HSK 6 cần bao nhiêu từ vựng? Tổng hợp từ vựng HSK 6 đầy đủ nhất

HSK 6 cần bao nhiêu từ vựng? Tổng hợp từ vựng HSK 6 đầy đủ nhất

5000 từ vựng HSK 6 đầy đủ và chi tiết nhất!. Chứng chỉ HSK 6 là ao ước của nhiều người học tiếng Trung. Khi đạt đến cấp độ này, bạn đã có thể giao tiếp chuẩn như người bản xứ. Vậy cần bao nhiêu từ vựng để chinh phục được HSK 6? Trong bài viết này, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ tổng hợp cho bạn hệ thống từ vựng HSK 6 đầy đủ và chi tiết nhất nhé!

HSK 6 cần bao nhiêu từ vựng?

HSK 6 cần bao nhiêu từ vựng? Tổng hợp từ vựng HSK 6 đầy đủ nhất
HSK 6 cần bao nhiêu từ vựng? – 5000 từ vựng HSK 6 đầy đủ và chi tiết nhất!

Trước đây hay bây giờ, HSK 6 là mục tiêu mà rất nhiều bạn học tiếng Trung hướng đến và muốn chinh phục. Nếu xét theo khung 6 cấp HSK cũ thì để chinh phục được HSK cấp 6 thì bạn cần học tối thiểu 5000 từ vựng. Còn theo khung 9 bậc HSK mới nhất thì cần khoảng 5456 từ vựng.

Từ vựng HSK 6 xoay quanh các chủ đề gì?

Bài thi HSK 6 được đánh giá là khá khó với rất nhiều cấu trúc và từ vựng xoay quanh nhiều chủ đề, lĩnh vực trong đời sống. Vậy từ vựng HSK 6 tập trung vào những chủ đề nào cụ thể? Từ vựng HSK cấp 6 chủ yếu xoay quanh những chủ đề sau:

    • Cuộc sống hàng ngày: 老公 (chồng),佳肴 (món ngon), 融洽 (hòa hợp, hòa thuận),…
    • Đức tính không cam chịu sự tầm thường: 迫不及待(nóng lòng), 勉强 (cố gắng), 忍 (nhẫn nại),…
    • Đời sống xã hội: 索性 (dứt khoát), 精致 (tinh xảo), 分散 (phân tán),…
    • Khám phá thế giới: 变迁 (biến đổi), 城村 (sinh tồn), 遍布 (phân bố),…

Tổng hợp từ vựng HSK 6

Tổng hợp từ vựng HSK 6
Tổng hợp từ vựng HSK 6 – 5000 từ vựng HSK 6 đầy đủ và chi tiết nhất!

HSK 6 là gì?

HSK 6 tiếng Trung là 汉语水平考试第六级/Hànyǔ shuǐpíng kǎoshì dì liù jí, đây là cấp độ cao nhất trong 6 cấp độ (đến thời điểm hiện tại) của kỳ thi kiểm tra năng lực Hán ngữ HSK. HSK 6 là quy chuẩn cần thiết để apply học bổng Tiến sĩ ở Trung Quốc.

Không chỉ tiếng Trung, nếu bạn muốn chinh phục được bất cứ ngôn ngữ nào thì yếu tố quan trọng nhất cần nắm vững đó chính là từ vựng. Biết càng nhiều từ thì bạn sẽ có thể nghe hiểu được người ta đang nói gì, nội dung của đoạn văn là gì,….

Từ vựng HSK 6 theo khung 6 bậc

Nếu xét theo khung 6 bậc HSK cũ thì số lượng từ vựng mà bạn cần nắm vững ở cấp độ này tối thiểu là 5000 từ với rất nhiều chủ đề. Càng nhiều từ vựng thì chúng ta càng gặp nhiều khó khăn hơn để chinh phục được tấm bằng HSK 6 giá trị. Dưới đây là bảng từ vựng HSK 6 kèm ví dụ mà bạn có thể tham khảo:

Có thể bạn thích:  Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày Quốc Khánh Việt Nam 02/9 thông dụng
Tiếng TrungPhiên âmNghĩa tiếng ViệtVí dụ
爱戴àidàiyêu quý, kính yêu我们爱戴的张老师,对我们哪个同学都不轻慢。

Thầy Trương đáng kính của chúng tôi không bao giờ xem thường bất cứ học sinh nào

按摩ànmóxoa bóp, mát xa先生要按摩吗?

Ông có muốn mát-xa không, thưa ông?

拜托bàituōxin nhờ, kính nhờ, làm ơn拜托借我点钱吧.

Làm ơn cho tôi mượn ít tiền

笨拙bènzhuōvụng về你的笨拙不能成为你的借口.

Sự vụng về không phải là cái cớ.

案件ànjiànvụ án,trường hợp, án kiện律师们对那个案子辩驳了几分钟。

 

Các luật sư đã tranh luận về vụ án trong nhiều giờ liền.

本钱běnqiánvốn我们没本钱开公司.

Chúng tôi không có vốn để thành lập công ty.

巴不得bābudéước gì, chỉ mong我巴不得立刻就回去

Tôi chỉ ước được về ngay bây giờ.

癌症áizhèngung thư他得了癌症.

Anh ta mắc bệnh ung thư

本身běnshēntự bản thân失败本身并不可怕,可怕的是失败后没有得到教训

Bản thân việc thất bại không đáng sợ bằng việc không rút ra được bài học sau mỗi thất bại.

报仇bàochóutrả thù, báo thù我一定要给你报仇

Tôi nhất định phải trả thù cho bạn.

报复bàofùtrả thù我不想报复 .

Tôi không muốn báo thù.

报社bàoshètòa soạn, tòa báo我在这报社工作好久了.

Tôi đã làm việc ở tòa soạn này khá lâu rồi.

鞭策biāncèthúc giục我们要经常鞭策自己。

Chúng ta phải liên tục thúc đẩy bản thân.

报酬bàochóuthù lao您好,我来领取上个月做家教的报酬,谢谢。

Xin chào, tôi đến đây để nhận lương gia sư của tháng trước, cảm ơn

摆脱bǎituōthoát khỏi经过三年的努力,这家工厂终于摆脱了困境

Sau ba năm làm việc chăm chỉ, nhà máy cuối cùng đã thoát khỏi sự cố.

报销bàoxiāothanh toán chi phí公司说可以给他报销车費。

Công ty cho biết họ có thể thanh toán tiền vé cho anh ta.

抱负bàofùtham vọng, hoài bão他有很多报复。

Anh ta có nhiều tham vọng.

把手bǎshǒutay nắm cửa, chuôi车的把手丢了

Mất tay nắm của xe rồi

崩溃bēngkuìtan vỡ, sụp đổ他的精神几乎要崩溃

Tinh thần anh ấy gần như sụp đổ.

Từ vựng HSK 6 theo khung 9 bậc

Tiếng TrungPinyin Tiếng ViệtVí dụ
挨着āi zheGần, nằm kế bên, sát他家挨 着工厂。

Nhà anh ta ngay sát nhà máy

áiLần lượt, thứ tự挨 门挨 户地检查卫生。

Kiểm tra vệ sinh từng nhà, từng hộ.

挨打ái dǎĂn đòn, bị đánh挨了一顿毒打

Bị đánh một trận nhừ tử.

安检ān jiǎnKiểm tra an toàn行李安检

Kiểm tra an toàn hành lý

罢工bàgōngBãi công, đình công工人们的合法权益得不到保障,于是他们集体罢工了。

Quyền và lợi ích hợp pháp của người lao động không được bảo đảm nên bọn họ đã đình công tập thể.

罢了bà leMà thôi, thôi, miễn (trợ từ)我不过作了我应该做的事罢了.

Chẳng qua là tôi phải làm chuyện mình cần làm mà thôi.

白领bái lǐngTri thức, cán bộ, lãnh đạo白领阶层

Tầng lớp lãnh đạo

百分点bǎi fēn diǎnĐiểm phần trăm同前一年相比,通货膨胀率减少3个百分点。

So với cùng kỳ năm trước, tình hình lạm phát giảm 3 điểm

办公bàn gōngLàm việc, làm việc công, xử lý星期天照常办公。

Chủ nhật vẫn làm việc như thường

办事处bàn shì chùCơ quan, đơn vị hành chính驻京办事处.

Trụ sở văn phòng đóng tại Bắc Kinh.

办学bàn xuéMở trường集资办学.

Góp vốn mở trường

半决赛bàn jué sàiBán kết, vòng bán kết今晚的音乐总决赛.

Đêm chung kết âm nhạc của cuộc thi tối nay

傍晚bàngwǎnChạng vạng, nhá nhem tối傍晚太阳下山以后很凉快

Thời tiết sẩm tối rất mát mẻ

保健bǎo jiànBảo vệ sức khỏe, chăm sóc y tế保健食品近年呈现出销售旺势。

Sản phẩm bảo vệ sức khỏe đã cho thấy xu hướng bán hàng mạnh mẽ trong nhiều năm trở lại đây.

编制biānzhìĐan, tết, bện

Lên kế hoạch

编制教学方案。

Lên kế hoạch giảng dạy

报考bào kǎoGhi danh, ghi tên dự thi裸视达到1.0的才能报考。

Thị lực phải đạt 1.0 mới được dự thi

抱歉bàoqiànÂn hận, có lỗi我当初对您存有疑心,实感抱歉。

Lúc đầu tôi nghi ngờ anh, thực lòng cảm thấy có lỗi với anh

暴风雨bào fēng yǔBão tố, giông tố革命的暴风雨

Cơn bão cách mạng

暴力bàolìBạo lực, vũ lực, quyền lực暴力趋向

xu hướng bạo lực

暴露bàolùBộc lộ, để lộ, phơi bày, bóc trần顺境暴露恶习, 逆境凸显美德。

Thuận cảnh để lộ thói xấu, nghịch cảnh làm nổi bật mỹ đức.

Các dạng bài tập từ vựng HSK 6

Bài tập

Bài 1: Sắp xếp lại những từ sau thành câu hoàn chỉnh:

    1. 个/已经/变/这/零件/形
    2. 就/便/送/去/ 得。
    3. 给/予//便/是/极/大/的/快乐/本身。
    4. ¯书/人类/是/经验/的/仓库
    5. 个/组织/度被/曾/一/坏人/所/操纵/那
    6. 这/怎么/部/影片/个/拍法,你/来/策/划一/下/请
    7. 次/影响/事件/的/层面/极大/这

Bài 2: Điền từ vào chỗ trống với các từ cho sẵn sau

昌盛查出宠物长远当成
    1. 我们得……………真相
    2. 把祖国建设成为一个繁荣…………….的社会主义国家。
    3. 个人的眼前利益应该服从国家的……………利益。
    4. ……………店里的小狗很可爱,有的在玩耍,有的在打闹,还有的在睡觉。
    5. 看错了眼,我把他弟弟…………..是他了。

Đáp án

Bài 1: 

    1. 这个零件已经变形
    2. 得便就送去。
    3. 给予本身便是极大的快乐。
    4. ¯书是人类经验的仓库
    5. 那个组织曾一度被坏人所操纵
    6. 这部影片怎么个拍法,请你来策划一下
    7. 这次事件影响的层面极大

Bài 2: 

    1. 查出
    2. 昌盛
    3. 长远
    4. 宠物
    5. 当成

Cách học và ghi nhớ từ vựng HSK 6

Không riêng gì HSK cấp 6 thì bất cứ cấp độ nào của tiếng Trung HSK hay bất cứ ngôn ngữ nào khác thì để học từ vựng nhanh và ghi nhớ lâu thì cần xây dựng cho mình phương pháp học hợp lý. Để giúp bạn có thể chinh phục được 5000 từ vựng HSK 6 thì tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ bật mí cho bạn một số cách học như sau:

Sử dụng app học từ vựng

Sử dụng ứng dụng là phương pháp mà nhiều bạn áp dụng khi học từ vựng HSK 6 tiếng Trung. Công việc của bạn là chỉ việc tải app về máy, đặt lịch học hằng ngày. Sau đó, mỗi ngày chỉ cần bỏ ra khoảng 10 – 20 phút thực hành với các chương trình học từ vựng trên ứng dụng. Một số app còn thiết lập chương trình học từ vựng theo chủ đề, bạn có thể tham khảo như HelloChinese, Memrise,…

Khi đến lịch học hàng ngày, ứng dụng sẽ nhắc nhở về điện thoại của bạn. Bạn chỉ cần cố gắng hoàn thành nhiệm vụ vừa giúp củng cố từ vựng, vừa tạo cho mình sự kỷ cương trong việc học.

Ghi chép càng nhiều càng tốt

Mỗi người hãy tự trang bị cho mình một cuốn sổ ghi chép từ vựng để có thể tích lũy và học từ vựng HSK 6 bất cứ lúc nào. Cuốn sổ này sẽ giúp bạn luyện viết từ mỗi ngày, ghi nhớ mặt chữ và củng cố vốn từ của mình.

Học từ thông qua băng ghi âm, ca nhạc, phim ảnh

Bạn biết đấy, việc học và ôn luyện HSK 6 cực kỳ khó khăn và vất vả. Chăm chỉ là tốt nhưng đôi khi chúng ta có thể biến sự chăm chỉ đó thành một cách học thông minh khác, vừa có thể tiếp thu kiến thức, vừa có thể giảm căng thẳng.

Xem video âm nhạc, show truyền hình thực tế hay xem phim Hoa ngữ là cách học vừa giúp tạo sự thoải mái, vừa giúp bạn có thể học từ một cách tự nhiên nhất. Bạn có thể chọn xem những chương trình có phụ đề tiếng Trung kèm pinyin để học từ vựng HSK 6. Thấy từ nào mới thì có thể note lại và tra cứu, như vậy, từ vựng sẽ được củng cố nhanh chóng.

Luyện đề

Phương pháp nâng cao từ vựng tiếng Trung HSK 6 nữa mà bài viết chia sẻ đó là học từ qua việc luyện đề. Chứng chỉ HSK 6 khá khó chinh phục, vậy nên bạn cần phải chăm chỉ làm thật nhiều để quen với dạng câu hỏi trong đề thi thật, tích lũy kiến thức về từ vựng lẫn ngữ pháp. Hệ thống từ vựng thì không bao giờ có giới hạn, biết càng nhiều sẽ càng tốt cho bạn, cho thi cử và cho giao tiếp.

Bạn có thể tham khảo cuốn bộ đề mô phỏng HSK 6 (quyển xanh lá) do viện Khổng tử HanBan tạo ra. Cuốn này gồm có 10 đề mô phỏng đề thi HSK thật, cấu trúc và độ khó tương đương. Chỉ cần nhuần nhuyễn cuốn này sẽ giúp bạn có thể chinh phục được bài thi HSK 6 khó nhằn.

Cách luyện đề hiệu quả đó là làm đề – chữa đề – học từ vựng trong đề – học ngữ pháp từ câu hỏi làm sai. Chắc chắn, qua mỗi lần luyện đề, bạn sẽ tích lũy cho mình được hơn 5000 từ đã học.

Như vậy, tiengtrungphonthe.edu.vn đã bật mí cho bạn toàn bộ những điều cần biết về từ vựng HSK 6. Bạn thấy đấy, để trang bị cho mình hệ thống từ vựng tiếng Trung HSK vững chắc thì bạn cần phải chăm chỉ và có phương pháp học thông minh. Nếu có bất cứ thắc mắc nào, hãy để lại comment dưới đây, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ giải đáp cho bạn nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *