Các đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề sinh nhật đơn giản

4 đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề sinh nhật đơn giản

4 đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề sinh nhật đơn giản. Sinh nhật là một dịp ý nghĩa và đáng nhớ trong cuộc đời của mỗi người. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng tiengtrungphonthe.edu.vn học từ vựng, mẫu câu và luyện giao tiếp qua các đoạn hội thoại tiếng Trung về chủ đề sinh nhật nhé!

Từ vựng tiếng Trung chủ đề sinh nhật

4 đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề sinh nhật đơn giản
4 đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề sinh nhật đơn giản

Sinh nhật là gì?

Sinh nhật (tiếng Anh: Birthday) là ngày kỷ niệm ngày sinh của một cá nhân hoặc, theo nghĩa rộng hơn, của một tổ chức. Ở nhiều nền văn hóa, sinh nhật thường được tổ chức bằng các hoạt động như tặng quà, gửi thiệp, tổ chức tiệc sinh nhật, hoặc thực hiện các nghi thức đặc biệt.

Nếu muốn tự tin hội thoại tiếng Trung chủ đề sinh nhật, bạn cần nắm vững một số từ vựng liên quan mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây nhé!

STTTừ vựng tiếng Trung Phiên âmNghĩa
1蛋糕dàngāoBánh sinh nhật
2蜡烛làzhúNến
3礼物lǐwùQuà tặng
4年龄niánlíngTuổi
5生日歌shēngrì gēBài hát sinh nhật
6愿望yuànwàngƯớc nguyện
7许愿xǔyuànCầu nguyện
8生日卡shēngrìkǎThiệp mừng sinh nhật
9舞会wǔhuìVũ hội
10宴会yànhuìBữa tiệc

Các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề sinh nhật

4 đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề sinh nhật đơn giản
Các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề sinh nhật – 4 đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề sinh nhật đơn giản

Dưới đây là một số mẫu câu, lời chúc mừng sinh nhật bằng tiếng Trung thông dụng mà tiengtrungphonthe.edu.vn muốn chia sẻ đến bạn. Hãy lưu ngay về để nâng cao khả năng giao tiếp thành thạo nhé!

STTMẫu câu giao tiếp tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1你的生日是什么时候?Nǐ de shēngrì shì shénme shíhou?Sinh nhật của bạn là khi nào?
2我想为你准备一个惊喜!Wǒ xiǎng wèi nǐ zhǔnbèi yí ge jīngxǐ!Tôi muốn chuẩn bị một bất ngờ cho bạn!
3我很高兴你能来参加我的生日派对。Wǒ hěn gāoxìng nǐ néng lái cānjiā wǒ de shēngrì pàiduì.Tôi rất vui vì bạn có thể đến tham dự tiệc sinh nhật của tôi.
4我为你准备了一个小礼物。Wǒ wèi nǐ zhǔnbèi le yí ge xiǎo lǐwù.Tôi đã chuẩn bị một món quà nhỏ cho bạn.
5我希望你喜欢这个生日礼物。Wǒ xīwàng nǐ xǐhuan zhège shēngrì lǐwù.Tôi hy vọng bạn thích món quà sinh nhật này.
6祝你度过一个快乐的生日!Zhù nǐ dùguò yí ge kuàilè de shēngrì!Chúc bạn có một sinh nhật vui vẻ!
7祝你度过一个快乐的生日,与家人和朋友一起庆祝!Zhù nǐ dùguò yí ge kuàilè de shēngrì, yǔ jiārén hé péngyou yìqǐ qìngzhù!Chúc bạn có một sinh nhật vui vẻ bên gia đình và bạn bè!
8愿你的生日充满幸福和欢笑,快乐每一天!Yuàn nǐ de shēngrì chōngmǎn xìngfú hé huānxiào, kuàilè měi yìtiān!Mong rằng sinh nhật của bạn đầy hạnh phúc và tiếng cười, ngày nào cũng vui vẻ!
9这是我送给你的生日礼物,我希望你喜欢。Zhè shì wǒ sòng gěi nǐ de shēngrì lǐwù, wǒ xīwàng nǐ xǐhuan.Đây là món quà sinh nhật tôi tặng bạn, tôi hy vọng bạn thích!
10生日派对将在星期六

举行,地点是我们家。

Shēngrì pàiduì jiāng zài xīngqīliù jǔxíng, dìdiǎn shì wǒmen jiā.Tiệc sinh nhật sẽ được tổ chức vào thứ Bảy, địa điểm là nhà chúng tôi.
11非常感谢你的生日礼物!Fēicháng gǎnxiè nǐ de shēngrì lǐwù!Cảm ơn rất nhiều vì món quà sinh nhật của bạn!
12你有没有特别的生日计划?Nǐ yǒu méi yǒu tèbié de shēngrì jìhuà?Bạn có kế hoạch đặc biệt gì cho sinh nhật không?

Các đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề sinh nhật

Tham khảo ngay một số đoạn hội thoại tiếng Trung chủ đề sinh nhật mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây để nhanh chóng luyện giao tiếp nhé!

Hội thoại 1: Tặng quà sinh nhật

Hội thoại tiếng Trung chủ đề sinh nhậtPhiên âmNghĩa
  • A: 生日快乐,支支!我给你准备了一个生日礼物。
  • B: 哇,太好了!谢谢你,真是太贴心了!
  • A: 不客气!我希望你会喜欢。你可以现在打开看看。
  • B: 好的,我现在就打开。哇,这是一只漂亮的手表!谢谢你,这正是我想要的!
  • A: 太好了,我很高兴你喜欢。今天是你的特别日子,希望你永远开心。
  • B: 谢谢你的祝福和礼物,我真的很感激!
  • A: Shēngrì kuàilè, Zhī Zhī! Wǒ gěi nǐ zhǔnbèi le yí ge shēngrì lǐwù.
  • B: Wa, tài hǎo le! Xièxie nǐ, zhēnshi tài tiēxīn le!
  • A: Bú kèqi! Wǒ xīwàng nǐ huì xǐhuan. Nǐ kěyǐ xiànzài dǎkāi kàn kan.
  • B: Hǎo de, wǒ xiànzài jiù dǎkāi. Wa, zhè shì yì zhī piàoliang de shǒubiǎo! Xièxie nǐ, zhè zhèng shì wǒ xiǎngyào de!
  • A: Tài hǎo le, wǒ hěn gāoxìng nǐ xǐhuan. Jīntiān shì nǐ de tèbié rìzi, xīwàng nǐ yǒngyuǎn kāixīn.
  • B: Xièxie nǐ de zhùfú hé lǐwù, wǒ zhēn de hěn gǎnjī!
  • A: Chi Chi, sinh nhật vui vẻ nhé! Tớ đã chuẩn bị một món quà sinh nhật tặng cho cậu nè.
  • B: Wa, tuyệt quá! Cảm ơn, cậu thực sự rất chu đáo!
  • A: Không có gì! Tớ hy vọng cậu sẽ thích. Cậu có thể mở ra xem ngay bây giờ.
  • B: Được, tớ mở xem ngay đây. Wow, chiếc đồng hồ này đẹp quá! Cảm ơn cậu, đây là món quà mà tớ hằng mong ước.
  • A: Thật tốt, tớ rất vui vì cậu thích. Hôm nay là ngày đặc biệt của cậu, mong cậu sẽ luôn vui vẻ.
  • B: Cảm ơn cậu về lời chúc và món quà, tớ thực sự rất cảm kích!

Hội thoại 2: Mua quà sinh nhật

Hội thoại tiếng Trung chủ đề sinh nhậtPhiên âmNghĩa
  • A: 小周,你好!我今天想给我朋友买个生日礼物。你能陪我一起去吗?
  • B: 当然可以!你已经想好买什么了吗?
  • A: A: 其实还没有。我在考虑买一个实用的礼物,比如说一个好用的背包或者一件漂亮的衣服。
  • B: 这听起来不错。我们可以先去看看背包店,那里的选择很丰富。如果找不到合适的,我们再去衣服店看看。
  • A: 好的,那我们现在就去吧。
  • B: 太好了,我们走吧。希望能找到一个完美的礼物。
  • A: Xiǎozhōu, nǐ hǎo! Wǒ jīntiān xiǎng gěi wǒ péngyou mǎi ge shēngrì lǐwù. Nǐ néng péi wǒ yìqǐ qù ma?
  • B: Dāngrán kěyǐ! Nǐ yǐjīng xiǎng hǎo mǎi shénme le ma?
  • A: Qíshí hái méiyǒu. Wǒ zài kǎolǜ mǎi yí ge shíyòng de lǐwù, bǐrú shuō yí ge hǎo yòng de bēibāo huòzhě yí jiàn piàoliang de yīfu.
  • B: Zhè tīng qǐlái búcuò. Wǒmen kěyǐ xiān qù kàn kan bēibāo diàn, nàli de xuǎnzé hěn fēngfù. Rúguǒ zhǎo bu dào héshì de, wǒmen zài qù yīfu diàn kàn kan.
  • A: Hǎo de, nà wǒmen xiànzài jiù qù ba.
  • B: Tài hǎo le, wǒmen zǒu ba. Xīwàng néng zhǎodào yí ge wánměi de lǐwù.
  • A: Xin chào Tiểu Châu, hôm nay tôi muốn mua một món quà sinh nhật cho bạn của tôi. Bạn có thể đi cùng tôi không?
  • B: Tất nhiên rồi! Bạn đã nghĩ ra sẽ mua gì chưa?
  • A: Thực ra thì chưa. Tôi đang cân nhắc mua một món quà thiết thực, chẳng hạn như một chiếc ba lô tốt hoặc một quần áo đẹp.
  • B: Nghe có vẻ ổn đấy. Chúng ta có thể đến cửa hàng ba lô trước, ở đó có nhiều lựa chọn. Nếu không tìm được món quà phù hợp, chúng ta có thể đi xem cửa hàng quần áo sau.
  • A: Được rồi, vậy chúng ta đi ngay bây giờ nhé.
  • B: Tuyệt quá, chúng ta đi thôi. Hy vọng chúng ta sẽ tìm được món quà hoàn hảo.

Hội thoại 3: Mua quà tặng người thân

Hội thoại tiếng Trung chủ đề sinh nhậtPhiên âmNghĩa
  • A: 过几天是我老公的生日,你说我送他什么礼物好呢?
  • B: 衬衫、钱包或者领带都行啊。
  • A: 衬衫他太多了,领带他也不缺。
  • B: 那就选个钱包吧。
  • B: 我看行,就听你的。
  • A: Guò jǐ tiān shì wǒ lǎogōng de shēngrì, nǐ shuō wǒ sòng tā shénme lǐwù hǎo ne?
  • B: Chènshān, qiánbāo huòzhě lǐngdài dōu xíng a.
  • A: Chènshān tā tài duō le, lǐngdài tā yě bù quē.
  • B: Nà jiù xuǎn gè qiánbāo ba.
  • B: Wǒ kàn xíng, jiù tīng nǐ de.
  • A: Mấy ngày nữa là sinh nhật chồng tớ, cậu nói xem tớ nên tặng cho anh ấy quà gì đây?
  • B: Áo sơ mi, ví hoặc cà vạt cũng được đó.
  • A: Anh ấy có quá nhiều áo sơ mi rồi, cà vạt cũng không thiếu.
  • B: Vậy cậu chọn ví đi.
  • A: Tớ thấy được đó, nghe theo cậu.

Hội thoại 4: Chúc mừng sinh nhật

Hội thoại tiếng Trung chủ đề sinh nhậtPhiên âmNghĩa
  • 麦克: 小兰,祝你生日快乐!我们送你一个生日蛋糕。祝你身体健康!
  • 小兰: 谢谢!
  • 玛丽: 这是我给你的花儿。
  • 小兰: 这些花儿真漂亮。
  • 麦克: 安娜有事来不了,她祝你生日愉快。
  • 小兰: 谢谢,大家请坐。
  • 小玲: 我送你一件礼物,请收下。
  • 玛丽: 你知道她送什么吗?
  • 小兰: 不知道。
  • 玛丽: 你打开盒子看看。
  • 小兰: 啊,是一本言情小说,我非常喜欢,谢谢你们!
  • Màikè: Xiǎolán, zhù nǐ shēngrì kuàilè! Wǒmen sòng nǐ yí ge shēngrì dàngāo. Zhù nǐ shēntǐ jiànkāng!
  • Xiǎolán: Xièxiè!
  • Mǎlì: Zhè shì wǒ gěi nǐ de huār.
  • Xiǎolán: Zhè xiē huār zhēn piàoliang.
  • Màikè: Ānnà yǒu shì lái bu liao, tā zhù nǐ shēngrì yúkuài.
  • Xiǎo lán: Xièxie, dàjiā qǐng zuò.
  • Xiǎo líng: Wǒ sòng nǐ yí jiàn lǐwù, qǐng shōu xià.
  • Mǎlì: Nǐ zhīdào tā sòng shénme ma?
  • Xiǎolán: Bù zhīdào.
  • Mǎlì: Nǐ dǎkāi hézi kàn kan.
  • Xiǎolán: A, shì yì běn yánqíng xiǎoshuō, wǒ fēicháng xǐhuan, xièxie nǐmen!
  • Mike: Tiểu Lan, chúc bạn sinh nhật vui vẻ! Chúng tôi tặng bạn một chiếc bánh gato, chúc bạn sức khỏe dồi dào!
  • Tiểu Lan: Cảm ơn nhé!
  • Mary: Đây là hoa tôi tặng bạn nhé.
  • Tiểu Lan: Những bông hoa này trông thật đẹp.
  • Mike: Anna có việc không đến được, cô ấy gửi lời chúc mừng sinh nhật bạn.
  • Tiểu Lan: Cảm ơn, mời mọi người ngồi.
  • Tiểu Linh: Tôi tặng bạn một món quà, bạn hãy nhận nhé.
  • Mary: Bạn có biết cô ấy đã tặng gì không?
  • Tiểu Lan: Tôi không biết nữa.
  • Mary: Bạn mở hộp quà ra xem đi.
  • Tiểu Lan: A, là một cuốn tiểu thuyết ngôn tình, tôi thích lắm, cảm ơn các bạn.

Trên đây là các mẫu hội thoại tiếng Trung chủ đề sinh nhật mà tiengtrungphonthe.edu.vn muốn bật mí đến bạn. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ ở trên sẽ giúp bạn nhanh chóng nâng cao kỹ năng giao tiếp thành thạo.

Có thể bạn thích:  125+ từ vựng tiếng Trung về nấu ăn và mẫu câu giao tiếp thông dụng

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *