100+ status thả thính tiếng Trung siêu ngọt ngào. Thả thính là trào lưu phổ biến gần đây, thường được giới trẻ sử dụng khi muốn “cưa đổ” crush của mình. Vậy ‘thả thính’ trong tiếng Trung là gì? Trong bài viết này, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ giải thích chi tiết và chia sẻ những status, caption thả thính tiếng Trung ngọt ngào mà bạn có thể tham khảo nhé!
Thả thính tiếng Trung là gì?
Thả thính là gì?
‘Thả thính’ là một từ lóng được giới trẻ sử dụng phổ biến trên các nền tảng mạng xã hội như Facebook, Zalo, Instagram,… Từ này có nguồn gốc từ hoạt động câu cá, khi người ta thả thính xuống nước để thu hút cá trước khi thả lưỡi câu. Tương tự, ‘thả thính’ được dùng để chỉ hành động gửi đi những lời nói, cử chỉ hay hình ảnh ẩn ý, nhằm thể hiện sự quan tâm, thích thú hoặc tán tỉnh một đối tượng cụ thể.
‘Thả thính’ có nhiều nghĩa tùy theo ngữ cảnh, nhưng ý nghĩa phổ biến nhất bao gồm:
- Thể hiện sự quan tâm, thu hút đối phương một cách tinh tế.
- Tạo ấn tượng ban đầu với người mình thích.
- Bày tỏ tình cảm một cách gián tiếp.
Thả thính tiếng Trung là 调情, phiên âm “tiáoqíng”, hay còn mang nghĩa là “ve vãn, tán tỉnh”.
Ví dụ đoạn hội thoại thả thính tiếng Trung:
- A: 小哥哥,打扰一下,我想跟你说几句话。/Xiǎo gēge, dǎrǎo yíxià, wǒ xiǎng gēn nǐ shuō jǐ jù huà./: Anh ơi, làm phiền một chút, em muốn nói với anh vài câu.
- B: 可以啊。/Kěyǐ a./: Được chứ.
- A: 你知道我现在干嘛吗?/Nǐ zhīdào wǒ xiànzài gànmá ma?/: Anh có biết bây giờ em đang làm gì không?
- B: 干嘛?搭讪啊? /Gàn má? Dāshàn a?/: Làm gì? Bắt chuyện à?
- A: 不是。我现在在和全世界最好看的人聊天。可惜他不回我, 我只能跟你聊了。/Búshì. Wǒ xiànzài zài hé quán shìjiè zuì hǎo kàn de rén liáotiān. Kěxī tā bù huí wǒ, wǒ zhǐ néng gēn nǐ liáole./: Không phải, bây giờ em đang nói chuyện với người đẹp trai nhất thế giới. Đáng tiếc anh ấy không trả lời em, nên em đành nói chuyện với anh vậy.
Những câu thả thính tiếng Trung ngọt ngào
Lưu ngay những câu thả cap thả thính tiếng Trung siêu dễ thương mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ bên dưới đây nhé!
Dành cho nữ
Tham khảo ngay những câu thả thính bằng tiếng Trung Quốc dành cho nữ siêu ngọt mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã sưu tầm ở bảng dưới đây nhé!
STT | Cap/status thả thính tiếng Trung hay | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 我喜欢的人是你,现在是你,从前也是你 , 以后还是你。 | Wǒ xǐhuan de rén shì nǐ, xiànzài shì nǐ, cóngqián yěshì nǐ, yǐhòu háishì nǐ. | Người em thích là anh, bây giờ là anh, trước đây cũng là anh và sau này cũng vẫn là anh. |
2 | 如果你是太阳我便是冰淇淋因为你融化了我的心。 | Rúguǒ nǐ shì tàiyáng wǒ biàn shì bīngqílín yīnwèi nǐ rónghuàle wǒ de xīn. | Nếu anh là mặt trời, em sẽ vì anh trở thành cây kem, bởi vì trái tim em đã tan chảy vì anh rồi đó. |
3 | 致我未来的男朋友! 你到底在哪里? 我等了你 20 多年了。 | Zhì wǒ wèilái de nán péngyou! Nǐ dàodǐ zài nǎlǐ? Wǒ děngle nǐ 20 duōniánle. | Gửi anh, người yêu tương lai của em! Anh đang ở đâu vậy? Em đã đợi anh hơn 20 năm cuộc đời rồi đó. |
4 | 对于世界而言你是一个人但是对于我,你是我的整个世界。 | Duìyú shìjiè ér yán nǐ shì yígè rén dànshì duìyú wǒ, nǐ shì wǒ de zhěnggè shìjiè. | Đối với thế giới này, anh chỉ là một người bình thường, nhưng đối với em anh là cả thế giới. |
5 | 我爱你不是因为你是一个怎样的人而是因为我喜欢与你在一起时的感觉! | Wǒ ài nǐ búshì yīnwèi nǐ shì yígè zěnyàng de rén, ér shì yīnwèi wǒ xǐhuān yǔ nǐ zài yīqǐ shí de gǎnjué. | Em không yêu anh không phải vì anh là người như thế nào, mà bởi vì em yêu cảm giác lúc ở bên cạnh anh. |
6 | 我爱你不知道怎么爱? 何时爱?哪里爱? | Wǒ ài nǐ bù zhīdào zěnme ài? Hé shí ài? Nǎlǐ ài? | Em yêu anh không biết đã yêu thế nào? Yêu khi nào? Yêu ở điểm nào? |
7 | 你不许对别的女人动心哦,我会吃醋的。 | Nǐ bùxǔ duì biéde nǚrén dòngxīn ò, wǒ huì chīcù de. | Anh không được rung động trước người con gái nào khác nhé, em sẽ ghen đó. |
8 | 我不知道我的将来会怎样,但我希望你在其中。 | Wǒ bù zhīdào wǒ de jiānglái huì zěnyàng, dàn wǒ xīwàng nǐ zài qízhōng. | Em không biết tương lai của mình sẽ như thế nào nhưng em hy vọng anh sẽ là một phần trong đó. |
9 | 喂,帅哥你可以小心一点吗?你撞到了我的心了。 | Wèi, shuàigē nǐ kěyǐ xiǎoxīn yīdiǎn ma? Nǐ zhuàng dàole wǒ de xīnle. | Này anh đẹp trai ơi! Anh có thể cẩn thận một chút được không? Anh va vào tim em rồi nè! |
10 | 你可以养我这只单身狗吗? | Nǐ kě yǐ yǎng wǒ zhè zhī dān shēn gǒu ma? | Anh có thể nuôi một con cún độc thân như em không? (单身狗: từ lóng tiếng Trung chỉ dân FA, người độc thân hay phải “ăn cơm chó”) |
11 | 帅哥! 你把女朋友掉了啦。 | Shuàigē! Nǐ bǎ nǚ péngyou diàole la! | Anh đẹp trai! Hình như anh đánh rơi người yêu nè! |
12 | 你能让我喜欢上你好不好? | Nǐ néng ràng wǒ xǐhuān shàng nǐ, hǎobù hǎo? | Anh có thể cho phép em thích anh được không? |
13 | 我不能停止想你! | Wǒ bùnéng tíngzhǐ xiǎng nǐ! | Em chẳng thể ngừng nhớ anh! |
14 | 我的心里只有一个你… | Wǒ de xīnlǐ zhǐyǒu yīgè nǐ… | Trong trái tim em chỉ có mỗi bóng hình của anh mà thôi. |
15 | 我本来姓王,遇见你之后呢,我就姓福! | Wǒ běn lái xìng Wáng, yù jiàn nǐ zhī hòu ne, wǒ jiù xìng Fú! | Em vốn họ Vương, sau khi gặp anh thì em họ Phúc! (姓福 /xìng Fú/ – mang họ Phúc, đồng âm với 幸福 /xìngfú/ – hạnh phúc) |
Dành cho nam
Dưới đây là một số câu thả thính tiếng Trung hay dành cho nam mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã sưu tầm!
STT | Cap/status thả thính tiếng Trung hay | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 我愿被判终身监禁, 如果你的心是座监狱。 | Wǒ yuàn bèi pàn zhōngshēn jiānjìn, rúguǒ nǐ de xīn shì zuò jiānyù. | Anh nguyện kết án chung thân nếu trái tim em là nhà tù. |
2 | 其他东西不再重要,只要你一直在我身边。 | Qítā dōngxi bú zài zhòngyào, zhǐyào nǐ yìzhí zài wǒ shēnbiān. | Những thứ khác không quan trọng nữa, chỉ cần em luôn ở cạnh anh. |
3 | 你的眼睛很漂亮但是没有我漂亮,因为我的眼里有你啊。 | Nǐ de yǎnjīng hěn piàoliang dànshì méiyǒu wǒ piàoliang, yīnwèi wǒ de yǎn li yǒu nǐ a. | Đôi mắt của em rất đẹp nhưng không thể bằng đôi mắt anh, vì trong đôi mắt anh có hình bóng của em nữa. |
4 | 一天 24个小时都在我的脑子里跑来跑去, 你不累吗? | Yītiān 24 gè xiǎoshí dōu zài wǒ de nǎozi lǐ pǎo lái pǎo qù, nǐ bú lèi ma? | Mỗi ngày 24 tiếng em cứ chạy qua chạy lại trong đầu anh, em không thấy mệt sao? |
5 | 真正的爱情不是一时好感而是我知道遇到你不容易,错过了会很可惜。 | Zhēnzhèng de àiqíng búshì yìshí hǎogǎn ér shì wǒ zhīdào yù dào nǐ bù róngyì, cuòguòle huì hěn kěxī. | Tình yêu đích thực không phải là sự ấn tượng nhất thời mà bởi vì anh biết gặp được em là điều không dễ dàng, nếu như bỏ lỡ thì thật đáng tiếc. |
6 | 你眼睛近视对吗??? 怪不得看不到我喜欢你。 | Nǐ yǎnjīng jìnshì duì ma??? Guàibudé kàn bú dào wǒ xǐhuan nǐ. | Em bị cận thị đúng không? Hèn gì em không thấy được anh thích em. |
7 | 我不知道我的将来会怎样? 但我希望你在其中。 | Wǒ bù zhīdào wǒ de jiānglái huì zěnyàng? Dàn wǒ xīwàng nǐ zài qízhōng. | Anh không biết tương lai của anh như thế nào? Nhưng anh hi vọng trong đó có em. |
8 | 你是我的阳光,在我迷茫黑暗中的那缕阳光谢谢你照亮了我的人生让我知道我是谁! | Nǐ shì wǒ de yángguāng, zài wǒ mímáng hēi’àn zhōng dì nà lǚ yángguāng xièxie nǐ zhàoliàng le wǒ de rénshēng ràng wǒ zhīdào wǒ shì shéi/shuí? | Em chính là ánh sáng mặt trời của anh. Cảm ơn em đã xua tan bóng tối trong cuộc sống này và cho anh biết anh là ai! |
9 | 即使太阳从西边来我对你的爱也不会改变。 | Jíshǐ tàiyáng cóng xībian lái wǒ duì nǐ de ài yě bù huì gǎibiàn. | Kể cả khi mặt trời mọc đằng tây thì tình yêu mà anh dành cho em vẫn không hề thay đổi. |
10 | 你是我的一个人的! | Nǐ shì wǒ de yíge rén de! | Em chỉ có thể là của riêng mình anh mà thôi! |
11 | 你是一个小偷吗,因为你偷走了我的心? | Nǐ shì yīgè xiǎotōu ma, yīnwèi nǐ tōu zǒule wǒ de xīn? | Em chính là kẻ trộm phải không? Vì em đã cướp mất trái tim anh rồi! |
12 | 我想成为一个抱着你的心的人! | Wǒ xiǎng chéngwéi yīgè bàozhe nǐ de xīn de rén! | Anh muốn trở thành người nắm giữ trái tim em mãi mãi! |
13 | 我不会写情书,只会写心。 | Wǒ bú huì xiě qíng shū, zhǐ huì xiě xīn. | Anh không biết viết thư tình nhưng anh biết vẽ trái tim. |
14 | 在我的世界里,我只想拥有你。 | Zài wǒ de shìjiè li, wǒ zhǐ xiǎng yōngyǒu nǐ. | Ở thế giới của anh, anh chỉ muốn có được em. |
15 | 有你,我的生活才充满快乐。 | Yǒu nǐ, wǒ de shēnghuó cái chōngmǎn kuàilè. | Có em cuộc sống của anh mới tràn đầy hạnh phúc. |
16 | 有你相伴的日子,即使平凡也浪漫! | Yǒu nǐ xiāngbàn de rìzi, jíshǐ píngfán yě làngmàn! | Ngày tháng có em cùng trải qua, dù là bình thường cũng trở nên lãng mạn. |
17 | 遇见你的那天风很大,你站在风口,满世界都是你的味道。 | Yùjiàn nǐ de nàtiān fēng hěn dà, nǐ zhàn zài fēngkǒu, mǎn shìjiè dōu shì nǐ de wèidào. | Hôm gặp em gió to lắm, mà em lại đứng đầu gió, làm cho cả thế giới tỏa mùi hương của em. |
18 | 我会等你,等你爱上我的那一天。 | Wǒ huì děng nǐ, děng nǐ ài shàng wǒ de nà yìtiān. | Anh sẽ đợi em, đợi đến một ngày em yêu anh. |
19 | 唐增去取经,还我娶你啊。 | Táng zēng qù qǔjīng, huán wǒ qǔ nǐ a. | Đường Tăng thì đi lấy chân kinh, còn anh thì lấy em. |
20 | 你工作的样子真迷人。 | Nǐ gōngzuò de yàngzi zhēn mírén. | Dáng vẻ khi làm việc của em thật mê hoặc. |
21 | 你真可爱。 | Nǐ zhēn kě’ài. | Em thật đáng yêu. |
22 | 来等待也如此美丽,因为爱你。 | Lái děngdài yě rúcǐ měilì, yīnwèi ài nǐ. | Đến chờ đợi cũng đẹp như thế này, bởi vì anh yêu em. |
23 | 我不相信永远的爱,因为我只会一天比一天爱你。 | Wǒ bù xiāngxìn yǒngyuǎn de ài, yīnwèi wǒ zhǐ huì yītiān bǐ yītiān ài nǐ. | Anh không tin vào tình yêu mãi mãi, bởi vì anh chỉ biết anh càng yêu em hơn mỗi ngày. |
24 | 不想做好人, 不想做坏人, 只想做你的心上人。 | Bùxiǎng zuò hǎorén, bùxiǎng zuò huàirén, zhǐ xiǎng zuò nǐ de xīnshàngrén. | Không muốn làm người tốt, cũng không muốn làm người xấu, chỉ muốn làm người trong lòng em thôi. |
Câu thả thính dành cho nam và nữ
Dưới đây là những câu thả thính bằng tiếng Trung Quốc thông dụng dành cho cả nam và nữ mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã sưu tầm. Bạn hãy lưu lại nhé!
STT | Cap/status thả thính tiếng Trung hay | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 孤单不是与生俱来, 而是由你爱上一个人的那一刻开始。 | Gūdān búshì yǔ shēng jù lái, ér shì yóu nǐ ài shàng yíge rén de nà yíkè kāishǐ. | Sự cô đơn không phải là bẩm sinh mà nó bắt đầu từ khi bạn đem lòng yêu ai đó. |
2 | 我们是天生一对。 | Wǒmen shì tiān shēng yí duì. | Chúng ta đúng là trời sinh một cặp. |
3 | 我是对你一见钟情。 | Wǒ shì duì nǐ yījiànzhōngqíng. | Tớ yêu cậu ngay từ cái nhìn đầu tiên. |
4 | 果汁分你一半,那的情爱分我一半好吗? | Guǒzhī fēn nǐ yībàn, suǒyǐ nǐ de qíng’ài fēn wǒ yībàn hǎo ma? | Nước trái cây tớ chia một nửa cho cậu. Vậy tình yêu của cậu chia cho tớ một nửa được không? |
5 | 这便是爱了。 | Zhè biàn shì ài le. | Đấy là yêu rồi. |
Thả thính bằng mật mã
Ngoài những caption, status thả thính tiếng Trung trên mạng, giới trẻ Trung Quốc còn sử dụng nhiều mật mã để gián tiếp bày tỏ tình cảm với đối phương. Dưới đây là một số dãy số thả thính bằng tiếng Trung siêu thú vị mà bạn có thể biết!
Dãy số | Cap/status thả thính tiếng Trung hay | Phiên âm | Nghĩa |
8834760 | 漫漫相思只为你。 | Mànmàn xiāngsī zhǐ wèi nǐ. | Tương tư chỉ vì em. |
0564335 | 你无聊时想想我? | Nǐ wúliáo shí xiǎng xiǎng wǒ? | Khi nào buồn chán, hãy nghĩ đến anh. |
447735 | 时时刻刻想我 | Shí shíkè kè xiǎng wǒ | Lúc nào cũng nhớ anh. |
5260 | 我暗恋你 | Wǒ ànliàn nǐ | Anh đang yêu thầm em. |
045617 | 你是我的氧气! | Nǐ shì wǒ de yǎngqì! | Anh chính là dưỡng khí của em. |
04551 | 你是我唯一。 | Nǐ shì wǒ wéiyī | Em chính là duy nhất trong trái tim anh. |
Trên đây là tất tần tật những câu thả thính tiếng Trung ngọt ngào. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và nâng cao Hán ngữ.
Biên tập viên
Bài mới
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Mẫu bài viết đoạn văn về ước mơ bằng tiếng Trung
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về công việc hay
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về cuộc sống ý nghĩa
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Viết đoạn văn kể về một ngày xui xẻo bằng tiếng Trung