Bỏ túi 90+ từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày. Bên cạnh tiếng Anh, tiếng Trung cũng ngày càng trở nên thông dụng và được sử dụng phổ biến. Nhiều bạn trẻ đã và đang lựa chọn tiếng Trung làm ngôn ngữ thứ hai của mình. Vì vậy, nếu bạn cũng đang trên hành trình học ngôn ngữ này, đừng bỏ qua từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày. Hãy cùng tiengtrungphonthe.edu.vn bổ sung tất tần tật từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhất nhé!
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày & mẫu câu tương ứng
Như đã nói, để học tiếng Trung giao tiếp hiệu quả thì việc đầu tiên là cần củng cố cho mình vốn từ vựng phong phú. Sau đây là các bảng từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã tổng hợp với các mẫu câu giao tiếp thông dụng nhất!
Chào hỏi
Để có thể chào hỏi mọi người một cách tự nhiên, bạn hãy học và ghi nhớ những từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ đề chào hỏi:
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày/Phiên âm | Ý nghĩa | Mẫu câu | Ví dụ | |
你好!/nǐhǎo/ | Xin chào |
Chào…, tôi tự giới thiệu bản thân một chút.
Chào cả nhà, đầu tiên tôi muốn giới thiệu vài lời.
Chào ngày mới, mình xin tự giới thiệu về bản thân. |
| |
介绍 ‘ / jièshào/ | Giới thiệu | |||
自己 /zìjǐ/ | Bản thân | |||
允许 /yǔnxǔ/ | Cho phép | |||
先 / xiān/ | Trước tiên |
Giới thiệu bản thân
Với những người lần đầu gặp nhau thường sẽ giới thiệu bản thân để làm quen, kết bạn. Chắc chắn lúc này bạn sẽ phải cần đến những từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày:
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày/Phiên âm | Ý nghĩa | Mẫu câu | Ví dụ: | |
叫/jiào/ | Gọi, tên là |
|
| |
姓/xìng/ | họ | |||
名字/míngzi/ | tên | |||
是/shì/ | là | |||
贵姓 /guìxìng/ | Quý danh |
Tuổi tác
Khi đã biết tên họ, quý danh thì bạn thường có xu hướng hỏi tuổi tác người khác đúng không nào? Và tiengtrungphonthe.edu.vn đã tổng hợp các từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày về tuổi tác ở bảng dưới đây!
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày/Phiên âm | Ý nghĩa | Mẫu câu | Ví dụ: | |
---|---|---|---|---|
岁/suì/ | tuổi |
|
| |
年龄/niánlíng/ | Tuổi tác (sử dụng cho người lớn tuổi) | |||
今年/jīnnián/ | Năm nay | |||
出生/chūshēng/ | Sinh ra | |||
已经/yǐjīng/ | đã | |||
生日/shēngrì/ | Sinh nhật |
Quê quán, nơi sinh, quốc tịch
Khi giao tiếp hàng ngày, có những lúc các bạn sẽ hỏi nhau về quê quán, nơi sinh, quốc tịch. Lúc này, bạn sẽ phải sử dụng những từ vựng tiếng trung cơ bản trong giao tiếp dưới đây:
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày/Phiên âm | Ý nghĩa | Mẫu câu | Ví dụ: | |
农村/nóngcūn/ | Khu vực nông thôn, |
|
| |
小城/xiǎochéng/ | Thị trấn nhỏ | |||
城市/chéngshì/ | Thành phố lớn | |||
家乡/jiāxiāng/ | Quê hương | |||
住在/zhùzài/ | Sống tại/trú tại | |||
国籍/guójí/ | Quốc tịch |
Giới thiệu gia đình
Gia đình là gì?
Gia đình là tập hợp những người gắn bó với nhau do hôn nhân, quan hệ huyết thống hoặc quan hệ nuôi dưỡng, làm phát sinh các quyền và nghĩa vụ giữa họ theo quy định của Luật này.
Thành viên gia đình bao gồm: vợ, chồng; cha mẹ đẻ, cha mẹ nuôi, cha dượng, mẹ kế, cha mẹ vợ, cha mẹ chồng; con đẻ, con nuôi, con riêng của vợ hoặc chồng, con dâu, con rể; anh, chị, em cùng cha mẹ, anh, chị, em cùng cha khác mẹ, anh, chị, em cùng mẹ khác cha, anh rể, em rể, chị dâu, em dâu của người cùng cha mẹ hoặc cùng cha khác mẹ, cùng mẹ khác cha; ông bà nội, ông bà ngoại; cháu nội, cháu ngoại; cô, dì, chú, cậu, bác ruột và cháu ruột.
Sẽ có lúc nói chuyện với bạn bè hay đồng nghiệp, bạn sẽ kể về gia đình mình. Những lúc này, nếu như bạn tích lũy cho mình các từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày với những từ cơ bản là có thể tự tin giới thiệu với mọi người về gia đình của bạn.
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày/Phiên âm | Ý nghĩa | Mẫu câu | Ví dụ: | |
家庭/jiātíng/ | Gia đình |
|
| |
口人/kǒurén/ | Nhân khẩu | |||
去世了/qùshìle/ | Mất rồi | |||
独生儿子、独生女儿 Dúshēng érzi/ Dúshēng nüer | Con một | |||
兄弟姐妹/Xiōngdì jiěmèi/ | Anh chị em |
Giới thiệu bạn bè
Khi học từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày, bạn cần phải ghi nhớ những từ thông dụng về bạn bè của mình để có thể tự tin giới thiệu họ với mọi người. Trong bảng dưới đây là một số từ thông dụng nhất mà bạn nên nhớ!
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày/Phiên âm | Ý nghĩa | Mẫu câu | Ví dụ: | |
朋友/péngyou/ | Bạn bè |
|
| |
好朋友/hǎopéngyou/ | Bạn tốt | |||
闺蜜/guīmì/ | Bạn thân | |||
善良/shānliáng/ | Tốt bụng, lương thiện | |||
漂亮/piàoliang/ | Xinh đẹp |
Các hoạt động hàng ngày
Hàng ngày, bạn có những hoạt động nào? Và bạn có biết nói những hoạt động đó bằng tiếng Trung hay không? Để có thể tự tin giao tiếp cơ bản, bạn hãy trang bị cho mình từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày với những từ chỉ hoạt động của một ngày như sau:
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày/Phiên âm | Ý nghĩa | Ví dụ | |
回家/huíjiā/ | Về nhà | 你什么时候回家? (Lúc nào bạn về nhà?) | |
换衣服/Huàn yīfú/ | Thay quần áo | 当我回到家时,我脱下衣服去睡觉。(Khi tôi về đến nhà, tôi cởi quần áo rồi đi ngủ.) 回到家之后,我换衣服然后去睡觉。 (Sau khi về nhà, tôi thay quần áo rồi đi ngủ.) | |
换鞋/huàn xié / | Thay giày | 为保持清洁,请您换鞋。(Để giữ sạch sẽ, vui lòng thay giày.) | |
上厕所/ shàng cèsuǒ/ | Đi vệ sinh | 上厕所记得关门!(Đi vệ sinh nhớ đóng cửa lại nhé!) | |
洗手/xǐ shǒu/ | Rửa tay | 吃饭前记得洗手。(Trước khi ăn nhớ rửa tay.) | |
吃晚饭/chī wǎnfàn/ | Ăn tối | 我每天晚上吃完饭以后都去散步。(Mỗi ngày sau khi ăn tối xong, tôi thường ra ngoài đi bộ.) | |
休息/xiūxi/ | Nghỉ ngơi | 休息的时间我一般会听音乐或者看报纸。(Thời gian nghỉ tôi sẽ nghe nhạc hoặc đọc báo.) | |
看报纸/Kàn bàozhǐ/ | Đọc báo | 我父亲总是在晚饭后看报纸。(Bố tôi luôn đọc báo sau bữa tối.) | |
看电影/Kàn diànyǐng/ | Xem phim | 在业余时间,我经常看电影,看书或者去打球。(Những lúc rảnh rỗi, tôi thường xem phim, đọc sách và đá bóng.) | |
听音乐/Tīng yīnyuè/ | Nghe nhạc | 我的爱好是听音乐。(Sở thích của tôi là nghe nhạc.) | |
玩游戏/wán yóuxì/ | Chơi game | 我喜欢玩游戏和看电影。(Tôi thích chơi game và xem phim.) | |
洗澡/xǐzǎo/ | tắm | 他正在洗澡。(Anh ấy đang tắm.) | |
淋浴/línyù/ | Tắm vòi hoa sen | 那这间有淋浴间的房间怎么样?(Căn phòng này chỉ có một vòi hoa sen thì làm thế nào?) | |
上床/shàng chuáng/ | Lên giường | 小明写完作业, 蹑手蹑脚地上床睡觉。(Tiểu Minh làm bài tập về nhà xong thì rón rén đi ngủ.) | |
睡觉/shuìjiào / | Ngủ | ||
刷牙/shuā yá / | Đánh răng | 我们要养成天天刷牙漱口的良好习惯。(Chúng ta cần phải biến việc đánh răng hằng ngày thành thói quen tốt.) | |
洗脸/xǐ liǎn/ | Rửa mặt | 我每天早上都先洗脸然后才吃早饭。(Mỗi sáng tôi đều rửa mặt trước rồi mới ăn sáng.) | |
梳头/ shūtóu/ | Chải tóc | 她每天早上都梳头。(Mỗi sáng cô ấy đều chải tóc.) | |
照镜子/zhào jìngzi/ | Soi gương | 要乐观,要积极,多笑,多照镜子。(Phải lạc quan, phải tích cực, cười nhiều hơn, soi gương nhiều hơn.) | |
化妆/huàzhuāng/ | Trang điểm | 她对化妆有浓厚的兴趣。(Cô ấy quan tâm đến việc trang điểm.) | |
刮胡子/guā húzi/ | Cạo râu | 男孩子每天都应该刮胡子。(Con trai mỗi ngày đều nên cạo râu.) | |
吃早饭/chī zǎofàn/ | Ăn sáng | 我六点吃早饭。(Tôi ăn sáng lúc 6 giờ.) | |
穿鞋/chuān xié/ | Đi giày | 我在海滩上走路时不穿鞋。(Tôi không đi giày khi đi dạo trên biển.) | |
戴帽子/dài màozǐ/ | Đội mũ | 天晴了,你应该戴上帽子。(Trời nắng, bạn nên đội mũ vào.) | |
拿包/ná bāo/ | Cầm túi | 你能帮我拿包吗?(Bạn có thể cầm túi giúp tôi được không?) | |
出门/chūmén/ | Đi ra ngoài | 他出门在外,常常挂念着家人。(Anh ấy đi xa nhà nên thường rất nhớ gia đình.) | |
买东西/Mǎi dōngxi/ | Mua quần áo | 你想和我一起去买东西吗?(Bạn muốn cùng tôi đi mua đồ không?) | |
工作/gòngzuò/ | Làm việc | 我在(ABC)公司工作了五年。(Tôi đã làm việc 5 năm tại công ty (ABC).) | |
学习/xuéxí/ | Học tập | 你不努力学习,定然考不上大学。(Nếu bạn không chăm chỉ học tập, chắc chắn sẽ không đỗ đại học.) |
Sở thích
Sẽ có những lúc bạn sẽ kể sở thích bản thân với bạn bè và ngược lại. Trong bảng từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày, tiengtrungphonthe.edu.vn cũng đã tổng hợp một số từ thông dụng về sở thích và mẫu câu giao tiếp cơ bản.
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày/Phiên âm | Ý nghĩa | Mẫu câu | Ví dụ | |
喜欢/xǐhuān/ | Thích |
|
| |
爱好/àihào/ | Sở thích | |||
感兴趣/Gǎn xìngqù/ | Hứng thú | |||
业余时间,空闲时间 /Yèyú shíjiān, kōngxián shíjiān/ | Lúc rảnh |
Tình trạng hôn nhân
Hôn nhân là gì?
Hôn nhân là sự kết hợp được pháp luật và xã hội chấp nhận, thường là giữa một người đàn ông và một người phụ nữ, được điều chỉnh bởi luật pháp, quy tắc, phong tục, và tín ngưỡng, quy định quyền và nghĩa vụ của các bên và con cái họ (nếu có). Hôn nhân là sự kết hợp của các cá nhân về mặt tình cảm, xã hội, và/hoặc tôn giáo một cách hợp pháp, và có thể là kết quả của tình yêu. Hôn nhân là một mối quan hệ cơ bản trong gia đình ở hầu hết các xã hội. Về mặt xã hội, lễ cưới thường là sự kiện đánh dấu sự chính thức bắt đầu của hôn nhân. Về mặt luật pháp, đó là việc đăng ký kết hôn với cơ quan Nhà nước.
Bạn đã từng nói về tình trạng hôn nhân của bản thân với mọi người chưa? Trong giao tiếp tiếng Trung cũng vậy, bạn có thể nói về tình trạng hôn nhân của mình với những từ vựng thông dụng sau:
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày/Phiên âm | Ý nghĩa | Mẫu câu | Ví dụ | |
单身/dānshēn/ | Độc thân |
|
| |
女朋友/男朋友/Nǚ péngyǒu/nán péngyǒu/ | Bạn gái, bạn trai | |||
结婚/jiéhūn/ | Kết hôn | |||
离婚/líhūn/ | Li hôn | |||
寡妇/guǎfù/ | Góa phụ |
Học vấn
Để sử dụng từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày nói về học vấn thì bạn sẽ phải sử dụng những từ vựng thông dụng trong bảng dưới đây!
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày/Phiên âm | Ý nghĩa | Mẫu câu | Ví dụ | |
专业/zhuānyè/ | Chuyên ngành |
|
| |
工作/gōngzuò/ | Công việc | |||
大学生/Dà xuéshēng/ | Sinh viên | |||
学生/xuéshēng/ | Học sinh | |||
毕业/bìyè/ | Tốt nghiệp | |||
知识/zhīshì/ | Kiến thức |
Nói lời cảm ơn, xin lỗi
Khi nói lời cảm ơn hay xin lỗi thì cần những từ vựng tiếng Trung cơ bản trong giao tiếp nào? Bạn hãy theo dõi bảng dưới đây để biết nhé!
Từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày/Phiên âm | Ý nghĩa | Mẫu câu/Ví dụ: | ||
谢谢/xièxie/ | Cảm ơn |
| ||
多谢/duōxiè/ | Cảm ơn rất nhiều | |||
感谢/gǎnxiè/ | Cảm ơn nhiều | |||
哪里哪里/Nǎlǐ nǎlǐ/ | Làm gì có | |||
麻烦你了/Máfan nǐle/ | Làm phiền bạn quá rồi | |||
谢谢大家/Xièxiě dàjiā/ | Cảm ơn mọi người | |||
不好意思/Bùhǎo yìsi/ | Thật ngại quá, xin lỗi | |||
对不起/duìbùqǐ/ | Xin lỗi | |||
抱歉/bàoqiàn/ | Xin lỗi (theo cách trang trọng) | |||
真不好意思/Zhēn bùhǎo yīsi/ | Thật ngại quá, thật xin lỗi |
Mẹo học từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày hiệu quả
Làm thế nào để học và ghi nhớ nhanh các từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày? Chắc chắn đây là điều mà rất nhiều bạn quan tâm hiện nay. Hãy tham khảo một số cách học từ vựng tiếng Trung mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây!
- Học từ vựng qua hình ảnh: Các từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày chủ yếu xoay quanh các hoạt động thường ngày. Bạn có thể sử dụng giấy nhớ, sau đó ghi từ vựng và dán lên các đồ vật, vật dụng liên quan như bàn học, tủ lạnh, máy giặt, bàn ăn,… Cách học tiếng Trung qua hình ảnh trực quan, sinh động này sẽ giúp bạn học hiệu quả để dễ dàng giao tiếp hàng ngày và ôn tập mọi lúc mọi nơi.
- Đặt câu: Nếu bạn muốn giao tiếp hiệu quả thì hãy kết hợp học từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày với việc đặt câu vào các tình huống cụ thể. Cách học này vừa giúp ôn tập và ghi nhớ từ lâu hơn mà còn tăng khả năng giao tiếp. Ví dụ:
- Với từ vựng 学习 (học tập), bạn có thể đặt câu: 她和你互相学习。(Cô ấy và bạn học tập lẫn nhau.)
- Với từ vựng 起床 (thức dậy), bạn có thể đặt câu: 我每天七点起床。(Tôi mỗi ngày thức dậy lúc 7 giờ.)
- Học từ vựng theo chủ đề: Các từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày đều xoay quanh các chủ đề thân thuộc trong đời sống như học tập, đi làm, gia đình, sở thích,… Bạn có thể hệ thống lại các từ tiếng Trung theo cùng một chủ đề để có thể học và ghi nhớ nhanh. Ví dụ: Chủ đề 每天的活动 (hoạt động mỗi ngày): 吃饭 (ăn cơm), 起床 (thức dậy), 买东西 (mua sắm), 刷牙 (đánh răng), 洗澡 (tắm rửa),…
Như vậy, tiengtrungphonthe.edu.vn đã bật mí cho bạn trọn bộ từ vựng tiếng Trung giao tiếp hàng ngày. Nếu bạn muốn giao tiếp tốt thì ngay từ bây giờ hãy chăm chỉ củng cố từ vựng cho mình lượng từ vựng cần thiết nhé!
Biên tập viên
Bài mới
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Mẫu bài viết đoạn văn về ước mơ bằng tiếng Trung
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về công việc hay
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về cuộc sống ý nghĩa
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Viết đoạn văn kể về một ngày xui xẻo bằng tiếng Trung