3 đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề du lịch

3 đoạn hội thoạ tiếng Trung chủ đề du lịch thông dụng

3 đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề du lịch thông dụng. Để nâng cao kỹ năng giao tiếp, bạn cần thường xuyên thực hành hội thoại tiếng Trung với người khác qua các chủ đề quen thuộc trong cuộc sống hàng ngày. Trong bài viết này, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ cung cấp cho bạn từ vựng, mẫu câu, và các đoạn hội thoại tiếng Trung về chủ đề du lịch. Hãy luyện tập để cải thiện khả năng giao tiếp của mình nhé!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch

Du lịch là gì?

3 đoạn hội thoạ tiếng Trung chủ đề du lịch thông dụng
Từ vựng tiếng Trung chủ đề du lịch – 3 đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề du lịch thông dụng

Du lịch bao gồm các hoạt động liên quan đến việc di chuyển của con người ra khỏi nơi cư trú thường xuyên, trong thời gian không quá 01 năm liên tục, nhằm mục đích tham quan, nghỉ dưỡng, giải trí, khám phá tài nguyên du lịch hoặc kết hợp với các mục đích hợp pháp khác.

Trước tiên, nếu bạn muốn có đủ vốn từ vựng để có thể tự tin hội thoại tiếng Trung chủ đề du lịch với người bản xứ thì bạn cần phải trau dồi vốn từ cần thiết. tiengtrungphonthe.edu.vn cũng đã hệ thống lại một số từ vựng thông dụng về du lịch dưới bảng sau. Hãy lưu ngay về để học nhé!

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
1旅游lǚyóuĐi du lịch
2旅行lǚxíngĐi du lịch
3打算dǎsuànDự định, kế hoạch
4计划jìhuàKế hoạch
5海水浴hǎishuǐyùTắm biển
6爬山páshānLeo núi
7风景fēngjǐngPhong cảnh
8参观cānguānTham quan
9美丽měilìĐẹp
10露营lùyíngcắm trại

Những mẫu câu hội thoại tiếng Trung chủ đề du lịch

Những mẫu câu hội thoại tiếng Trung chủ đề du lịch
Những mẫu câu hội thoại tiếng Trung chủ đề du lịch – 3 đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề du lịch thông dụng

Lưu ngay một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề du lịch mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây nhé!

STTMẫu câu hội thoại tiếng Trung chủ đề du lịchPhiên âmNghĩa
1请问从这里到万里长城怎么走?Qǐngwèn cóng zhèlǐ dào Wànlǐ Chángchéng zěnme zǒu?Xin hỏi, từ đây đến Vạn Lý Trường Thành đi như thế nào?
2从这里到那个地方有多远?Cóng zhèlǐ dào nàgè dìfāng yǒu duō yuǎn?Khu vực đó cách đây bao xa?
3这里有什么特色美食吗?Zhèlǐ yǒu shénme tèsè měishí ma?Ở đây có món nào đặc sản không?
4请问附近有餐厅吗?我想尝尝当地食品。Qǐngwèn fùjìn yǒu cāntīng ma? Wǒ xiǎng cháng cháng dāngdì shípǐn.Xin hỏi có nhà hàng nào gần đây không? Tôi muốn thử món ăn địa phương.
5这个景区的门票多少钱?Zhège jǐngqū de ménpiào duōshao qián?Vé vào cửa khu vực danh lam thắng cảnh này bao nhiêu tiền?
6这个特产多少钱?Zhège tèchan duōshao qián?Đặc sản này có giá bao nhiêu?
7这个假期你有什么打算?Zhège jiàqī nǐ yǒu shénme dǎsuàn?Kỳ  nghỉ này bạn có dự định gì không?
8你以前去过中国了吗?Nǐ yǐqián qùguò Zhōngguó le ma?Trước đây bạn đã đi du lịch Trung Quốc chưa?
9这次旅行你计划去哪里?Zhè cì lǚxíng nǐ jìhuà qù nǎlǐ?Lần du lịch này bạn định đi những đâu?
10我们已经有旅游计划了。Wǒmen yǐjīng yǒu lǚyóu jìhuà le.Chúng tôi đã có kế hoạch đi du lịch rồi.

Các đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề du lịch

Dưới đây là các mẫu đoạn hội thoại tiếng Trung về du lịch mà tiengtrungphonthe.edu.vn muốn bật mí đến bạn. Hãy lưu ngay về để luyện giao tiếp ngay từ bây giờ bạn nhé!

Có thể bạn thích:  Trọn bộ 360 từ vựng kế toán tiếng Trung đầy đủ và chi tiết nhất

Hội thoại 1

Tiếng Trung:

  • 小明 : 小黄,你有计划在假期的时候去旅游吗?
  • 小黄: 是的,我准备在国庆节的时候去长城玩一玩。
  • 小明 : 哇,长城是中国最著名的旅游景点之一呢。那很好啊。你打算在长城待多久?
  • 小黄:我打算在那里待一整天。我想在路上慢慢欣赏风景/我想慢慢欣沿途的风景,拍很多照片。
  • 小明 : 太好了!你最好提前买好长城的门票,避免排队时间太长。
  • 小黄: 嗯,我已经在网上订好票了。

Phiên âm: 

  • Xiǎomíng: Xiǎohuáng, nǐ yǒu jìhuà zài jià qí de shíhòu qù lǚyóu ma?
  • Xiǎohuáng: Shì de, wǒ zhǔnbèi zài Guóqìng jié de shíhòu qù chángchéng wán yì wán.
  • Xiǎomíng: Wa, Chángchéng shì Zhōngguó zuì zhùmíng de lǚyóu jǐngdiǎn zhī yī ne. Nà hěn hǎo a. Nǐ dǎsuàn zài Chángchéng dài duōjiǔ?
  • Xiǎohuáng: Wǒ dǎsuàn zài nàlǐ dài yī zhěng tiān. Wǒ xiǎng zài lùshàng màn man xīnshǎng fēngjǐng/wǒ xiǎng màn man xīn yántú de fēngjǐng, pāi hěnduō zhàopiàn.
  • Xiǎomíng: Tài hǎole! Nǐ zuì hǎo tíqián mǎihǎo Chángchéng de ménpiào, bìmiǎn páiduì shíjiān tài zhǎng.
  • Xiǎohuáng: ēn, Wǒ yǐjīng zài wǎngshàng dìng hǎo piào le..

Dịch: 

  • Tiểu Minh:  Tiểu Hoàng, cậu có kế hoạch đi du lịch trong kỳ nghỉ lễ không?
  • Tiểu Hoàng: Đúng vậy, tôi dự định đi Vạn Lý Trường Thành vào dịp quốc khánh.
  • Tiểu Minh: Wa, Vạn Lý Trường Thành là một trong những địa điểm du lịch nổi tiếng nhất ở Trung Quốc. Thật tuyệt, bạn dự định đi Vạn Lý Trường Thành bao lâu?
  • Tiểu Hoàng: Tôi dự định ở đó cả ngày. Tôi muốn từ từ thưởng thức phong cảnh trên đường đi và chụp thật nhiều ảnh.
  • Tiểu Minh: Tốt quá! Bạn nên mua vé Vạn Lý Trường Thành trước để tránh phải xếp hàng quá lâu.
  • Tiểu Hoàng: Ừ, tôi đã đặt vé trực tuyến rồi.

Hội thoại 2

Tiếng Trung:

  • A: 听说你最近去了北京,有什么好玩的地方推荐吗?
  • B: 当然可以!你可以去看看故宫、长城和颐和园,这些都是很热门的景点。
  • A: 我也打算去故宫和万里长城,因为我很喜欢中国的历史。
  • B: 真的吗?你一定要去看看。
  • A: 我打算下个周末去。
  • B: 你打算怎么去?
  • A: 我想坐火车去。
  • B: 你一个人去还是跟家人一起去?
  • A: 我跟家人一起去。
  • B: 好的,祝你旅途愉快!
  • A: 谢谢你!

Phiên âm:

  • A: Tīng shuō nǐ zuìjìn qù le Běijīng, yǒu shénme hǎowán de dìfang tuījiàn ma?
  • B: Dāngrán kěyǐ! Nǐ kěyǐ qù kàn kàn Gùgōng, Chángchéng hé Yíhéyuán, zhèxiē dōu shì hěn rèmén de jǐngdiǎn.
  • A: Wǒ yě dǎsuàn qù Gùgōng hé Wànlǐ Chángchéng, yīnwèi wǒ hěn xǐhuan Zhōngguó de lìshǐ.
  • B: Zhēn de ma? Nǐ yídìng yào qù kàn kàn.
  • A: Wǒ dǎsuàn xià gè zhōumò qù.
  • B: Nǐ dǎsuàn zěnme qù?
  • A: Wǒ xiǎng zuò huǒchē qù.
  • B: Nǐ yígè rén qù háishì gēn jiārén yìqǐ qù?
  • A: Wǒ gēn jiārén yìqǐ qù.
  • B: Hǎo de, zhù nǐ lǚtú yúkuài!
  • A: Xièxie nǐ!

Nghĩa: 

  • A: Nghe nói gần đây bạn đã đi Bắc Kinh, có gợi ý cho tôi địa điểm nào hay không?
  • B: Tất nhiên rồi! Bạn có thể đến thăm Cố Cung, Vạn Lý Trường Thành và Di Hòa Viên, những địa điểm này đều rất nổi tiếng.
  • A: Tôi cũng định đi Cố Cung và Vạn Lý Trường Thành. Bởi vì tôi rất thích tìm hiểu lịch sử Trung Quốc.
  • B: Thật sao? Bạn nhất định phải đi xem thử.
  • A: Tôi dự định cuối tuần sau sẽ đi.
  • B: Bạn định đi bằng cách nào?
  • A: Tôi định đi bằng xe hoả.
  • B: Bạn đi một mình hay đi cùng gia đình?
  • A: Tôi đi cùng với gia đình.
  • B: Được rồi, chúc bạn có chuyến đi vui vẻ!
  • A: Cảm ơn bạn.
Có thể bạn thích:  Phân biệt cách dùng 无论 và 不管 trong tiếng Trung chi tiết

Hội thoại 3

Tiếng Trung: 

  • 小明: 小黄,你上次去北京的时候玩得怎么样?
  • 小黄: 那里很好玩,我去了很多有趣的地方。
  • 小明: 我在打算去北京旅游。你可以给我些个推荐吗?
  • 小红: 可以呀,你一定要去天安门广场和故宫,那里非常值得一看。
  • 小明:等有时间的时候,我一定会去一趟。
  • 小红:祝你玩得开心!

Phiên âm: 

  • Xiǎomíng: Xiǎohuáng, nǐ shàng cì qù Běijīng de shíhòu wán dé zěnmeyàng?
  • Xiǎohuáng: Nàlǐ hěn hǎowán, wǒ qù le hěnduō yǒuqù de dìfang.
  • Xiǎomíng: Wǒ zài dǎsuàn qù Běijīng lǚyóu. Nǐ kěyǐ gěi wǒ xiē ge tuījiàn ma?
  • Xiǎo hóng: Kěyǐ ya, nǐ yídìng yào qù Tiān’ānmén guǎngchǎng hé Gùgōng, nàlǐ fēicháng zhídé yí kàn.
  • Xiǎomíng: Děng yǒu shíjiān de shíhòu, wǒ yídìng huì qù yī tàng.
  • Xiǎo hóng: Zhù nǐ wán dé kāixīn!

Tiếng Việt: 

  • Tiểu Minh: Tiểu Hoàng, lần trước đến Bắc Kinh chơi như thế nào?
  • Tiểu Hoàng: Khá ok, tôi đã đi chơi rất nhiều nơi thú vị ở đó.
  • Tiểu Minh: Tôi dự định đi du lịch ở Bắc Kinh. Bạn có thể cho tôi gợi ý một số chỗ không?
  • Tiểu Hoàng: Được chứ!  Bạn nhất định phải nhớ ghé thăm quảng trường Thiên An Môn và Tử Cấm Thành, nơi đây rất đáng để tham quan.
  • Tiểu Minh: Khi có thời gian, tôi nhất định sẽ đến đó chơi một chuyến.
  • Tiểu Hoàng: Chúc bạn có chuyến đi vui vẻ.

Như vậy, tiengtrungphonthe.edu.vn đã bật mí cho bạn danh sách từ vựng, mẫu câu và các đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề du lịch. Mong những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình trau dồi kiến thức tiếng Trung.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *