80+ STT, cap tiếng Trung về các chủ đề hay. STT và caption (cap) tiếng Trung là những câu nói ngắn gọn nhưng chứa đựng thông điệp sâu sắc, thường được sử dụng để đăng tải trên các mạng xã hội. Trong bài viết này, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ chia sẻ với bạn những STT và cap tiếng Trung hay và ý nghĩa. Hãy theo dõi khám phá nhé!
Cap tiếng Trung hay dùng để thả thính
Thả thính là gì?
Trên Facebook, ‘thả thính’ là hành động cố tình thu hút sự chú ý của ai đó, khiến họ có cảm tình và nảy sinh tình cảm. ‘Thính’ ở đây có thể là những câu nói, hình ảnh, hay trạng thái được đăng tải lên mạng xã hội.
Những người hay thả thính thường là những người chưa có người yêu, hoặc đôi khi là người đã có người yêu hay gia đình nhưng vẫn muốn thu hút sự quan tâm từ người khác.
STT | Cap tiếng Trung hay | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 有你相伴的日子即使平凡也浪漫。 | Yǒu nǐ xiāngbàn de rìzi jíshǐ píngfán yě làngmàn! | Có em ở bên thì ngay cả những ngày thật bình thường cũng trở nên lãng mạn! |
2 | 我愿被判终身监禁,如果你的心是座监狱。 | Wǒ yuàn bèi pàn zhōngshēn jiānjìn, rúguǒ nǐ de xīn shì zuò jiānyù. | Anh nguyện bị kết án chung thân nếu trái tim em là nhà tù. |
3 | 我喜欢的人是你,现在是你,从前也是你,以后也是你。 | Wǒ xǐhuan de rén shì nǐ, xiànzài shì nǐ, cóngqián yě shì nǐ, yǐhòu yě shì nǐ. | Người em thích là anh, hiện tại là anh, trước đây cũng là anh và cả sau này cũng là anh. |
4 | 其他东西不再重要,只要你一直在我身边。 | Qítā dōngxi bú zài zhòngyào, zhǐyào nǐ yìzhí zài wǒ shēnbiān. | Chỉ cần em ở bên cạnh anh mãi mãi thì những thứ khác không quan trọng nữa. |
5 | 你的眼睛很漂亮但是没有我漂亮,因为我的眼里有你啊。 | Nǐ de yǎnjīng hěn piàoliang dànshì méiyǒu wǒ piàoliang, yīnwèi wǒ de yǎn li yǒu nǐ a. | Đôi mắt của em rất đẹp nhưng không đẹp bằng anh, bởi vì trong mắt anh có em đó. |
6 | 致我未来的男朋友!你到底在哪里? 我等了你 20 多年了。 | Zhì wǒ wèilái de nán péngyou! Nǐ dàodǐ zài nǎlǐ? Wǒ děng le nǐ 20 duō nián le. | Gửi anh, bạn trai tương lai của em! Rốt cuộc anh đang ở đâu vậy? Em đã đợi anh 20 rồi đấy. |
7 | 如果你是太阳,我便是冰淇淋,因为你融化了我的心。 | Rúguǒ nǐ shì tàiyáng, wǒ biàn shì bīngqílín, yīnwèi nǐ rónghuà le wǒ de xīn. | Nếu anh là mặt trời, em sẽ trở thành cây kem vì trái tim em đã tan chảy vì anh rồi. |
8 | 一天 24 个小时都在我的脑子里跑不累吗? 你不累吗? | Yì tiān 24 ge xiǎoshí dōu zài wǒ de nǎozi li pǎo bú lèi ma? Nǐ bú lèi ma? | Một ngày 24 tiếng em đều chạy trong đầu anh, em không thấy mệt sao? |
9 | 真正的爱情不是一时好感而是我知道遇到你不容易,错过了会很可惜。 | Zhēnzhèng de àiqíng bú shì yìshí hǎogǎn ér shì wǒ zhīdào yù dào nǐ bù róngyì, cuòguò le huì hěn kěxī. | Tình yêu đích thực không phải là ấn tượng nhất thời, bởi vì gặp được em không phải là điều dễ dàng, nếu bỏ lỡ anh sẽ rất tiếc nuối. |
10 | 孤单不是与生俱来, 而是由你爱上一个人的那一刻开始。 | Gūdān bú shì yǔ shēng jù lái, ér shì yóu nǐ ài shàng yí ge rén de nà yí kè kāishǐ. | Cô đơn không phải là bẩm sinh, mà nó bắt đầu vào thời khắc bạn đem lòng yêu ai đó. |
11 | 你眼睛近视对吗?怪不得看不到我喜欢你。 | Nǐ yǎnjīng jìnshì duì ma? Guàibude kàn bú dào wǒ xǐhuan nǐ. | Em bị cận thị đúng không? Thảo nào không thấy được anh thích em. |
12 | 帅哥! 你把女朋友掉了啦。 | Shuàigē! Nǐ bǎ nǚ péngyou diào le la! | Anh đẹp trai ơi! Anh đánh rơi người yêu này! |
13 | 第一次见你我就爱上你! | Dì yī cì jiàn nǐ wǒ jiù ài shàng nǐ! | Anh đã yêu em ngay từ cái nhìn đầu tiên! |
14 | 你是一个小偷 吗,因为你偷走了我的心? | Nǐ shì yí ge xiǎotōu ma, yīnwèi nǐ tōu zǒu le wǒ de xīn? | Em là kẻ trộm phải không, vì em đã cướp mất trái tim tôi rồi? |
15 | 我不能停止想你! | Wǒ bù néng tíngzhǐ xiǎng nǐ! | Em không thể ngừng suy nghĩ về anh! |
16 | 遇见你是偶然的,爱上你是必然的。 | Yùjiàn nǐ shì ǒurán de, ài shàng nǐ shì bìrán de. | Gặp anh là điều tình cờ, yêu anh là điều không tránh khỏi. |
17 | 秋天带来了温柔和吹不散的晚霞。希望这个秋天有晚霞,有秋风,有你。 | Qiūtiān dài lái le wēnróu hé chuī bú sàn de wǎnxiá. Xīwàng zhè ge qiūtiān yǒu wǎnxiá, yǒu qiūfēng, yǒu nǐ. | Mùa thu mang đến sự dịu dàng và ráng chiều thổi chẳng tan. Mong rằng mùa thu này có ráng chiều, có gió thu, có cả anh nữa. |
18 | 果汁分你一半,所以我的情爱分你一半好吗? | Guǒzhī fēn nǐ yíbàn, suǒyǐ wǒ de qíng’ài fēn nǐ yíbàn hǎo ma? | Nước trái cây ta chia nhau một nửa, vậy tình yêu anh chia cho em một nửa có được không? |
Cap tiếng trung về tình yêu
“Bỏ túi” một số caption tiếng trung về tình yêu mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây nhé!
STT | Cap tiếng Trung hay | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 千万人中,万幸得以相逢。 | Qiān wàn rén zhōng, wàn xìng déyǐ xiàng féng. | Giữa hàng vạn người, chúng ta may mắn gặp được nhau. |
2 | 只因为是和我心中的你一起,所以再细碎点滴的生活都会变得无比美好。 | Zhǐ yīnwèi shì hé wǒ xīnzhōng de nǐ yìqǐ, suǒyǐ zài xìsuì diǎndī de shēnghuó dōuhuì biàn de wúbǐ měihǎo. | Chỉ vì có em ở trong tim, mọi thứ nhỏ nhặt trong cuộc sống đều trở nên vô cùng tươi đẹp. |
3 | 穿着军装,我来自祖国,脱下你的衬衫,我是你的。 | Chuānzhe jūnzhuāng, wǒ láizì zǔguó, tuō xià nǐ de chènshān, wǒ shì nǐ de. | Mặc quân phục, anh thuộc về tổ quốc; khi bỏ lớp quân trang, anh chính là của em. |
4 | 和你在一起,有糖的味道。 | Hé nǐ zài yìqǐ, yǒu táng de wèidào. | Ở bên em, có vị giống như đường. |
5 | 爱情就像阳光,普照每一个角落。 | Àiqíng jiù xiàng yángguāng, pǔzhào měi yí ge jiǎoluò. | Tình yêu giống như ánh nắng mặt trời, chiếu sáng mọi góc cạnh. |
6 | 你是我今生最美丽的意外。 | Nǐ shì wǒ jīnshēng zuì měilì de yìwài. | Em là bất ngờ đẹp nhất trong cuộc đời của anh. |
7 | 爱情就是一杯清水,永远清澈透明。 | Àiqíng jiù shì yì bēi qīngshuǐ, yǒngyuǎn qīngchè tòumíng. | Tình yêu giống như một ly nước suối, luôn sạch sẽ và trong trẻo. |
8 | 在茫茫人海中,我找到了你,我的爱人。 | Zài mángmáng rénhǎi zhōng, wǒ zhǎodào le nǐ, wǒ de àirén. | Trong biển người mênh mông, anh luôn tìm thấy em, người yêu của anh. |
9 | 我的世界因为有了你,变得灿烂而美丽。 | Wǒ de shìjiè yīnwèi yǒu le nǐ, biàn de cànlàn ér měilì. | Thế giới của anh vì có em mà trở nên rực rỡ và đẹp đẽ. |
10 | 有你的陪伴,我的世界变得温暖而幸福。 | Yǒu nǐ de péibàn, wǒ de shìjiè biàn de wēnnuǎn ér xìngfú. | Có em bên cạnh, thế giới của anh trở nên ấm áp và hạnh phúc. |
11 | 爱是一场美丽的梦,醒来却发现是真实存在的。 | Ài shì yì chǎng měilì de mèng, xǐng lái què fāxiàn shì zhēnshí cúnzài de. | Tình yêu là giấc mộng đẹp, tỉnh dậy mới phát hiện đó là sự tồn tại thực sự. |
12 | 爱情是彼此相扶相持,共同走过每一个艰难的时刻。 | Àiqíng shì bǐcǐ xiāngfú xiāngchí, gòngtóng zǒu guò měi yí ge jiānnán de shíkè. | Tình yêu là việc cùng nhau giúp đỡ và vượt qua khoảnh khắc khó khăn nhất. |
13 | 爱情是生命的一部分,让我们变得更加完整。 | Àiqíng shì shēngmìng de yí bùfen, ràng wǒmen biàn de gèngjiā wánzhěng. | Tình yêu là một phần của cuộc sống, làm cho chúng ta trở nên hoàn thiện hơn. |
14 | 爱情就像一首美丽的歌,永远在心中徜徉。 | Àiqíng jiù xiàng yì shǒu měilì de gē, yǒngyuǎn zài xīnzhōng chángyáng. | Tình yêu giống như một bài hát đẹp đẽ, luôn mang vọng trong tim. |
15 | 你的笑容是我每天的动力。 | Nǐ de xiàoróng shì wǒ měitiān de dònglì. | Nụ cười của em là động lực mỗi ngày của anh. |
STT | Cap tiếng Trung hay | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 千万人中,万幸得以相逢。 | Qiān wàn rén zhōng, wàn xìng déyǐ xiàng féng. | Giữa hàng vạn người, chúng ta may mắn gặp được nhau. |
2 | 只因为是和我心中的你一起,所以再细碎点滴的生活都会变得无比美好。 | Zhǐ yīnwèi shì hé wǒ xīnzhōng de nǐ yìqǐ, suǒyǐ zài xìsuì diǎndī de shēnghuó dōuhuì biàn de wúbǐ měihǎo. | Chỉ vì có em ở trong tim, mọi thứ nhỏ nhặt trong cuộc sống đều trở nên vô cùng tươi đẹp. |
3 | 穿着军装,我来自祖国,脱下你的衬衫,我是你的。 | Chuānzhe jūnzhuāng, wǒ láizì zǔguó, tuō xià nǐ de chènshān, wǒ shì nǐ de. | Mặc quân phục, anh thuộc về tổ quốc; khi bỏ lớp quân trang, anh chính là của em. |
4 | 和你在一起,有糖的味道。 | Hé nǐ zài yìqǐ, yǒu táng de wèidào. | Ở bên em, có vị giống như đường. |
5 | 爱情就像阳光,普照每一个角落。 | Àiqíng jiù xiàng yángguāng, pǔzhào měi yí ge jiǎoluò. | Tình yêu giống như ánh nắng mặt trời, chiếu sáng mọi góc cạnh. |
6 | 你是我今生最美丽的意外。 | Nǐ shì wǒ jīnshēng zuì měilì de yìwài. | Em là bất ngờ đẹp nhất trong cuộc đời của anh. |
7 | 爱情就是一杯清水,永远清澈透明。 | Àiqíng jiù shì yì bēi qīngshuǐ, yǒngyuǎn qīngchè tòumíng. | Tình yêu giống như một ly nước suối, luôn sạch sẽ và trong trẻo. |
8 | 在茫茫人海中,我找到了你,我的爱人。 | Zài mángmáng rénhǎi zhōng, wǒ zhǎodào le nǐ, wǒ de àirén. | Trong biển người mênh mông, anh luôn tìm thấy em, người yêu của anh. |
9 | 我的世界因为有了你,变得灿烂而美丽。 | Wǒ de shìjiè yīnwèi yǒu le nǐ, biàn de cànlàn ér měilì. | Thế giới của anh vì có em mà trở nên rực rỡ và đẹp đẽ. |
Cap tiếng Trung thất tình
Không một ai muốn rơi vào hoàn cảnh thất tình đúng không? Tuy nhiên, nếu như bạn đang thất tình thì có thể “mượn” một số status tiếng Trung để giãi bày tâm trạng mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây nhé!
“Bỏ túi” một số caption tiếng trung mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây nhé!
STT | Cap tiếng Trung hay | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 遗忘该遗忘的,记住该记住的,接受该接受,然后,改变能改变的。 | Yíwàng gāi yíwàng de, jì zhù gāi jì zhù de, jiēshòu gāi jiēshòu, ránhòu, gǎibiàn néng gǎibiàn de. | Hãy quên những gì nên quên, nhớ những gì nên nhớ, chấp nhận những gì nên chấp nhận, sau đó thay đổi những gì có thể thay đổi. |
2 | 在一同是缘分,不在一同了是缘分已尽。 | Zài yì tóng shì yuánfèn, bú zài yì tóng le shì yuánfèn yǐ jìn. | Ở bên nhau có nghĩa là duyên số, không ở bên nhau có nghĩa là duyên số đã hết. |
3 | 就算我再优秀,你也不会喜欢我,不是吗? | Jiù suàn wǒ zài yōuxiù, nǐ yě bú huì xǐhuan wǒ, bú shì ma? | Dù anh có tốt đến đâu thì em cũng sẽ không thích anh đúng không? |
4 | 既然你已经不期待了,那我翻山越岭就没有意义。 | Jìrán nǐ yǐjīng bù qīdài le, nà wǒ fān shān yuè lǐng jiù méiyǒu yìyì. | Vì em không còn mong đợi nữa, nên dù anh có trèo đèo lội suối cũng không có ý nghĩa gì. |
5 | 在人海遇到的人,终要将他归还于人海。 | Zài rén hǎi yù dào de rén, zhōng yào jiāng tā guīhuán yú rén hǎi. | Những người gặp nhau trong biển người, cuối cùng anh ấy cũng sẽ trở về với biển người. |
6 | 可惜我是你的故人却不是你故事里的人。 | Kěxī wǒ shì nǐ de gùrén què bú shì nǐ gùshì li de rén. | Thật tiếc khi em chỉ là bạn cũ của anh mà không phải là người trong câu chuyện của anh. |
7 | 那天车窗起雾了我写了你的名字,后来雾散了,名字模糊了,你不见了,我们回不去了。 | Nà tiān chē chuāng qǐ wù le wǒ xiě le nǐ de míngzi, hòulái wù sàn le, míngzi móhu le, nǐ bú jiàn le, wǒmen huí bú qù le. | Ngày hôm đó em đã viết tên anh khi cửa kính ô tô có sương mù, sau đó sương mù biến mất làm mờ tên anh. Anh đi rồi, chúng ta không thể quay lại nữa rồi. |
8 | 你根本忘不了一个认认真真爱过的人,你以为错过的是一个人,其实你错过的是一整个人生。 | Nǐ gēnběn wàng bù liǎo yí ge rèn rèn zhēn zhēn’ ài guò de rén, nǐ yǐwéi cuòguò de shì yí ge rén, qíshí nǐ cuòguò de shì yì zhěng ge rénshēng. | Bạn căn bản không thể quên được một người đã yêu thương thật lòng, bạn tưởng rằng đã bỏ lỡ một người, kỳ thực những gì bạn bỏ lỡ là cả một đời. |
9 | 时间,带走了你,也带走我的一切。 | Shíjiān, dài zǒu le nǐ, yě dài zǒu wǒ de yíqiè. | Thời gian mang em đi rồi, mang tất cả những gì thuộc về em nữa. |
10 | 也许,在生活中最难受的事情就是看着你爱的人爱别人而不爱你。 | Yěxǔ, zài shēnghuó zhōng zuì nánshòu de shìqing jiù shì kàn zhe nǐ ài de rén ài biérén ér bú ài nǐ. | Có lẽ điều khó chấp nhận nhất trong cuộc sống chính là nhìn người mà bạn yêu, lại đi yêu một người khác không phải bạn. |
11 | 很难让心碎的人再次坠入爱河。 | Hěn nán ràng xīn suì de rén zàicì zhuì rù àihé. | Thật khó để khiến một trái tim tan vỡ đi yêu lại một lần nữa. |
12 | 我们为什么总是不知道爱什么时候开始的?但是我们总是知道爱情何时结束。 | Wǒmen wèishéme zǒng shì bù zhīdào ài shénme shíhou kāishǐ de? Dànshì wǒmen zǒngshì zhīdào àiqíng hé shí jiéshù. | Tại sao chúng ta luôn không bao giờ biết được tình yêu bắt đầu khi nào? Nhưng luôn biết được thời khắc tình yêu kết thúc. |
13 | 世界上最心痛的感觉不是失恋而是我把心给你的时候你却在欺骗我。 | Shìjiè shang zuì xīntòng de gǎnjué bú shì shīliàn ér shì wǒ bǎ xīn gěi nǐ de shíhou nǐ què zài qīpiàn wǒ. | Cảm giác đau đớn nhất trên đời này không phải là thất tình mà là lúc em trao trái tim này cho anh thì anh lại đi lừa gạt em. |
14 | 每一种创伤,都是一种成熟。 | Měi yì zhǒng chuāngshāng, dōu shì yì zhǒng chéngshú. | Mọi vết thương đều là sự trưởng thành. |
Cap tiếng Trung buồn
Dưới đây là một số caption tiếng Trung buồn dùng để bày tỏ tâm trạng trên mạng xã hội mà bạn có thể tham khảo!
STT | Cap tiếng Trung hay | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 其实好多事情都很介意, 只是笑着说没关系。 | Qíshí hǎoduō shìqing dōu hěn jiè yì, zhǐshì xiào zhe shuō méi guānxi. | Thực ra có nhiều thứ cần để tâm lắm, chỉ cần mỉm cười và nói “không sao đâu”. |
2 | 就算哭泣也要拼命忍住,因为没人在乎。 | Jiùsuàn kūqì yě yào pīnmìng rěn zhù, yīnwèi méi rén zàihū. | Cố gắng kìm nén cho dù bạn có khóc, vì chẳng ai quan tâm đâu. |
3 | 人之所以痛苦,在于追求错误的东西。 | Rén zhī suǒyǐ tòngkǔ, zàiyú zhuīqiú cuòwù de dōngxi. | Nguyên do của mọi khổ đau của con người chính là theo đuổi những thứ sai lầm. |
4 | 你什么时候放下,什么时候就没有烦恼。 | Nǐ shénme shíhou fàngxià, shénme shíhou jiù méiyǒu fánnǎo. | Khi nào mà bạn có thể buông bỏ, khi đó bạn sẽ không phiền não nữa. |
5 | 希望自己是个铁人,没有悲伤,没有情绪,没有眼泪,什么都不期待,只希望自己越来越好。 | Xīwàng zìjǐ shì ge tiěrén, méiyǒu bēishāng, méiyǒu qíngxù, méiyǒu yǎnlèi, shénme dōu bù qīdài, zhǐ xīwàng zìjǐ yuè lái yuè hǎo. | Tôi ước mình là người sắt, không có bi thương, không có nỗi buồn, không có nước mắt, cũng không cần kỳ vọng bất cứ thứ gì, chỉ mong bản thân ngày càng tốt hơn. |
6 | 眼泪的存在是为了证明悲伤不是一场幻觉。 | Yǎnlèi de cúnzài shì wèi le zhèngmíng bēishāng bú shì yì chǎng huànjué. | Sự tồn tại của nước mắt là minh chứng của đau thương chứ không phải là ảo giác. |
7 | 人不会因为一件喜事,高兴一整年,却能因为一个创伤抑郁终生。 | Rén bú huì yīnwèi yí jiàn xǐshì, gāoxìng yì zhěng nián, què néng yīnwèi yí ge chuāngshāng yìyù zhōngshēng. | Con người sẽ không vì một chuyện mừng mà vui vẻ cả năm, nhưng là vì một lần tổn thương mà uất ức cả đời. |
8 | 困住你的永远不是人和事,是你的不甘心。 | Kùn zhù nǐ de yǒngyuǎn bú shì rén hé shì, shì nǐ de bù gānxīn. | Điều vây hãm bạn không phải là ai hay việc gì, mà là sự không cam tâm của bạn. |
9 | 这个世界明明有那么多可以让你开心的事情,为什么非要执着于无法改变的事情上呢。 | Zhè ge shìjiè míngmíng yǒu nàme duō kěyǐ ràng nǐ kāixīn de shìqing, wèishéme fēi yào zhízhuó yú wúfǎ gǎibiàn de shìqing shang ne. | Thế giới này rõ ràng có nhiều điều khiến bạn vui vẻ như thế, tại sao lại cố chấp với những thứ không thể thay đổi được cơ chứ. |
10 | 看不见的时候以为忘记了,相遇时只需一眼还是会溃不成军。 | Kàn bú jiàn de shíhou yǐwéi wàngjì le, xiāngyù shí zhǐ xū yì yǎn háishì huì kuìbùchéngjūn. | Lúc không nhìn thấy tưởng rằng đã quên, cho đến khi gặp lại vẫn bị đánh bại chỉ vì một ánh mắt. |
Cap tiếng Trung hài hước
Dưới đây là một số caption tiếng Trung hài hước mà bạn có thể tham khảo!
STT | Cap tiếng Trung hay | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 我爱你,我做鬼都不会放过你。 | Wǒ ài nǐ, wǒ zuòguǐ dōu bú huì fàngguò nǐ. | Tôi yêu em, dù có thành ma tôi cũng sẽ không để vụt mất em. |
2 | 下雨天就适合在家睡觉,晴天就适合出去走走,漫长岁月,竟然没有一天适合上班。 | Xiàyǔ tiān jiù shìhé zài jiā shuì jiào, qíngtiān jiù shìhé chū qù zǒuzǒu, màncháng suìyuè, jìngrán méi yǒu yì tiān shìhé shàng bān. | Ngày mưa thích hợp ở nhà ngủ, ngày nắng thích hợp để ra ngoài đi dạo, bao năm qua chẳng có ngày nào thích hợp để đi làm. |
3 | 如果你觉得你喜欢的人,同样也喜欢你,那就是你想象力太丰富了。 | Rúguǒ nǐ juéde nǐ xǐhuan de rén, tóngyàng yě xǐhuan nǐ, nà jiù shì nǐ xiǎngxiàng lì tài fēngfù le. | Nếu bạn cảm thấy người bạn thích cũng thích mình, vậy chắc trí tưởng tượng của bạn quá phong phú rồi. |
4 | 智者不入爱河,我是小笨蛋。 | Zhìzhě bú rù ài hé wǒ shì xiǎo bèndàn. | Người không ngoan không thể yêu được, tôi thì hơi ngốc nghếch. |
5 | 别回头,哥恋的只是你的背影。 | Bié huítóu, gē liàn de zhǐshì nǐ de bèiyǐng. | Đừng quay đầu lại, anh chỉ yêu em thì nhìn từ đằng sau thôi. |
6 | 你踩我的脚没事儿,可别踩我的鞋啊。 | Nǐ cǎi wǒ de jiǎo méishìr, kě bié cǎi wǒ de xié a. | Bạn giẫm vào chân tôi không sao nhưng đừng giẫm vào giày của tôi. |
7 | 你虽然漂亮但不是我喜欢的类型。 | Nǐ suīrán piàoliang dàn bú shì wǒ xǐhuan de lèixíng. | Em tuy xinh đẹp nhưng không phải gu của anh. |
8 | 你这种说话方式在修辞学里叫做“扯”。 | Nǐ zhè zhǒng shuōhuà fāngshì zài xiūcí xué li jiàozuò “chě”. | Với cách nói chuyện của bạn thì trong lĩnh vực tu từ gọi là “bốc phét”. |
9 | 亲爱的你来吧,你第一眼看到我,就会很满足了!不想再看第二眼了。 | Qīn’ài de nǐ lái ba, nǐ dì yì yǎn kàn dào wǒ, jiù huì hěn mǎnzú le! Bù xiǎng zài kàn dì èr yǎn le. | Bạn yêu dấu ơi, tôi chắc rằng qua cái nhìn đầu tiên là tôi đã cảm thấy hài lòng về bạn rồi! Chẳng muốn nhìn bạn lần 2 đâu. |
10 | 我是个哑巴,平时说话都是伪装的。 | Wǒ shì ge yǎbā, píngshí shuōhuà dōu shì wěizhuāng de. | Tôi là người câm, ngày thường nói chuyện đều là ngụy trang cả đấy. |
Cap tiếng Trung về cuộc sống ý nghĩa
Cuộc sống có lúc đẹp đẽ, có lúc thăng trầm và sau đây là một số stt tiếng Trung hay về cuộc sống ý nghĩa mà tiengtrungphonthe.edu.vn muốn bật mí đến bạn!
STT | Cap tiếng Trung hay | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 人生的路不好走,该低头时要低头,该让步时需让步。 | Rénshēng de lù bù hǎo zǒu, gāi dī tóu shí yào dī tóu, gāi ràngbù shí xū ràngbù. | Đường đời không hề dễ đi, lúc nên cúi đầu thì phải cúi đầu, lúc nên nhượng bộ thì phải nhượng bộ. |
2 | 生活可以是甜的,也可以是苦的,但不能是没味的。你可以胜利,也可以失败,但你不能屈服。 | Shēnghuó kěyǐ shì tián de, yě kěyǐ shì kǔ de, dàn bù néng shì méi wèi de. Nǐ kěyǐ shènglì, yě kěyǐ shībài, dàn nǐ bù néng qūfú. | Cuộc sống có thể là ngọt ngào, cũng có thể là đắng cay, nhưng không thể là thứ vô vị. Bạn có thể chiến thắng hay thất bại, nhưng không thể đầu hàng. |
3 | 别总是抱怨生活不够幸运,是你欠了生活一份努力。 | Bié zǒngshì bào yuàn shēnghuó búgòu xìngyùn, shì nǐ qiàn le shēnghuó yí fèn nǔlì. | Đừng lúc nào cũng phàn nàn cuộc sống không đủ may mắn, là do bạn nợ cuộc đời một sự nỗ lực. |
4 | 人生就像一本书,出生是封面,归去是封底,内容要靠自己填。 | Rénshēng jiù xiàng yì běn shū, chūshēng shì fēngmiàn, guī qù shì fēngdǐ, nèiróng yào kào zìjǐ tián. | Cuộc đời giống như một trang sách, sinh ra là bìa trước, mất đi là trang sau, còn nội dung phải tự bản thân điền vào. |
5 | 人生就像一幅画,应该多一些亮丽的色彩,少一些灰暗的色调。 | Rénshēng jiù xiàng yì fú huà, yīnggāi duō yìxiē liànglì de sècǎi, shǎo yìxiē huī’àn de sèdiào. | Cuộc sống giống như một bức trang, nên có gam màu tươi sáng và bớt đi những gam màu tối. |
6 | 生命短暂。 热情地生活。 | Shēngmìng duǎnzàn. Rèqíng de shēnghuó. | Cuộc đời ngắn ngủi lắm. Sống thật nhiệt huyết vào. |
7 | 人生就像一面镜子,你笑它也笑,你哭它也哭。 | Rénshēng jiù xiàng yí miàn jìngzi, nǐ xiào tā yě xiào, nǐ kū tā yě kū. | Cuộc đời giống như một chiếc gương, bạn cười nó cũng cười, bạn khóc thì nó cũng khóc. |
8 | 生活是一连串的课程,必须经历才能被理解。 | Shēnghuó shì yì lián chuàn de kèchéng, bìxū jīnglì cái néng bèi lǐjiě. | Cuộc sống giống như một chuỗi bài học, bạn cần phải trải qua thì bạn mới hiểu được. |
9 | 万物皆有美,但不是每个人都能看到。 | Wànwù jiē yǒu měi, dàn búshì měi ge rén dōu néng kàn dào. | Vạn vật đều có vẻ đẹp, nhưng không phải ai cũng nhìn thấy điều đó. |
10 | 你走过的路,会成为回忆里的风景;你所有经历,会成为你的财富;你曾经的负担,会成为你的礼物;你受的苦,会照亮你未来的路。 | Nǐ zǒu guò de lù, huì chéngwéi huíyì li de fēngjǐng; nǐ suǒ yǒu jīnglì, huì chéngwéi nǐ de cáifù; nǐ céngjīng de fùdān, huì chéngwéi nǐ de lǐwù;nǐ shòu de kǔ, huì zhào liàng nǐ wèilái de lù. | Con đường mà bạn đi qua sẽ trở thành khung cảnh trong ký ức; mọi trải nghiệm của bạn sẽ trở thành của cải, những gánh nặng mà bạn trải qua sẽ trở thành món quà; mọi khổ đau mà bạn từng chịu sẽ soi sáng cho tương lai của bạn. |
Trên đây là những stt, cap tiếng Trung hay mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã sưu tầm. Mong rằng, những chia sẻ trên hữu ích cho những bạn quan tâm và yêu thích học tiếng Trung.
Biên tập viên
Bài mới
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Mẫu bài viết đoạn văn về ước mơ bằng tiếng Trung
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về công việc hay
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về cuộc sống ý nghĩa
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Viết đoạn văn kể về một ngày xui xẻo bằng tiếng Trung