *