260+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung thông dụng nhất

260+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung thông dụng nhất

260+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung thông dụng nhất. Hệ thống từ vựng về nghề nghiệp trong tiếng Trung vô cùng phong phú và đa dạng. Bạn đã biết cách gọi tên các nghề nghiệp trong tiếng Trung chưa? Để giao tiếp hiệu quả trong công việc, hãy tham khảo một số từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp dưới đây!

Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp

260+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung thông dụng nhất
Từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp – 260+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung thông dụng nhất

Nghề nghiệp là gì?

Nghề nghiệp là một từ ghép kết hợp giữa ‘nghề’ và ‘nghiệp.‘ ‘Nghề’ được hiểu là một công việc làm cố định trong một thời gian nhất định, thường là một danh xưng được xã hội công nhận, có thời gian làm việc lâu dài, tạo ra thu nhập ổn định và mang lại lợi ích cho xã hội. Ví dụ, nếu công việc của bạn là dạy học, thì nghề nghiệp của bạn sẽ là giáo viên.

‘Nghiệp’ theo nghĩa Hán Nôm được hiểu là một dạng thể của ‘ngành,’ hay đơn giản là một lĩnh vực nào đó. Vì vậy, chúng ta thường thấy các từ như: nông nghiệp, công nghiệp, thương nghiệp,… Theo thời gian, ‘nghiệp’ cũng dần trở thành từ chỉ về công việc, như trong các từ ‘nghề nghiệp,’ ‘sự nghiệp,’ ‘cơ nghiệp,’… Kết hợp ý nghĩa của ‘nghề’ và ‘nghiệp,’ ‘nghề nghiệp’ có thể hiểu là một công việc được xã hội công nhận, có thời gian làm việc lâu dài, tạo thu nhập ổn định, và là mục tiêu lựa chọn công việc của nhiều người. Ví dụ: giáo viên, bác sĩ, kỹ sư,…

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nghề nghiệp vô cùng đa dạng. Nghề nghiệp luôn gắn bó với cuộc đời mỗi người tạo nên nguồn thu nhập cho bản thân. Tùy vào sở thích mà mỗi người sẽ chọn ngành nghề khác nhau. Hãy cùng tiengtrungphonthe.edu.vn tìm hiểu về từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung dưới đây nhé!

Từ vựng các ngành nghề phổ biến

Trước khi đi sâu tìm hiểu các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề công việc cụ thể thì chúng ta sẽ học từ vựng về các ngành nghề phổ biến trước nhé. Chúng mình đã hệ thống lại các từ vựng nghề nghiệp trong tiếng Trung thông dụng nhất dưới bảng sau:

Có thể bạn thích:  Tổng hợp các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành hoá chất
STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1会计kuàijìKế toán
2演员yǎnyuánDiễn viên
3分析师fēnxīshīNhà phân tích
4建筑师jiànzhùshīKiến trúc sư
5艺术家yìshùjiāNghệ sĩ/Họa sĩ
6助理zhùlǐTrợ lý
7经纪人jīngjìrénNgười môi giới
8企业主qǐyèzhǔChủ doanh nghiệp
9厨师chúshīĐầu bếp
10公司职员gōngsī zhíyuánNhân viên công ty
11电脑工程师diànnǎo gōngchéngshīKỹ sư máy tính
12顾问gùwènTư vấn
13设计师shèjìshīNhà thiết kế
14医生/大夫yīshēng/dàifuBác sĩ
15工程师gōngchéngshīKĩ sư
16工人gōngrénCông nhân nhà máy
17农民nóngmínNông dân
18自由职业zìyóu zhíyèNgười làm nghề tự do
19家庭主妇jiātíng zhǔfùBà nội trợ
20口译kǒuyìThông dịch viên
21律师lǜshīLuật sư
22经理jīnglǐNgười quản lý
23商人shāngrénNgười buôn bán/ Thương nhân
24音乐家yīnyuèjiāNhạc sĩ
25护士hùshìY tá
26办公人员bàngōng rényuánVăn phòng thư ký
27摄影师shèyǐngshīNhiếp ảnh gia
28警察jǐngcháCảnh sát
29程序员chéngxù yuánLập trình viên/IT
30公务员Gōngwù yuánCông chức
31房地产经纪人fángdìchǎn jīngjìrénNgười môi giới
32接待员Jiēdài yuánLễ tân
33科学家kēxuéjiāNhà khoa học
34秘书mìshūThư ký
35店主diànzhǔChủ cửa hàng
36营业员yíngyè yuánnhân viên bán hàng
37软件开发师ruǎnjiàn kāifāshīNgười phát triển phần mềm
38军人jūnrénQuân nhân
39专家zhuānjiāChuyên gia
40运动员yùndòng yuánVận động viên
41老师/j教师lǎoshī/jiàoshīGiáo viên
42翻译fānyìNgười phiên dịch
43志愿者zhìyuànzhěTình nguyện viên
44服务员fúwùyuánBồi bàn/nhân viên phục vụ
45白领báilǐngNhân viên văn phòng
46作家zuòjiāNhà văn
47理发师lǐfàshīThợ cắt tóc
48保洁bǎojiéNhân viên dọn vệ sinh
49门卫ménwèiNgười gác cửa
50司机sījīTài xế/ Lái xe
51空中乘务员kōngzhōng chéngwùyuánTiếp viên hàng không
52外卖员wàimài yuánNgười giao đồ ăn/shipper
53花匠huājiàngNgười làm vườn
54快递员kuàidì yuánShipper
55和尚héshàngTu sĩ
56保姆bǎomǔBảo mẫu
57飞行员fēixíng yuánPhi công
58保安bǎo’ānNhân viên bảo vệ
59摊贩tānfànBán hàng rong
60裁缝cáiféngThợ may

Từ vựng nghề nghiệp về các lĩnh vực giải trí, nghệ thuật, sáng tạo

Từ vựng nghề nghiệp về các lĩnh vực giải trí, nghệ thuật, sáng tạo
Từ vựng nghề nghiệp về các lĩnh vực giải trí, nghệ thuật, sáng tạo – 260+ từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung thông dụng nhất

Nói về các từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung thuộc lĩnh vực giải trí, nghệ thuật cũng khá đa dạng. Cùng chúng mình khám phá dưới bảng sau nhé!

STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1美工měigōngNghệ nhân trang trí
2漫画家mànhuàjiāNgười vẽ tranh biếm họa
3小丑xiǎochǒuChú hề
4作曲家zuòqǔjiāNhà soạn nhạc
5舞蹈演员wǔdǎo yǎnyuánVũ công
6司仪sīyíNgười chủ trì/ điều khiển nghi thức buổi lễ
7主持人zhǔchí rénMC, người dẫn chương trình
8时装设计师shízhuāng shèjìshīNhà thiết kế thời trang
9导演dǎoyǎnĐạo diễn
10室内设计师shìnèi shèjìshīTrang trí nội thất
11魔术师móshùshīNhà ảo thuật
12模特mótèNgười mẫu
13画家huàjiāHọa sĩ
14钢琴家gāngqínjiāNghệ sĩ piano
15制作人zhìzuòrénNhà sản xuất
16编剧biānjùBiên kịch
17歌手gēshǒuCa sĩ
18街头艺人jiētóu yìrénNghệ sĩ đường phố
19作者zuò zhěNhà văn
20诗人shīrénNhà thơ
21设计师shè jīshīNhà thiết kế
22化妆师huà zhuāng shīChuyên gia trang điểm, make up
23剧作家jù zuòjiāNhà soạn kịch, người viết kịch

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung về công việc văn phòng, kinh doanh

Trong lĩnh vực Kinh doanh hay công việc văn phòng, bạn sẽ cũng sẽ được tiếp cận với các từ vựng về công việc trong tiếng Trung mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã tổng hợp lại dưới bảng sau:

Có thể bạn thích:  Tổng hợp từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn thông dụng
STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1客户经理kèhù jīnglǐQuản lý tài khoản
2代理商dàilǐshāngĐại lý (buôn bán)
3审计shěnjìKiểm toán viên
4买家mǎijiāNgười thu mua
5出纳chūnàThu ngân
6首席执行官shǒuxí zhíxíngguānGiám đốc điều hành (CEO)
7首席财务官shǒuxí cáiwùguānCFO (Giám đốc tài chính)
8客服kèfúĐại Diện bộ phận dịch vụ khách hàng
9部门经理bùmén jīnglǐGiám đốc bộ phận
10总监zǒngjiānTổng thanh tra
11分销商fēnxiāoshāngNhà phân phối
12企业家qǐyèjiāDoanh nhân
13总经理zǒngjīnglǐTổng giám đốc
14实习生shíxíshēngThực tập sinh
15生产商shēngchǎn shāngNhà chế tạo
16市场经理shìchǎng jīnglǐGiám đốc tiếp thị
17市场专员shìchǎng zhuānyuánChuyên viên marketing
18接线员jiēxiàn yuánTiếp tuyến viên
19合伙人héhuǒ rénbạn đồng hành
20私人助理sīrén zhùlǐTrợ lý riêng
21总裁zǒngcáiChủ tịch
22产品经理chǎnpǐn jīnglǐGiám đốc sản xuất
23项目经理xiàngmù jīnglǐQuản lý dự án
24公关代表gōngguān dàibiǎoĐại diện PR
25零售商língshòushāngNhà bán lẻ
26销售经理xiāoshòu jīnglǐQuản lý kinh doanh
27卖家màijiāNgười bán
28证券经纪人zhèngquàn jīngjìrénNgười môi giới chứng khoán
29主管zhǔguǎnNgười giám sát
30供应商gōngyìng shāngNhà cung cấp
31电话销售diànhuà xiāoshòuNgười tiếp thị qua điện thoại
32培训生péixùnshēngThực tập sinh
33副总裁fù zǒngcáiPhó chủ tịch
34批发商pīfā shāngHãng bán buôn, nhà phân phối

Từ vựng nghề nghiệp trong lĩnh vực truyền thông, xuất bản

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nghề nghiệp, cụ thể là Truyền thông, Xuất bản đã được chúng mình hệ thống lại một cách đầy đủ dưới bảng sau:

STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1主播zhǔbōBiên tập viên/bình luận viên
2播音员bōyīn yuánPhát thanh viên, người dẫn chương trình
3专栏作家zhuānlán zuòjiāNhà báo chuyên mục
4撰稿人zhuàn gǎo rénTác giả (của một bản thảo)
5编辑biānjíBiên tập viên
6插画师chāhuà shīHọa sĩ minh họa
7小说家xiǎoshuōjiāTiểu thuyết gia
8记者jìzhěPhóng viên
9剧作家jùzuòjiāNhà soạn kịch, người viết kịch
10诗人shīrénNhà thơ
11出版人chūbǎn rénNhà xuất bản
12网页设计师wǎngyè shèjì shīNgười thiết kế website

Các gọi tên nghề nghiệp trong lĩnh vực xây dựng, sản xuất

Với những bạn nào đang muốn làm trong lĩnh vực Xây dựng, sản xuất của công ty Trung Quốc thì nên nắm vững các từ vựng tiếng Trung chủ đề công việc liên quan đến ngành này. Chúng mình cũng đã tổng hợp lại dưới bảng sau:

STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng TrungPhiên âmNghĩa 
1铁匠tiějiàngThợ rèn
2焊工hàngōngThợ hàn
3木工mùgōngThợ mộc
4土木工程师tǔmù gōngchéngshīKỹ sư xây dựng
5建筑工人jiànzhù gōngrénCông nhân xây dựng
6电工diàngōngThợ điện
7工头gōngtóuQuản đốc
8检验员jiǎnyàn yuánThanh tra
9机修工jīxiū gōngThợ cơ khí
10管道工guǎndào gōngThợ sửa ống nước
11勘测员kāncè yuánKiểm soát viên
12技术支持专员jìshù zhīchí zhuānyuánChuyên viên hỗ trợ kỹ thuật
13技术员jìshù yuánKỹ thuật viên

Từ vựng về công việc thuộc lĩnh vực giáo dục, khoa học

Nếu bạn đang học từ vựng về nghề nghiệp tiếng Trung thì nhất định phải ghi nhớ và nắm vững các từ vựng thông dụng về lĩnh vực Giáo dục, Khoa học. Chúng mình cũng đã tổng hợp lại ở dưới bảng sau:

Có thể bạn thích:  Tổng hợp những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản theo mọi chủ đề thông dụng
STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1生物学家shēngwù xué jiāNhà sinh vật học
2植物学家zhíwù xué jiāNhà thực vật học
3化学家huàxué jiāNhà khoa học
4经济学家jīngjì xué jiāNhà kinh tế học
5研究生yánjiūshēngNghiên cứu sinh
6地质学家dìzhì xué jiāNhà địa chất
7动物学家dòngwù xué jiāNhà động vật học
8发明家fāmíng jiāNgười phát minh
9幼教yòujiàoGiáo viên mẫu giáo
10语言学家yǔyán xué jiāNhà ngôn ngữ học
11数学家shùxué jiāNhà toán học
12气象学家qìxiàng xué jiāNhà khí tượng học
13哲学家zhéxué jiāTriết gia
14物理学家wùlǐ xuéjiāNhà vật lý
15教授jiàoshòuGiáo sư
16研究员yánjiū yuánNghiên cứu viên
17学者xuézhěHọc giả
18校长xiàozhǎngHiệu trưởng
19社会学家shèhuìxuéjiāNhà xã hội học
20学生xuéshēngHọc sinh
21大学生dàxuéshēngSinh viên
22助教zhùjiàoTrợ giảng
23家教jiājiàoGia sư

Từ vựng nghề nghiệp ngành khách sạn, du lịch

Nếu bạn đang học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nghề nghiệp, cụ thể là lĩnh vực Khách sạn, du lịch thì bảng từ vựng dưới đây là dành riêng cho bạn. Hãy cùng tham khảo và học tập nhé!

STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng TrungPhiên âmNghĩa 
1门童méntóngNgười gác cửa
2礼宾员lǐbīn yuánNgười hướng dẫn khách, lễ tân
3活动策划师huódòng cèhuàshīNgười lập kế hoạch sự kiện
4酒店经理jiǔdiàn jīnglǐQuản lý khách sạn
5管家guǎnjiāQuản gia
6导游dǎoyóuHướng dẫn viên du lịch
7旅行顾问lǚxíng gùwènCố vấn du lịch
8婚礼策划师hūnlǐ cèhuàshīWedding Planner/ chuyên gia hôn lễ

Từ vựng về các công việc trong chính phủ

Hiện nay, có rất nhiều người làm việc cho chính phủ, nhà nước. Với những bạn đang học từ vựng tiếng Trung chủ đề nghề nghiệp trong Chính phủ thì hãy tham khảo bảng từ vựng mà chúng mình đã tổng hợp dưới đây.

STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1大使dàshǐĐại sứ
2主席zhǔxíChủ tịch, người chủ trì hội nghị
3海关官员hǎiguān guānyuánCông chức hải quan
4侦探zhēntànThám tử, tình báo, gián điệp
5外交官wàijiāo guānNhà ngoại giao
6消防员xiāofáng yuánLính cứu hỏa
7政府官员zhèngfǔ guānyuánQuan chức chính phủ
8市长shìzhǎngThị trưởng
9警官jǐngguānCảnh sát, sĩ quan cảnh sát
10政治家zhèngzhì jiāChính trị gia
11社工shègōngNhân viên xã hội
12参议员cānyì yuánThượng nghị sĩ
13发言人fāyán rénNgười phát ngôn
14交警jiāojǐngCảnh sát giao thông
15城管chéngguǎnCán bộ quản lý đô thị

Từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung ngành Y tế

Khi học từ vựng về các nghề nghiệp bằng tiếng Trung, chúng ta sẽ được tiếp xúc với những từ vựng thuộc lĩnh vực Y tế, chăm sóc sức khỏe. Hãy cùng chúng mình học từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung trong lĩnh vực Y tế dưới đây nhé!

STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng TrungPhiên âmNghĩa 
1美容师měiróng shīChuyên viên sắc đẹp
2正脊师zhèngjǐshīBác sĩ chỉnh hình
3牙医yáyīNha sĩ
4按摩师ànmóshīChuyên viên trị liệu xoa bóp
5营养师yíngyǎng shīChuyên gia dinh dưỡng
6眼科医生yǎnkē yīshēngBác sĩ nhãn khoa
7护理人员hùlǐ rényuánNhân viên điều dưỡng
8儿科医生érkē yīshēngBác sĩ nhi khoa
9药剂师yàojì shīDược sĩ, nhà bào chế thuốc
10内科医生nèikē yīshēngBác sĩ khoa nội
11外科医生wàikē yīshēngBác sĩ khoa ngoại
12心理医生xīnlǐ yīshēngBác sĩ tâm lý
13心理学家xīnlǐ xuéjiāNhà tâm lý học
14中医zhōngyīBác sĩ Đông y
15兽医shòuyīBác sĩ thú y

Các loại nghề nghiệp thuộc ngành pháp luật

Bạn đã biết cách gọi các ngành nghề, công việc thuộc lĩnh vực Pháp luật trong tiếng Trung hay chưa? Nếu chưa hãy cùng chúng mình học từ vựng tiếng Trung trong bảng dưới đây nhé!

STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng TrungPhiên âmNghĩa 
1律师lǜshīLuật sư
2法官fǎguānThẩm phán
3法律顾问fǎlǜ gùwènCố vấn pháp lý
4调解员tiáojiě yuánNgười hòa giải
5法医fǎyīPháp y
6律师助理lǜshī zhùlǐTrợ lý luật sư
7检察官jiǎnchá guānKiểm sát trưởng
8公诉人gōngsùrénCông tố viên

Các loại công việc thuộc chuyên ngành thể thao

Thể thao là một trong những lĩnh vực phổ biến được rất nhiều người quan tâm hiện nay. Vậy các ngành nghề trong lĩnh vực thể thao trong tiếng Trung là gì? Chúng ta hãy cùng tìm hiểu nhé!

STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng TrungPhiên âmNghĩa 
1运动员yùndòng yuánVận động viên
2棒球运动员bàngqiú yùndòngyuánCầu thủ bóng chày
3篮球运动员lánqiú yùndòngyuánCầu thủ bóng rổ
4拳击手quánjī shǒuVõ sĩ quyền Anh
5教练jiàoliànHuấn luyện viên
6解说员jiěshuō yuánBình luận viên
7健身教练jiànshēn jiàoliànHuấn luyện viên thể hình
8足球运动员zúqiú yùndòngyuánCầu thủ bóng đá
9冰球运动员bīngqiú yùndòngyuánVận động viên khúc côn cầu trên băng
10救生员jiùshēng yuánNhân viên cứu hộ
11私人教练sīrén jiàoliànHuấn luyện viên cá nhân
12体育老师tǐyù lǎoshīGiáo viên thể dục
13裁判cáipànTrọng tài

Từ vựng nghề nghiệp về thực phẩm và nhà hàng

Bạn đã biết các từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung về thực phẩm và nhà hàng chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bảng từ vựng mà chúng mình đã tổng hợp dưới đây nhé!

STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1烘焙师hōngbèi shīThợ làm bánh
2咖啡师kāfēi shīThợ pha cà phê
3调酒师tiáojiǔ shīNgười pha chế rượu
4酿酒师niàngjiǔ shīNgười chưng cất rượu
5厨师长chúshī zhǎngBếp trưởng
6领班lǐngbānBồi bàn trưởng / nhân viên phục vụ
7糕点师gāodiǎn shīĐầu bếp bánh ngọt
8餐厅经理cāntīng jīnglǐQuản lý nhà hàng
9店长diànzhǎngQuản lý cửa hàng
10服务员fúwùyuánPhục vụ/ bồi bàn
11收银员shōuyín yuánThu ngân

Một số nghề nghiệp khác

Ngoài các từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã bật mí ở trên, bạn có thể tham khảo thêm một số từ vựng khác cũng khá thông dụng liên quan đến ngành nghề mà chúng mình đã bổ sung dưới bảng sau nhé!

STTTừ vựng nghề nghiệp tiếng TrungPhiên âmNghĩa 
1渔夫yúfūNgư dân
2管理员guǎnlǐ yuánNgười quản lý
3邮递员yóudì yuánNgười đưa thư
4修理工xiūlǐgōngThợ sửa chữa
5船员chuányuánThủy thủ
6宇航员yǔhángyuánPhi hành gia
7博主bó zhǔBlogger
8代驾dài jiàtài xế riêng
9网红wǎng hóngNgười có sức ảnh hưởng trên mạng xã hội
10游戏玩家Yóuxì wánjiāNgười test game
11代购dàigòuNhân viên thu mua
12陪练péiliàngia sư/ trợ giảng (kèm cặp học sinh tại nhà để bắt kịp với chương trình học)
13视频博主Shìpín bó zhǔVlogger
14声优shēngyōuDiễn viên lồng tiếng
15油管博主Yóuguǎn bó zhǔYoutuber
16化妆师huàzhuāngshīThợ trang điểm
17造型师zàoxíngshīNhà tạo mẫu
18搜索引擎优化sōusuǒ yǐnqíng yōuhuàNghề SEO

Mẫu câu giới thiệu nghề nghiệp tiếng Trung thông dụng

Nếu như đã nắm vững được hệ thống từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung thông dụng thì bạn đã có thể vận dụng vào giao tiếp hay tự tin giới thiệu với bạn bè về công việc của mình. Để giúp bạn có thể giao tiếp, giới thiệu với mọi người về nghề nghiệp của mình bằng tiếng Trung một cách lưu loát, chúng mình đã tổng hợp lại một số mẫu câu thông dụng mà bạn có thể tham khảo như sau:

STTMẫu câuPhiên âmDịch nghĩa
1你的职业是什么?

你做什么工作?

Nǐ de zhíyè shì shénme?Nghề nghiệp của bạn là gì?
2你从事哪种工作?nǐ cóngshì nǎ zhǒng gōngzuò?Anh làm ngành gì?
3我的工作是……

我当……

我是……

Wǒ de gōngzuò shì…Nghề tôi làm là…
4你在这里工作多久了?Nǐ zài zhèlǐ gōngzuò duōjiǔle?Bạn làm việc ở đây  bao lâu rồi?
5你的工作忙吗?nǐ de gōngzuò máng ma?Công việc có bận lắm không?
6我已经在这里工作……年了。Wǒ yǐjīng zài zhèlǐ gōngzuò… niánle.Tôi đang làm việc ở đây được… năm rồi.
7未来你想干嘛?Wèilái nǐ xiǎng gàn má?Sau này bạn muốn làm gì?
8你还在你的老公司工作吗?Nǐ hái zài nǐ de lǎo gōngsī gōngzuò ma?Bạn vẫn làm ở chỗ đó à?
9我现在的工作很好。Wǒ xiànzài de gōngzuò hěn hǎo.Công việc hiện tại của tôi rất tốt.
10我公司的老板和员工都非常友好。Wǒ gōngsī de lǎobǎn hé yuángōng dōu fēicháng yǒuhǎo.Sếp và các đồng nghiệp công ty tôi đều rất thân thiện.
11我的工作很忙,但我仍然喜欢做这份工作。Wǒ de gōngzuò hěn máng, dàn wǒ réngrán xǐhuān zuò zhè fèn gōngzuò.Công việc rất bận nhưng tôi vẫn yêu thích công việc này.
12将来我想成为一名医生,给大家治病。Jiānglái wǒ xiǎng chéngwéi yī míng yīshēng, gěi dàjiā zhì bìng.Trong tương lai tôi muốn trở thành bác sĩ chữa bệnh cho mọi người
13我的工资很稳定。Wǒ de gōngzī hěn wěndìngMức lương của khá ổn định.
14我做的工作很轻松,不用加班。Wǒ zuò de gōngzuò hěn qīngsōng, bùyòng jiābānCông việc mà tôi làm khá nhẹ nhàng, không phải tăng ca.
15小时候,我很羡慕做律师的人,现在我就是一名律师了。Xiǎoshíhòu, wǒ hěn xiànmù zuò lǜshī de rén, xiànzài wǒ jiùshì yī míng lǜshī le.Hồi còn nhỏ tôi rất hâm mộ những người làm luật sư và bây giờ tôi đang là một luật sư rồi.
16我爸做生意,我妈在一所中学当英语老师。Wǒ bà zuò shēngyì, wǒ mā zài yī suǒ zhōngxué dāng yīngyǔ lǎoshī.Bố tôi làm kinh doanh, mẹ tôi giáo viên tiếng Anh tại một trường trung học.

Vậy là chúng mình đã hệ thống lại toàn bộ từ vựng nghề nghiệp tiếng Trung thông dụng nhất. Mong rằng, những kiến thức mà tiengtrungphonthe.edu.vn tổng hợp hữu ích với những bạn đang trong quá trình học và ôn luyện tiếng Trung.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *