Nhà hàng tiếng Trung là gì? Học từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề nhà hàng

Nhà hàng tiếng Trung là gì? Học từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề nhà hàng

Ngành Nhà hàng – Khách sạn luôn thu hút sự quan tâm của nhiều bạn trẻ khi định hướng nghề nghiệp tương lai. Nếu bạn muốn phát triển trong lĩnh vực này tại các công ty Trung Quốc, việc nắm vững các từ vựng liên quan là vô cùng quan trọng. Vậy từ ‘nhà hàng’ trong tiếng Trung là gì? Hãy cùng tiengtrungphonthe.edu.vn học các từ vựng và mẫu câu giao tiếp liên quan trong bài viết này nhé!

Nhà hàng tiếng Trung là gì?

Nhà hàng tiếng Trung là gì? Học từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề nhà hàng
Nhà hàng tiếng Trung là gì? – Nhà hàng tiếng Trung là gì? Học từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề nhà hàng

Nhà hàng tiếng Trung là gì? Có rất nhiều từ vựng mới ý nghĩa “nhà hàng” trong tiếng Trung như 餐厅 /cāntīng/, 饭店 /fàndiàn/ hoặc 饭庄 /Fànzhuāng/.

Nhà hàng hoặc quán ăn là cơ sở kinh doanh dịch vụ ẩm thực, với khu bếp để chế biến và phục vụ khách hàng tại chỗ hoặc mang về. Mỗi nhà hàng có quy mô khác nhau nhưng đều phản ánh nét văn hóa đặc trưng của từng quốc gia hay vùng lãnh thổ.

Kinh doanh nhà hàng đòi hỏi sự vận hành hiệu quả của tất cả các bộ phận, từ phục vụ, đặt món, quầy bar, bếp cho đến quản lý, nhằm đảm bảo lượng khách ổn định và duy trì doanh thu sinh lời.

Từ vựng nhà hàng tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nhà hàng cực kỳ đa dạng và phong phú. Hãy cùng tiengtrungphonthe.edu.vn “bỏ túi” những từ vựng nhà hàng trong tiếng Trung thông dụng nhất ở dưới đây nhé!

Các món ăn, đồ uống ở nhà hàng

STTTừ vựng nhà hàng tiếng TrungPhiên âmNghĩa
Đồ ăn
1开胃菜kāiwèicàiMón khai vị
2主菜zhǔcàiMón chính
3小菜xiǎocàiMón phụ
4甜点tiándiǎnMón tráng miệng
5点心diǎn xīnĐiểm tâm
6饭后甜点Fàn hòu tiándiǎnMón tráng miệng
7东方小吃dōngfāng xiǎochīMón ăn nhẹ phương Đông
8米饭mǐfànCơm
9面条miàntiáo
10ròuThịt
11猪肉zhūròuThịt lợn
12鸡肉jīròuThịt gà
13鸭肉yāròuThịt vịt
14牛肉niúròuThịt bò
15羊肉yángròuThịt dê, thịt cừu
16
17xiāTôm
18蔬菜shūcàiRau
19沙拉shālāSalad
20tāngCanh, súp
21豆腐dòufuĐậu phụ
22饺子jiǎoziSủi cảo
23包子bāoziBánh bao
24炒饭chǎofànCơm chiên
25牛排niúpáiBít tết
26自助餐zìzhùcānBuffet
Đồ uống
27饮料yǐnliàoĐồ uống
28矿泉水kuàngquánshuǐNước khoáng
29果汁guǒzhīNước trái cây
30香槟xiāngbīnRượu sâm banh
31啤酒píjiǔBia
32红葡萄酒hóngpútáojiǔRượu vang đỏ
33白葡萄酒báipútáojiǔRượu trắng
34红茶hóngcháTrà đen; chè đen; hồng trà
35绿茶lǜcháTrà xanh

Nhân viên nhà hàng

STTTừ vựng nhà hàng tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1店长diàn zhǎngChủ quản
厨师长chúshī zhǎngBếp trưởng
2厨师chúshīĐầu bếp
饭店管理Fàndiàn guǎnlǐQuản lý nhà hàng
3收银员shōuyín yuánNhân viên thu ngân
4接待员jiēdàiyuánNhân viên lễ tân
5清洗人员Qīngxǐ rényuánNhân viên vệ sinh
6杂务人员záwù rén yuánNhân viên tạp vụ
7保洁人员bǎojié rényuánNhân viên quét dọn
8服务员fúwùyuánBồi bàn, phục vụ

Cơ sở vật chất, đồ dùng

STTTừ vựng nhà hàng tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1扒房bā fángPhòng ăn thịt nướng
2盥洗室guànxǐ shìPhòng rửa mặt, rửa tay
3小餐厅xiǎocān tīngPhòng ăn nhỏ
4餐桌cānzhuōBàn ăn
5椅子yǐziGhế
6围裙wéiqúnTạp dề
7生炉手套shēng lú shǒutàoGăng tay làm bếp
8抹布mòbùKhăn lau
9油烟机yóuyān jīMáy hút mùi
10冰箱bīngxiāngTủ lạnh
11微波炉wéibōlúLò vi sóng
12guōNồi
13砂锅shāguōNồi đất
14高压锅gāo yāguōNồi áp suất
15餐盘cān pánKhay đựng thức ăn
16绞肉器jiǎo ròu qìMáy xay thịt
17榨果汁机zhà guǒzhī jīMáy ép hoa quả
18煤气灶méiqì zàoBếp ga
19电炉diànlúBếp điện
20煮水壶zhǔ shuǐhúẤm đun nước
21电水壶diàn shuǐhúẤm điện, phích điện
22餐具洗涤剂cānjù xǐdí jìNước rửa chén
23海绵hǎimiánMiếng xốp rửa chén
24餐具cānjùDụng cụ ăn uống
25花瓶huā píngLọ hoa
26花瓶架huā píng jiàĐế (giá) lọ hoa
27餐具柜cānjù guìTủ bát đĩa
28菜单càidānMenu, thực đơn
29饮料yǐnliàoĐồ uống
30汤匙tāngchíCái thìa
31叉子chāziCái nĩa
32刀子dāoziDao
33筷子kuàiziĐũa
34餐巾cānjīnKhăn ăn
35杯子bēiziCốc
36wǎnBát
37盘子pánziĐĩa

Hoạt động ở nhà hàng

STTTừ vựng nhà hàng tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1欢迎huānyíngHoan nghênh
2预定yùdìngĐặt trước
3点菜diǎncàiGọi món
4chīĂn
5Uống
6上菜shàngcàiLên món, mang đồ ăn lên
7来菜lái càiMang đồ ăn ra
8chèHủy món
9定位dìngwèiĐặt chỗ
10欣赏xīnshǎngThưởng thức
11打包dǎbāoĐóng gói mang về
12服务fúwùPhục vụ
13付款, 买单, 结账fùkuǎn,  mǎidān,  JiézhàngThanh toán

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung nhà hàng

Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp chủ đề nhà hàng tiếng Trung mà tiengtrungphonthe.edu.vn muốn chia sẻ đến bạn. Hãy theo dõi và luyện tập ngay bây giờ nhé!

Có thể bạn thích:  Từ vựng và mẫu câu về gia vị tiếng Trung thông dụng
STTNhững câu giao tiếp tiếng Trung trong nhà hàngPhiên âmNghĩa
1这里有什么特色菜?Zhè li yǒu shénme tèsè cài?Ở đây có món gì đặc sắc không?
2来一只烤鸭,再来一分辣子鸡丁。Lái yì zhī kǎoyā, zàilái yì fēn làzi jī dīng.Cho tôi gọi một con vịt quay, thêm một phần gà xào ớt.
3我们要点菜。Wǒmen yào diǎn cài.Chúng tôi muốn gọi món.
4今天的牛排很不错。Jīntiān de niúpái hěn bú cuò.Món bít tết hôm nay rất ngon.
5我要份牛排。Wǒ yào fèn niúpái.Cho tôi một phần bít-tết.
6我要吃点冰淇淋和新鲜水果。Wǒ yào chī diǎn bīngqílín hé xīnxiān shuǐguǒ.Tôi muốn ăn chút kem và hoa quả tươi.
7我一直等了半个小时了。Wǒ yì zhí děng le bàn gè xiǎoshí le.Tôi đã đợi suốt nửa tiếng rồi.
8为什么我点的菜那么慢?Wèishéme wǒ diǎn de cài nàme màn?Sao đồ tôi gọi mãi chưa lên?
9你喜欢吃什么菜,中式还是越式的?Nǐ xǐhuan chī shénme cài, Zhōngshì háishì Yuèshì de?Bạn thích món gì? Đồ Trung hay đồ Việt?
10你要点些什么菜?Nǐ yào diǎn xiē shénme cài?Bạn muốn gọi món gì?
11你要吃什么?Nǐ yào chī shénme?Bạn muốn ăn gì?
12你喜欢的牛排是熟一些还是生的?Nǐ xǐhuan de niúpái shì shú yìxiē háishì shēng de?Anh thích bít-tết chín hay tái?
13喝一杯怎么样?hē yìbēi zěnmeyàng?Uống một ly chứ?
14您要先喝点儿什么吗?Nín yào xiān hē diǎnr shénme ma?Anh muốn uống gì trước không?
15我可以看一下菜单吗?Wǒ kěyǐ kàn yíxià càidān ma?Tôi có thể xem thực đơn được không?

Hội thoại tiếng Trung nhà hàng

Bạn có thể vận dụng từ vựng nhà hàng tiếng Trung vừa học để giao tiếp, hội thoại với mọi người. Dưới đây là hai mẫu hội thoại tiếng Trung giao tiếp trong nhà hàng mà tiengtrungphonthe.edu.vn muốn chia sẻ. Hãy tham khảo nhé!

Hội thoại tiếng TrungPhiên âmNghĩa
  • A: 欢迎光临!请问几位?
  • B: 三位。
  • A: 请这边坐。请问两位吃点什么?
  • B: 请给我菜单。
  • A:这是菜单,请看。
  • B:这儿有什么特色菜,可以给我推荐一下吗?
  • A:我们的排骨汤、红烧肉、北京烤鸭都很好吃。
  • B: 好,每一种来一份吧。
  • A:好的,各位还要喝点什么吗?
  • B: 不用了。
  • A: Huānyíng guānglín! Qǐngwèn jǐ wèi?
  • B: Sān wèi.
  • A: Qǐng zhè biān zuò. Qǐngwèn liǎng wèi chī diǎn shénme?
  • B: Qǐng gěi wǒ càidān.
  • A: Zhè shì càidān, qǐng kàn.
  • B: Zhèr yǒu shén me tèsè cài, kěyǐ gěi wǒ tuījiàn yíxià ma?
  • A: Wǒmen de páigǔ tāng, hóngshāo ròu, Běijīng kǎoyā dōu hěn hǎochī.
  • B: Hǎo, měi yì zhǒng lái yí fèn ba.
  • A: Hǎo de, gèwèi hái yào hē diǎn shénme ma?
  • B: Bú yòng le.
  • A: Chào mừng quý khách! Xin hỏi đi mấy người ạ?
  • B: 3 người.
  • A: Xin mời ngồi bên này. Xin hỏi quý khách muốn gọi món gì ạ?
  • B: Cho tôi cái menu/thực đơn.
  • A: Đây là menu, mời xem ạ.
  • B: Ở đây có món gì đặc sắc không, có thể giới thiệu cho tôi một chút được không?
  • A: Chúng tôi có món canh sườn, thịt kho, vịt quay Bắc Kinh đều rất ngon.
  • B: Được, thế mỗi loại lấy một phần đi.
  • A: Vâng, quý khách còn muốn uống gì nữa không ạ?
  • B: Không cần đâu.
  • A: 请问,您要吃什么?
  • B: 我想点一份北京烤鸭。
  • A:  好的,一份北京烤鸭。您还需要点其他菜品吗?
  • B: 嗯, 再来一份宫保鸡丁。
  • A: 好的,一份北京烤鸭和一份宫保鸡丁,还需要别的吗?
  • B: 就这两道吧,谢谢。
  • A: Qǐngwèn, nín yào chī shénme?
  • B: Wǒ xiǎng diǎn yí fèn Běijīng kǎoyā.
  • A:  Hǎo de, yí fèn Běijīng kǎoyā. Nín hái xūyào diǎn qítā càipǐn ma?
  • B: ēn, zàilái yí fèn Gōngbǎo jī dīng.
  • A: Hǎo de, yí fèn Běijīng kǎoyā hé yí fèn Gōngbǎo jī dīng, hái xūyào bié de ma?
  • B: Jiù zhè liǎng dào ba, xièxie.
  • A: Xin hỏi, anh/chị muốn ăn gì ạ?
  • B: Tôi muốn gọi một phần vịt quay Bắc Kinh.
  • A: Vâng ạ, một phần vịt quay Bắc Kinh. Anh/chị có cần gọi món gì khác nữa không ạ?
  • B: À, thêm một phần gà Cung Bảo nữa nhé.
  • A: Vâng, một phần vịt quay Bắc Kinh và một phần gà Cung Bảo, anh/chị còn cần gì nữa không ạ?
  • B: Tạm thời hai món này đã, cảm ơn.

Học tiếng Trung nhà hàng qua video

Học tiếng Trung nhà hàng qua video
Học tiếng Trung nhà hàng qua video – Nhà hàng tiếng Trung là gì? Học từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề nhà hàng

Ngoài các từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ ở trên, bạn có thể tham khảo thêm một số nguồn/kênh học tập miễn phí qua youtube để cải thiện phát âm và nâng cao vốn từ. Một số video mà bạn có thể tham khảo:

Có thể bạn thích:  Tổng hợp những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản theo mọi chủ đề thông dụng

Trên đây là giải đáp chi tiết nhà hàng tiếng Trung là gì và các từ vựng tiếng Trung chủ đề nhà hàng thông dụng nhất. Mong rằng, với những chia sẻ ở trên sẽ giúp bạn nhanh chóng nâng cao vốn từ.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *