Danh sách từ vựng chủ đề biển tiếng Trung thông dụng

Từ vựng chủ đề biển tiếng Trung thông dụng

100 từ vựng chủ đề biển tiếng Trung. Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề là một phương pháp hữu ích giúp bạn bổ sung vốn từ và ghi nhớ lâu hơn. Trong bài viết này, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ chia sẻ với bạn danh sách những từ vựng tiếng Trung thông dụng về chủ đề biển. Hãy theo dõi và lưu ngay để học nhé!

Từ vựng chủ đề biển tiếng Trung

Từ vựng chủ đề biển tiếng Trung thông dụng
Từ vựng chủ đề biển tiếng Trung – 100 từ vựng chủ đề biển tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề biển khá đa dạng. Hãy cùng tiengtrungphonthe.edu.vn nâng cao vốn từ vựng chủ đề biển tiếng Trung thông dụng dưới đây nhé!

Từ vựng chung

Dưới đây là danh sách những từ vựng chủ đề biển tiếng Trung thông dụng mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống ở bảng. Hãy theo dõi để bổ sung thêm vốn từ cho mình bạn nhé!

STTTừ vựng chủ đề biển tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1大海DàhǎiBiển
2海滨沙滩Hǎibīn shātānBãi biển
3海水HǎishuǐNước biển
4海浪HǎilàngSóng biển
5ShāCát
6DǎoĐảo
7沙丘ShāqiūCồn cát
8潮流CháoliúThủy triều
9灯塔DēngtǎHải đăng
10海洋HǎiyángĐại dương
11海港HǎigǎngCảng biển
12帆船FānchuánThuyền buồm
13渔夫YúfūNgư dân
14潜水员QiánshuǐyuánThợ lặn

Du lịch biển

Biển là gì?

Biển là hệ thống kết nối tất cả các vùng chứa nước của Trái Đất, bao gồm năm đại dương lớn: Đại Tây Dương, Thái Bình Dương, Ấn Độ Dương, Nam Băng Dương và Bắc Băng Dương. Từ ‘biển’ cũng được sử dụng để chỉ một vùng nước mặn cụ thể, nhỏ hơn, chẳng hạn như Biển Bắc hoặc Biển Đỏ.

Cùng tiengtrungphonthe.edu.vn học ngay bộ từ vựng chủ đề biển tiếng Trung – Du lịch biển ngay dưới bảng sau nhé!

STTTừ vựng chủ đề biển tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1海水浴HǎishuǐyùTắm biển
2太阳浴Tàiyáng yùTắm nắng
3游泳YóuyǒngBơi
4潜水QiánshuǐLặn
5游泳衣Yóuyǒng yīĐồ bơi
6救生圈JiùshēngquānPhao bơi
7游泳裤Yóuyǒng kùQuần bơi
8比基尼bǐjīníĐồ bikini
9影子YǐngziTấm che nắng
10阳伞YángsǎnDù, ô che nắng
11防晒霜 / 擦防晒油Fángshài shuāng/ cā fángshài yóuKem chống nắng
12太阳眼镜Tàiyáng yǎnjìngKính râm
13浴巾yùjīnKhăn tắm
14太阳帽tàiyáng mào
15捡贝壳Jiǎn bèikéNhặt vỏ ốc, vỏ sò
16潜水员QiánshuǐyuánThợ lặn
17潜水镜Qiánshuǐ jìngKính lặn
18通气管Tōng qìguǎnỐng thở
19脚蹼JiǎopǔChân vịt
20帆船FānchuánThuyền buồm
21汽艇QìtǐngCa nô
22冲浪ChōnglàngLướt sóng
23私人海滨Sīrén hǎibīnBãi tắm tư nhân
24公共海滨gōnggòng hǎibīnBãi tắm công cộng
25堆沙堡duī shā bǎoXây lâu đài cát
26沙滩椅shātān yǐGhế cho bãi biển
27海滨沙滩 荒寂Hǎibīn shātān huāngjìBãi biển hoang sơ

Các sinh vật dưới biển

Lưu ngay bộ từ vựng chủ đề biển tiếng Trung – các sinh vật dưới biển mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây nhé!

Có thể bạn thích:  Những nét văn hóa Trung Quốc đặc trưng
STTTừ vựng chủ đề biển tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1鳕鱼xuěyúCá tuyết
2螃蟹pángxièCon cua biển
3海豚hǎitúnCá heo
4鳗鱼mányúCon cá chình
5水母shuǐmǔCon sứa
6贻贝yíbèiCon trai
7章鱼zhāng yúCon bạch tuộc
8干贝gānbèiCon sò
9海马hǎimǎCon cá ngựa
10海狮hǎishīSư tử biển
11海豹hǎibàoHải cẩu
12鲨鱼shāyúCá mập
13xiāCon tôm
14蜗牛guāniúCon ốc sên
15鱿鱼yóuyúCon mực ống
16海星hǎixīngCon sao biển
17旗鱼qíyúCon cá kiếm
18鲔鱼wěiyúCá ngừ
19海象hǎixiàngHải tượng
20鲸鱼jīngyúCá voi

Tên các bãi biển nổi tiếng ở Việt Nam và Trung Quốc bằng tiếng Trung

Tên các bãi biển nổi tiếng ở Việt Nam và Trung Quốc bằng tiếng Trung
Tên các bãi biển nổi tiếng ở Việt Nam và Trung Quốc bằng tiếng Trung – 100 từ vựng chủ đề biển tiếng Trung

Bạn đã biết cách gọi tên các bãi biển nổi tiếng ở Việt Nam và Trung Quốc chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bảng sau để được tiengtrungphonthe.edu.vn bật mí chi tiết nhé!

STTTừ vựng chủ đề biển tiếng TrungPhiên âmNghĩa
Tên các bãi biển nổi tiếng ở Trung Quốc
1亚龙湾YàlóngwānVinh Á Long
2浅水湾泳滩Qiǎnshuǐ wān yǒng tānBãi biển Vịnh Repulse
3天涯海角TiānyáhǎijiǎoThiên Nhai Hải Giác
4石澳ShíàoThạch Ô
5银滩Yín TānBản biển bạc
6金石滩风景名胜区Jīnshí tān fēngjǐng míngshèngqūKhu thắng cảnh Jinshitan
7威海国际海水浴场Wēihǎi guójì hǎishuǐ yùchǎngBãi tắm quốc tế Uy Hải
8金沙滩Jīn shātānBãi tắm Vàng
9香港大浪湾Xiānggǎng dàlàng wānVịnh Big Wave (Hồng Kông)
10南澳岛Nán’ào dǎoĐảo Nam Á
11青岛石老人海水浴场Qīngdǎo shí lǎorén hǎishuǐ yùchǎngBãi biển Shilaoren Thanh Đảo
Tên các bãi biển nổi tiếng ở Việt Nam
12美溪海滩Měixī HǎitānBãi biển Mỹ Khê
13山水海滩Shānshuǐ HǎitānBãi biển Non Nước
14景阳海滩Jǐngyáng HǎitānBãi biển Cảnh Dương
15姑陵海滩Gūlíng HǎitānBãi biển Lăng Cô
16拜斋BaizhāiBãi Cháy
17后滩(垂云滩)Hòutān (Chuíyún Tān)Bãi Sau (Bãi Thùy Vân)
18谦滩QiāntānBãi Khem
19岑山海滩Cénshān HǎitānBãi biển Sầm Sơn
20归人海滩(归人沙滩)Guīrén Hǎitān (Guīrén Shātān)Biển Quy Nhơn
21潘切匿角(每匿)Pānqiè Nìjiǎo (Měinì)Mũi Né Phan Thiết
22鸡格角海域(溪鸡角)Jīgéjiǎo Hǎiyù (Xījījiǎo)Mũi Kê Gà

Mẫu câu giao tiếp với từ vựng chủ đề biển tiếng Trung

Hãy cùng tiengtrungphonthe.edu.vn học các mẫu câu giao tiếp với danh sách từ vựng chủ đề biển tiếng Trung thông dụng dưới đây nhé!

STTTừ vựng chủ đề biển tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1你喜欢海吗?Nǐ xǐhuān hǎi ma?Bạn có thích biển không?
2我喜欢在海边散步。Wǒ xǐhuān zài hǎibiān sànbù.Tôi thích đi dạo bên bờ biển.
3你会游泳吗?Nǐ huì yóuyǒng ma?Bạn có biết bơi không?
4这里的海水很清澈。Zhèlǐ de hǎishuǐ hěn qīngchè.Nước biển ở đây rất trong xanh.
5我想去潜水,你有什么建议吗?Wǒ xiǎng qù qiánshuǐ, nǐ yǒu shénme jiànyì ma?Tôi muốn đi lặn, cậu có gợi ý gì hay không?
6今天的海浪很大,不适合游泳。Jīntiān de hǎilàng hěn dà, bù shìhé yóuyǒng.Biển hôm nay sóng lớn, không thích hợp để bơi.
7这个海滩很美,你来过吗?Zhège hǎitān hěn měi, nǐ lái guò ma?Bãi biển này đẹp lắm, bạn đã đến đây chưa?
8我喜欢看日落在海上。Wǒ xǐhuān kàn rìluò zài hǎi shàng.Tôi thích ngắm hoàng hôn trên biển.
9这里的海鲜非常新鲜。Zhèlǐ de hǎixiān fēicháng xīnxiān.Hải sản ở đây rất ngon.
10我们一起去海边度假怎么样?Wǒmen yīqǐ qù hǎibiān dùjià zěnmeyàng?Chúng ta cùng đi nghỉ dưỡng bên bờ biển nhé, như thế nào nhỉ?
11这个岛上有很多美丽的珊瑚礁。Zhège dǎo shàng yǒu hěnduō měilì de shānhújiāoHòn đảo này có nhiều rặng san hô đẹp.
12我喜欢在沙滩上晒太阳。Wǒ xǐhuān zài shātān shàng shài tàiyáng.Tôi thích tắm nắng trên bãi biển.
13你喜欢海鲜吗?这里的海鲜非常美味。Nǐ xǐhuān hǎixiān ma? Zhèlǐ de hǎixiān fēicháng měiwèi.Bạn thích hải sản không? Hải sản ở đây rất ngon.
14这个海滩适合全家一起度假。Zhège hǎitān shìhé quánjiā yīqǐ dùjià.Bãi biển này phù hợp cho cả gia đình cùng đi nghỉ dưỡng.
15这个海湾是一个很好的潜水地点。Zhège hǎiwān shì yīgè hěnhǎo de qiánshuǐ dìdiǎn.Vịnh biển này là một điểm lặn tuyệt vời.

Trên đây là tất tần tật kiến thức về từ vựng chủ đề biển tiếng Trung thông dụng. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và nâng cao Hán ngữ.

Có thể bạn thích:  Thời gian trong tiếng Trung

Biên tập viên

Trần Trang
Trần Trang
A leader is one who knows the way, goes the way and shows the way.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *