Tổng hợp các từ vựng phim ảnh tiếng Trung thông dụng

130+ từ vựng phim ảnh tiếng Trung thông dụng

130+ từ vựng phim ảnh tiếng Trung thông dụng. Ngành công nghiệp điện ảnh đang phát triển mạnh mẽ ở nhiều quốc gia trên thế giới. Trong bài viết này, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ chia sẻ với bạn những từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất liên quan đến phim ảnh. Hãy theo dõi và lưu lại những kiến thức hữu ích này nhé!

Từ vựng phim ảnh tiếng Trung

Từ vựng phim ảnh tiếng Trung
Từ vựng phim ảnh tiếng Trung – 130+ từ vựng phim ảnh tiếng Trung thông dụng

Phim ảnh là gì?

Phim ảnh là nghệ thuật thể hiện chuyển động thông qua các hình ảnh liên tiếp trên màn hình. Nó kết hợp nhiều yếu tố như nội dung, kịch bản, diễn xuất, đạo diễn, âm nhạc và kỹ thuật hình ảnh. Phim có thể được phân loại dựa trên nhiều tiêu chí như thể loại, phong cách, định dạng hay mục đích sử dụng. Dù ở dạng nào, phim ảnh luôn mang đến cho người xem những trải nghiệm tuyệt vời, đồng thời góp phần phát triển văn hóa và ngành giải trí của xã hội.

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề phim ảnh cực kỳ đa dạng. Hãy cùng tiengtrungphonthe.edu.vn lưu ngay bộ từ vựng phim ảnh tiếng Trung thường dùng nhất dưới đây nhé!

Các loại phim

Bạn đã biết cách gọi tên các thể loại phim tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, bạn hãy tham khảo bảng từ vựng phim ảnh tiếng Trung – tên các thể loại phim phổ biến mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây nhé!

STTTừ vựng phim ảnh tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1黑白影片hēibái yǐngpiànPhim đen trắng
2深景影片shēn jǐng yǐngpiànPhim viễn tưởng
3侦探片zhēntàn piànPhim trinh thám
4全景影片quánjǐng yǐngpiànPhim toàn cảnh
5新闻片xīnwén piànPhim thời sự
6太空探险片tàikōng tànxiǎn piānPhim thám hiểm vũ trụ
7灾难片zāinàn piànPhim tai nạn
8旅游纪录片lǚyóu jìlùpiànPhim tài liệu du lịch
9战争纪录片zhànzhēng jìlùpiànPhim tài liệu chiến tranh
10纪录片jìlùpiànPhim tài liệu
11加片jiā piànPhim phụ
12艺术影片yìshù yǐngpiànPhim nghệ thuật
13系列短片xìliè duǎnpiànPhim ngắn nhiều tập
14电影短片diànyǐng duǎnpiànPhim ngắn
15彩色电影cǎi sè diànyǐngPhim màu
16宽银幕影片kuān yínmù yǐngpiànPhim màn ảnh rộng
17历史影片lìshǐ yǐngpiànPhim lịch sử
18宽银幕立体声电影kuān yínmù lìtǐshēng diànyǐngPhim lập thể màn ảnh rộng
19惊险恐怖片jīngxiǎn kǒngbù piànPhim kinh dị
20科幻影片kēhuàn yǐngpiànPhim khoa học viễn tưởng
21合拍片hépāi piànPhim hợp tác xây dựng
22动画片dònghuà piànPhim hoạt hình
23情节电影qíngjié diànyǐngPhim hành động
24教育影片jiàoyù yǐngpiànPhim giáo dục
25轻松的影片qīngsōng de yǐngpiànPhim giải trí
26色情电影sèqíng diànyǐngPhim đồi trụy
27外郭译制片wàiguō yì zhì piànPhim dịch từ tiếng nước ngoài
28成人电影chéngrén diànyǐngPhim dành cho người lớn
29旧片jiù piànPhim cũ
30打斗喜剧片dǎdòu xǐjù piànPhim chưởng, hài
31重映片chóng yìng piànPhim chiếu lại
32首论影片shǒu lùn yǐngpiànPhim chiếu đợt đầu
33战争片zhànzhēng piànPhim chiến tranh
34故事片gùshìpiànPhim chiến sự
35西部电影xībù diànyǐngPhim cao bồi
36音乐片yīnyuè piànPhim ca nhạc
37地下电影dìxià diànyǐngPhim bí mật
38粗制滥造的影片cūzhìlànzào de yǐngpiànPhim “mì ăn liền”

Các công việc trong ngành công nghiệp điện ảnh

Dưới đây là danh sách các từ vựng phim ảnh tiếng Trung – ngành công nghiệp điện ảnh thông dụng ở bài viết nhé!

Có thể bạn thích:  Tổng hợp từ vựng sân bay tiếng Trung thông dụng
STTTừ vựng phim ảnh tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1编剧biānjùBiên kịch
2编辑biānjíBiên tập viên
3场记chǎngjìThư ký trường quay
4助理指导zhùlǐ zhǐdǎoTrợ lý đạo diễn
5演员yǎnyuánDiễn viên
6女配角nǚ pèijiǎoVai nữ phụ
7男配角nán pèijiǎoVai nam phụ
8电影角色diànyǐng juésèVai diễn
9女主角nǚ zhǔjiǎoNhân vật nữ chính
10男主角nán zhǔjiǎoNhân vật nam chính
11主角zhǔjiǎoNhân vật chính
12解说者jiěshuō zhěNgười thuyết minh
13检票员jiǎnpiào yuánNgười soát vé
14制片人zhì piàn rénNgười sản xuất phim
15摄影师shèyǐng shīNgười quay phim
16化装师huàzhuāng shīNgười phụ trách hóa trang
17放映员fàngyìng yuánNgười phụ trách chiếu phim
18电影摄制者diànyǐng shèzhì zhěNgười làm phim
19售票员shòupiàoyuánNgười bán vé xem phim
20录音师lùyīn shīKỹ thuật viên ghi âm
21音响师yīnxiǎng shīKỹ thuật viên âm thanh
22临时演员línshí yǎnyuánDiễn viên tạm thời
23电影演员diànyǐng yǎnyuánDiễn viên điện ảnh
24导演dǎoyǎnĐạo diễn
25纪录片导演jìlùpiàn dǎoyǎnĐạo diễn phim tài liệu
26制片主任zhì piàn zhǔrènChủ nhiệm phim

Các giải thưởng, liên hoan phim

Cùng tiengtrungphonthe.edu.vn học ngay bộ từ vựng phim ảnh tiếng Trung – các giải thưởng lớn nhỏ ở dưới bảng sau nhé!

STTTừ vựng phim ảnh tiếng TrungPhiên âmNghĩa
Các giải thưởng
1奥斯卡金像奖àosīkǎ jīn xiàng jiǎngGiải tượng vàng Oscar
2金狮将jīn shī jiāngGiải sư tử vàng
3金马将jīnmǎ jiāngGiải Kim Mã
4金鸡将jīnjī jiāngGiải Kim Kê
5金熊奖jīn xióng jiǎngGiải gấu vàng
6加莱古柏将jiā lái gǔ bǎi jiāngGiải Gary Cooper
7进门将jìnmén jiàngGiải cổng vàng
8特别奖tèbié jiǎngGiải đặc biệt
9优秀影片奖yōuxiù yǐngpiàn jiǎngGiải thưởng phim ưu tú
10最佳服装设计奖zuì jiā fúzhuāng shèjì jiǎngGiải thiết kế trang phục đẹp nhất
11最佳布景设计将zuì jiā bùjǐng shèjì jiāngGiải thiết kế dàn cảnh giỏi nhất
12最佳摄影奖zuì jiā shèyǐng jiǎngGiải quay phim giỏi nhất
13最佳配音将zuì jiā pèiyīn jiāngGiải phối âm hay nhất
14最佳故事片奖zuì jiā gùshìpiàn jiǎngGiải phim truyện hay nhất
15最佳纪录片奖zuì jiā jìlùpiàn jiǎngGiải phim tài liệu hay nhất
16最佳外国片将zuì jiā wàiguó piàn jiāngGiải phim nước ngoài hay nhất
17最佳影片奖zuì jiā yǐngpiàn jiǎngGiải phim hay nhất
18最佳女配角奖zuì jiā nǚ pèijiǎo jiǎngGiải nhất nữ diễn viên phụ
19最佳女演员奖zuì jiā nǚ yǎnyuán jiǎngGiải nhất nữ diễn viên
20最佳男配角奖zuì jiā nán pèijiǎo jiǎngGiải nhất nam diễn viên phụ
21最佳男演员奖zuì jiā nán yǎnyuán jiǎngGiải nhất nam diễn viên
22最佳导演奖zuì jiā dǎoyǎn jiǎngGiải nhất đạo diễn
23最佳特技将zuì jiā tèjì jiāngGiải kỹ xảo hay nhất
24最佳化妆奖zuì jiā huàzhuāng jiǎngGiải hóa trang giỏi nhất
25最佳音响效果将zuì jiā yīnxiǎng xiàoguǒ jiāngGiải hiệu quả âm thanh hay nhất
26最佳录音奖zuì jiā lùyīn jiǎngGiải ghi âm hay nhất
27演出奖yǎnchū jiǎngGiải diễn xuất
28荣誉奖róngyù jiǎngGiải danh dự
29最佳艺术指导将zuì jiā yìshù zhǐdǎo jiāngGiải chỉ đạo nghệ thuật giỏi nhất
30最佳道具将zuì jiā dàojù jiāngGiải cao nhất dành cho đạo cụ
31最佳剪辑奖zuì jiā jiǎnjí jiǎngGiải biên tập giỏi nhất
32最佳编剧奖zuì jiā biānjù jiǎngGiải biên kịch giỏi nhất
33最佳音乐奖zuì jiā yīnyuè jiǎngGiải âm nhạc hay nhất
Liên hoan phim
34电影节diànyǐng jiéLiên hoan phim
35台北金马影展Táiběi Jīnmǎ yǐngzhǎnLiên hoan phim Kim Mã Đài Bắc
36威尼斯国际电影节wēinísī guójì diànyǐng jiéLiên hoan phim quốc tế Venice
37东京国际电影节dōngjīng guójì diànyǐng jiéLiên hoan phim quốc tế Tokyo
38上海国际电影节Shànghǎi guójì diànyǐng jiéLiên hoan phim quốc tế Thượng Hải
39嘎纳国际电影节Gā nà guójì diànyǐng jiéLiên hoan phim quốc tế Cannes
40柏林国际电影节bólín guójì diànyǐng jiéLiên hoan phim quốc tế Berlin

Các từ vựng thông dụng khác

Cùng tiengtrungphonthe.edu.vn học các từ vựng phim ảnh tiếng Trung thông dụng nhất ở bảng nhé!

Có thể bạn thích:  Các đoạn văn tiếng Trung về cuộc sống ý nghĩa
STTTừ vựng phim ảnh tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1电影票diànyǐng piàoVé xem phim
2全景quánjǐngToàn cảnh
3解说jiěshuōThuyết minh
4票房收入piàofáng shōurùThu nhập của phòng vé
5拍外景pāi wàijǐngQuay ngoại cảnh
6电影广告diànyǐng guǎnggàoQuảng cáo phim
7票房piàofángPhòng bán vé
8片头字幕piàntóu zìmùPhần phụ đề giới thiệu phim
9特写镜头tèxiě jìngtóuCảnh quay đặc tả
10慢镜头màn jìngtóuCảnh quay chậm
11结束镜头jiéshù jìngtóuCảnh quay cuối
12背景音乐bèijǐng yīnyuèNhạc nền
13小明星xiǎo míngxīngNgôi sao nhí
14超级明星chāojí míngxīngSiêu sao
15主演zhǔyǎnDiễn viên chính
16电影摄影机diànyǐng shèyǐngjīMáy quay phim
17放映机fàngyìngjīMáy chiếu phim
18解说词jiěshuō cíLời thuyết minh
19电影剧本diànyǐng jùběnKịch bản phim
20电影简介diànyǐng jiǎnjièGiới thiệu tóm tắt về phim
21对话duìhuàĐối thoại
22试演shì yǎnDiễn thử
23早场zǎo chǎngSuất chiếu sớm, buổi diễn sáng
24照明zhàomíngChiếu sáng
25电影布景diànyǐng bùjǐngCảnh trong phim
26远景yuǎnjǐngCảnh quay xa
27夜场yèchǎngBuổi chiếu tối
28午夜场wǔyè chǎngBuổi chiếu muộn
29日场rì chǎngBuổi chiếu ban ngày
30主题歌zhǔtí gēBài hát chủ đề

Mẫu câu giao tiếp với từ vựng phim ảnh tiếng Trung

130+ từ vựng phim ảnh tiếng Trung thông dụng
Mẫu câu giao tiếp với từ vựng phim ảnh tiếng Trung – 130+ từ vựng phim ảnh tiếng Trung thông dụng

Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp với từ vựng trong phim ảnh tiếng Trung mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây nhé!

STTMẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề phim ảnhPhiên âmNghĩa
1你喜欢看电影吗?Nǐ xǐhuān kàn diànyǐng ma?Bạn thích xem phim không?
2你最喜欢的电影类型是什么?Nǐ zuì xǐhuān de diànyǐng lèixíng shì shénme?Thể loại phim bạn thích nhất là gì?
3你觉得什么导演的电影最好看?Nǐ juéde shénme dǎoyǎn de diànyǐng zuì hǎokàn?Bạn nghĩ phim của đạo diễn nào hay nhất?
4这部电影的故事情节如何?Zhè bù diànyǐng de gùshì qíngjié rúhé?Cốt truyện của bộ phim này thế nào?
5你有没有推荐的好电影?Nǐ yǒu méiyǒu tuījiàn de hǎo diànyǐng?Bạn có phim nào hay mà giới thiệu không?
6我听说这部电影获得了很多奖项。Wǒ tīngshuō zhè bù diànyǐng huòdé le hěnduō jiǎngxiàng.Tôi nghe nói bộ phim này đã nhận được nhiều giải thưởng.
7你通常在哪里看电影?Nǐ tōngcháng zài nǎlǐ kàn diànyǐng?Bạn thường xem phim ở đâu?

 

8你觉得电影院的屏幕大还是家里的电视大?Nǐ juéde diànyǐngyuàn de píngmù dà háishì jiāli de diànshì dà?Bạn nghĩ màn hình ở rạp chiếu phim lớn hơn hay màn hình TV ở nhà lớn hơn?
9这部电影有中文字幕吗?Zhè bù diànyǐng yǒu zhōngwén zìmù ma?Bộ phim này có phụ đề tiếng Trung không?
10你喜欢哪位演员/女演员?Nǐ xǐhuān nǎ wèi yǎnyuán/nǚyǎnyuán?Bạn thích diễn viên nam/nữ nào?
11你喜欢看哪个国家的电影?Nǐ xǐhuān kàn nǎge guójiā de diànyǐng?Bạn thích xem phim của quốc gia nào?
12你有没有在电影院看过3D电影?Nǐ yǒu méiyǒu zài diànyǐngyuàn kànguò 3D diànyǐng?Bạn có xem phim 3D ở rạp chiếu phim chưa?
13你觉得什么电影场面最震撼?Nǐ juéde shénme diànyǐng chǎngmiàn zuì zhènhàn?Bạn nghĩ cảnh phim nào chấn động nhất?
14你喜欢看纪录片吗?Nǐ xǐhuān kàn jìlùpiàn ma?Bạn thích xem phim tài liệu không?
15你有没有看过最近上映的新电影?Nǐ yǒu méiyǒu kànguò zuìjìn shàngyìng de xīn diànyǐng?Bạn đã xem phim mới ra mắt gần đây chưa?

Học tiếng Trung qua các bộ phim nổi tiếng

Học tiếng Trung qua phim ảnh chính là một trong những phương pháp thú vị giúp bạn nâng cao kiến thức hiệu quả nhưng vẫn tạo cảm giác thư giãn. Nếu bạn là “mọt” phim ngôn tình thì có thể tham khảo những bộ nổi tiếng như Anh chỉ thích em, Điều tuyệt vời nhất của chúng ta,…. Xem ngay phần giới thiệu về đoạn cut ở bài viết: Chinh phục Hán ngữ qua các bộ phim ngôn tình Trung Quốc siêu hot

Ngoài ra, để nâng cao trình độ, bạn có thể tham khảo thêm nhiều tác phẩm phim Trung Quốc nổi tiếng nhiều đề tài tại:

Như vậy, tiengtrungphonthe.edu.vn đã bật mí tất tần tật danh sách từ vựng phim ảnh tiếng Trung thông dụng nhất. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học và nâng cao Hán ngữ.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *