Danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn thông dụng

85+ từ vựng tiếng Trung chuyên nghành in ấn thông dụng

85+ từ vựng tiếng Trung chuyên nghành in ấn thông dụng. In ấn là một ngành nghề phổ biến trong thời đại ngày nay. Hãy cùng tiengtrungphonthe.edu.vn khám phá danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn thông dụng qua bài viết dưới đây nhé!

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn

85+ từ vựng tiếng Trung chuyên nghành in ấn thông dụng
Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn – 85+ từ vựng tiếng Trung chuyên nghành in ấn thông dụng

In ấn là gì?

Khái niệm ‘In ấn‘ đề cập đến quá trình tạo ra các bản sao của văn bản hoặc hình ảnh bằng cách sử dụng bề mặt in để truyền mực lên giấy hoặc các vật liệu khác. Quá trình này nhằm tạo ra các bản in vật lý của tài liệu, hình ảnh hoặc thiết kế trên nhiều loại chất liệu khác nhau.

Các loại in ấn phổ biến nhất hiện nay cần nên biết:

  • Công nghệ in offset.
  • Công nghệ in Flexo ( Flexography).
  • Công nghệ in ống đồng.
  • Công nghệ in kỹ thuật số.
  • Công nghệ in lụa (in lưới).
  • Công nghệ in Typo.
  • Công nghệ in Laser.

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề in ấn khá đa dạng. tiengtrungphonthe.edu.vn cũng đã hệ thống khá đầy đủ các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn dưới đây. Hãy theo dõi và lưu ngay về để học tập nhé!

Các kiểu in ấn

Lưu ngay các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn – các kiểu in thông dụng mà tiengtrungphonthe.edu.vn hệ thống dưới bảng sau nhé!

STTTừ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấnPhiên âmNghĩa
1三色版印刷sānsèbǎn yìnshuāIn ba màu
2四色分版印刷sì sè fēn bǎn yìnshuāIn bốn màu
3封面标题烫印fēngmiàn biāotí tàngyìnIn dập nóng tên sách ở bìa sách
4彩色凹印cǎisè āoyìnIn lõm màu
5加网印刷jiā wǎng yìnshuāIn lưới
6彩色印刷cǎisè yìnshuāIn lõm màu
7凸版印刷túbǎn yìnshuāIn nổi
8胶版印刷jiāobǎn yìnshuāIn offset
9胶印jiāoyìnIn Offset
10特种印刷tèzhǒng yìnshuāIn đặc biệt
11烫印tàngyìnIn dập
12移印yíyìnIn gián tiếp
13热转印rè zhuǎn yìnIn chuyển nhiệt
14数码印刷shùmǎ yìnshuāIn kỹ thuật số
15丝印sīyìnIn lụa
16塑料印刷sùliào yìnshuāIn nhựa
17金属印刷jīnshǔ yìnshuāIn kim loại
18陶瓷印刷táocí yìnshuāIn gạch
19玻璃印刷bōlí yìnshuāIn thủy tinh
20纺织、皮革印刷fǎngzhī, pígé yìnshuāIn ấn dệt may, Da giầy
21海报印刷hǎibào yìnshuāIn ấn Poster
22台历印刷táilì yìnshuāIn lịch bàn
23宣传册印刷xuānchuán cè yìnshuāIn ấn phẩm quảng cáo
24挂历印刷guàlì yìnshuāIn lịch treo tường
25名片印刷míngpiàn yìnshuāIn danh thiếp
26不干胶印刷bùgānjiāo yìnshuāIn sticker
27盒印刷hé yìnshuāIn hộp
28杯印刷bēi yìnshuāIn cốc
29瓶印刷píng yìnshuāIn chai lọ
30箱印刷xiāng yìnshuāIn thùng
31袋印刷dài yìnshuāIn túi
32标签印刷biāoqiān yìnshuāIn nhãn hiệu
33光盘印刷guāngpán yìnshuāIn CD

Thiết bị in ấn

Cùng tiengtrungphonthe.edu.vn học danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn – thiết bị, máy móc thông dụng dưới bảng sau nhé!

Có thể bạn thích:  Tiếng Trung chủ đề thuê nhà
STTTừ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấnPhiên âmNghĩa
1丝印机sīyìnjīMáy in lụa
2移印机yíyìnjīMáy in gián tiếp
3柔印机róuyìnjīMáy in Flexo
4胶印机jiāoyìnjīMáy in Offset
5数码印刷机shùmǎ yìnshuājīMáy in kỹ thuật số
6扫描机sǎomiáojīMáy Scan
7制版机zhìbǎnjīMáy chế bản
8照排机zhàopái jīMáy rửa ảnh
9绷网机běngwǎngjīMáy là phẳng
10晒版机shàibǎnjīMáy chụp
11打样机dǎyàngjīMáy làm mẫu
12冲版机chōngbǎnjīMáy đột
13印刷设备yìnshuā shèbèiThiết bị in ấn

Thông số in ấn

Học ngay bộ từ vựng tiếng Trung về ngành in ấn – thông số kỹ thuật mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống ở bảng sau nhé!

STTTừ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấnPhiên âmNghĩa
1斜体xiétǐKiểu chữ nghiêng
2底边dǐbiānLề dưới
3狭边xiábiānLề hẹp
4色边sèbiānLề màu
5宽边kuānbiānLề rộng
6花体huātǐKiểu chữ hoa
7罗马体luómǎtǐKiểu chữ La Mã

Từ vựng chung

STTTừ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấnPhiên âmNghĩa
1印刷yìnshuāIn ấn
2小花饰xiǎohuāshìHọa tiết
3包装印刷加工bāozhuāng yìnshuā jiāgōngGia công in ấn đóng gói
4纸类印刷zhǐ lèi yìnshuāGiấy in các loại
5商业印刷加工shāngyè yìnshuā jiāgōngGia công In ấn thương mại
6产品印刷加工chǎnpǐn yìnshuā jiāgōngGia công sản phẩm in ấn
7铸字工zhùzìgōngThợ đúc chữ in
8字模工zìmó gōngThợ làm khuôn đúc chữ
9制图工zhìtúgōngThợ vẽ thiết kế
10排版工páibǎn gōngThợ xếp chữ
11照相凹板印刷zhàoxiàng āo bǎn yìnshuāThuật khắc ảnh trên bản kẽm

Từ vựng về tên các thuật ngữ in ấn

Từ vựng về tên các thuật ngữ in ấn
Từ vựng về tên các thuật ngữ in ấn – 85+ từ vựng tiếng Trung chuyên nghành in ấn thông dụng

Khi học các từ vựng về in ấn trong tiếng Trung, bạn có thể nâng cao thêm vốn từ vựng về các thuật ngữ in ấn mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã chia sẻ dưới bảng sau nhé!

STTTừ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấnPhiên âmNghĩa
Thuật ngữ về màu sắc
1PANTONE色卡/ 国际标准色卡PANTONE sè kǎ/ guójì biāozhǔn sè kǎHệ màu sắc tiêu chuẩn  Pantone colour
2青色qīngsèC (Cyan)
3品红色pǐn hóngsèM (Magenta – màu hồng)
4黄色huángsèY (Yellow – màu vàng)
5黑色hēisèK (black – màu đen)
6红色hóngsèR (Red – màu đỏ)
7绿色lǜsèG (Green – màu xanh lá)
8蓝色lán sèB (Blue – màu xanh dương)
Thuật ngữ về giấy in và máy in
9非涂布纸fēi tú bù zhǐGiấy không tráng phủ (uncoated papers)
10铜版纸tóngbǎn zhǐGiấy tráng phủ (coated papers)
11印刷纸yìnshuā zhǐGiấy in (Print paper)
12象素/ 每英寸点数xiàng sù/ měi yīngcùn diǎnshùDPI (Dots Per Inch) hay PPI(Pixels per inch)

Tên các loại máy in, giấy in nổi tiếng bằng tiếng Trung

Nằm lòng ngay tên các loại máy in, giấy in, hãng in nổi tiếng bằng tiếng Trung mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống dưới đây nhé!

STTTừ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấnPhiên âmNghĩa
1Double A 复印纸 A4复印纸 80gDouble A fùyìn zhǐ A4 fùyìn zhǐ 80gGiấy in A4 Double A loại 80g
2上海乐透a4复印纸Shànghǎi lè tòu a4 fùyìn zhǐGiấy in A4 Thượng Hải Lotto
3绿百旺 A4静电复印纸lǜ bǎi wàng A4 jìngdiàn fùyìn zhǐGiấy photocopy tĩnh điện Green Powder A4
4得力(deli) 佳宣铭锐A4复印纸Délì (deli) jiāxuān míng ruì A4 fùyìn zhǐGiấy in A4 Multi Purpose Deli
5爱普生 EPSON CW-C6530P打印机àipǔshēng EPSON CW-C6530P dǎyìnjīMáy in Epson CW-C6530P
6TOSHIBA东芝EX6T3宽幅标签打印机TOSHIBA dōngzhī EX6T3 kuān fú biāoqiān dǎyìnjīMáy in nhãn khổ rộng Toshiba EX6T3
7松下(Panasonic) 打印机Sōngxià (Panasonic) dǎyìnjīMáy in Panasonic
8HP惠普M181fw彩色激光多功能打印机HP huìpǔ M181fw cǎisè jīguāng duō gōngnéng dǎyìnjīMáy in đa chức năng Laser màu HP HP M181fw
9佳能(Canon) 打印机jiānéng (Canon) dǎyìnjīMáy in Canon Jiānéng (Canon) dǎyìnjī
10Brother兄弟标签机PT-D600Brother xiōngdì biāoqiān jī PT-D600Máy dán nhãn Brother PT-D600

Mẫu câu giao tiếp với từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn

Sau khi đã nằm lòng đủ vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn, bạn hoàn toàn có thể vận dụng vào giao tiếp với những mẫu câu thông dụng mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây nhé!

Có thể bạn thích:  100+ từ vựng chủ đề Trái cây tiếng Trung nhất định bạn phải biết!
STTMẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành in ấnPhiên âmNghĩa
1我需要制作一本小册子,你能帮助我设计吗?Wǒ xūyào zhìzuò yìběn xiǎocèzi, nǐ néng bāngzhù wǒ shèjì ma?Tôi cần làm một cuốn sách nhỏ, bạn có thể giúp tôi thiết kế không?
2我们需要印刷一批海报,你能告诉我价格和交货时间吗?Wǒmen xūyào yìnshuā yì pī hǎibào, nǐ néng gàosù wǒ jiàgé hé jiāohuò shíjiān ma?Chúng tôi cần in một số áp phích, bạn có thể cho tôi biết giá cả và thời gian giao hàng không ạ?
3我们对你们公司的印刷质量非常满意。Wǒmen duì nǐmen gōngsī de yìnshuā zhìliàng fēicháng mǎnyì.Chúng tôi vô cùng hài lòng về chất lượng in ấn của các bạn.
4我们需要印刷一些宣传单,你能帮我们选择合适的纸张吗?Wǒmen xūyào yìnshuā yìxiē xuānchuán dān, nǐ néng bāng wǒmen xuǎnzé héshì de zhǐzhāng ma?Chúng tôi cần in một số tờ quảng cáo, bạn có giúp chúng tôi chọn loại giấy phù hợp không?
5我们需要印刷海报,请问你们能提供多大尺寸的海报?Wǒmen xūyào yìnshuā hǎibào, qǐngwèn nǐmen néng tígōng duōdà chǐcùn de hǎibào?Chúng tôi cần in áp phích, xin hỏi bạn có thể cho tôi biết kích thước áp phích lớn nhất là bao nhiêu không?
6请问你们的印刷工期是多久?Qǐngwèn nǐmen de yìnshuā gōngqī shì duōjiǔ?Xin hỏi mất bao lâu thì các bạn mới in xong?
7请问你们有没有样品供我们参考?Qǐngwèn nǐmen yǒuméiyǒu yàngpǐn gòng wǒmen cānkǎo?Xin hỏi, bạn có mẫu in cho chúng tôi tham khảo không?
8我们对你们的印刷样品很满意,我们将与你们合作。Wǒmen duì nǐmen de yìnshuā yàngpin hěn mǎnyì, wǒmen jiāng yǔ nǐmen hézuò.Chúng tôi khá hài lòng với mẫu in của các bạn, chúng ta sẽ hợp tác nhé.
9请问你们有哪些印刷服务?Qǐngwèn nǐmen yǒu nǎxiē yìnshuā fúwù?Xin hỏi bạn có những dịch vụ in ấn nào?

Trên đây là tất tần tật các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành in ấn mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống lại. Hy vọng, với những kiến thức chia sẻ trên sẽ giúp bạn nhanh chóng bổ sung thêm vốn từ và mẫu câu giao tiếp thông dụng nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *