Học từ vựng chứa 3 chữ Thông trong tiếng Hán (通, 聪 và 匆. Khi nghiên cứu và phân tích từng Hán tự, bạn sẽ khám phá thêm rất nhiều từ vựng hữu ích. Vậy, bạn đã biết chữ ‘Thông’ trong tiếng Hán có nghĩa là gì chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được tiengtrungphonthe.edu.vn giải thích chi tiết và cung cấp thêm thông tin hữu ích nhé!
Chữ Thông trong tiếng Hán là gì?
Theo tiengtrungphonthe.edu.vn tìm hiểu, có tới 3 chữ Thông trong tiếng Hán được sử dụng phổ biến đó là 通, 聪 và 匆. Vậy các Hán tự này có ý nghĩa gì?
Chữ 通
Chữ Thông trong tiếng Hán thông dụng nhất phải kể đến là 通, phiên âm /tōng/, mang ý nghĩa “thông, thông suốt, thông thường, liên kết nhau, thông báo, truyền đạt, hiểu biết, phổ thông, thông thường,…”.
Thông tin chữ Thông 通:
- Âm Nôm: thong, thông
- Tổng nét: 10
- Bộ: sước 辵
- Lục thư: Chữ hình thanh & hội ý
- Hình thái: ⿺辶甬
- Nét bút: フ丶丨フ一一丨丶フ丶
- Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
- Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Chữ 聪
Một chữ Thông trong tiếng Hán phải kể đến nữa đó là 聪, phiên âm /cōng/, mang ý nghĩa “nghe được, thính giác”.
Thông tin chữ Thông 聪:
|
Chữ 匆
Chữ Thông trong tiếng Hán là 匆, phiên âm /cōng/, mang ý nghĩa là “gấp, vội, vội vã, vội vàng”.
Thông tin chữ Thông 匆:
|
Cách viết chữ Thông trong tiếng Hán
Nếu bạn muốn viết chính xác 3 chữ Thông trong tiếng Hán 通, 聪 và 匆 thì bạn cần nắm vững kiến thức về cách viết các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ hướng dẫn chi tiết cách viết 3 Hán tự này theo từng nét.
Hướng dẫn cách viết chữ 通 | |
Hướng dẫn cách viết chữ 聪 | |
Hướng dẫn cách viết chữ 匆 | |
Từ vựng chứa chữ Thông trong tiếng Hán
Dưới đây là danh sách các từ vựng có chứa chữ Thông trong tiếng Hán mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống lại. Hãy lưu ngay về để học ngay nhé!
STT | Từ vựng có chứa chữ Thông trong tiếng Hán | Phiên âm | Nghĩa |
Chữ 通 | |||
1 | 通书 | tōngshū | lịch, sách lịch, thiệp hồng |
2 | 通事 | tōngshì | người phiên dịch; thông dịch viên |
3 | 通亮 | tōngliàng | sáng trưng; sáng choang |
4 | 通人 | tōngrén | nhà thông thái |
5 | 通令 | tōnglìng | ra lệnh chung (cho một số địa phương) |
6 | 通体 | tōngtǐ | cả vật thể |
7 | 通例 | tōnglì | thường lệ; lệ thường; lệ chung |
8 | 通俗 | tōngsú | thông tục; đại chúng |
9 | 通信 | tōngxìn | thư từ qua lại; thư đi tin lại |
10 | 通假 | tōngjiǎ | có thể thay nhau |
11 | 通共 | tōnggòng | tổng cộng; tất cả |
12 | 通分 | tōngfēn | quy đồng mẫu số |
13 | 通则 | tōngzé | quy tắc chung; phép tắc chung |
14 | 通力 | tōnglì | cùng cố gắng; chung sức |
15 | 通同 | tōngtóng | thông đồng; câu kết |
16 | 通名 | tōngmíng | nói tên họ; xưng tên họ |
17 | 通告 | tōnggào | thông cáo; thông báo |
18 | 通商 | tōngshāng | thông thương; buôn bán qua lại |
19 | 通夜 | tōngyè | suốt đêm; cả đêm |
20 | 通天 | tōngtiān | chồng chất; tày trời; phi thường |
21 | 通好 | tōnghǎo | qua lại giao hảo; đi lại hữu nghị |
22 | 通婚 | tōnghūn | kết hôn; lấy nhau; thành hôn; kết thông gia |
23 | 通宵 | tōngxiāo | suốt đêm; cả đêm |
24 | 通家 | tōngjiā | thông gia |
25 | 通宿 | tōngxiǔ | suốt đêm; cả đêm |
26 | 通常 | tōngcháng | thông thường; bình thường |
27 | 通年 | tōngnián | suốt năm; cả năm; quanh năm |
28 | 通式 | tōngshì | công thức chung |
29 | 通心粉 | tōngxīnfěn | mì ống; nui |
30 | 通才 | tōngcái | người tài năng; người đa tài |
31 | 通报 | tōngbào | thông báo; giấy thông báo |
32 | 通敌 | tōngdí | thông đồng với địch; cấu kết với giặc |
33 | 通明 | tōngmíng | sáng rực; sáng trưng; sáng choang |
34 | 通晓 | tōngxiǎo | thông hiểu; hiểu rõ; thông thạo |
35 | 通气 | tōngqì | thông gió; thông hơi |
36 | 通牒 | tōngdié | thông điệp |
37 | 通玄 | tōngxuán | thông huyền; đạo lý huyền diệu |
38 | 通用 | tōngyòng | thông dụng; dùng phổ biến |
39 | 通电 | tōngdiàn | mở điện; có điện |
40 | 通畅 | tōngchàng | thông; thông suốt |
41 | 通病 | tōngbìng | khuyết điểm chung; tật chung |
42 | 通盘 | tōngpán | toàn diện; toàn bộ; toàn thể |
43 | 通知 | tōngzhī | báo tin; báo cho biết; thông tri |
44 | 通票 | tōngpiào | vé suốt; vé liên vận |
45 | 通称 | tōngchēng | thường gọi; thường gọi là |
46 | 通窍 | tōngqiào | biết điều; biết lý lẽ; thông hiểu sự tình |
47 | 通红 | tōnghóng | rất đỏ; đỏ rực; đỏ chói |
48 | 通经 | tōngjīng | thông hiểu kinh điển |
49 | 通统 | tōngtǒng | toàn bộ; tất cả; hết thảy |
50 | 通缉 | tōngjī | phát lệnh truy nã; lùng bắt tội phạm |
51 | 通联 | tōnglián | liên lạc; liên hệ; thông tin liên lạc |
52 | 通脱 | tōngtuō | thông đạt thoát tục |
53 | 通航 | tōngháng | thông tàu thuyền; thông máy bay |
54 | 通融 | tōngróng | châm chước; biện pháp linh hoạt |
55 | 通行 | tōngxíng | thông hành; qua lại; đi lại |
56 | 通观 | tōngguān | nhìn chung |
57 | 通解 | tōngjiě | thông hiểu; hiểu |
58 | 通讯 | tōngxùn | thông tin; truyền tin |
59 | 通论 | tōnglùn | bàn bạc thông suốt |
60 | 通译 | tōngyì | thông dịch; phiên dịch |
61 | 通诚 | tōngchéng | cầu nguyện; cầu khấn |
62 | 通话 | tōnghuà | đánh điện thoại; gọi điện thoại |
63 | 通读 | tōngdú | đọc một lượt; đọc toàn bộ |
64 | 通货 | tōnghuò | tiền tệ; giấy bạc |
65 | 通路 | tōnglù | đường sá; đường giao thông |
66 | 通身 | tōngshēn | toàn thân; đầy mình |
67 | 通车 | tōngchē | thông xe |
68 | 通达 | tōngdá | hiểu rõ; thông suốt |
69 | 通过 | tōngguò | đi qua; thông qua |
70 | 通连 | tōnglián | thông với; thông nhau |
71 | 通途 | tōngtú | đường cái; đường lớn |
72 | 通道 | tōngdào | đường giao thông; đường qua lại |
73 | 通邮 | tōngyóu | trao đổi bưu kiện; thư từ qua lại |
74 | 通鉴 | tōngjiàn | thông giám |
75 | 通顺 | tōngshùn | lưu loát; thông suốt; xuôi |
76 | 通风 | tōngfēng | thông gió; thông hơi; thoáng khí |
Chữ 聪 | |||
77 | 聪慧 | cōnghuì | thông minh; sáng suốt; trí tuệ |
78 | 聪敏 | cōngmǐn | thông minh; minh mẫn; khôn ngoan |
79 | 聪明 | cōngming | thông minh; nhạy bén |
80 | 聪颖 | cōngyǐng | thông minh; sáng suốt; sáng trí; minh mẫn |
Chữ 匆 | |||
81 | 匆促 | cōngcù | vội vàng; gấp gáp |
82 | 匆匆 | cōngcōng | vội vã; vội vội vàng vàng |
83 | 匆忙 | cōngmáng | vội vội vàng vàng; gấp ga gấp gáp |
84 | 匆猝 | cōngcù | vội vàng; gấp gáp |
85 | 匆遽 | cōngjù | vội vàng; vội vã; gấp gáp |
Trên đây là thông tin chi tiết về các chữ Thông trong tiếng Hán. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích giúp bạn học tiếng Trung tốt hơn, trau dồi thêm nhiều từ vựng hữu ích.
Biên tập viên
Bài mới
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Mẫu bài viết đoạn văn về ước mơ bằng tiếng Trung
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về công việc hay
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về cuộc sống ý nghĩa
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Viết đoạn văn kể về một ngày xui xẻo bằng tiếng Trung