Danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Điện tử thông dụng

Danh sách từ vựng chuyên nghành điện tử thông dụng

Danh sách từ vựng chuyên nghành điện tử thông dụng. Điện tử là một trong những lĩnh vực quan trọng trong xã hội hiện đại. Nếu bạn đang hướng đến làm việc tại các doanh nghiệp Trung Quốc trong ngành này, việc trau dồi từ vựng chuyên ngành là vô cùng cần thiết. Dưới đây, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ chia sẻ danh sách các từ vựng tiếng Trung thông dụng trong ngành điện tử. Cùng theo dõi để không bỏ lỡ những kiến thức hữu ích nhé!

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử

Điện tử là gì?

Điện tử học, hay còn gọi là khoa điện tử, là lĩnh vực nghiên cứu và ứng dụng các thiết bị điện hoạt động dựa trên sự điều khiển của dòng điện tử hoặc các hạt tích điện, như trong đèn điện tử hoặc linh kiện bán dẫn. Trong khi việc nghiên cứu bản chất các thiết bị này thuộc phạm vi vật lý, thì việc thiết kế và xây dựng các mạch điện tử để giải quyết các vấn đề thực tiễn lại thuộc về các lĩnh vực kỹ thuật điện, kỹ sư điện tử và kỹ sư máy tính.

Về chuyên môn, điện tử tập trung nghiên cứu cách điều chỉnh dòng điện và điện áp thông qua các linh kiện điện tử, bao gồm cả linh kiện chủ động và thụ động, được kết nối thành các mạch điện. Những mạch điện này được thiết kế để đáp ứng các nhu cầu thực tiễn của con người. Vì vậy, ngành điện tử không chỉ tìm hiểu về linh kiện và mạch điện mà còn khám phá các ứng dụng đa dạng của chúng.

Danh sách từ vựng chuyên nghành điện tử thông dụng
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử – Danh sách từ vựng chuyên nghành điện tử thông dụng

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề Điện tử cực kỳ đa dạng và phong phú. Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tử thường dùng nhất mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống lại. Lưu ngay để nâng cao vốn từ ngay nhé!

Đồ dùng điện tử trong nhà

STTTừ vựng tiếng Trung chuyên ngành Điện tửPhiên âmNghĩa
1电热炉diàn rè lúBếp điện
2电磁炉diàn cí lúBếp từ
3充电器chōngdiànqìCục sạc, củ sạc
4电子手表diànzi shŏubiăoĐồng hồ điện tử đeo tay
5电钻diànzuànKhoan điện
6电子显微镜diànzǐ xiǎnwēijìngKính hiển vi điện tử
7零件língjiànLinh kiện
8扬声器yángshēngqìLoa
9线路图xiànlùtúMạch điện
10录音机lùyīnjīMáy ghi âm
11吸尘器xīchénqìMáy hút bụi
12电池diànchíPin
13太阳能电池tàiyángnéng diànchíPin mặt trời
14电扇diànshànQuạt điện
15电唱收音机diànchàn shōuyīnjīRadio
16耳机ěrjīTai nghe
17电热水器diàn rèshuǐqìBình nóng lạnh
18电脑游戏diànnǎo yóuxìTrò chơi điện tử
19电流表diànliúbiăoAmpe kế
20放大器fàngdàqìAmpli
21电动牙刷diàndòngyáshuāBàn chải (đánh) răng điện
22手持式电动冲铆机shŏuchíshì diàndòng chōng mǎo jīBàn ren điện cầm tay
23电热板diànrè bǎnTấm gia nhiệt
24电视摄像机diànshì shèxiàngjīCamera tivi
25电动咖啡磨diàndòng kāfēi móCối xay cà phê (chạy bằng) điện
26咖啡机kāfēi jīMáy pha cà phê
27电锯diànjùCưa máy
28插头chātóuPhích cắm
29插座chāzuòỔ cắm
30开关kāiguānCông tắc
31电线diànxiànDây điện
32电视diànshìTivi
33冰箱bīngxiāngTủ lạnh
34电脑diànnǎoMáy vi tính
35电话diànhuàĐiện thoại
36收音机shōuyīnjīĐài
37电笔diànbǐBút thử điện
38电工钳diàngōng qiánKìm điện
39熔断器róngduàn qìCầu chì
40断路器duànlù qìCầu dao
41涡轮泵wōlún bèngMáy bơm tua bin
42发电机fādiàn jīMáy phát điện
43洗衣机xǐ yī jīMáy giặt
44烤箱kǎo xiāngLò nướng
45洗碗机xǐ wǎn jīMáy rửa bát
46电火锅diàn huǒguōNồi lẩu điện
47电饭锅diàn fàn guōNồi cơm điện
Có thể bạn thích:  Cấu trúc đề thi và hướng dẫn làm bài thi HSK5

Các loại bóng đèn điện tử

STTTừ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tửPhiên âmTiếng Việt
1吸顶灯xī dǐngdēngĐèn trần
2LED 灯LED dēngĐèn LED
3台灯táidēngĐèn bàn
4吊灯diàodēngĐèn chùm
5金卤灯jīn lǔ dēngĐèn halogen
6卤素灯lǔsù dēngĐèn halogen
7灯泡dēngpàoBóng đèn
8电筒/ 手电筒diàntǒng/  shǒudiàntǒngĐèn Pin
9白炽灯báichì dēngĐèn sợi đốt
10荧光灯 / 灯管yíngguāngdēng/  dēng guǎnBóng đèn huỳnh quang

Ti vi

STTTừ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tửPhiên âmTiếng Việt
1黑白电视机hēibái diànshì jīTivi đen trắng
2彩色电视机cǎisè diànshì jīTivi màu
3有线电视yǒuxiàn diànshìTruyền hình cap
4闭路电视bìlù diànshìTruyền hình khép kín, hệ thống CCTV
5电视接收器diànshì jiēshōu qìMáy thu truyền hình
6显像管xiǎnxiàngguǎnĐèn hình
7外壳wàikéVỏ tivi
8波段选择键bōduàn xuǎnzé jiànPhím chuyển kênh
9电源开关diànyuán kāiguānCông tắc đóng mở (Tivi)/ công tắc nguồn
10音量调节键yīnliàng tiáojié jiànNút điều chỉnh âm lượng
11耳机插孔ěrjī chā kǒngLỗ cắm tai nghe
12音量控制旋钮yīnliàng kòngzhì xuánniǔNút điều chỉnh âm lượng
13色彩控制旋钮sècǎi kòngzhì xuánniǔNút điều chỉnh màu
14高音控制gāoyīn kòngzhìĐiều chỉnh âm thanh cao
15低音控制dīyīn kòngzhìĐiều chỉnh độ trầm
16消声钮xiāo shēng niǔNút giảm thanh
17量度控制旋钮liàngdù kòngzhì xuánniǔNút điều chỉnh độ sáng tối
18对比度控制旋钮duìbǐdù kòngzhì xuánniǔNút điều chỉnh kích thước hình
19预制控制旋钮yùzhì kòngzhì xuánniǔNút điều chỉnh dự phòng
20指示灯zhǐshì dēngĐèn tín hiệu
21天线接头tiānxiàn jiētóuĐầu cắm ăng ten
22音响选择开关yīnxiǎng xuǎnzé kāiguānCông tắc chọn chất lượng âm thanh
23甚高频shèngāo pínTần số cao
24超高频chāogāo pínTần số siêu cao (UHF)
25调节tiáojiéĐiều chỉnh
25连接天线插孔liánjiē tiānxiàn chā kǒngLỗ cắm ăng ten giàn
27室内天线shìnèi tiānxiànAnten trong nhà (Ăngten cần)
28故障对策gùzhàng  duìcèCách khắc phục trục trặc kỹ thuật
29噪音zàoyīnTạp âm
30画面跳动huàmiàn tiàodòngMàn hình rung
31叠影dié yǐngHình chập chờn
32干扰gānrǎoNhiễu
33电源电线diànyuán diànxiànDây điện nguồn
34避雷器bìléiqìDây chống sét (Cột thu lôi)
35屏幕píngmùMàn hình

Máy điều hòa

STTTừ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tửPhiên âmTiếng Việt
1空调kòngtiáoMáy điều hòa nhiệt độ
2运转方式选择按钮yùnzhuǎn fāngshì xuǎnzé ànniǔNút ấn chọn phương thức chuyển động
3温和除湿运转wēnhé chúshī yùnzhuǎnChuyển động ấm và trừ ẩm
4室温设定按钮shìwēn shè dìng ànniǔNút Ấn định nhiệt độ trong phòng
5气流方向手动控制按钮qìliú fāngxiàng shǒudòng kòngzhì ànniǔNút điều chỉnh bằng tay hướng luồng khí
6睡眠方式自动运转按钮shuìmián fāngshì zìdòng yùnzhuǎn ànniǔNút chuyển nhiệt độ tự động khi ngủ
7室内机shìnèi jīMáy đặt trong phòng
8空气吸入口kōngqì xīrù kǒuLỗ hút không khí
9开板器kāibǎn qìCái mở tấm lái
10水平气流方向导板shuǐpíng qìliú fāngxiàng dǎobǎnTấm lái luồng khí nằm
11垂直气流方向导板chuízhí qìliú fāngxiàng dǎo bǎnTấm lái luồng khí thẳng đứng
12空气吹出口kōngqì chuī chūkǒuLỗ phun không khí
13信号接收器xìnhào jiēshōu qìBộ phận nhận tín hiệu
14运转指示灯yùnzhuǎn zhǐshì dēngĐèn hiệu chuyển động
15冷气试运转按钮lěngqì shì yùnzhuǎn ànniǔNút chuyển động thử khí lạnh
16强制运转按钮qiáng zhì yùn zhuǎn àn niǔNút chuyển động bắt buộc
17滤尘网lǜchén wǎngMàng lọc bụi
18室外机shìwài jīMáy đặt ngoài nhà
19排水管páishuǐ guǎnỐng xả nước
20管路guǎn lùĐường ống
21接地端子jiēdì duānzǐĐoạn tiếp đất
22设定室温shè dìng shìwēnCài đặt nhiệt độ trong phòng
23超低速chāo dīsùTốc độ siêu thấp
24依希望设定风扇速度yī xīwàng shèdìng fēngshàn sùdùTốc độ quạt gió xác định theo yêu cầu
25热起运动转rè qǐ yùndòng zhuǎnChuyển động khởi động nhiệt
25除霜运转chú shuāng yùnzhuǎnChuyển động khử tuyết
27定时器设备dìngshí qì shèbèiThiết bị định giờ
28取消设备qǔxiāo shèbèiThiết bị loại bỏ
29开机定时器指标灯闪烁kāijī dìngshí qì zhǐbiāo dēng shǎnshuòĐèn hiệu hẹn giờ mở máy
30电池耗完diànchí hào wánHết pin
31更换清洁滤网gēnghuàn qīngjié lǜ wǎngThay màng lọc
Có thể bạn thích:  Trọn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống đầy đủ và chi tiết!

Linh kiện điện tử

STTTừ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tửPhiên âmTiếng Việt
1转向销zhuǎnxiàng xiāoẮc xi lanh lái
2飞轮齿圈fēilún chǐ quānBánh răng, bánh đà
3倒档行星轮总成dào dǎng xíngxīng lún zǒng chéngBánh răng hộp số
4连杆轴瓦lián gǎn zhóuwǎBạc biên
5关节轴承guānjié zhóuchéngBạc chao
6齿轮圈chǐlún quānBánh răng lai
7轴齿轮zhóu chǐlúnBánh răng lái bơm
8圆锥滚子轴yuánzhuī gǔn zi zhóBi
9组合阀 / 装配件zǔhé fá /  zhuāng pèijiànBộ chia hơi
10齿轮泵chǐlún bèngBơm công tắc
11工作泵gōngzuò bèngBơm nâng hạ
12水泵组件shuǐbèng zǔjiànBơm nước
13喷油泵 (手泵),输油泵pēn yóubèng (shǒu bèng),  shū yóubèngBơm tay bơm cao áp
14转向器zhuǎnxiàng qìThiết bị lái
15张紧轮部件zhāng jǐn lún bùjiànPuly tăng giảm dây curoa
16发动机的张紧轮部件fādòngjī de zhāng jǐn lún bùjiànPuly tăng giảm dây curoa động cơ
17隔套含滚针gé tào hán gǔn zhēnChân bi hành tinh
18圆柱销yuánzhù xiāoChốt định vị
19起动机qǐdòng jīCủ đề
20推拉软轴tuīlā ruǎn zhóuDây điều khiển nâng hạ
21制动盘zhìdòng pánĐĩa phanh
22行星轮架xíngxīng lún jiàGiá đỡ
23密封圈mìfēng quānGioăng phớt hộp số, vòng đệm
24加力器修理包jiā lì qì xiūlǐ bāoGioăng phớt tổng phanh
25全车垫quán chē diànGioăng tổng thành
25直接当从动片zhíjiē dāng cóng dòng piànLá côn đồng nhỏ
27倒挡一挡从动片dào dǎng yī dàng cóng dòng piànLá côn thép to
28轮辋总成lúnwǎng zǒng chéngLá răng
29空滤器kōng lǜqìLọc gió
30机油滤清器jīyóu lǜ qīng qìLọc nhớt
31精滤器jīng lǜqìLọc tinh
32空气滤清kōngqì lǜ qīngLọc gió
33摩擦衬块总成mócā chèn kuài zǒng chéngMá phanh
34止动盘zhǐdòng pánPhanh trục
35动臂缸油封dòng bì gāng yóufēngPhớt nâng hạ
36增压器zēng yā qìTurbo
37摩擦片隔离架mócā piàn gélí jiàVách ngăn số
38分配阀fēnpèi fáVan ngăn kéo
39变速操纵阀biànsù cāozòng fáVan thao tác
40差速器总成chà sù qì zǒng chéngVi sai hộp số
41交流电jiāoliúdiànĐiện xoay chiều
42直流电zhíliúdiànDòng điện một chiều

Từ vựng khác

STTTừ vựng tiếng Trung chuyên ngành điện tửPhiên âmTiếng Việt
1电动机diàndòngjīĐộng cơ điện
2电子用具diànzǐ yòngjùDụng cụ sửa điện
3保险丝bǎoxiǎnsīDây (cầu) chì
4图表板túbiǎo bǎnBảng sơ đồ
5电表diànbiǎoCông tơ điện
6主(总)开关zhǔ (zǒng) kāiguānCông tắc chính,

công tắc chủ

7电源diànyuánNguồn điện
8电源电线diànyuán diànxiànDây điện nguồn
9电流diànliúDòng điện
10电阻,

电阻器

diànzǔ,

diànzǔ qì

Điện trở
11电压调节器diànyā tiáojié qìmáy điều chỉnh điện áp
12开关kāiguānCông tắc
13稳压器wěn yā qìBộ ổn áp
14导线dǎoxiànDây dẫn điện
15热能rènéngNhiệt năng
16热量rèliàngNhiệt lượng
17报警装置bàojǐng zhuāngzhìThiết bị báo động
18安全装置ānquán zhuāngzhìThiết bị an toàn
19电流互感器diànliú hùgǎn qìMáy biến dòng
20伏特fútèVolt
21伏特表fútè biǎoVolt kế
22安培ānpéiAmpe
23安培计ānpéi jìAmpe kế
24瓦特wǎtèWatt
25瓦特计wǎtè jìWatt kế
25瓦时wǎshíWatt giờ (Wh)
27千瓦时qiānwǎ shíKwh
28高压电塔gāoyā diàntǎCột điện cao thế
29阴极yīnjíCực âm
30阳极yángjíCực dương

Các mẫu câu giao tiếp với từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Điện tử

Các mẫu câu giao tiếp với từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Điện tử
Các mẫu câu giao tiếp với từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Điện tử – Danh sách từ vựng chuyên nghành điện tử thông dụng

Tham khảo ngay một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành điện tử mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây để nâng cao kỹ năng nói ngay bạn nhé!

STTMẫu câu giao tiếp tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1请问这台空调的能效比是多少?Qǐngwèn zhè tái kòngtiáo de néngxiào bǐ shì duōshao?Xin hỏi, chỉ số hiệu suất năng lượng của điều hòa này là bao nhiêu?
2请检查温控器的设置。Qǐng jiǎnchá wēn kòngqì de shèzhì.Xin hãy kiểm tra cài đặt của bộ điều chỉnh nhiệt độ.
3我们需要对电路进行全面检查。Wǒmen xūyào duì diànlù jìnxíng quánmiàn jiǎnchá.Chúng ta cần thực hiện kiểm tra toàn diện mạch điện.
4这个设备的保修期是多久?Zhège shèbèi de bǎoxiū qī shì duōjiǔ?Thời gian bảo hành của thiết bị này là bao lâu?
5我们需要测试电源的稳定性。Wǒmen xūyào cèshì diànyuán de wěndìngxìng.Chúng ta cần kiểm tra độ ổn định của nguồn điện.
6我们需要更换损坏的元件。Wǒmen xūyào gēnghuàn sǔnhuài de yuánjiàn.Chúng ta cần thay thế linh kiện hỏng.
7这个型号的电机有多少功率?Zhège xínghào de diànjī yǒu duōshao gōnglǜ?Công suất của động cơ này là bao nhiêu?
8我们需要修复这个短路问题。Wǒmen xūyào xiūfù zhège duǎnlù wèntí.Chúng ta cần khắc phục vấn đề ngắn mạch này.
9请提供该产品的技术规格。Qǐng tígōng gāi chǎnpǐn de jìshù guīgé.Xin hãy cung cấp thông số kỹ thuật của sản phẩm này.
10我们需要检查电池的电量。Wǒmen xūyào jiǎnchá diànchí de diànliàng.Chúng ta cần kiểm tra lượng điện của pin.
11请确认所有元件都在正常工作。Qǐng quèrèn suǒyǒu yuánjiàn dōu zài zhèngcháng gōngzuò.Xin hãy xác nhận tất cả linh kiện đều hoạt động bình thường.
12这个设备的调试过程复杂吗?Zhège shèbèi de tiáoshì guòchéng fùzá ma?Quá trình điều chỉnh của thiết bị này có phức tạp không?

Trên đây là danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Điện tử mà bài viết đã hệ thống đầy đủ giúp bạn. Mong rằng, thông qua những chia sẻ trên sẽ giúp bạn nhanh chóng trau dồi vốn từ vựng và nâng cao khả năng giao tiếp.

Có thể bạn thích:  给 là gì? Cách dùng từ 给 trong tiếng Trung chi tiết!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *