Tổng hợp 90+ từ vựng chủ đề nội thất tiếng Trung thông dụng

Tổng hợp 90+ từ vựng chủ đề nội thất tiếng Trung thông dụng

Tổng hợp 90+ từ vựng chủ đề nội thất tiếng Trung thông dụng. Bạn đã biết cách gọi tên các đồ dùng nội thất bằng tiếng Trung chưa? Đây là một phần không thể thiếu nếu bạn muốn giao tiếp tiếng Trung thành thạo. Trong bài viết này, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ chia sẻ danh sách từ vựng tiếng Trung thông dụng về nội thất. Hãy tham khảo và bổ sung ngay vào vốn từ của mình nhé!

Từ vựng về nội thất tiếng Trung thông dụng

Nội thất là gì?

Đồ nội thất, còn gọi là vật dụng hoặc thiết bị nội thất, là thuật ngữ dùng để chỉ các loại tài sản, thường là động sản, được bố trí bên trong không gian như căn nhà, căn phòng hay tòa nhà. Chúng có vai trò hỗ trợ các hoạt động hàng ngày của con người như làm việc, học tập, sinh hoạt, nghỉ ngơi, giải trí, hoặc dùng để lưu trữ và cất giữ tài sản. Một số món nội thất phổ biến có thể kể đến như ghế, bàn, giường, tủ quần áo, tủ sách, tủ chè, chạn bát, đồng hồ treo tường…

Từ vựng về nội thất tiếng Trung thông dụng
Từ vựng về nội thất tiếng Trung thông dụng – Tổng hợp 90+ từ vựng chủ đề nội thất tiếng Trung thông dụng

Từ vựng tiếng Trung chủ đề nội thất khá đa dạng và phong phú. tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống danh sách từ vựng về nội thất tiếng Trung thông dụng nhất dưới đây nhé!

Các loại phòng trong nhà

Dưới đây là danh sách từ vựng chủ đề nội thất tiếng Trung – các loại phòng trong nhà mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ chi tiết. Hãy tham khảo nhé!

STTTừ vựng nội thất tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1客厅kètīngPhòng khách
2卧室wòshìPhòng ngủ
3厨房chúfángNhà bếp
4卫生间wèishēng jiānNhà vệ sinh
5堆房duīfàngNhà kho
6洗澡间xĭzăo jiānPhòng tắm

Nội thất trong phòng khách

Hãy lưu ngay từ vựng nội thất tiếng Trung – nội thất trong phòng khách mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống lại dưới bảng sau nhé!

STTTừ vựng nội thất tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1电视diànshìTi vi
2电视柜diànshì guìTủ để tivi, giá để tivi
3钟表zhōngbiǎoĐồng hồ
4照片ZhàopiànẢnh, hình
5冷气机lěng qìjīMáy lạnh
6灯泡dēngpàoBóng đèn
7壁画bì huàBích họa, tranh tường
8茶桌cházhuōBàn trà
9桌子zhuōziCái bàn
10吊灯diàodēngĐèn treo
沙发shāfāGhế sofa
11皮衣沙发píyī shāfāGhế sofa bằng da
布衣沙发bùyī shāfāGhế sofa bằng vải
12排椅páiyǐBăng ghế dài
13椅子yǐziGhế tựa, ghế dựa
14丝绒窗帘xīróng chuāngliánRèm nhung
15吊扇diàoshànQuạt trần

Nội thất trong phòng bếp

Cùng tiengtrungphonthe.edu.vn học bộ từ vựng nội thất tiếng Trung- nội thất phòng bếp ở dưới bảng sau nhé!

Có thể bạn thích:  Danh sách từ vựng chủ đề biển tiếng Trung thông dụng
STTTừ vựng nội thất tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1电炉diànlúBếp điện
2微波炉wéibōlúLò vi sóng
3电饭锅diàn fàn guōNồi cơm
4铝锅lǚ guōChảo nhôm
5高压锅gāoyāguōNồi áp suất
6饼模bǐngmóKhuôn bánh
7榨果汁机zhà guǒzhī jīMáy xay sinh tố
8碗橱wǎnchúTủ đựng bát đũa
9烟囱yāncōngỐng khói
10酒柜jiǔguìTủ rượu
11冰箱bīngxiāngTủ lạnh
12煤气灶méiqì zàoBếp ga
13餐桌cānzhuōBàn ăn
14除臭机chú chòu jīMáy khử mùi
15垃圾桶lājī tǒngThùng rác

Nội thất trong phòng ngủ

Cập nhật bộ từ vựng chủ đề nội thất tiếng Trung – nội thất phòng ngủ mà tiengtrungphonthe.edu.vn hệ thống lại đầy đủ dưới đây nhé!

STTTừ vựng nội thất tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1chuángCái giường
2钢丝床gāngsī chuángGiường bằng kim loại
3双层床shuāngchéng chuángGiường tầng
4单人床dānrén chuángGiường đơn
5双人床shuāngrén chuángGiường đôi
6床垫chuángdiànNệm
7可折垫kězhé diànNệm gấp
8棉被miánbèiChăn bông
9衣柜yīguìTủ quần áo
10枕套zhěntàoVỏ gối
11床单chuángdānGa trải giường
12床头灯chuángtóu dēngĐèn đầu giường
13蚊帐wénzhàngMàn chống muỗi
14衣帽柜yīmáo guìTủ quần áo
15书桌shùzhuōBàn học
16书架shùjiāGiá sách
17文件柜wénjiànTủ đựng hồ sơ

Nội thất trong phòng tắm

Nâng cao vốn từ vựng theo chủ đề nội thất tiếng Trung- nội thất phòng tắm mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã chia sẻ lại dưới đây nhé!

STTTừ vựng nội thất tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1洗脸盆xíliǎn pénBồn rửa mặt
2坐便器Zuò biànqìBồn cầu
3马桶mátǒngBồn cầu
4浴缸yùgāngBồn tắm
5花洒huā sǎVòi sen
6手纸篓shóuzhǐ lóuGiỏ đựng giấy vệ sinh
7小便斗xiǎobiàndòuBệ xí nam
8地漏dìlòuCống thoát sàn

Từ vựng khác

Ngoài các từ vựng nội thất tiếng Trung trong các loại phòng, tiengtrungphonthe.edu.vn còn hệ thống thêm nhiều từ vựng liên quan khác. Hãy lưu ngay về để học từ bây giờ bạn nhé!

STTTừ vựng nội thất tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1墙纸qiángzhǐGiấy dán tường
2瓷砖cízhuānGạch men
3古典家具gǔdiǎn jiājùNội thất cổ điển
4中式家具Zhōngshì jiājùNội thất Trung hoa
5简约家具jiǎnyuē jiājùNội thất đơn giản
6欧式家具Ōushì jiājùNội thất Châu Âu
7客厅家具kètīng jiājùNội thất phòng khách
8餐厅家具cāntīng jiājùNội thất phòng ăn
9卧室家具wòshì jiājùNội thất phòng ngủ
10鞋柜xié guìTủ giày
11栓钉shuān dīngChốt, then
12门铃mén língChuông cửa
13门帘mén liánRèm cửa
14卷帘juǎn liánRèm cuốn
15室内装饰shìnèi zhuāng shìTrang trí nội thất
16墙饰qiáng shìTrang trí tường
17装饰品zhuāngshì pǐnĐồ trang trí

Từ vựng về tên các hãng đồ gia dụng, nội thất Trung Quốc

Tổng hợp 90+ từ vựng chủ đề nội thất tiếng Trung thông dụng
Từ vựng về tên các hãng đồ gia dụng, nội thất Trung Quốc – Tổng hợp 90+ từ vựng chủ đề nội thất tiếng Trung thông dụng

Cùng với việc học từ vựng tiếng Trung chuyên ngành nội thất, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ bật mí thêm cho bạn danh sách các hãng nội thất nổi tiếng Trung dưới đây nhé!

Có thể bạn thích:  Từ vựng, cấu trúc và hội thoại về cách đổi tiền tiếng Trung hữu ích
STTTừ vựng nội thất tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1宜家家居Yíjiā jiājūIkea
2曲美Qū měiQM
3全友Quán yǒuQuannu
4雷士Léi shìNVC
5顾家家居Gùjiā jiājūKuka
6霍尼韦尔安防Huò ní wéi ěr ānfángHoneywell
7佛山照明Fúshān zhàomíngFSL
8海创Hǎi chuàngHISTRONG
9蒙娜丽萨Méng nà lì sàMonalisa
10海康威视Hǎi kāng wēi shìHik Vision
11佰怡家Bǎi yí jiāBehome
12箭牌卫浴Jiànpái wèiyùARROW

Mẫu câu giao tiếp chủ đề nội thất tiếng Trung

Tôi có thể giúp bạn với một số mẫu câu giao tiếp chủ đề nội thất bằng tiếng Trung. Dưới đây là một số gợi ý:

STTMẫu câu giao tiếp chủ đề nội thất tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1我正在寻找一套现代风格的沙发。你有推荐吗?Wǒ zhèngzài xúnzhǎo yī tào xiàndài fēnggé de shāfā. Nǐ yǒu tuījiàn ma?Tôi đang tìm kiếm một bộ sofa mang phong cách hiện đại. Bạn có thể giới thiệu cho tôi không?
2这张床看起来很舒适。请问它是什么材料做的?Zhè zhāng chuáng kàn qǐlái hěn shūshì. Qǐngwèn tā shì shénme cáiliào zuò de?Chiếc giường này nằm rất thoải mái. Xin hỏi nó được làm bằng chất liệu gì vậy?
3我想买一些装饰品来装饰我的客厅。你有什么建议吗?Wǒ xiǎng mǎi yīxiē zhuāngshìpǐn lái zhuāngshì wǒ de kètīng. Nǐ yǒu shénme jiànyì ma?Tôi đang muốn mua một số đồ để trang trí trong phòng khách. Bạn có gợi ý nào không?
4这个柜子的尺寸适合我的卧室吗?Zhège guìzi de chǐcùn shìhé wǒ de wòshì ma?Kích thước của chiếc tủ này có phù hợp với phòng ngủ của tôi không?
5这张桌子的价格是多少?Zhè zhāng zhuōzi de jiàgé shì duōshao?Giá của cái giường này là bao nhiêu?
6这个柜子有多少个抽屉?Zhège guìzi yǒu duōshǎo gè chōuti?Cái tủ này bao nhiêu ngăn  kéo?
7我想购买一套实木家具,你有推荐的品牌吗?Wǒ xiǎng gòumǎi yī tào shímù jiājù, nǐ yǒu tuījiàn de pǐnpái ma?Tôi muốn mua một bộ nội thất làm từ gỗ thật, bạn có thương hiệu nào giới thiệu không?
8我想买一个书架,你有不同尺寸可供选择吗?Wǒ xiǎng mǎi yī gè shūjià, nǐ yǒu bùtóng chǐcùn kě gōng xuǎnzé ma?Tôi muốn mua một cái kệ sách, bạn có nhiều kích thích khác nhau để lựa chọn không?
9请问你们有展示室内设计方案的样本吗?Qǐngwèn nǐmen yǒu zhǎnshì shìnèi shèjì fāng’àn de yàngběn ma?Xin hỏi các bạn có mẫu thiết kế nội thất nào để xem không?
10我可以看一下这盏灯吗?Wǒ kěyǐ kàn yīxià zhè zhǎn dēng ma?Tôi có thể xem cái đèn này không?

Như vậy, tiengtrungphonthe.edu.vn đã cung cấp tất tần tật từ vựng thông dụng chủ đề nội thất tiếng Trung. Hy vọng, những thông tin mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn quan tâm, tìm hiểu.

Biên tập viên

Trần Trang
Trần Trang
A leader is one who knows the way, goes the way and shows the way.
Bài mới
Có thể bạn thích:  Các đoạn văn viết về môn học yêu thích bằng tiếng Trung hay

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *