Mục tiêu cuối cùng của việc học tiếng Trung là có thể giao tiếp lưu loát bằng ngôn ngữ này. Hôm nay, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ giới thiệu đến các bạn một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung vừa hay, vừa đơn giản, lại thông dụng nhất mà bạn không thể bỏ qua!
MẪU CÂU GIAO TIẾP DỄ NHỚ
Giao tiếp là gì?
Hiện nay, các nhà nghiên cứu vẫn chưa đạt được sự thống nhất về khái niệm giao tiếp. Tuy nhiên, có thể khái quát một số khái niệm như sau:
Giao tiếp là sự tiếp xúc tâm lý giữa người với người thông qua ngôn từ, cử chỉ, điệu bộ. Nó là quá trình xác lập và quản lý các mối quan hệ giữa con người với nhau hoặc giữa con người với các yếu tố xã hội nhằm đáp ứng những nhu cầu nhất định.
Giao tiếp bao gồm nhiều yếu tố như trao đổi thông tin, xây dựng kế hoạch hoạt động phối hợp, tri giác và khám phá người khác. Tương ứng với các yếu tố này, giao tiếp có ba góc nhìn chính: giao lưu, tác động qua lại và tri giác.
Khía cạnh giao lưu của giao tiếp liên quan đến việc tìm hiểu những đặc trưng của quá trình trao đổi thông tin giữa hai bên, bao gồm mục tiêu, tâm thế và dự định của nhau. Quá trình giao lưu sẽ làm giàu thêm kiến thức và kinh nghiệm của những người tham gia.
Một góc nhìn quan trọng khác của giao tiếp là sự tác động qua lại giữa hai bên. Ngôn ngữ thống nhất và sự hiểu biết về tình huống, bối cảnh giao tiếp là điều kiện cần thiết để đảm bảo hiệu quả của sự tác động qua lại. Có nhiều kiểu tác động qua lại lẫn nhau, bao gồm sự hợp tác và cạnh tranh, tương ứng với sự đồng thuận hoặc xung đột.
Khía cạnh tri giác của giao tiếp bao gồm quá trình hình thành hình ảnh về người khác, xác định các phẩm chất tâm lý và đặc điểm hành vi của họ thông qua những biểu hiện bên ngoài. Khi tri giác người khác, cần chú ý đến các hiện tượng như: ấn tượng ban đầu, hiệu ứng cái mới và sự điển hình hóa.
1. | 我明白了。 | Wǒ míngbáile | Tôi hiểu rồi. |
2. | 我不干了。 | Wǒ bù gān le | Tôi không làm nữa. |
3. | 放手。 | Fàngshǒu | Buông tay ra. |
4. | 我也是。 | Wǒ yěshì | Tôi cũng vậy. |
5. | 天哪! | Tiānna | Trời ơi! |
6. | 不行。 | Bùxíng | Không được. |
7. | 来吧 ! | Lái ba | Đến đi! |
8. | 等一等。 | Děng yī děng | Đợi một chút. |
9. | 我同意。 | Wǒ tóngyì | Tôi đồng ý. |
10. | 还不错。 | Hái bùcuò | Cũng được đấy. |
11. | 还没。 | Hái méi | Vẫn chưa. |
12. | 再见。 | Zàijiàn | Tạm biệt. |
13. | 闭嘴! | Bì zuǐ | Im miệng! |
14. | 好久了。 | Hǎojiǔle | Lâu lắm rồi đấy. |
15. | 为什么不呢? | Wèishéme bù ne? | Tại sao lại không? |
16. | 让我来。 | Ràng wǒ lái | Để tôi. |
17. | 安静点! | Ānjìng diǎn | Trật tự chút đi! |
18. | 振作起来。 | Zhènzuò qǐlái | Phấn chấn lên. |
19. | 做得好。 | Zuò dé hǎo | Làm tốt lắm. |
20. | 玩得开心。 | Wán dé kāixīn | Chơi vui vẻ nhé. |
21. | 多少钱? | Duōshǎo qián? | Bao nhiêu tiền? |
22. | 我饱了。 | Wǒ bǎole | Tôi no rồi. |
23. | 我回来了。 | Wǒ huíláile | Tôi trở về rồi. |
24. | 我迷路了。 | Wǒ mílùle | Tôi lạc đường rồi. |
25. | 我请客。 | Wǒ qǐngkè | Tôi mời. |
26. | 我也一样。 | Wǒ yě yīyàng | Tôi cũng như vậy. |
27. | 这边请。 | Zhè biān qǐng | Mời bên này. |
28. | 您先。 | Nín xiān | Mời ông đi trước. |
29. | 祝福你。 | Zhùfú nǐ | Chúc anh hạnh phúc. |
30. | 跟我来。 | Gēn wǒ lái | Đi theo tôi. |
31. | 算了。 | Suànle | Thôi bỏ đi. |
Phần 2 | |||
32. | 祝好运! | Zhù hǎo yùn | Chúc may mắn! |
33. | 我拒绝。 | Wǒ jùjué | Tôi từ chối. |
34. | 我保证。 | Wǒ bǎozhèng | Tôi đảm bảo. |
35. | 当然了。 | Dāngránle | Đương nhiên rồi. |
36. | 慢点。 | Màn diǎn | Chậm thôi. |
37. | 保重。 | Bǎozhòng | Bảo trọng. |
38. | 好疼啊 。 | Hǎo téng a | Đau quá. |
39. | 再试试。 | Zài shì shì | Thử một chút. |
40. | 有什么事吗? | Yǒu shén me shì ma? | Có việc gì không? |
41. | 注意! | Zhùyì | Chú ý! |
42. | 干杯。 | Gānbēi | Cạn ly. |
43. | 不许动。 | Bùxǔ dòng | Không được động đậy. |
44. | 猜猜看。 | Cāi cāi kàn | Đoán xem. |
45. | 我怀疑 | Wǒ huáiyí | Tôi nghi ngờ |
46. | 我也这么想。 | Wǒ yě zhème xiǎng | Tôi cũng nghĩ như vậy. |
47. | 我是单身贵族。 | Wǒ shì dānshēn guìzú | Tôi là người độc thân. |
48. | 坚持下去! | Jiānchí xiàqù | Kiên trì một chút! |
49. | 让我想想! | Ràng wǒ xiǎng xiǎng | Để tôi suy nghĩ xem! |
50. | 没问题 | Méi wèntí | Không vấn đề |
51. | 就这样。 | Jiù zhèyàng | Như vậy nhé. |
52. | 算上我! | Suàn shàng wǒ | Cứ để tôi! |
53. | 别担心。 | Bié dānxīn | Đừng lo lắng. |
54. | 好点了吗? | Hǎo diǎnle ma? | Đã đỡ hơn chưa? |
55. | 我爱你! | Wǒ ài nǐ | Anh yêu em! |
56. | 这是你的吗? | Zhè shì nǐ de ma? | Của anh phải không? |
57. | 这很好。 | Zhè hěn hǎo | Rất tốt. |
58. | 你肯定吗? | Nǐ kěndìng ma? | Anh khẳng định không? |
59. | 他和我同岁 。 | Tā hé wǒ tóng suì | Anh ta bằng tuổi tôi. |
Phần 3 | |||
60. | 给你! | Gěi nǐ | Của anh đây! |
61. | 没有人知道。 | Méiyǒu rén zhīdào | Không có ai biết cả. |
62. | 别紧张! | Bié jǐnzhāng | Đừng căng thẳng. |
63. | 太遗憾了! | Tài yíhànle | Tiếc quá! |
64. | 还要别的吗? | Hái yào bié de ma? | Còn cần gì nữa không ạ? |
65. | 小心 ! | Xiǎoxīn | Cẩn thận! |
66. | 帮个忙,好吗? | Bāng gè máng, hǎo ma? | Giúp tôi chút được không? |
67. | 别客气! | Bié kèqì | Đừng khách khí! |
68. | 我在节食。 | Wǒ zài jiéshí | Tôi đang ăn kiêng. |
69. | 我在减肥。 | Wǒ zài jiǎnféi | Tôi đang giảm béo. |
70. | 保持联络 。 | Bǎochí liánluò | Giữ gìn liên lạc. |
71. | 时间就是金钱。 | Shíjiān jiùshì jīnqián. | Thời gian chính là vàng bạc |
72. | 是哪一位? | Shì nǎ yī wèi? | Là vị nào vậy ạ? |
73. | 你做得对。 | Nǐ zuò dé duì | Anh làm đúng lắm. |
74. | 你出卖我。 | Nǐ chūmài wǒ | Anh bán đứng tôi. |
75. | 祝你玩得开心! | Zhù nǐ wán dé kāixīn | Chúc anh chơi vui vẻ! |
76. | 对不起! | Duìbùqǐ | Xin lỗi! |
77. | 怎么样? | Zěnme yàng? | Thế nào? |
78. | 我做到了。 | Wǒ zuò dàole | Tôi làm được rồi. |
79. | 我会留意的。 | Wǒ huì liúyì de | Tôi sẽ để ý. |
80. | 我好饿。 | Wǒ hǎo è | Tôi đói quá. |
81. | 你呢? | Nǐ ne? | Còn anh? |
MẪU CÂU TIẾNG TRUNG HAY
是人就会: ai cũng có thể làm được
A: 小王,管灯坏了,你能修吗? Xiǎo wáng, guǎn dēng huàile, nǐ néng xiū ma? | Tiểu Vương, ống đèn hỏng rồi, anh có biết sửa không? |
B: 不就是管灯吗?是人就会。 Bù jiùshì guǎn dēng ma? Shì rén jiù huì. | Chỉ là ống đèn thôi mà, ai cũng có thể làm được. |
一点小意思:một chút tâm ý
A: 太客气了吧,送那么多礼物。 Tài kèqìle ba, sòng nàme duō lǐwù. | Khách khí quá, tặng nhiều quà thế |
B: 哪里,一点小意思不成敬意。 Nǎlǐ, yīdiǎn xiǎoyìsi bùchéng jìngyì. | Đâu có, một chút tâm ý ,không đáng nhắc đến. |
指不上:chẳng chờ đợi gì được hết
A: 这东西我们搬不动,还是请邻居帮帮忙吧 Zhè dōngxī wǒmen bān bù dòng, háishì qǐng línjū bāng bāng máng ba. | Chỗ đồ này chúng ta không chuyển được đâu, hay là nhờ hàng xóm giúp đỡ? |
B: 邻居?指不上吧。 Línjū? Zhǐ bù shàng ba. | Hàng xóm á? Không chờ đợi được gì đâu. |
有点找不着北:chóng mặt không hiểu gì hết
A: 你的文章到底什么意思呢?我怎么有点找不着北啊。 Nǐ de wénzhāng dàodǐ shénme yìsi ne? Wǒ zěnme yǒudiǎn zhǎo bùzháo běi a. | Anh viết cái gì đây, tôi đọc mà chóng mặt không hiểu gì hết. |
B:是,这是现在流行的写法。 Shì, zhè shì xiànzài liúxíng de xiěfǎ。 | Đúng , đây là mẫu chữ rất thịnh hành hiện nay. |
至于吗?:có đến nỗi vậy không?
A: 你不听我的话,死都不知道怎么死的。 Nǐ bù tīng wǒ dehuà, sǐ dōu bù zhīdào zěnme sǐ de. | Anh không nghe lời tôi thì có mà chết lúc nào cũng không biết đâu |
B: 至于吗? Zhìyú ma? | Có đến nỗi vậy không? |
吃什么苦啊:ghen tị cái gì
A: 他能干的我也能干,老板为什么不用我? Tā nénggàn de wǒ yě nénggàn, lǎobǎn wèishéme bùyòng wǒ? | Anh ta có thể làm được tôi cũng có thể, tại sao sếp không dùng tôi? |
B: 老板就是愿意用他,你吃什么苦啊? Lǎobǎn jiùshì yuànyì yòng tā, nǐ chī shénme kǔ a? | Sếp cứ thích dùng anh ta, anh ghen tị gì chứ? |
TỪ MỚI
管灯 | Guǎn dēng | Ống đèn |
吃苦 | Chīkǔ | Vất vả, khổ |
老板 | Lǎobǎn | Sếp |
邻居 | Línjū | Hàng xóm |
礼物 | Lǐwù | Món quà |
敬意 | Jìngyì | Tâm ý |
修 | Xiū | Sửa chữa |
振作 | Zhènzuò | Phấn chấn |
迷路 | Mílù | Lạc đường |
祝福 | Zhùfú | Chúc phúc |
保持 | Bǎochí | Giữ |
坚持 | Jiānchí | Kiên trì |
联络 | Liánluò | Liên lạc |
留意 | Liúyì | Để ý |
节食 | Jiéshí | Ăn kiêng |
遗憾 | Yíhàn | Tiếc |
紧张 | Jǐnzhāng | Căng thẳng |
出卖 | Chūmài | Bán đứng |
怀疑 | Huáiyí | Hoài nghi |
保重 | Bǎozhòng | Bảo trọng |
Trên đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung đơn giản và mở rộng mà tiengtrungphonthe.edu.vn muốn chia sẻ với các bạn. Chúc các bạn học tiếng Trung thật hiệu quả! Hãy tiếp tục theo dõi các chủ đề hấp dẫn và thú vị khác trên website của tiengtrungphonthe.edu.vn nhé!
Biên tập viên
Bài mới
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Mẫu bài viết đoạn văn về ước mơ bằng tiếng Trung
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về công việc hay
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về cuộc sống ý nghĩa
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Viết đoạn văn kể về một ngày xui xẻo bằng tiếng Trung