100 câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản thường dùng nhất. Giao tiếp là mục tiêu cuối cùng của những người học ngôn ngữ. Đối với những ai đang học tiếng Trung, nếu muốn nhanh chóng trò chuyện lưu loát với bạn bè người Hoa, hãy bắt đầu với những câu giao tiếp cơ bản. Trong bài viết này, tiengtrungphonthe.edu.vn đã tổng hợp 100 câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng nhất. Hãy tham khảo và lưu lại để học ngay nhé!
Tại sao nên học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề?
Học tiếng Trung giao tiếp theo chủ đề là phương pháp được nhiều người áp dụng bởi những lợi ích, hiệu quả mà nó mang lại, cụ thể:
- Ghi nhớ nhanh, có hệ thống: Học giao tiếp tiếng Trung theo chủ đề sẽ giúp bạn tiếp thu kiến thức có hệ thống, theo từng tình huống cụ thể. Nhờ vậy, khả năng ghi nhớ của bạn sẽ lâu hơn.
- Dễ áp dụng vào tình huống giao tiếp: Bạn có thể vận dụng những mẫu câu giao tiếp theo chủ đề vào các tình huống giao tiếp cụ thể khi nói chuyện với người Trung Quốc.
Tham khảo ngay bài viết:
Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản theo chủ đề
Giao tiếp là gì?
Giao tiếp là quá trình tiếp xúc giữa con người với nhau thông qua ngôn ngữ, cử chỉ và điệu bộ. Nó giúp thiết lập và duy trì các mối quan hệ giữa người với người, hoặc giữa con người và các yếu tố xã hội, nhằm đáp ứng những nhu cầu nhất định.
Giao tiếp bao gồm nhiều yếu tố như trao đổi thông tin, xây dựng chiến lược hợp tác, tri giác và tìm hiểu về người khác. Từ đó, giao tiếp có thể được chia thành ba khía cạnh chính: sự giao lưu, tương tác qua lại và nhận thức về đối phương.
Tham khảo ngay những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản theo các chủ đề thông dụng mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây nhé!
Chào hỏi
Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản chủ đề chào hỏi:
STT | Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 嗨 | Hāi | Xin chào (Hi) |
2 | 嘿 | Hēi | Xin chào (Hey) |
3 | 哈喽 | Hā lóu | Xin chào (Hello) |
4 | 你好! | Nǐ hǎo! | Xin chào |
5 | 您好! | Nín hǎo! | Chào ông, bà, anh, chị,…! |
6 | 你们好 | Nǐmen hǎo! | Chào các bạn! |
7 | 大家好! | Dàjiā hǎo! | Chào mọi người! |
8 | 早上好! | Zǎoshang hǎo! | Chào buổi sáng! |
9 | 早安! | Zǎo ān! | Chào buổi sáng! |
10 | 中午好! | Zhōngwǔ hǎo! | Chào buổi trưa! |
11 | 下午好! | Xiàwǔ hǎo! | Chào buổi chiều! |
12 | 晚上好! | Wǎnshàng hǎo! | Chào buổi tối! |
13 | 晚安! | Wǎn’ān! | Chúc ngủ ngon! |
14 | 老师好! | Lǎoshī hǎo! | Em chào thầy/cô! |
15 | 同学们好! | Tóngxuémen hǎo! | Chào các em! |
16 | 小王,你好! | Xiǎowáng, nǐ hǎo! | Tiểu Vương, chào bạn! |
17 | 爷爷,您好! | Yéye, nín hǎo! | Cháu chào ông ạ! |
18 | 马教授,您好! | Mǎ jiàoshòu, nín hǎo! | Chào giáo sư Mã ạ! |
19 | 好久不见! | Hǎojiǔ bùjiàn! | Lâu rồi không gặp! |
20 | 你还好吗? | Nǐ hái hǎo ma? | Cậu vẫn khỏe chứ? |
21 | 吃饭了吗? | Chī fàn le ma? | Ăn cơm chưa? |
22 | 你家庭都好吗? | Nǐ jiātíng dōu hǎo ma? | Gia đình cậu đều khỏe cả chứ? |
23 | 你最近忙吗? | Nǐ zuìjìn máng ma? | Dạo này có bận không? |
24 | 你工作还顺利吗? | Nǐ gōngzuò hái shùnlì ma? | Công việc có thuận lợi không? |
25 | 替我问你的爸妈好。 | Tì wǒ wèn nǐ de bà mā hǎo. | Gửi lời hỏi thăm bố mẹ cậu hộ tớ nhé! |
Chào tạm biệt
Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản nói lời tạm biệt:
STT | Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 再见! | Zàijiàn! | Tạm biệt! |
2 | 拜拜! | Bài bài! | Tạm biệt |
3 | 一会儿见! | Yīhuìr jiàn! | Lát gặp lại nhé! |
4 | 回头见! | Huítóu jiàn! | Gặp lại sau! |
5 | 明天见! | Míngtiān jiàn! | Ngày mai gặp! |
6 | 后天见! | Hòu tiān jiàn! | Ngày kia gặp! |
7 | 慢走! | Màn zǒu! | Đi thong thả! |
8 | 我走了! | Wǒ zǒu le! | Tôi đi đây! |
9 | 天不早了! | Tiān bù zǎole! | Trời không còn sớm nữa! |
10 | 经常联系啊! | Jīngcháng liánxì ā! | Thường xuyên liên lạc nhé! |
11 | 告辞! | Gàocí! | Cáo từ (chào tạm biệt lịch sự thông báo việc bạn phải rời đi) |
12 | 后会有期 | Hòu huì yǒu qī | Sau này sẽ gặp lại. |
13 | 保重! | Bǎozhòng! | Bảo trọng (lời chào tạm biệt, nhắn nhủ lịch sự với người khác) |
14 | 永別! | Yǒngbié! | Vĩnh biệt, từ biệt (Cách chào đối với những trường hợp khó hẹn ngày gặp lại) |
15 | 周一见! | Zhōuyī jiàn! | Gặp lại vào thứ hai nhé! |
16 | 再来啊! | Zàilái a! | Lần sau lại đến nhé! |
17 | 以后见! | Yǐhòu jiàn! | Hẹn gặp lại! |
18 | 再会! | Zàihuì! | Gặp lại sau! |
Giới thiệu bản thân
Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản để giới thiệu bản thân:
STT | Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 我自己介绍一下儿 。 | Wǒ zìjǐ jièshào yīxiàr. | Tôi xin tự giới thiệu một chút. |
2 | 大家好, 我先介绍一下儿。 | Dàjiā hǎo, wǒ xiān jièshào yīxiàr. | Chào mọi người, trước tiên tôi muốn giới thiệu một chút. |
3 | 早上好, 请允许我介绍一下自己。 | Zǎoshàng hǎo, qǐng yǔnxǔ wǒ jièshào yīxià zìjǐ. | Chào buổi sáng, cho phép mình giới thiệu bản thân một chút. |
4 | 我姓陈,叫小王。 | Wǒ xìng Chén, jiào Xiǎowáng. | Tôi họ Trần, tên Tiểu Vương. |
5 | 我叫阮文黄。 | Wǒ jiào Ruǎn Wénhuáng. | Tôi tên Nguyễn Văn Hoàng. |
6 | 我今年二十三岁。 | Wǒ jīnnián èr shí sān suì. | Tôi năm nay 23 tuổi. |
7 | 我是2000年出生。 | Wǒ shì 2000 nián chūshēng. | Tôi sinh năm 2000. |
8 | 我是越南人。 | Wǒ shì Yuènán rén. | Tôi là người Việt Nam. |
9 | 我国籍是越南。 | Wǒ guójí shì Yuènán. | Quốc tịch của tôi là Việt Nam. |
10 | 我来自河内。 | Wǒ láizì Hénèi. | Tôi đến từ Hà Nội. |
11 | 我在越南新闻与传播学院学习。 | Wǒ zài Yuènán Xīnwén yǔ chuánbō xuéyuàn xuéxí. | Tôi học tại Học viện Báo chí và Tuyên truyền. |
12 | 我当老师。 | Wǒ dāng lǎoshī. | Tôi làm giáo viên. |
13 | 我是中学生。 | Wǒ shì zhōngxuéshēng. | Tôi là học sinh cấp 2. |
14 | 我的家庭有6口人:妈妈、爸爸、三个妹妹和我。 | Wǒ de jiātíng yǒu 6 kǒu rén: Māmā, bàba, sān gè mèimei hé wǒ. | Gia đình tôi gồm có 6 người: mẹ, bố, ba người em gái và tôi. |
15 | 我没有兄弟姐妹。 | Wǒ méiyǒu xiōngdì jiěmèi. | Tôi không có anh chị em. |
16 | 我是独生儿子。 | Wǒ shì dú shēng érzi. | Tôi là con một. |
17 | 我的爷爷已经去世了。 | Wǒ de yéye yǐjīng qùshìle. | Ông tôi đã qua đời rồi. |
18 | 现在我有五个好朋友。 | Xiànzài wǒ yǒu wǔ gè hǎo péngyou. | Hiện tại tôi có 5 người bạn tốt. |
19 | 我只有一个好朋友。 | Wǒ zhǐyǒu yígè hǎo péngyou. | Tôi chỉ có một người bạn thân duy nhất. |
20 | 我的爱好是看书和玩游戏。 | Wǒ de àihào shì kànshū hé wán yóuxì. | Sở thích của tôi là đọc sách và chơi game. |
21 | 我喜欢跟好朋友聊聊天。 | Wǒ xǐhuān gēn hǎo péngyou liáo liáotiān. | Tôi thích trò chuyện với bạn bè. |
22 | 我还没结婚。 | Wǒ hái méi jiéhūn. | Tôi vẫn chưa kết hôn. |
23 | 我现在还单身。 | Wǒ xiànzài hái dānshēn. | Hiện tại tôi vẫn còn độc thân. |
24 | 我有男朋友了! | Wǒ yǒu nán péngyoule! | Tôi có bạn trai rồi. |
25 | 我的优点是会说中文,而还说得很流利。 | Wǒ de yōudiǎn shì huì shuō Zhōngwén, ér hái shuō de hěn liúlì.. | Ưu điểm của tôi là nói tiếng Hán rất lưu loát. |
26 | 我的缺点是对人群恐惧 症。 | Wǒ de quēdiǎn shì duì rénqún de kǒngjù zhèng. | Nhược điểm của tôi là chứng sợ đám đông. |
27 | 能认识你我很高兴。 | Néng rènshi nǐ wǒ hěn gāoxìng . | Tôi rất vui khi có thể làm quen với bạn. |
28 | 我希望我们能成为好朋友。 | Wǒ xīwàng wǒmen néng chéngwéi hǎo péngyou. | Tôi hi vọng chúng ta có thể trở thành bạn tốt. |
Nói lời cảm ơn
Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản để nói lời cảm ơn:
STT | Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 谢谢! | Xièxie! | Cảm ơn! |
2 | 多谢! | Duōxiè! | Cảm ơn rất nhiều, đa tạ! |
3 | 感谢! | Gǎnxiè! | Cảm ơn nhiều (thường là lời cảm ơn sâu sắc nhất) |
4 | 非常感谢你! | Fēicháng gǎnxiè nǐ. | Chân thành cảm ơn, vô cùng cảm ơn bạn. |
5 | 谢谢大家! | Xièxie dàjiā! | Cảm ơn mọi người |
6 | 感谢你所做的一切。 | Gǎnxiè nǐ suǒ zuò de yīqiè. | Cảm ơn bạn vì tất cả những gì đã làm. |
7 | 谢谢你,辛苦你了! | Xièxie nǐ, xīnkǔ nǐle! | Cảm ơn bạn, đã vất vả rồi! |
8 | 我非常感激你的帮助。 | Wǒ fēicháng gǎnjī nǐde bāngzhù. | Tôi vô cùng cảm kích trước sự giúp đỡ này của bạn. |
9 | 由衷感谢你。 | Yóuzhōng gǎnxiè nǐ. | Từ đáy lòng xin cảm ơn bạn. |
10 | 我对此很感激。 | Wǒ duì cǐ hěn gǎnjī. | Mình rất cảm kích với điều này. |
11 | 谢谢您的好意。 | Xièxie nín de hǎoyì. | Cảm ơn ý tốt của ông bạn. |
12 | 谢谢你的礼物,十分感谢。 | Xièxie nǐ de lǐwù, shífēn gǎnxiè. | Cảm ơn món quà của cậu, vô cùng cảm ơn. |
Nói lời xin lỗi
Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản để nói lời xin lỗi:
STT | Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 对不起! | Duì bù qǐ! | Xin lỗi! |
2 | 很抱歉! 我错了。 | Hěn bàoqiàn! Wǒ cuòle. | Thành thật xin lỗi, tôi sai rồi. |
3 | 那时候是我不对。 | Nà shíhòu shì wǒ búduì. | Lúc đó tôi đã sai. |
4 | 你别哭了!我不是故意的。 | Nǐ bié kūle! Wǒ bùshì gùyì de. | Đừng khóc nữa! Tôi không cố ý mà. |
5 | 我想向你说声道歉。 | Wǒ xiǎng xiàng nǐ shuō shēng dàoqiàn. | Tôi muốn nói lời xin lỗi với bạn. |
6 | 我以后一定就改。 | Wǒ yǐhòu yídìng jiù gǎi. | Lần sau, tôi nhất định sẽ không phạm lỗi nữa. |
7 | 对不起,是我不对。 | Duìbùqǐ, shì wǒ búduì. | Xin lỗi, là tôi không đúng. |
8 | 请你原谅我这一次。 | Qǐng nǐ yuánliàng wǒ zhè yícì. | Xin bạn hãy tha lỗi cho tôi lần này. |
9 | 多多包涵! | Duōduō bāohan. | Thông cảm nhé! |
10 | 抱歉, 又来打扰你。 | Bàoqiàn, yòu lái dǎrǎo nǐ . | Xin lỗi, lại làm phiền bạn nữa rồi. |
Đưa ra lời khuyên
Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản để đưa ra lời khuyên:
STT | Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 你应该好好学习。 | Nǐ yīnggāi hǎohao xuéxí. | Bạn nên học tập chăm chỉ. |
2 | 你应该早点睡觉。 | Nǐ yīnggāi zǎo diǎn shuìjiào. | Bạn nên ngủ sớm. |
3 | 我建议你报考这个学校。 | Wǒ jiànyì nǐ bàokǎo zhè ge xuéxiào. | Tôi gợi ý rằng bạn nên đăng ký vào trường này. |
4 | 别喝酒了。 | Bié hē jiǔle. | Đừng uống rượu nữa. |
5 | 你最好每天坚持锻炼身体。 | Nǐ zuìhǎo měitiān jiānchí duànliàn shēntǐ | Bạn tốt nhất nên tập thể dục mỗi ngày. |
6 | 天气越来越冷,你还是多穿点儿衣服吧。 | Tiānqì yuè lái yuè lěng, nǐ háishì duō chuān diǎnr yīfu ba. | Thời tiết càng ngày càng lạnh, bạn nên mặc nhiều quần áo chút. |
7 | 这本书对学习汉语很有用,你不妨看看。 | Zhè běn shū duì xuéxí hànyǔ hěn yǒuyòng, nǐ bùfáng kànkan. | Quyển sách này rất hữu dụng trong việc học tiếng Hán, bạn thử xem xem. |
8 | 你应该去看医生。 | Nǐ yīnggāi qù kàn yīshēng. | Bạn nên đi khám bác sĩ. |
9 | 别胡思乱想,好好睡觉吧! | bié hú sī luàn xiǎng , hǎohao shuì jiào ba! | Đừng nghĩ ngợi lung tung, ngủ một giấc thật ngon đi! |
10 | 东西坏了,别吃了,会拉肚子的! | Dōngxi huài le, bié chī le, huì lā dùzi de! | Đồ hỏng rồi, đừng ăn nữa, sẽ đau bụng đấy! |
11 | 你要注意身体,别累坏了! | Nǐ yào zhùyì shēntǐ, bié lèi huài le! | Bạn phải chú ý sức khỏe, đừng để mệt quá! |
12 | 累了就放下,别伤了自己, 我会心疼的! | Lèi le jiù fàngxià, bié shāng le zìjǐ, wǒ huì xīn téng de! | Mệt rồi thì từ bỏ đi, đừng làm tổn thương chính mình, tớ sẽ đau lòng đấy! |
Trong học tập
Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản trong học tập:
STT | Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 这学期不太忙。 | Zhè xuéqī bú tài máng. | Học kỳ này cũng không quá bận. |
2 | 那个林老师的课好过。 | Nàgè Lín lǎoshī de kè hǎoguò. | Tiết học của thầy Lâm rất thoải mái. |
3 | 下周一的考试你准备好了吗? | Xià zhōuyī de kǎoshì nǐ zhǔnbèi hǎo le ma? | Bạn chuẩn bị xong cho bài thi thứ 2 tuần sau chưa? |
4 | 你数学考了多少分? | Nǐ shùxué kǎole duōshao fēn? | Môn toán học bạn thi được mấy điểm? |
5 | 我听说这次考试题目特别难。 | Wǒ tīngshuō zhè cì kǎoshì tímù tèbié nán. | Tôi nghe nói đề thi lần này rất khó. |
6 | 我这次考试不及格。 | Wǒ zhè cì kǎoshì bù jígé. | Bài thi lần này tôi không đạt yêu cầu. |
7 | 老师,我有一个问题想问您。 | Lǎoshī! Wǒ yǒu yīgè wèntí xiǎng wèn nín. | Thầy ơi, em có một thắc mắc cần thầy giải đáp ạ. |
8 | 今天我有4门课:数学,英语,中文和科学。 | Jīntiān wǒ yǒu 4 mén kè: Shùxué, Yīngyǔ, Zhōngwén hé kēxué. | Hôm nay tôi có 4 môn: Toán, Tiếng Anh, Tiếng Trung và Khoa học. |
9 | 我最喜欢的科目有艺术,中文和体育。 | Wǒ zuì xǐhuān de kēmù yǒu yìshù, Zhōngwén hé tǐyù. | Các môn học yêu thích của tôi là nghệ thuật, tiếng Trung và thể dục. |
10 | 生物学是对活着的有机体的研究。 | Shēngwùxué shì duì huózhe de yǒujītǐ de yánjiū. | Sinh học là nghiên cứu về các sinh vật sống. |
Trong công việc
Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản trong công việc:
STT | Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 周经理,您好! | Zhōu jīnglǐ, nín hǎo! | Xin chào giám đốc Châu! |
2 | 我要向领导报告一下。 | Wǒ yào xiàng lǐngdǎo bàogào yīxià. | Tôi muốn báo cáo với lãnh đạo một chút. |
3 | 老板,很抱歉。明天我没办法早来。 | Lǎobǎn, hěn bàoqiàn. Míngtiān wǒ méi bànfǎ zǎolái. | Sếp ơi, em xin lỗi. Ngày mai em không thể đi sớm được ạ. |
4 | 太累了!最近总是加班。 | Tài lèi le! Zuìjìn zǒng shì jiābān. | Quá mệt rồi! Gần đây phải tăng ca liên tục. |
5 | 这份工作比以前的工作好多了。 | Zhè fèn gōngzuò bǐ yǐqián de gōngzuò hǎoduōle. | So với công việc trước kia, công việc này tốt hơn nhiều. |
6 | 我们公司打卡上班。所以迟到一分钟也会罚款。 | Wǒmen gōngsī dǎkǎ shàng bān. Suǒyǐ, chídào yi fēn zhōng yě huì fákuǎn. | Công ty tôi chấm công bằng thẻ. Vì vậy, đến muộn một phút cũng bị phạt tiền. |
7 | 该下班了。 | Gāi xiàbānle. | Tan làm thôi. |
8 | 周管理,今天我要做什么? | Zhōu guǎnlǐ, jīntiān wǒ yào zuò shénme? | Quản lý Châu, hôm nay tôi phải làm những gì ạ? |
9 | 会议几点开始? | Huìyì jǐ diǎn kāishǐ? | Cuộc họp bắt đầu mấy giờ? |
10 | 会议几点结束? | Huìyì jǐ diǎn jiéshù? | Cuộc họp kết thúc mấy giờ? |
11 | 你最近工作顺利吗? | Nǐ zuìjìn gōngzuò shùnlì ma? | Dạo này công việc của bạn có thuận lợi không? |
12 | 你在哪个部门工作? | Nǐ zài nǎ gè bùmén gōngzuò? | Bạn làm ở bộ phận nào? |
13 | 老板,您可以让我请一天假吗?我有家事。 | Lǎobǎn, nín kěyǐ ràng wǒ qǐng yītiān jià ma? Wǒ yǒu jiāshì. | Sếp ơi, em xin nghỉ phép một ngày được không ạ? Gia đình em có việc gấp. |
14 | 老板,请允许我今天要晚来三十分钟。 | Lǎobǎn, qǐng yǔnxǔ wǒ jīntiān yào wǎn lái sānshí fēnzhōng. | Sếp ơi, hôm nay em xin phép đến muộn 30 phút được không ạ? |
Đề nghị, giúp đỡ
Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản đề nghị giúp đỡ ai đó:
STT | Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 我能为你效劳什么? | Wǒ néng wéi nǐ xiàoláo shénme? | Tôi có thể giúp gì được cho bạn? |
2 | 如果你需要,我能帮你一把。 | Rúguǒ nǐ xūyào, wǒ néng bāng nǐ yī bǎ. | Nếu như bạn có việc cần, tôi có thể giúp bạn một tay. |
3 | 我随时可以帮助你。 | Wǒ suíshí kěyǐ bāngzhù nǐ. | Tôi luôn sẵn lòng giúp đỡ bạn. |
4 | 您可以帮我一下吗? | Nín kěyǐ bāng wǒ yīxià ma? | Anh có thể giúp đỡ tôi một chút được không? |
5 | 我可以问你的一个问题吗? | Wǒ kěyǐ wèn nǐ de yígè wèntí ma? | Tôi có thể hỏi bạn một câu không? |
6 | 麻烦你… | Máfan nǐ… | Làm phiền bạn… |
7 | 我能帮忙吗? | Wǒ néng bāngmáng ma? | Tôi có thể giúp gì không? |
8 | 我能帮你什么忙吗? | Wǒ néng bāng nǐ shénme máng ma? | Tôi có thể giúp gì cho bạn không? |
9 | 麻烦你送我回家? | Máfan nǐ sòng wǒ huí jiā? | Làm phiền bạn đưa tôi về nhà được không? |
10 | 请帮帮我! | Qǐng bāng bāng wǒ! | Làm ơi, giúp tôi với! |
Khen ngợi
Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản nói lời Khen ngợi:
STT | Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 棒极了! | Bàng jíle! | Giỏi quá! |
2 | 哎呀,太美了! | Āiyā, tài měi le! | Ôi, tuyệt quá! |
3 | 你显得太年轻了! | Nǐ xiǎnde tài niánqīngle! | Trông anh trẻ quá! |
4 | 你的中文说得真好啊! | Nǐ de Zhōngwén shuō dé zhēn hǎo a! | Cậu nói tiếng Trung giỏi quá! |
5 | 太棒了!太不可思议了! | Tài bàng le! Tài bù kě sīyì le! | Tuyệt quá! Thật không thể tin được! |
6 | 太了不起了, 你的能力太强了! | Tài liǎobùqǐle, nǐ de nénglì tài qiángle! | Giỏi quá, trình độ của bạn thật cao siêu! |
7 | 小梅,你真漂亮。 | Xiǎoméi, nǐ zhēn piàoliang. | Tiểu Minh, bạn thật xinh đẹp! |
8 | 你太美丽了! | Nǐ tài měilì le! | Bạn xinh quá! |
9 | 你做菜的手艺真好! | Nǐ zuò cài de shǒuyì zhēn hǎo! | Chị nấu ăn giỏi quá! |
10 | 你做得真好。 | Nǐ zuò de zhēn hǎo. | Anh làm rất tốt! |
11 | 真没想到你能做得这么好。 | Zhēn méi xiǎngdào nǐ néng zuò dé zhème hǎo. | Thật không ngờ cậu có thể làm tốt như vậy. |
12 | 我真的很佩服你。 | Wǒ zhēnde hěn pèifú nǐ. | Tôi thực sự rất ngưỡng mộ cậu! |
Sách học những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản
Trên đây là những câu giao tiếp cơ bản tiếng Trung mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã chia sẻ cho bạn. Ngoài ra, bạn đọc cũng có thể tìm mua tài liệu giao tiếp hữu ích mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây nhé!
10 ngày tự tin giao tiếp 500 câu đàm thoại tiếng Hoa
10 ngày tự tin giao tiếp 500 câu đàm thoại tiếng Hoa là tài liệu học tiếng Trung giao tiếp hữu ích mà bạn có thể tham khảo. Nội dung cuốn nào xoay quanh 10 chủ đề giao tiếp hàng ngày như chào hỏi, giới thiệu bản thân, bạn bè, diễn đạt thời gian, mua sắm, hỏi đường,…
Mỗi một chủ đề, bạn sẽ được học 5 mẫu câu thường dùng được thiết kế dưới dạng công thức dễ học, dễ sử dụng cùng với hình ảnh minh họa thú vị. Sau khi học xong những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản của một chủ đề, bạn có thể tự tin giao tiếp lưu loát chủ đề đó theo ý của mình.
301 câu đàm thoại tiếng Hoa
Nếu bạn muốn học những câu giao tiếp cơ bản trong tiếng Trung thì có thể tham khảo thêm cuốn 301 câu đàm thoại tiếng Hoa. Nội dung cuốn sách này gồm có 40 bài học xoay quanh hơn 800 từ vựng.
Các kiến thức trong sách là những cuộc đàm thoại giao tiếp xoay quanh các chủ đề quen thuộc với cuộc sống hàng ngày của con người như chào hỏi, ăn uống, du lịch, mua bán,…
3000 câu đàm thoại Trung – Việt thông dụng
Một trong những sách học những mẫu câu giao tiếp cơ bản tiếng Trung hữu ích mà bạn có thể tham khảo thêm đó là 3000 câu đàm thoại Trung – Việt thông dụng. Nội dung cuốn này được chia làm 2 phần, cụ thể:
- Phần 1: Cung cấp các chủ đề giao tiếp thông dụng, mỗi chủ đề gồm có những mẫu câu cơ bản nhất, giúp người học có thể hiểu và ứng dụng vào thực tiễn cuộc sống.
- Phần 2: Cung cấp các từ vựng được giải thích cặn kẽ, giúp bạn nhanh chóng nâng cao vốn từ và cách sử dụng chúng.
Trên đây là tất tần tật về những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản mà bài viết muốn bật mí đến bạn. Hy vọng, những kiến thức chia sẻ trên hữu ích cho những ai đang muốn nhanh chóng giao tiếp Hán ngữ.
Biên tập viên
Bài mới
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Mẫu bài viết đoạn văn về ước mơ bằng tiếng Trung
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về công việc hay
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về cuộc sống ý nghĩa
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Viết đoạn văn kể về một ngày xui xẻo bằng tiếng Trung