Có trong tiếng Trung là gì? Cấu trúc câu chữ 有

Có trong tiếng Trung là gì? Cấu trúc câu chữ 有

Có trong tiếng Trung là gì? Cấu trúc câu chữ 有. Để học tốt tiếng Trung, bạn cần nắm vững các kiến thức cơ bản. Vậy bạn đã biết cách nói “có” trong tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy cùng tham khảo bài viết này, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ giải thích chi tiết cho bạn nhé!

Có trong tiếng Trung là gì?

Có trong tiếng Trung là gì? Cấu trúc câu chữ 有
Có trong tiếng Trung là gì? – Có trong tiếng Trung là gì? Cấu trúc câu chữ 有

Có trong tiếng Trung là , phiên âm /yǒu/. Câu chữ 有 là câu vị ngữ động từ có chứa từ 有. Đây là động từ đặc biệt không biểu thị hành động mà biểu thị sự sở hữu. Dạng phủ định của từ 有 là 没有.

Ví dụ: 

  • 我家四口人。/Wǒ jiā yǒu sì kǒu rén./: Nhà tôi có 4 người.
  • 公园里着一个人。/Gōngyuán li yǒu zhe yí ge rén./: Có một người trong công viên.

Học thêm các từ vựng có chứa từ Có trong tiếng Trung (有) mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây nhé!

STTTừ vựng tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1有为yǒuwéiĐầy hứa hẹn, có triển vọng
2有事yǒushìCó vấn đề, có chuyện xảy ra
3有些yǒuxiēCó một số, có một ít
4有余yǒuyúCó thừa, có dư, có đôi
5有偿yǒuchángCó thù lao, có giá
6有关yǒuguānHữu quan, có quan hệ, có liên quan
7有分yǒufènCó phần, có duyên, có duyên phận
8有利yǒulìCó lợi, có ích
9有力yǒulìMạnh mẽ, hùng hồn, đanh thép
10有功yǒugōngCó công, người có công
11有名yǒumíngCó tiếng, nổi tiếng
12有喜yǒuxǐCó thai, mang thai
13有如yǒurúGiống như, dường như
14有害yǒuhàiTai hại, có hại
15有差yǒuchāPhân biệt, không giống
16有年yǒuniánNhiều năm, lâu năm
17有幸yǒuxìngVận may, dịp may
18有底yǒudǐNắm chắc, đã biết trước
19有形yǒuxíngHữu hình, có hình dạng
20有心yǒuxīnCó ý, có lòng

Các cách dùng câu chữ 有 trong tiếng Trung

Các cách dùng câu chữ 有 trong tiếng Trung
Các cách dùng câu chữ 有 trong tiếng Trung – Có trong tiếng Trung là gì? Cấu trúc câu chữ 有

Câu chữ 有 trong tiếng Trung có rất nhiều chức năng. Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về các chức năng ngữ pháp của câu chữ 有 để hiểu và sử dụng nhé!

Dùng để biểu thị sự sở hữu

Cách dùngVí dụ
Chữ 有 dùng để biểu thị sự sở hữu của một người hay một vật đối với người hoặc vật khác.

Cấu trúc:

  • Khẳng định: Chủ ngữ + 有 + Danh từ
  • Phủ định: Chủ ngữ + 没有 + Danh từ
  • Nghi vấn: 
    • Chủ ngữ + 有 + Danh từ + 吗?
    • Chủ ngữ + 有没有 + Danh từ
  • 一个弟弟。/Wǒ yǒu yí ge dìdi./: Tôi có một cậu em trai.
  • 三本小说。/Wǒ yǒu sān běn xiǎoshuō./: Tôi có 3 cuốn tiểu thuyết.
  • 他没姐姐。/Tā méiyǒu jiějie./: Anh ấy không có chị gái.
  • 汉语词典?/Nǐ yǒu méiyǒu Hànyǔ cídiǎn?/= 你汉语词典吗?/Nǐ yǒu Hànyǔ cídiǎn ma?/: Bạn có từ điển tiếng Trung không?
Có thể bạn thích:  Tổng hợp những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản theo mọi chủ đề thông dụng

Dùng để biểu thị số lượng hoặc thành phần

Cách dùngVí dụ
Câu chữ 有 biểu thị số lượng hoặc thành phần của một cái gì đó.

Cấu trúc: Chủ ngữ + 有 + Số lượng + Đơn vị + Tân ngữ

  • 桌子上书、笔和杯子。/Zhuōzi shang yǒu shū, bǐ hé bēizi./: Trên bàn có sách, bút và cốc.
  • 一年十二个月,一月有三十一天。/Yì nián yǒu shí’èr ge yuè, yī yuè yǒu sānshíyī tiān./: Một năm có 12 tháng, một tháng có 31 ngày.
  • 我们班四十个学生。/Wǒmen bān yǒu sìshí ge xuéshēng./: Lớp chúng tôi có 40 học sinh.

Biểu thị sự tồn tại, sự đi kèm

Cách dùngVí dụ
Biểu thị sự tồn tại của người hoặc vật ở nơi nào đó.

Cấu trúc: Chủ ngữ + 有 +  + Tân ngữ

  • 他们之间着很深的误会。/Tāmen zhī jiān yǒu zhe hěn shēn de wùhuì./: Giữa họ có một hiểu lầm sâu sắc.
  • 超市里着很多人。/Chāoshì li yǒu zhe hěnduō rén./: Trong siêu thị có rất nhiều người.
Biểu thị sự đi kèm, kèm theo người hoặc vật

Cấu trúc: Chủ ngữ + Động từ + 有 + Tân ngữ

  • 书上写他的名字。/Shū shang xiě yǒu tā de míngzi./: Trên sách có ghi tên anh ấy.
  • 桌子上放他的书。/Zhuōzi shang fàng yǒu tā de shū./: Trên bàn có để sách của anh ấy.
  • 发票上列商品的名称。/Fāpiào shang liè yǒu shāngpǐn de míngchēng./: Tên của mặt hàng được ghi trên hóa đơn.

Dùng để liệt kê

Cách dùngVí dụ
Dùng để liệt kê ra những người, sự vật có cùng đặc điểm,…

Cấu trúc: Chủ ngữ + 有 + Danh từ, 有 + Danh từ,….

  • 公园里散步的、打篮球的、跳舞的。/Gōngyuán li yǒu sànbù de, yǒu dǎ lánqiú de, yǒu tiàowǔ de./: Trong công viên có người đi bộ, có người đánh bóng rổ, có người nhảy.
  • 这部电影喜剧的、爱情的、悲伤的。/Zhè bù diànyǐng yǒu xǐjù de, yǒu àiqíng de, yǒu bēishāng de./: Bộ phim này có hài kịch, có tình yêu, có cả bi thương.
  • 我的朋友中国人、美国人、还韩国人。/Wǒ de péngyou yǒu Zhōngguó rén, yǒu Měiguó rén, hái yǒu Hánguó rén./: Bạn bè của tôi có người Trung Quốc, người Mỹ, còn cả người Hàn Quốc.

Dùng trong câu hỏi

Cách dùngVí dụ
Từ 有 còn được dùng để hỏi sở hữu, số lượng, sự tồn tại của người hoặc vậy,…
  • 言情小说吗?/Nǐ yǒu yánqíng xiǎoshuō ma?/: Bạn có tiểu thuyết ngôn tình không?
  • 你们班多少学生?/Nǐmen bān yǒu duōshao xuéshēng?/: Lớp các bạn có bao nhiêu học sinh?
  • 附近车站吗?/Fùjìn yǒu chēzhàn ma?/: Gần đây có bến xe không?

Hội thoại về câu chữ 有 trong tiếng Trung

Bạn có thể vận dụng cách hỏi và trả lời Có trong tiếng Trung – câu chữ 有 vào hội thoại giao tiếp hàng ngày. Dưới đây là một số mẫu hội thoại mà bạn có thể tham khảo:

Hội thoại về gia đình
  • A: 你家几口人?/Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?/: Nhà bạn có bao nhiêu người?
  • B: 我家五口人:爸爸、妈妈、哥哥、妹妹和我。/Wǒ jiā yǒu wǔ kǒu rén: Bàba, māma, gēge, mèimei hé wǒ./: Nhà tôi có 5 người: Bố, mẹ, anh trai, em gái và tôi.
  • A: 你家宠物吗?/Nǐ jiā yǒu chǒngwù ma?/: Nhà bạn có thú cưng không?
  • B: 我家一只猫,它叫小宝宝。/Wǒ jiā yǒu yì zhǐ māo, tā jiào Xiǎo Bǎobao./: Nhà tôi có một chú mèo, nó tên là Tiểu Bảo Bảo.
Hội thoại về sở thích
  • A: 你有什么爱好?/Nǐ yǒu shénme àihào?/: Bạn có sở thích gì?
  • B: 我很多爱好,比如:看书、唱歌、听音乐和画画。/Wǒ yǒu hěnduō àihào, bǐrú: Kànshū, chànggē, tīng yīnyuè hé huà huà/: Tôi có rất nhiều sở thích ví dụ như đọc sách, ca hát, nghe nhạc và vẽ tranh.
  • A: 你有没有喜欢的作家或者歌手?/Nǐ yǒu méiyǒu xǐhuan de zuòjiā huòzhě gēshǒu?/: Bạn có ca sĩ hay tác giả yêu thích nào không?
  • B: 我有啊,我喜欢的作家是金庸,我喜欢的歌手是王菲。/Wǒ yǒu a, wǒ xǐhuan de zuòjiā shì Jīn Yōng, wǒ xǐhuan de gēshǒu shì Wáng Fēi./: Tôi có chứ, tôi thích tác giả Kim Dung, ca sĩ yêu thích là Vương Phi.
Hội thoại về địa điểm
  • A: 你知道附近有没有车站?/Nǐ zhīdào fùjìn yǒu méiyǒu chēzhàn?/:Bạn biết gần đây có bến xe nào không?
  • B:有啊,就在那边的路口,你看到了吗?/Yǒu a, jiù zài nàbiān de lùkǒu, nǐ kàndào le ma?/: Có chứ, ngay ở ngã tư bên kia, bạn có nhìn thấy không?
  • A: 哦,我看到了,谢谢你。/Ó, wǒ kàndào le, xièxie nǐ./: Ồ, tôi nhìn thấy rồi, cảm ơn bạn.

Bài tập về câu chữ 有 trong tiếng Trung

Hãy luyện tập một số bài tập về câu chữ 有 mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây để nhanh chóng nắm chắc kiến thức ngữ pháp này nhé!

Câu hỏi: Dịch các câu tiếng Việt sang tiếng Trung

  1. Tôi có một chiếc xe đạp.
  2. Cô ấy có nhiều bạn bè.
  3. Họ không có thời gian rảnh.
  4. Trong tủ có một chiếc áo.
  5. Chúng ta có một cuộc họp vào chiều nay.
  6. Tôi có kế hoạch cho cuối tuần này.

Đáp án: 

  1. 我有一辆自行车。
  2. 她有很多朋友。
  3. 他们没有空闲时间。
  4. 衣柜里有一件衣服。
  5. 我们今天下午有一个会议。
  6. 我这个周末有计划。

Trên đây là những lý giải cho điểm ngữ pháp câu chữ 有 (Có trong tiếng Trung). Mong rằng, thông qua những chia sẻ trên sẽ giúp bạn nhanh chóng nằm lòng được ngữ pháp Hán ngữ.

Có thể bạn thích:  Trọn bộ 360 từ vựng kế toán tiếng Trung đầy đủ và chi tiết nhất

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *