100 từ vựng ngân hàng tiếng Trung thông dụng nhất. Nếu bạn có ý định làm việc trong lĩnh vực ngân hàng tại các công ty Trung Quốc, việc nắm vững từ vựng chuyên ngành là điều không thể bỏ qua. Trong bài viết này, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ giới thiệu đến bạn bộ từ vựng tiếng Trung thông dụng nhất liên quan đến ngân hàng. Hãy theo dõi và nhanh chóng bổ sung ngay cho mình vốn từ cần thiết nhé!
Từ vựng ngân hàng tiếng Trung
Ngân hàng là gì?
Ngân hàng là một tổ chức tài chính hoạt động như trung gian tài chính, nhận tiền gửi và phân bổ những khoản tiền này vào các hoạt động cho vay, trực tiếp hoặc gián tiếp thông qua các thị trường vốn. Ngân hàng đóng vai trò kết nối giữa các khách hàng có nhu cầu vốn và những khách hàng có nguồn vốn dư thừa.
Do tầm quan trọng của chúng trong hệ thống tài chính và nền kinh tế, các ngân hàng tại hầu hết các quốc gia đều chịu sự quản lý chặt chẽ. Phần lớn các ngân hàng hoạt động theo hệ thống ngân hàng dự trữ phân đoạn, trong đó họ chỉ giữ một phần nhỏ tiền gửi dưới dạng dự trữ và cho vay phần còn lại để tạo lợi nhuận. Hệ thống này thường tuân theo các yêu cầu về vốn tối thiểu, dựa trên bộ tiêu chuẩn quốc tế được quy định trong Hiệp ước vốn Basel.
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đềngân hàng cực kỳ đa dạng và phong phú. Dưới đây là danh sách từ vựng Ngân hàng tiếng Trung mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã chia sẻ. Hãy lưu ngay về để học bạn nhé!
Các loại ngân hàng, công ty tài chính
STT
Từ vựng ngân hàng tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
越南国家银行
Yuènán guójiā yínháng
Ngân hàng nhà nước Việt Nam
2
代理银行
dàilǐ yínháng
Ngân hàng đại lý
3
投资银行
tóuzī yínháng
Ngân hàng đầu tư
4
储备银行
chúbèi yínháng
Ngân hàng dự trữ
5
合资银行
hézī yínháng
Ngân hàng hợp doanh
6
国家银行
guójiā yínháng
Ngân hàng quốc gia
7
世界银行
shìjiè yínháng
Ngân hàng thế giới
8
商业银行
shāngyè yínháng
Ngân hàng thương mại
9
储蓄所
chúxù suǒ
Ngân hàng tiết kiệm
10
中央银行
zhōngyāng yínháng
Ngân hàng Trung Ương
11
私人银行
sīrén yínháng
Ngân hàng tư nhân
12
商业信贷公司
shāngyè xìndài gōngsī
Công ty tài chính
13
信托投资公司
xìntuō tóuzī gōngsī
Công ty ủy thác đầu tư
Các chức vụ ngân hàng
STT
Từ vựng ngân hàng tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
银行总裁
yínháng zǒngcái
Chủ tịch ngân hàng
2
银行经理
yínháng jīnglǐ
Giám đốc ngân hàng
3
收帐员
shōu zhàng yuán
Người thu hồi nợ
4
审核员
shěnhé yuán
Người xét duyệt
5
警卫人员
jǐngwèi rényuán
Nhân viên bảo vệ
6
信用调查员
xìnyòng diàochá yuán
Nhân viên điều tra tín dụng
7
银行职员
yínháng zhíyuán
Nhân viên ngân hàng
8
银行高级职员
yínháng gāojí zhíyuán
Nhân viên ngân hàng cấp cao
9
出纳员
chūnà yuán
Thủ quỹ
10
银行经理助理
yínháng jīnglǐ zhùlǐ
Trợ lý giám đốc ngân hàng
11
出纳主任
chūnà zhǔrèn
Trưởng phòng tài vụ
12
公共会计
gōnggòng kuàijì
Kế toán công
13
折旧会计
zhéjiù kuàijì
Kế toán khấu hao tài khoản cố định
Tiền tệ
STT
Từ vựng ngân hàng tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
支票
zhīpiào
Séc, chi phiếu
2
支票保付限额卡
zhīpiào bǎo fù xiàn’é kǎ
Card séc (card bảo đảm mức chi của séc)
3
基本货币
jīběn huòbì
Đồng tiền cơ bản
4
国际货币
guójì huòbì
Đồng tiền quốc tế
5
通用货币
tōngyòng huòbì
Đồng tiền thông dụng
6
银行票据
yínháng piàojù
Hối phiếu ngân hàng
7
外币
wàibì
Ngoại tệ
8
空头支票
kōngtóu zhīpiào
Séc thiếu tiền bảo chứng, séc bị trả lại
9
个人用支票
gèrén yòng zhīpiào
Séc cá nhân
10
有效支票
yǒuxiào zhīpiào
Séc còn hạn
11
空白支票
kòngbái zhīpiào
Séc khống chi
12
本票
běn piào
Séc thanh toán
13
现金支票
xiànjīn zhīpiào
Séc tiền mặt
14
旧币
jiù bì
Tiền cũ
15
储备货币
chúbèi huòbì
Tiền dự trữ
16
银行储备金
yínháng chúbèi jīn
Tiền dự trữ của ngân hàng
17
纸币
zhǐbì
Tiền giấy
18
现金
xiànjīn
Tiền mặt
19
私人存款
sīrén cúnkuǎn
Tiền gửi cá nhân
20
支票贷款
zhīpiào dàikuǎn
Tiền vay bằng ngân phiếu
21
短期贷款
duǎnqī dàikuǎn
Tiền vay ngắn hạn
22
银行信贷
yínháng xìndài
Tiền vay ngân hàng
Hoạt động, giao dịch trong ngân hàng
STT
Từ vựng ngân hàng tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
开户
kāihù
Mở tài khoản
2
存款
cúnkuăn
Gửi ngân hàng, gửi tiền ngân hàng
3
取款
qǔkuăn
Rút tiền
4
转账
zhuǎnzhàng
Chuyển khoản
5
银行转帐
yínháng zhuǎnzhàng
Chuyển khoản ngân hàng
6
汇款
huìkuǎn
Gửi tiền đi nước ngoài
7
贷款
dàikuǎn
Vay tiền
8
定期存款
dìqiè cúnkuăn
Gửi tiền định kỳ
9
活期存款
huóqí cúnkuăn
Gửi tiền không kỳ hạn
10
兑现
duìxiàn
Đổi tiền mặt
11
无息贷款
wú xī dàikuǎn
Khoản tiền vay không lãi
12
长期贷款
chángqī dàikuǎn
Khoản vay dài hạn
13
无担保贷款
wú dānbǎo dàikuǎn
Khoản vay không đảm bảo
Gửi tiết kiệm ngân hàng
STT
Từ vựng ngân hàng tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
存定期
cún dìngqī
Gửi có kỳ hạn
2
存活期
cúnhuó qī
Gửi không kỳ hạn
3
回单
huí dān
Biên lai
4
存款单
cúnkuǎn dān
Biên lai gửi tiền
5
共同户头
gòngtóng hùtóu
Chủ sổ tiết kiệm chung
6
取款单
qǔkuǎn dān
Giấy lĩnh tiền
7
活期存单
huóqī cúndā
Giấy mở tài khoản tiết kiệm
8
储蓄存款
chúxù cúnkuǎn
Khoản tiền gửi tiết kiệm
9
纯利息
chún lìxí
Lãi ròng
利率
lìlǜ
Lãi suất
10
定息
dìngxī
Lãi suất cố định
11
不固定利息
bù gùdìng lìxí
Lãi suất không cố định
12
年息
nián xī
Lãi suất năm
13
银行利率
yínháng lìlǜ
Lãi suất ngân hàng
14
月息
yuè xī
Lãi suất tháng
15
低息
dī xī
Lãi suất thấp
16
现金利率
xiànjīn lìlǜ
Lãi suất tiền mặt
17
存款人
cúnkuǎn rén
Người gửi tiết kiệm
18
储蓄额
chúxù é
Số dư
19
存折
cúnzhé
Sổ tiết kiệm
20
支票活期存款帐户
zhīpiào huóqī cúnkuǎn zhànghù
Tài khoản tiết kiệm không kỳ hạn dưới hình thức séc
21
定期存款
dìngqī cúnkuǎn
Tiền gửi định kỳ
22
活期存款
huóqī cúnkuǎn
Tiền gửi lấy không báo trước
Các loại tài khoản ngân hàng
STT
Từ vựng ngân hàng tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
活期账户
huóqī zhànghù
Tài khoản tiền gửi không kỳ hạn
2
定期账户
dìqi zhànghù
Tài khoản tiền gửi có kỳ hạn
3
储蓄账户
chǔxù zhànghù
Tài khoản tiết kiệm
4
信用卡账户
xìnyòngkǎ zhànghù
Tài khoản thẻ tín dụng
5
贷款账户
dàikuǎn zhànghù
Tài khoản vay
6
冻结帐户
dòngjié zhànghù
Tài khoản bị phong tỏa
7
活期存款帐户
huóqī cúnkuǎn zhànghù
Tài khoản lưu động
Các loại giấy tờ ngân hàng
STT
Từ vựng ngân hàng tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
银行卡
yínhángkǎ
Thẻ ngân hàng
2
借据
jièjù
Giấy vay nợ
3
贷款合同
dàikuǎn hétong
Hợp đồng vay
4
汇款凭证
huìkuǎn píngzhèng
Giấy gửi tiền
5
信用卡
xìnyòngkǎ
Thẻ tín dụng
6
储蓄卡
cùxùkǎ
Thẻ tiết kiệm
Các đơn vị tiền tệ các nước
STT
Từ vựng tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
美元
měiyuán
Đô la Mỹ – USD ($)
2
欧元
ōuyuán
Đồng Euro (€)
3
英镑
yīngbàng
Bảng Anh (£)
4
人民币
rénmínbì
Nhân dân tệ (¥)
5
日元
rìyuán
Đồng Yên Nhật
6
印度卢比
yìndù lúbǐ
Rupee Ấn Độ
7
巴西雷亚尔
bāxīléiyàěr
Real Brazil (R$)
8
加拿大元
jiānádà yuán
Đô la Canada ($)
9
俄罗斯卢布
éluósī lúbù
Đồng rúp Nga (₽)
10
澳元
àoyuán
Đô la Úc ($)
11
墨西哥比索
mòxīgē bǐsuǒ
Peso México ($)
12
印尼盾
yìnní dùn
Rupiah Indonesia (Rp)
13
沙特里亚尔
shātèlǐyǎ ěr
Riyal Ả Rập Xê Út (SR)
14
瑞士法郎
ruìshì fǎláng
Franc Thụy Sĩ (CHF)
15
台币
Táibì
Đài tệ
16
港币
Gǎngbì
Tiền Hồng Kông
Từ vựng khác
STT
Từ vựng ngân hàng tiếng Trung
Phiên âm
Nghĩa
1
手续费
shǒuxùfèi
Phí giao dịch
2
汇率
huìlǜ
Tỷ giá
3
外汇
wàihuì
Ngoại hối
4
结算
jiésuàn
Thanh toán
5
保险
bǎoxiǎn
Bảo hiểm
6
贷款利率
dàikuăn lìlǜ
Lãi suất vay tiền
7
房贷利率
fángdài lìlǜ
Lãi suất vay mua nhà
8
车贷利率
chēdài lìlǜ
Lãi suất vay mua xe
9
信用卡透支利率
xìnyòngkǎ tòuzhì lìlǜ
Lãi suất thấu chi thẻ tín dụng
10
银行卡年费
yínhángkǎ niánfèi
Phí thường niên thẻ ngân hàng
11
信用卡年费
xìnyòngkǎ niánfèi
Phí thường niên thẻ tín dụng
12
银行卡滞纳金
yínhángkǎ zìnàjīn
Phí chậm trả thẻ ngân hàng
13
信用卡滞纳金
xìnyòngkǎ zìnàjīn
Phí chậm trả thẻ tín dụng
14
银行信用卡
yínháng xìnyòng kǎ
Thời gian làm việc của ngân hàng
15
银行营业时间
yínháng yíngyè shíjiān
Thời gian làm việc của ngân hàng
16
银行营业时间
yínháng yíngyè shíjiān
Thông báo mất sổ tiết kiệm
17
银行结单
yínháng jié dān
Bản sao kê của ngân hàng
18
分行
fēnháng
Chi nhánh ngân hàng
19
银行贴现
yínháng tiēxiàn
Chiết khấu ngân hàng
20
银行家
yínháng jiā
Ngân hàng
21
顾客
gùkè
Khách hàng
22
金库
jīnkù
Kho bạc
23
存款到期
cúnkuǎn dào qī
Ngày đến hạn thanh toán
24
支付人
zhīfù rén
Người trả tiền
25
收款人
shōu kuǎn rén
Người nhận tiền
26
借款人
jièkuǎn rén
Người vay
27
等候厅
děnghòu ting
Phòng chờ
28
银行存款冻结
yínháng cúnkuǎn dòngjié
Phong tỏa tiền gửi ngân hàng
29
存款柜台
cúnkuǎn guìtái
Quầy gửi tiền
30
自动取款机
zìdòng qǔkuǎnjī
ATM (máy rút tiền tự động)
31
国家预算
guójiā yùsuàn
Dự toán ngân sách nhà nước
32
黄金储备
huángjīn chúbèi
Dự trữ vàng
33
通货膨胀
tōnghuò péngzhàng
Lạm phát
34
面额
miàn’é
Mệnh giá
35
坏帐
huài zhàng
Nợ xấu, nợ khó đòi
36
帐号
zhànghào
Sổ tài khoản
Mẫu câu giao tiếp chủ đề ngân hàng tiếng Trung
Tham khảo ngay một số mẫu câu giao tiếp với các từ vựng tiếng Trung chủ đề ngân hàng mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới bảng sau nhé!
Xin hỏi, tôi muốn gửi 2000 tệ thì lãi suất là bao nhiêu?
3
我要取2000元。
Wǒ yào qǔ 2000 yuán.
Tôi muốn rút 2000 tệ.
4
请问存款利率是多少?
Qǐngwèn cúnkuăn lìlǜ shì duōshao?
Xin hỏi lãi suất gửi tiền là bao nhiêu?
5
我要办一笔贷款。
Wǒ yào bàn yì bǐ dàikuǎn.
Tôi muốn vay một khoản tiền.
6
请问我可以用信用卡付款吗?
Qǐngwèn wǒ kěyǐ yòng xìnyòngkǎ fùkuǎn ma?
Tôi có thể dùng thẻ tín dụng để thanh toán không?
7
我想开一个储蓄账户。
Wǒ xiǎng kāi yí ge chǔxù zhànghù.
Tôi muốn mở một tài khoản tiết kiệm.
8
您好,我想办理一张银行卡。
Nín hǎo, wǒ xiǎng bànlǐ yī zhāng yínháng kǎ.
Xin chào, tôi muốn đăng ký mở thẻ ngân hàng
9
我需要更换我的银行卡密码。
Wǒ xūyào gēnghuàn wǒ de yínháng kǎ mìmǎ.
Tôi muốn thay đổi mật khẩu thẻ ngân hàng.
10
我想转账到另一个账户。
Wǒ xiǎng zhuǎnzhàng dào lìng yí ge zhànghù.
Tôi muốn chuyển tiền sang tài khoản khác.
Hội thoại giao tiếp chủ đề ngân hàng
Sau khi đã “bỏ túi” cho mình đủ vốn từ vựng tiếng Trung Ngân hàng cần thiết, bạn có thể vận dụng vào giao tiếp. Tham khảo ngay mẫu hội thoại tiếng Trung chủ đề ngân hàng mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây nhé!
B: Qǐng gěi wǒ nǐ de shēnfèn zhèng. Hǎo de. Qǐng zài zhèr qiānmíng zì. Nǐ de qián yǐjīng zhuǎn hǎo le.
A: Xin chào! Tôi muốn chuyển khoản ngân hàng.
B: Vâng. Bạn hãy điền vào đây. Bạn cần chuyển bao nhiêu tiền?
A: Tôi muốn chuyển 6000 tệ.
B: Bạn muốn chuyển đến số tài khoản nào? Hãy cho tôi biết số tài khoản người nhận tiền.
A: Tôi muốn chuyển cho Hoàng Minh. Số tài khoản là 123456789.
B: Cho tôi xem chứng minh thư của bạn. Được rồi, mời bạn ký tên vào đây. Tiền của bạn đã được chuyển xong rồi.
Trên đây là danh sách những từ vựng Ngân hàng tiếng Trung thông dụng mà tiengtrungphonthe.edu.vn muốn bật mí đến bạn. Mong rằng, thông qua những chia sẻ này sẽ giúp bạn tiếp tục mở rộng thêm nhiều từ vựng hữu ích hơn nữa nhé!