Tổng hợp từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu (Logistics) thông dụng

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu (Logistics) thông dụng

500+ từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu (Logistics) thông dụng. Từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu (Logistics) rất phong phú và đa dạng. Đối với những ai đang làm việc trong lĩnh vực xuất nhập khẩu và thường xuyên tiếp xúc với đối tác Trung Quốc, việc tích lũy đủ vốn từ vựng chuyên ngành này là điều cần thiết. Trong bài viết dưới đây, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ chia sẻ với bạn bộ từ vựng tiếng Trung về xuất nhập khẩu đầy đủ nhất. Hãy cùng khám phá nhé!

Các từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu

Tổng hợp từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu (Logistics) thông dụng
Các từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu – 500+ từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu (Logistics) thông dụng

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề xuất nhập khẩu không hề dễ dàng. Nếu như bạn muốn giao tiếp tiếng Trung thành thạo trong lĩnh vực này thì cần phải củng cố cho mình đủ vốn từ vựng tiếng Trung liên quan. Hãy cùng tiengtrungphonthe.edu.vn tìm hiểu từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu tiếng Trung ở các bảng sau đây nhé!

Từ vựng về quản lý kho xuất nhập khẩu tiếng Trung

Với những bạn nào đang làm việc tại các công ty Trung Quốc chuyên ngành quản lý kho xuất nhập khẩu thì bảng từ vựng dưới đây là dành riêng cho bạn.

STTTừ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩuPhiên âmTiếng Việt
1仓库cāngkùKho
2入库单rù kù dānPhiếu nhập kho
3出库chū kùXuất kho
4出厂单chūchǎng dānPhiếu xuất xưởng
5领料单lǐng liào dānPhiếu lĩnh vật liệu
6成品入库数量明细表chéngpǐn rù kù shùliàng míngxì biǎoBản chi tiết số lượng nhập kho thành phẩm
7物料收支月报表wùliào shōu zhī yuè bàobiǎoBảng báo cáo tháng thu chi vật liệu
8下料数量明细表xià liào shùliàng míngxì biǎoBảng đầy đủ số lượng nguyên liệu được dùng
9物料管制周表wùliào guǎnzhì zhōu biǎoBảng quản lý vật liệu hàng tuần
10生管日报表shēngguǎn rì bàobiǎoBảng quản lý sản xuất hàng ngày
11生产进度表shēngchǎn jìndù biǎoBảng tiến độ sản xuất
12库存量kùcún liàngHàng tồn kho
13料品出厂单liào pǐn chūchǎng dāHóa đơn xuất hàng
14数量清点shùliàng qīngdiǎnKiểm tra số lượng
15接单jiē dānNhận đơn
16按时出货ànshí chū huòXuất hàng đúng thời gian
17入库作帐rù kù zuò zhàngVào sổ nhập kho
18包装bāozhuāngĐóng gói
19装箱单zhuāng xiāng dānPhiếu đóng hàng
20信用状xìnyòng zhuàngThư tín dụng
21货物清单huòwù qīngdānTờ khai hàng hóa
22舱单cāng dānBảng kê khai hàng hóa
23保险单bǎoxiǎn dānChứng nhận bảo hiểm
24出口保险chūkǒu bǎoxiǎnBảo hiểm xuất khẩu
25品质证明书pǐnzhí zhèngmíng shūChứng nhận chất lượng
26包装清单bāozhuāng qīngdānDanh sách đóng bao bì sản phẩm
27土产品tǔ chǎnpǐnThổ sản

Từ vựng về xuất nhập khẩu hải quan

Hải quan là gì?

Hải quan là một ngành có nhiệm vụ kiểm tra và giám sát hàng hóa, phương tiện vận tải, phòng chống buôn lậu và vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới. Ngành này tổ chức thực hiện pháp luật về thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu, và kiến nghị các chủ trương, biện pháp quản lý Nhà nước về hải quan đối với hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu, xuất cảnh, nhập cảnh, quá cảnh, cũng như chính sách thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu.

Trong lĩnh vực xuất nhập khẩu, rất nhiều người đang đảm nhiệm vị trí liên quan đến hải quan, hàng hải và phải giao tiếp với nhiều khách hàng, đối tác người Trung Quốc. Bởi vậy, bạn hãy tham khảo bảng từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu hải quan sau đây!

Có thể bạn thích:  Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn thông dụng
STTTừ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩuPhiên âmTiếng Việt
1埠头bùtóuBến cảng, bến đò, bến sông
2海关手续hǎiguān shǒuxùThủ tục hải quan
3海关总署hǎiguān zǒng shǔTổng cục hải quan
4海关人员hǎiguān rényuánNhân viên hải quan
5海关报关hǎiguān bàoguānKhai báo hải quan
6海关登记hǎiguān dēngjìĐăng ký hải quan
7海关放行hǎiguān fàngxíngGiấy phép thông quan
8海关结关hǎiguān jiéguānGiấy phép hải quan
9海关验关hǎiguān yànguānKiểm tra hải quan
10海关税则hǎiguān shuìzéQuy định thuế hải quan
11海关通行证hǎiguān tōngxíngzhèngGiấy thông hành hải quan
12海关证明书hǎiguān zhèngmíngshūGiấy xác nhận hải quan
13海关申报表hǎiguān shēnbào biǎoTờ khai hải quan
14通关申报表格tōngguān shēnbào biǎogéTờ khai thông quan
15行李申报表xínglǐ shēnbàobiǎoTờ khai hành lý
16外币申报表wàibì shēnbào biǎoTờ khai (báo) ngoại tệ
17边防检查站biānfáng jiǎnchá zhànTrạm kiểm tra biên phòng
18出入境管理chū rùjìng guǎnlǐQuản lý xuất nhập cảnh
19入境手续rùjìng shǒuxùThủ tục nhập cảnh
20入境签证rùjìng qiānzhèngVisa (thị thực)
21再入境签证zài rùjìng qiānzhèngVisa tái nhập cảnh
22过境签证guòjìng qiānzhèngVisa quá cảnh
23出境签证chūjìng qiānzhèngVisa xuất cảnh
24登记签证dēngjì qiānzhèngVisa đã đăng ký
25访问签证fǎngwèn qiānzhèngVisa khách đến thăm
26签证延期qiānzhèng yánqíKéo dài thời hạn visa
27护照hùzhàoHộ chiếu
28外交护照wàijiāo hùzhàoHộ chiếu ngoại giao
29官员护照guānyuán hùzhàoHộ chiếu công chức
30公事护照gōngshì hùzhàoHộ chiếu công vụ
31国籍guójíQuốc tịch
32检验标本jiǎnyàn biāoběnTiêu bản kiểm nghiệm
33检验人jiǎnyàn rénNgười kiểm nghiệm
34兹证明zī zhèngmíngChứng nhận, chứng thực
35入境旅客物品申报表rùjìng lǚkè wùpǐn shēnbào biǎoTờ khai vật dụng mang theo của người nhập cảnh
36税收政策shuìshōu zhèngcèChính sách thuế
37税务机关shuìwù jīguānCơ quan thuế vụ
38税务局shuìwùjúCục thuế
39关税与消费税局guānshuì yǔ xiāofèi shuìjúCục thuế quan và thuế hàng tiêu dùng
40税目shuìmùDanh mục thuế
41检查人员jiǎnchá rényuánNhân viên kiểm tra
42税务员shuìwùyuánNhân viên thuế vụ
43估税员gūshuìyuánNhân viên tính thuế
44证书有效期zhèngshū yǒuxiàoqīThời gian có hiệu lực của giấy xác nhận

Từ vựng về thị trường thương mại trong lĩnh vực xuất nhập khẩu

Có rất nhiều từ vựng xuất nhập khẩu tiếng Trung liên quan đến thị trường thương mại. Và tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống lại những từ vựng thông dụng nhất trong bảng sau.

STTTừ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩuPhiên âmNghĩa 
1市场shìchǎngThị trường
2期货市场qíhuò shìchǎngThị trường hàng hoá kỳ hạn
3外汇wàihuìThị trường hoán đổi ngoại tệ
4海外市场hǎiwài shìchǎngThị trường ngoài nước
5进口市场jìnkǒu shìchǎngThị trường nhập khẩu
6出口市场chūkǒu shìchǎngThị trường xuất khẩu
7国际市场guójì shìchǎngThị trường quốc tế
8世界市场Shìjiè shìchǎngThị trường thế giới
9现货市场xiànhuò shìchǎngThị trường tiền mặt
10资本市场zīběn shìchǎngThị trường vốn
11牛市/多头市场niúshì/duōtóu shìchǎngThị trường theo chiều giá lên
12熊市/ 空头市场xióngshì/kōng tóu shì chǎngThị trường theo chiều giá xuống
13商业发票shāngyè fāpiàoHóa đơn thương mại
14商业欺诈/走私shāngyè qīzhà/zǒusīBuôn lậu và gian lận thương mại
15贸易中心màoyì zhōng īnTrung tâm thương mại
16边境贸易biānjìng màoyìThương mại biên giới
17补偿贸易bǔcháng màoyìThương mại bù trừ
18转口贸易zhuǎnkǒu màoyìThương mại chuyển khẩu
19多边贸易duōbiān màoyìThương mại đa phương
20海运贸易hǎiyùn màoyìThương mại đường biển
21易货贸易Yì huò màoyìThương mại hàng đổi hàng
22有形贸易yǒuxíng màoyìThương mại hữu hình
23进口贸易jìnkǒu màoyìThương mại nhập khẩu
24过境贸易guòjìng màoyìThương mại quá cảnh
25中介贸易zhōngjiè màoyìThương mại qua trung gian
26国际贸易guójì màoyìThương mại quốc tế
27双边贸易shuāngbiān màoyìThương mại song phương
28自由贸易zìyóu màoyìThương mại tự do
29互惠贸易hùhuì màoyìThương mại tương hỗ, buôn bán đối lưu mậu dịch hàng đổi hàng
30无形贸易wúxíng màoyìThương mại vô hình
31出口贸易chūkǒu màoyìThương mại xuất khẩu

Từ vựng về các loại hình vận tải, vận chuyển tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu về vận tải, vận chuyển là gì? Tất cả những từ thông dụng nhất đã được hệ thống lại trong bảng dưới đây, lưu ngay vào sổ tay bạn nhé!

Có thể bạn thích:  Ăn cơm tiếng Trung là gì? Những mẫu câu thường dùng trong bữa ăn
STTTừ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩuPhiên âmNghĩa
1货柜车huòguì chēXe container
2卡车kǎchēXe ô tô tải, xe chở hàng
3货柜港口huòguì gǎngkǒuCảng container
4集装箱货运jízhuāngxiāng huòyùnVận chuyển hàng hóa bằng Container
5货柜码头huòguì mǎtóuCảng container
6容器/箱/匣/集装箱/货柜róngqì/xiāng/xiá/jí zhuāngxiāng/huòguìThùng đựng hàng lớn (Container – thường có 2 loại cont 20 và 40)
7船上交货chuánshàng jiāo huòGiao hàng trên tàu
8运货代理商yùn huò dàilǐ shāngĐại lý tàu biển
9停泊处tíngbó chùKhu vực sát bến cảng
10航运公司hángyùn gōngsīCông ty vận chuyển
11海运公司hǎiyùn gōngsīĐơn vị vận chuyển
12交货jiāo huòGiao hàng
13工厂交货gōngchǎng jiāo huòGiao hàng tại xưởng
14货交承运人huò jiāo chéngyùn rénGiao cho người vận tải
15仓库交货cāngkù jiāo huòGiao hàng tại kho
16边境交货biānjìng jiāo huòGiao tại biên giới
17近期交货jìnqí jiāo huòGiao hàng nhanh
18远期交货yuǎnqí jiāo huòGiao hàng tiết kiệm
19定期交货dìngqí jiāo huòGiao hàng định kỳ
20交货时间jiāo huò shíjiānThời gian giao hàng
21交货地点jiāo huò dìdiǎnĐịa điểm giao hàng
22交货方式jiāo huò fāngshìPhương thức giao hàng
23货物运费huòwù yùnfèiPhí vận chuyển hàng hóa
24货物保管费huòwù bǎoguǎn fèiPhí bảo quản hàng hóa
25提货单/提单tíhuò dān/tídānVận đơn
26联运提单liányùn tídānVận đơn liên hiệp
27运输单yùnshū dānPhiếu vận chuyển
28定单dìngdānĐơn đặt
29长期定单Chángqí dìngdānĐơn dài hạn
30丝绸定货单Sīchóu dìnghuò dānĐơn hàng tơ lụa
31购货合同Gòu huò hétóngHợp đồng mua hàng
32销售合同xiāoshòu hétóngHợp đồng tiêu thụ, hợp đồng bán
33互惠合同hùhuì hétóngHợp đồng tương hỗ
34合同的签定hétóng de qiān dìngKý kết hợp đồng
35合同的违反hétóng de wéifǎnVi phạm hợp đồng
36合同的终止hétóng de zhōngzhǐĐình chỉ hợp đồng
37间接出口jiànjiē chūkǒuXuất khẩu gián tiếp
38直接出口zhíjiē chūkǒuXuất khẩu trực tiếp

Từ vựng về Kho vận

Ngoài các từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu nói trên, tiengtrungphonthe.edu.vn còn hệ thống lại các từ vựng chuyên ngành xuất nhập khẩu tiếng Trung nói về kho vận ở trong bảng sau:

STTTừ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩuPhiên âmNghĩa
1产地证书

原产地证明书

chǎndì zhèngshū

yuán chǎndì zhèngmíng shū

Chứng nhận xuất xứ
2装箱单

包装清单

花色码单

zhuāng xiāng dān

bāozhuāng qīngdān

huāsè mǎ dān

Danh sách đóng gói
3货运HuòyùnViệc vận chuyển hàng hóa
4货物huòwùHàng hóa nói chung trong ngành vận chuyển
5申报shēnbàoKhai báo hàng
6离岸价lí àn jiàFOB (thuật ngữ trong logistics)
7装载货物工人zhuāngzǎi huòwù gōngrénNgười bốc dỡ
8码头工人搬运费mǎtóu gōngrén bānyùn fèPhí bốc dỡ
9发货通知书托运单fā huò tōngzhī shū

tuōyùn dān

Phiếu vận chuyển
10索赔期suǒpéi qíThời hạn khiếu nại
11计件工资jìjiàn gōngzīTiền công theo từng đơn vị sản phẩm
12已提货的提单yǐ tíhuò de tídānVận đơn đã nhận hàng
13空运单kōngyùn dānVận đơn hàng không
14搬运bānyùnViệc bốc dỡ hàng

Mẫu câu giao tiếp thông dụng trong lĩnh vực xuất nhập khẩu

Mẫu câu giao tiếp thông dụng trong lĩnh vực xuất nhập khẩu
Mẫu câu giao tiếp thông dụng trong lĩnh vực xuất nhập khẩu – 500+ từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu (Logistics) thông dụng

Sau khi đã củng cố cho mình đủ vốn từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu thì bạn có thể vận dụng vào trong giao tiếp. Sau đây là một số mẫu câu hội thoại thông dụng với các từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu mà bạn có thể tham khảo.

STTMẫu câuPhiên âmNghĩa
1工厂经理正在做介绍。Gōngchǎng jīnglǐ zhèngzài zuò jièshàoGiám đốc nhà máy đang giới thiệu.
2请审查并签合同。Qǐng shěnchá bìng qiān hétóngVui lòng kiểm tra và ký hợp đồng.
3发展贸易能够促进商品流通Fāzhǎn màoyì nénggòu cùjìn shāngpǐn liútōngSự phát triển của thương mại có thể thúc đầy sự luân chuyển của hàng hóa.
4新建的贸易大厦吸引了五湖四海的客商。Xīnjiàn de màoyì dàshà xīyǐnle wǔhúsìhǎi de kèshāngTòa nhà thương mại mới được xây dựng đã thu hút các thương gia từ khắp nơi trên thế giới.
5去年,我国进出口贸易总值已达到平衡。Qùnián, wǒguó jìn chūkǒu màoyì zǒng zhí yǐ dádào pínghéngNăm ngoái, tổng giá trị thương mại xuất nhập khẩu của nước ta đã đạt mức cân bằng.
6现在让我们来讨论一下货运与包装问题Xiànzài ràng wǒmen lái tǎolùn yīxià huòyùn yǔ bāozhuāng wèntí.Bây giờ hãy cùng thảo luận một chút về việc vận chuyển và đóng gói.
7你们通常采用何种货运方式?Nǐmen tōngcháng cǎiyòng hé zhǒng huòyùn fāngshì?Thường thì các anh/các bạn sẽ chọn phương thức vận chuyển nào?
8这批货物我们什么时候能收到?Zhè pī huòwù wǒmen shénme shíhòu néng shōu dào?Liệu khi nào chúng tôi sẽ nhận được đợt hàng này vậy?
9我们能答应的最早时间是5月初Wǒmen néng dāyìng de zuìzǎo shíjiān shì 5 yuèchū.Thời gian sớm nhất chúng tôi có thể đáp ứng được là tháng 5.
10货物的运费该由谁来负担?Huòwù de yùnfèi gāi yóu shuí lái fùdān?Vậy thì phí vận chuyển ai chịu trách nhiệm đây?
11我方负担出口关税和其他的手续费。贵方将负担一切运输费用。Wǒ fāng fùdān chūkǒu guānshuì hé qítā de shǒuxù fèi. Guì fāng jiāng fùdān yīqiè yùnshū fèiyòng.Bên tôi chịu trách nhiệm phí thuế quan và các thủ tục khác. Công ty anh sẽ chịu toàn bộ phí vận chuyển.
12我们将按你方的要求进行包装Wǒmen jiāng àn nǐ fāng de yāoqiú jìnxíng bāozhuāng.Chúng tôi sẽ đóng gói theo yêu cầu của bên  bạn.
13空运较快但运费较高Kōngyùn jiào kuài dàn yùnfèi jiào gāo.Vận chuyển đường hàng không rất nhanh nhưng phí vận chuyển khá cao.
14由于我方急需这批货物,我方坚持使用快递装运Yóuyú wǒ fāng jíxū zhè pī huòwù, wǒ fāng jiānchí shǐyòng kuàidì zhuāngyùn.Bên tôi đang cần gấp lô hàng này nên phải dùng phương thức vận chuyển nhanh thôi.
15我们将按你方的要求装运。Wǒmen jiāng àn nǐ fāng de yāoqiú zhuāngyùn.Chúng tôi sẽ vận chuyển theo yêu cầu của bên anh.

Như vậy, tiengtrungphonthe.edu.vn đã bật mí cho bạn trọn bộ từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu đầy đủ và chi tiết nhất. Hy vọng với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn quan tâm tìm hiểu.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *