Học tiếng Trung qua bài hát “Đánh mất em”

Học tiếng Trung qua bài hát "Đánh mất em"

Học tiếng Trung qua bài hát là phương pháp thú vị và hiệu quả. Trong bài viết dưới đây, hãy cùng tiengtrungphonthe.edu.vn khám phá từ vựng và ngữ pháp Hán ngữ qua bài hát “Đánh Mất Em” của Tỉnh Lung, với những giai điệu sâu lắng, da diết nhé!

Giới thiệu bài hát Đánh mất em – Tỉnh Lung

Học tiếng Trung qua bài hát "Đánh mất em"
Giới thiệu bài hát Đánh mất em – Tỉnh Lung – Học tiếng Trung qua bài hát “Đánh mất em”

Đánh Mất Em” (丢了你) là bài hát Hoa ngữ do Tỉnh Lung (井胧) thể hiện. Đây là ca khúc thuộc dòng nhạc rock ballad, kể về nỗi lòng, tâm tư dằn vặt và tiếc nuối của chàng trai về mối tình tan vỡ. Mỗi khi đi qua những nơi cũ hay khi đêm xuống, anh luôn khắc khoải nỗi nhớ hình bóng người yêu cũ.

Ballad là gì?

Ballad là thể loại âm nhạc kết hợp giữa nhạc đồng quê và nhạc dân gian, với giai điệu nhẹ nhàng, trữ tình, thường kéo dài và chậm rãi. Lời bài hát trong thể loại này thường buồn và đầy cảm xúc. Một bản ballad điển hình gồm các khổ thơ có bốn dòng hoặc một bài thơ.

Lời bài hát buồn da diết kết hợp với giọng hát nhẹ nhàng nhưng đầy day dứt và dằn vặt của Tỉnh Lung đã truyền tải trọn vẹn cảm xúc của ca khúc. Người nghe sẽ cảm nhận sâu sắc nỗi lòng và tình cảm của các chàng trai, cô gái sau khi chia tay.

Lời bài hát Đánh mất em – Tỉnh Lung tiếng Trung

Hãy cùng tiengtrungphonthe.edu.vn học tiếng Trung qua bài hát Đánh mất em – Tỉnh Lung ngay bên dưới bảng sau nhé!

空气中只剩呼吸

Kōngqì zhòng zhǐ shèng hūxī

Trong không khí chỉ còn lại hơi thở

眼泪已落地成泥

yǎnlèi yǐ luòdì chéng ní

Giọt lệ rơi xuống đã hóa bùn nhão

我的视线里

wǒ de shìxiàn lǐ

Trong tầm mắt của anh

没有了你的轨迹

méiyǒule nǐ de guǐjī

không có cuộc đời của em

要试着忘了过去

yào shìzhe wàngle guòqù

Muốn thử quên đi quá khứ

只是记忆太过锋利

zhǐshì jìyì tàiguò fēnglì

chỉ là ký ức quá đỗi rõ nét

爱过的痕迹

àiguò de hénjī

Dấu vết của tình yêu đã qua

终究还是抹不去

zhōngjiù háishì mò bu qù

cuối cùng vẫn là chẳng thể xóa nhòa

冷风中吹来回音

lěngfēng zhōng chuī lái huíyīn

Cơn gió lạnh mang theo lời hồi âm

让人听了如此沉溺

ràng rén tīng liǎo rúcǐ chénnì

khiến người nghe đắm chìm vào trong đó

喊你的姓名

hǎn nǐ de xìngmíng

Anh gọi tên của em

该如何歇斯底里

gāi rúhé xiēsīdǐlǐ

lại điên cuồng như vậy

怪自己举棋不定

guài zìjǐ jǔqíbùdìng

Anh trách bản thân đã do dự

鼓起勇气却又放弃

gǔ qǐ yǒngqì què yòu fàngqì

đã cố gắng lấy được dũng khí nhưng lại từ bỏ

慌乱了思绪

huāngluànle sīxù

Tâm trí anh trở nên hoảng loạn

闭上眼一再逃避

bì shàng yǎn yīzài táobì

Có thể bạn thích:  Các đoạn hội thoại phỏng vấn xin việc bằng tiếng Trung hay

cố nhắm mắt lại để tiếp tục trốn tránh

我总在每一个黑夜想你

wǒ zǒng zài měi yīgè hēiyè xiǎng nǐ

Anh luôn nhớ em vào mỗi đêm muộn

嘲笑自己傻得可以

cháoxiào zìjǐ shǎ dé kěyǐ

Chê cười bản thân anh ngu ngốc cũng được

没懂得珍惜

méi dǒngdé zhēnxī

không hiểu cách trân trọng

那么轻易丢了你

nàme qīngyì diūle nǐ

khiến anh dễ dàng đánh mất em

我会在下一个路口等你

wǒ huì zàixià yīgè lùkǒu děng nǐ

Anh sẽ đợi em nơi con đường tiếp theo

杳无音讯也没关系

yǎo wú yīnxùn yě méiguānxì

không chút hồi âm cũng chẳng sao cả

再次遇见你

zàicì yùjiàn nǐ

để gặp lại em lần nữa

再次用力把你抱紧

zàicì yònglì bǎ nǐ bào jǐn

để được lần nữa ôm chặt lấy em

冷风中吹来回音

lěngfēng zhōng chuī lái huíyīn

Cơn gió lạnh mang theo lời hồi âm

让人听了如此沉溺

ràng rén tīng liǎo rúcǐ chénnì

khiến người nghe đắm chìm vào trong đó

喊你的姓名

hǎn nǐ de xìngmíng

Anh gọi tên của em

该如何歇斯底里

gāi rúhé xiēsīdǐlǐ

lại điên cuồng như vậy

怪自己举棋不定

guài zìjǐ jǔqíbùdìng

Anh trách bản thân đã do dự

鼓起勇气却又放弃

gǔ qǐ yǒngqì què yòu fàngqì

đã cố gắng lấy được dũng khí nhưng lại từ bỏ

慌乱了思绪

huāngluànle sīxù

Tâm trí anh trở nên hoảng loạn

闭上眼一再逃避

bì shàng yǎn yīzài táobì

cố nhắm mắt lại để tiếp tục trốn tránh

我总在每一个黑夜想你

wǒ zǒng zài měi yīgè hēiyè xiǎng nǐ

Anh luôn nhớ em vào mỗi đêm muộn

嘲笑自己傻得可以

cháoxiào zìjǐ shǎ dé kěyǐ

Chê cười bản thân anh ngu ngốc cũng được

没懂得珍惜

méi dǒngdé zhēnxī

không hiểu cách trân trọng

那么轻易丢了你

nàme qīngyì diūle nǐ

khiến anh dễ dàng đánh mất em

我会在下一个路口等你

wǒ huì zàixià yīgè lùkǒu děng nǐ

Anh sẽ đợi em nơi con đường tiếp theo

杳无音讯也没关系

yǎo wú yīnxùn yě méiguānxì

không chút hồi âm cũng chẳng sao cả

再次遇见你

zàicì yùjiàn nǐ

để gặp lại em lần nữa

再次用力把你抱紧

zàicì yònglì bǎ nǐ bào jǐn

để được lần nữa ôm chặt lấy em

我总在每一个黑夜想你

wǒ zǒng zài měi yīgè hēiyè xiǎng nǐ

Anh luôn nhớ em vào mỗi đêm muộn

嘲笑自己傻得可以

cháoxiào zìjǐ shǎ dé kěyǐ

Chê cười bản thân anh ngu ngốc cũng được

没懂得珍惜

méi dǒngdé zhēnxī

không hiểu cách trân trọng

那么轻易丢了你

nàme qīngyì diūle nǐ

khiến anh dễ dàng đánh mất em

我会在下一个路口等你

wǒ huì zàixià yīgè lùkǒu děng nǐ

Anh sẽ đợi em nơi con đường tiếp theo

杳无音讯也没关系

yǎo wú yīnxùn yě méiguānxì

không chút hồi âm cũng chẳng sao cả

再次遇见你

zàicì yùjiàn nǐ

để gặp lại em lần nữa

再次用力把你抱紧

zàicì yònglì bǎ nǐ bào jǐn

để được lần nữa ôm chặt lấy em

Từ vựng và ngữ pháp bài hát Đánh mất em – Tỉnh Lung

Từ vựng và ngữ pháp bài hát Đánh mất em - Tỉnh Lung
Từ vựng và ngữ pháp bài hát Đánh mất em – Tỉnh Lung – Học tiếng Trung qua bài hát “Đánh mất em”

Sau đây, hãy cùng tiengtrungphonthe.edu.vn học bộ từ vựng tiếng Trung và ngữ pháp tiếng Trung qua bài hát Đánh mất em – Tỉnh Lung nhé!

Từ vựng

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1shèngThừa lại, còn lại
2呼吸hūxīHơi thở, hô hấp
3眼泪yǎnlèiNước mắt, lệ
4luòRơi, rụng
5Bùn
6视线shìxiànĐường nhìn, tầm mắt, ánh mắt
7轨迹guǐjìQuỹ đạo, đời người, cuộc đời
8过去guòqùQuá khứ, đã qua, trước đây
9记忆jìyìNhớ, nhớ lại, hồi tưởng
10痕迹hénjìVết tích, dấu vết
11Vòng vo, loanh quanh
12冷风lěngfēngGió lạnh
13chuīThổi, hà hơi
14回音huíyīnTiếng vọng, hồi âm
15如此rúcǐNhư vậy, như thế (văn viết)
16沉溺chénnìSa vào, lún sâu vào
17姓名xìngmíngTính danh, họ tên
18歇斯底里xiēsīdǐlǐBệnh tâm thần, mắc chứng cuồng loạn
19hǎnGọi, kêu
20举棋不定jǔqíbùdìngDo dự, chần chừ
21Cổ vũ
22勇气yǒngqìDũng khí, tinh thần can đảm
23放弃fàngqìVứt bỏ, bỏ đi
24慌乱huāngluànHỗn loạn, lộn xộn
25思绪sīxùTâm tư, tâm tư tình cảm
26逃避táobìTrốn tránh, chạy trốn
27黑夜hēiyèNửa đêm, đêm khuya
28嘲笑cháoxiàoChế giễu, chê cười
29shǎNgu dốt, đần độn
30珍惜zhēnxīQuý trọng, quý
31轻易qīngyìĐơn giản, dễ dàng
32音讯yīnxùnThư từ, tin tức
33用力yònglìCố sức, gắng sức
34杳无音讯yǎo wú yīnxùnBặt vô âm tín, không có tin tức
Có thể bạn thích:  Bật mí 10 kênh Podcast tiếng Trung giúp luyện nghe hiệu quả

Ngữ pháp

Điểm ngữ pháp cần nhớVí dụ từ lời bài hát
Cách dùng 如何 (như thế nào, như vậy): Giống với 怎么 đều là đại từ tiếng Trung mang phương thức hỏi thăm, xuất hiện trong các câu hỏi thăm dò ý kiến. Tuy nhiên, 如何 dùng trong văn viết, còn 怎么 dùng trong giao tiếp tiếng Trung.喊你的姓名该如何歇斯底里 /hǎn nǐ de xìngmíng gāi rúhé xiēsīdǐlǐ/: Khi anh gọi tên em lại điên cuồng như vậy.

Trên đây là phân tích chi tiết của tiengtrungphonthe.edu.vn về bài hát “Đánh Mất Em” của Tỉnh Lung. Hy vọng rằng những chia sẻ này sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng và ngữ pháp quan trọng thông qua bài hát.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *