“Bỏ túi” từ vựng các môn học trong tiếng Trung thông dụng

200 từ vựng các môn học trong tiếng Trung thông dụng

200 từ vựng các môn học trong tiếng Trung thông dụng. Bạn đã bao giờ tự hỏi tên các môn học trong tiếng Trung là gì chưa? Hiểu và ghi nhớ những từ vựng này sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn trong nhiều lĩnh vực. Trong bài viết này, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ chia sẻ chi tiết bộ từ vựng đầy đủ về các môn học bằng tiếng Trung. Hãy cùng theo dõi để không bỏ lỡ kiến thức hữu ích này nhé!

Từ vựng về các môn học trong tiếng Trung thông dụng

200 từ vựng các môn học trong tiếng Trung thông dụng
Từ vựng về các môn học trong tiếng Trung thông dụng – 200 từ vựng các môn học trong tiếng Trung thông dụng

Môn học là gì?

Môn học là một lĩnh vực nghiên cứu hoặc phần của chương trình giáo dục, nơi học sinh tiếp nhận kiến thức và rèn luyện kỹ năng. Dưới đây là những điểm chính về khái niệm môn học:

  • Trải nghiệm học tập: Môn học mang đến cho học sinh những trải nghiệm phong phú, từ lý thuyết đến thực hành.
  • Khối lượng kiến thức: Mỗi môn học chứa đựng một lượng kiến thức đặc thù, giúp học sinh hiểu sâu hơn về một lĩnh vực cụ thể.
  • Cấu trúc chương trình: Môn học là một phần trong cấu trúc của chương trình giáo dục, phân chia các lĩnh vực học tập khác nhau.
  • Phát triển kỹ năng: Môn học không chỉ truyền đạt kiến thức mà còn phát triển các kỹ năng quan trọng như tư duy phản biện, giao tiếp và làm việc nhóm.

Từ định nghĩa này, ta có thể thấy rằng môn học đóng vai trò thiết yếu trong việc hình thành tư duy và nhân cách của mỗi cá nhân trong quá trình học tập và phát triển.

Các môn học tiếng Trung là gì? Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề về các môn học khá đa dạng. Sau đây, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ bật mí cho bạn danh sách từ vựng về các môn học trong tiếng Trung thông dụng dưới đây nhé!

Các môn học chung

STTCác môn học trong tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1数学shùxuéMôn Toán
2语文yǔwénMôn Ngữ văn
3外语wàiyǔMôn ngoại ngữ
4历史lìshǐLịch sử
5地理dìlǐĐịa lý
6物理wùlǐVật lý
7化学huàxuéHóa học
8思想品德课sīxiǎng pǐndé kèGiáo dục công dân
9美术měishùMỹ thuật
10音乐yīnyuèÂm nhạc
11信息技术xìnxī jìshùTin học
12生物shēngwùSinh học
13体育tǐyùThể dục

Các môn học ban tự nhiên

STTCác môn học trong tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1数学shùxuéToán học
2代数dàishùĐại số
3几何jǐhéHình học
4物理wùlǐVật lý
5化学huàxuéHóa học
6生物shēngwùSinh học
7天文学tiānwénxuéThiên văn học
8地质学dìzhí xuéĐịa chất học
9环境科学huánjìng kēxuéKhoa học môi trường
10生态学shēngtài xuéSinh thái học
11动物学dòngwù xuéĐộng vật học
12植物学zhíwù xuéThực vật học
13遗传学yíchuán xuéDi truyền học
14微生物学wēishēngwù xuéVi sinh vật học
15神经病学shénjīngbìng xuéKhoa học thần kinh
16生化学shēnghuà xuéSinh hóa học
17信息技术xìnxī jìshùTin học

Các môn học ban xã hội

STTCác môn học trong tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1社会学shèhuì xuéXã hội học
2心理学xīnlǐxuéTâm lý học
3经济学jīngjì xuéKinh tế học
4政治学zhèngzhì xuéChính trị học
5历史学lìshǐ xuéLịch sử học
6地理学dìlǐ xuéĐịa lý học
7语言学yǔyán xuéNgôn ngữ học
8考古学kǎogǔ xuéKhảo cổ học
9文化研究wénhuà yánjiūNghiên cứu văn hóa
10传播学chuánbò xuéTruyền thông
11社会工作shèhuì gōngzuòCông tác xã hội
12性别研究xìngbié yánjiūNghiên cứu về giới
13国际关系guójì guānxìQuan hệ quốc tế
14法学fǎxuéLuật học
15教育学jiàoyù xuéGiáo dục học
16文学wénxuéVăn học
17新闻学xīnwén xuéBáo chí

Các môn học thể chất

STTCác môn học trong tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1田径tiánjìngĐiền kinh
2体形tǐxíngThể hình
3游泳yóuyǒngBơi lội
4足球zúqiúBóng đá
5篮球lánqiúBóng rổ
6网球wǎngqiúQuần vợt
7排球páiqiúBóng chuyền
8橄榄球gǎnlǎnqiúBóng bầu dục
9自行车zìxíngchēĐạp xe
10跑步pǎobùChạy bộ
11瑜伽yújiāYoga
12举重jǔ zhòngCử tạ
13射箭shèjiànBắn cung
14爬山páshānLeo núi
15击剑jíjiànĐấu kiếm
16滑板huábǎnTrượt ván

Các môn ngoại ngữ

STTCác môn học trong tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1英语YīngyǔTiếng Anh
2汉语HànyǔTiếng Trung
3法语FǎyǔTiếng Pháp
4德语DéyǔTiếng Đức
5韩语HányǔTiếng Hàn
6日语RìyǔTiếng Nhật

Từ vựng các môn học Đại học bằng tiếng Trung

Từ vựng các môn học Đại học bằng tiếng Trung
Từ vựng các môn học Đại học bằng tiếng Trung – 200 từ vựng các môn học trong tiếng Trung thông dụng

Bạn đã biết gọi tên các môn Đại học bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bảng sau và nhanh chóng bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

Có thể bạn thích:  Mẫu bài viết đoạn văn về ước mơ bằng tiếng Trung

Các môn học chung

STTCác môn học trong tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1经济学jīngjì xuéKinh tế học
2心理学xīnlǐxuéTâm lý học
3社会学shèhuì xuéXã hội học
4哲学zhéxuéTriết học
5语言学yǔyán xuéNgôn ngữ học
6人种学rén zhǒng xuéNhân chủng học
7建筑学jiànzhú xuéKiến trúc học
8工商管理gōngshāng guǎnlǐQuản trị kinh doanh
9宏观经济学hóngguān jīngjì xuéKinh tế vĩ mô
10经济发展jīngjì fāzhǎnKinh tế phát triển
11高等数学gāoděngshùxuéToán cao cấp
12市场经济shìchǎng jīngjìKinh tế thị trường
13电子商务diànzǐ shāngwùThương mại điện tử
14公共经济学gōnggòng jīngjì xuéKinh tế công cộng
15概率数学gàilǜ shùxuéToán xác suất
16管理供应链guǎnlǐ gōngyìng liànQuản trị chuỗi cung ứng
17研究营销yánjiū yíngxiāoNghiên cứu marketing
18马克思列宁主义政治经济学mǎkèsī lièníng zhǔyì zhèngzhì jīngjì xuéKinh tế chính trị Mác Lênin
19科学社会主义kēxué shèhuì zhǔyìChủ nghĩa xã hội khoa học
20马克思主义哲学mǎkèsī zhǔyì zhéxuéTriết học Mác Lênin
21国际投资guójì tóuzīĐầu tư quốc tế

Các môn học theo từng chuyên ngành

STTCác môn học trong tiếng TrungPhiên âmNghĩa
经济学 /jīngjì xué/: Kinh tế học
1经济学理论lǐlùn jīngjì xuéLý luận kinh tế học
2政治经济学zhèngzhì jīngjì xuéKinh tế chính trị học
3西方经济学xīfāng jīngjì xuéKinh tế học phương Tây
4世界经济学shìjiè jīngjì xuéKinh tế học thế giới
5产业经济与投资chǎnyè jīngjì yǔ tóuzīKinh tế công nghiệp và đầu tư
6应用经济学yìngyòng jīngjì xuéKinh tế học ứng dụng
7金融学jīnróng xuéTài chính
8国际贸易学guójì màoyì xuéThương mại quốc tế
法学 /fǎxué/: Luật học
9法学理论fǎxué lǐlùnLý luận luật học
10法律史fǎlǜ shǐLịch sử Luật học
11宪法学与行政法学xiànfǎxué yǔ xíngzhèng fǎ xuéLuật hiến pháp và hành chính
12民商法学mín shāng fǎxuéLuật dân sự – thương mại
13诉讼法学sùsòng fǎxuéLuật tố tụng
14经济法学jīngjì fǎxuéLuật kinh tế
15环境与资源保护法学huánjìng yǔ zīyuán bǎohù fǎxuéLuật tài nguyên và môi trường
16国际法学guójì fǎ xuéLuật quốc tế
政治学 /zhèngzhì xué/: Chính trị học
17政治学理论zhèngzhì xué lǐlùnLý luận chính trị
18国际政治guójì zhèngzhìChính trị quốc tế
19国际关系guójì guānxìQuan hệ quốc tế
20外交学wàijiāo xuéNgoại giao học
21政治社会学zhèngzhì shèhuì xuéChính trị xã hội học
22社会学shèhuì xuéXã hội học
23人口学rénkǒu xuéNhân khẩu học
24人类学rénlèi xuéNhân học
25民族学mínzú xuéDân tộc học
26马克思主义理论Mǎkèsī zhǔyì lǐlùnLý luận chủ nghĩa Mác
27马克思主义基本原理Mǎkèsī zhǔyì jīběn yuánlǐNguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác
28马克思主义发展史Mǎkèsī zhǔyì fāzhǎn shǐLịch sử phát triển chủ nghĩa Mác
教育学 /jiàoyù xué/: Giáo dục học
29课程与教学论kèchéng yǔ jiàoxué lùnLý thuyết giảng dạy và chương trình giảng dạy
30教育技术学jiàoyù jìshùxuéKĩ năng giáo dục
心理学 /xīnlǐxué/: Tâm lý học
31基础心理学jīchǔ xīnlǐ xuéTâm lý học cơ bản
32应用心理学yìngyòng xīnlǐ xuéTâm lý học ứng dụng
新闻传播学 /xīnwén chuánbò xué/: Báo chí và truyền thông học
33新闻学xīnwén xuéBáo chí
34传播学chuánbò xuéTruyền thông
35艺术学yìshùxuéNghệ thuật học
36美术学měishùxuéMỹ thuật học
37电影学diànyǐng xuéĐiện ảnh học
38信息资源管理xìnxī zīyuán guǎnlǐQuản lý thông tin tài nguyên
39编辑出版学biānjí chūbǎn xuéBiên tập xuất bản
历史学 /lìshǐ xué/: Lịch sử học
40考古学及博物馆学kǎogǔ xué jí bówùguǎn xuéKhảo cổ học và bảo tàng học
41世界史shìjiè shǐLịch sử thế giới
42国际关系史guó jì guānxì shǐLịch sử quan hệ quốc tế
数学 /shùxué/: Toán học
43基础数学jīchǔ shù xuéToán học cơ bản
44概率论与数理统计gàilǜ lùn yǔ shùlǐ tǒngjìLý thuyết xác suất và thống kê toán học
45应用数学yìngyòng shù xuéToán học ứng dụng
物理学 /wùlǐ xué/: Vật lý học
46理论物理lǐlùn wùlǐLý luận vật lý
47粒子物理与原子核物理lìzǐ wùlǐ yǔ yuánzǐhé wùlǐVật lý về hạt nhân và vật lý nguyên tử
48原子与分子物理yuánzǐ yǔ fēnzǐ wùlǐVật lý về nguyên tử và phân tử
49凝聚态物理níngjù tài wùlǐVật lý vật chất ngưng tụ
50无线电物理wúxiàndiàn wùlǐVật lý vô tuyến
51计算物理jìsuàn wùlǐVật lý tính toán
52应用物理yìngyòng wùlǐVật lý ứng dụng
53地球物理学dìqiú wùlǐ xuéVật lý học địa cầu
54固体地球物理学gùtǐ dìqiú wùlǐ xuéVật lý học chất rắn trái đất
化学 /huàxué/: Hóa học
55无机化学wújī huàxuéHóa vô cơ
56分析化学fēnxī huàxuéHóa học phân tích
57有机化学yǒujī huàxuéHóa học hữu cơ
58物理化学wùlǐ huàxuéHóa học vật lý
地理学 /dìlǐ xué/: Địa lý học
59自然地理学zìrán dìlǐ xuéĐịa lý tự nhiên
60地图学与地理信息系统dìtú xué yǔ dìlǐ xìnxī xìtǒngBản đồ và hệ thống thông tin địa lý
61旅游地理与旅游规划lǚyóu dìlǐ yǔ lǚyóu guīhuàĐịa lý du lịch và quy hoạch du lịch
62城市与区域规划chéngshì yǔ qūyù guīhuàQuy hoạch khu vực và thành phố
63海岸海洋科学hǎi’àn hǎiyáng kēxuéKhoa học biển – duyên hải
64土地利用与规划tǔdì lìyòng yǔ guīhuàQuy hoạch đất đai
气象学 /qìxiàng xué/: Khí tượng học
65大气物理学与大气环境dàqì wùlǐ xué yǔ dàqì huánjìngVật lý khí quyển và môi trường khí quyển
66气候系统与气候变化qìhòu xìtǒng yǔ qìhòu biànhuàHệ thống khí hậu và sự thay đổi khí hậu
建筑学 /jiànzhú xué/: Kiến trúc
67建筑历史与理论jiànzhú lìshǐ yǔ lǐlùnLịch sử kiến trúc và lý luận
69建筑设计及其理论jiànzhú shèjì jí qí lǐlùnThiết kế kiến trúc và lý luận
70水利工程shuǐlì gōngchéngKỹ thuật thủy lợi
71生物医学工程shēngwù yīxué gōngchéngKỹ thuật y sinh
医学 /yīxué/: Y học
72基础医学jīchǔ yīxuéY học cơ bản
73免疫学miǎnyì xuéKhoa miễn dịch
74临床医学línchuáng yīxuéY học lâm sàng
75精神病与精神卫生学jīngshénbìng yǔ jīngshén wèishēng xuéCác bệnh tâm thần và y học tâm thần
76影像医学与核医学yǐngxiàng yīxué yǔ hé yīxuéY học hình ảnh và y học hạt nhân
77临床检验诊断学línchuáng jiǎnyàn zhěnduàn xuéChẩn đoán lâm sàng
78耳鼻咽喉科学ěrbí yānhóu kē xuéTai – mũi – họng
79肿瘤学zhǒngliú xuéUng thư học
80急诊医学jízhěn yīxuéY học cấp cứu
81口腔医学kǒuqiāng yīxuéY học khoang miệng
82口腔临床医学kǒuqiāng línchuáng yīxuéKhoa miệng y học lâm sàng
83药学yàoxuéDược học
84药物化学yàowù huàxuéHóa dược
85药剂学yàojì xuéĐiều chế thuốc
86微生物与生化药学wéishēngwù yǔ shēnghuà yàoxuéVi sinh vật và thuốc sinh hóa
87药理学yàolǐ xuéDược lý học
88生理学shēnglǐxuéSinh lý học
Các môn học khác
89逻辑学luójí xuéLogic học
90宗教学zōngjiào xuéTôn giáo học
91东方哲学与宗教Dōngfāng zhéxué yǔ zōngjiàoTriết học và tôn giáo phương Đông
92信息管理工程xìnxī guǎnlǐ gōngchéngKỹ thuật quản lý thông tin
93工商管理gōngshāng guǎnlǐQuản trị kinh doanh
94会计学kuàijì xuéKế toán
95企业管理qǐyè guǎnlǐQuản trị doanh nghiệp
96人力资源管理rénlì zīyuán guǎnlǐQuản trị nhân sự
97公共管理学gōnggòng guǎnlǐ xuéQuản lý hành chính công
98行政管理xíngzhèng guǎnlǐQuản lý hành chính
99工学gōngxuéCông học

Hội thoại về các môn học trong tiếng Trung thường gặp

Dưới đây là một số mẫu hội thoại giao tiếp thông dụng về các môn học trong tiếng Trung. Bạn hãy tham khảo nhé!

Có thể bạn thích:  Từ vựng về các loại kẹo, các loại bánh tiếng Trung chi tiết

Hội thoại 1:

  • 小蓝 (Tiểu Lam): 小周,你最喜欢的课是什么??/Nǐ zuì xǐhuān de kè shì shénme?/: Tiểu Châu, môn học yêu thích nhất của cậu là gì?
  • 小周 (Tiểu Châu): 我真的喜欢文化课。你呢?/Wǒ zhēn de xǐhuān wénhuà kè. nǐ ne?/: Tôi thực sự thích môn văn học. Còn cậu?
  • 小蓝 (Tiểu Lam): 我喜欢美术课。另外,历史也很有趣。/Wǒ xǐhuān měishù kè. Lìngwài, lìshǐ yě hěn yǒuqù./: Tôi thích môn Mỹ thuật. , Lịch sử cũng rất thú vị.

Hội thoại 2: 

  • 小明 (Tiểu Minh): 小红,你讨厌什么课?/Xiǎohóng, nǐ tǎoyàn shénme kè?/: Môn học nào bạn không thích nhất?
  • 小红 (Tiểu Hồng): 哦,化学。这不是我喜欢的课,因为化学很难。你呢?/Ó, huàxué. Zhè bùshì wǒ xǐhuān de kè, yīnwèi huàxué hěn nán. Nǐ ne?/: Ờ, Hóa học. Đó không phải là môn học yêu thích của tôi vì nó rất khó. Còn bạn thì sao?
  • 小明 (A Minh): 我不喜欢物理。/Wǒ xǐhuān wùlǐ./: Tôi ko thích môn Vật lý.

Hội thoại 3: 

  • 李玲 (Lý Linh): 你今天要上什么课?/Nǐ jīntiān yào shàng shénme kè?/: Hôm nay bạn có những môn học gì?
  • 周周 (Châu Châu): 早上我学习中文,然后休息一下。休息后就学习数学和物理。/Zǎoshàng wǒ xuéxí Zhōngwén, ránhòu xiūxi yīxià. Xiūxi hòu jiù xuéxí shùxué hé wùlǐ./: Buổi sáng tôi học tiếng Trung, sau đó nghỉ giải lao rồi học môn Toán và Vật lý.
  • 李玲 (Lý Linh): 很精彩。我先学习数学,然后学习历史和音乐。/Hěn jīngcǎi. Wǒ xiān xuéxí shùxué, ránhòu xuéxí lìshǐ hé yīnyuè./: Tuyệt vời. Tôi học môn Toán trước, sau đó học Lịch sử và Âm nhạc.

Bài văn nói về môn học yêu thích bằng tiếng Trung

Sau khi đã nắm vững được cho mình từ vựng về tên các môn học bằng tiếng Trung, bạn có thể vận dụng để tự giới thiệu về môn học yêu thích. Hãy tham khảo bài văn mẫu của tiengtrungphonthe.edu.vn sau đây nhé!

Tiếng Trung:

我最喜欢的一门课就是中文。自从我开始学习这门语言,它就深深地吸引着我。我很喜欢中文的语法因为比韩语更容易。我最喜欢的部分是学习如何写汉字。虽然看起来很复杂,但是一旦掌握了基础,它就变得很有趣了。

我也很喜欢在学习中文的同时研究中国的文化和历史。这样可以帮助我更深入地理解每一个词,也让我觉得与这门语言更加亲近。

另外,我也很喜欢挑战自己,努力让自己的中文水平和,包括写作能力、口语能力等都不断提高。每天我都尝试使用中文交流、阅读新闻。随着时间的推移,我感觉到自己的水平明显提高。

Phiên âm:

Wǒ zuì xǐhuān de yī mén kè jiùshì Zhōngwén. Zìcóng wǒ kāishǐ xuéxí zhè mén yǔyán, tā jiù shēn shēn de xīyǐnzhe wǒ. Wǒ hěn xǐhuān Zhōngwén de yǔfǎ yīn wéi bǐ Hányǔ gèng róngyì. Wǒ zuì xǐhuān de bùfèn shì xuéxí rúhé xiě Hànzì. Suīrán kàn qǐlái hěn fùzá, dànshì yīdàn zhǎngwòle jīchǔ, tā jiù biàn dé hěn yǒuqùle. Wǒ yě hěn xǐhuān zài xuéxí Zhōngwén de tóngshí yánjiū Zhōngguó de wénhuà hé lìshǐ. Zhèyàng kěyǐ bāngzhù wǒ gēng shēnrù dì lǐjiě měi yīgè cí, yě ràng wǒ juéde yǔ zhè mén yǔyán gèngjiā qīnjìn. Lìngwài, wǒ yě hěn xǐhuān tiǎozhàn zìjǐ, nǔlì ràng zìjǐ de zhōngwén shuǐpíng hé, bāokuò xiězuò nénglì, kǒuyǔ nénglì děng dōu bùduàn tígāo. Měitiān wǒ dōu chángshì shǐyòng Zhōngwén jiāoliú, yuèdú xīnwén. Suízhe shíjiān de tuīyí, wǒ gǎnjué dào zìjǐ de shuǐpíng míngxiǎn tígāo.

Dịch nghĩa: 

Một trong những môn học yêu thích nhất của tôi là tiếng Trung. Kể từ khi bắt đầu học ngôn ngữ này, nó đã mê hoặc tôi. Tôi rất thích học ngữ pháp tiếng Trung vì nó dễ hơn tiếng Hàn. Phần yêu thích nhất của tôi chính là học viết chữ Hán. Mặc dù trông có vẻ phức tạp nhưng một khi bạn nắm được những điều căn bản thì nó trở nên rất thú vị.

Tôi thích nghiên cứu văn hóa và lịch sử Trung Quốc trong khi học tiếng Trung. Điều này sẽ giúp tôi hiểu sâu hơn về từng từ vựng và cảm thấy gần gũi hơn với ngôn ngữ này.

Ngoài ra, tôi cũng thích thử thách bản thân và nỗ lực không ngừng nâng cao trình độ tiếng Trung cũng, bao gồm cả kỹ năng viết và nói. Mỗi ngày tôi cố gắng giao tiếp và đọc các tin tức bằng tiếng Trung. Thời gian trôi qua, tôi có thể cảm nhận được trình độ của bản thân được cải thiện đáng kể.

Như vậy, tiengtrungphonthe.edu.vn bật mí trọn bộ từ vựng về các môn học trong tiếng Trung thông dụng. Hy vọng, thông qua những chia sẻ trên sẽ giúp bạn củng cố và nâng cao nhiều kiến thức từ vựng quan trọng, giúp giao tiếp tốt hơn.

Có thể bạn thích:  Từ vựng về các mạng xã hội Trung Quốc nổi tiếng

Biên tập viên

Trần Trang
Trần Trang
A leader is one who knows the way, goes the way and shows the way.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *