Tổng hợp từ vựng sân bay tiếng Trung thông dụng

100+ từ vựng sân bay tiếng Trung thông dụng

100+ từ vựng sân bay tiếng Trung thông dụng. Bạn đang học tiếng Trung và muốn làm việc trong lĩnh vực hàng không tại Trung Quốc? Nếu vậy, việc trang bị vốn từ vựng là vô cùng quan trọng để có thể giao tiếp thành thạo. Dưới đây là danh sách từ vựng tiếng Trung về sân bay mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã tổng hợp. Hãy lưu lại ngay để mở rộng vốn từ của mình nhé!

Từ vựng sân bay tiếng Trung

Từ vựng sân bay tiếng Trung
Từ vựng sân bay tiếng Trung – 100+ từ vựng sân bay tiếng Trung thông dụng

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề ngành hàng không cực kỳ đa dạng. Nếu muốn giao tiếp tốt hãy cố gắng ghi nhớ những từ vựng sân bay tiếng Trung thông dụng nhất mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây nhé!

Đại lý, phòng vé

STTTừ vựng sân bay tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1订票dìng piàoĐặt vé
2头等舱tóuděng cāngHạng thương gia, khoang hạng nhất
3经济舱jīngjì cāngHạng phổ thông
4票价piào jiàGiá vé
5shuìThuế
6终点地址zhōngdiǎn dìzhǐĐiểm đến
7取消条件qǔxiāo tiáojiànĐiều kiện hủy vé
8换票huàn piàoĐổi vé
9单程票价dānchéng piào jiàGiá vé một chiều
10乘客chéngkèHành khách
11促销票价cùxiāo piào jiàGiá vé khuyến mãi
12重新订票chóngxīn dìng piàoĐặt lại vé
13退票tuìpiàoHoàn vé, trả vé
14取消门票qǔxiāo ménpiàoHủy vé
15附加费fùjiā fèiPhí phụ thu
16往返wǎngfǎnKhứ hồi
17往返票价wǎngfǎn piào jiàGiá vé khứ hồi
18车票转让条件chēpiào zhuǎnràng tiáojiànĐiều kiện chuyển nhượng vé
19里程lǐchéngHành trình, lộ trình
20离港航班lí gǎng hángbānChuyến bay khởi hành

Làm thủ tục

Thủ tục là gì?

“Thủ tục hành chính” là quy trình, cách thức thực hiện, cùng với hồ sơ, yêu cầu và điều kiện do cơ quan nhà nước hoặc người có thẩm quyền quy định nhằm giải quyết một công việc cụ thể liên quan đến cá nhân hoặc tổ chức.

STTTừ vựng sân bay tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1代码dàimǎSố hiệu, code
2报到bàodàoCheck-in
3手续shǒuxùThủ tục
4使馆声明shǐguǎn shēngmíngCông văn của Đại sứ quán
5联程机票lián chéng jīpiàoVé nối chuyến
6航班号hángbān hàoSố hiệu máy bay
7提取行李tíqǔ xínglǐHành lý xách tay
8验票台yàn piào táiQuầy kiểm tra vé
9候机室hòu jī shìPhòng chờ máy bay
10登机牌dēng jī páThẻ lên máy bay
11护照hùzhàoHộ chiếu
12登机门dēng jī ménCửa lên máy bay
13航班正点hángbān zhèngdiǎnChuyến bay đúng giờ
14航班不正点hángbān bù zhèng diǎnChuyến bay sai giờ

Các chức vụ ngành hàng không

STTTừ vựng sân bay tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1驾驶员/ 飞行员jiàshǐ yuán/ fēixíngyuánPhi công, người lái máy bay
2副驾驶员fù jiàshǐ yuánLái phụ
3机长jī zhǎngCơ trưởng
4空中小姐kōngzhōng xiǎojiěTiếp viên hàng không
5机组成员jīzǔ chéngyuánThành viên trong tổ lái
6机械师jīxiè shīKỹ sư máy bay
7事务长shìwù zhǎngNgười quản lý trên máy bay
8机场搬运工jīchǎng bānyùn gōngCông nhân bốc vác ở sân bay
9地勤人员dìqín rényuánNhân viên mặt đất
10航空管制员hángkōng guǎnzhì yuánNhân viên quản lý không lưu
11保安人员bǎo’ān rényuánNhân viên an ninh

Các loại máy bay

STTTừ vựng sân bay tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1双翼飞机shuāngyì fēijīMáy bay hai cánh
2单翼飞机dānyì fēijīMáy bay cánh đơn
3喷气机pēnqì jīMáy bay phản lực
4战斗机zhàndòujīMáy bay chiến đấu
5客机kèjīMáy bay chở khách
6运输机yùnshūjīMáy bay vận tải
7运货班机yùn huò bānjīMáy bay chở hàng
8双发动机飞机shuāng fādòngjī fēijīMáy bay hai động cơ
9飞船fēichuánTàu vũ trụ, phi thuyền
10单发动机飞机dān fādòngjī fēijīMáy bay một động
11轻型飞机qīngxíng fēijīMáy bay hạng nhẹ
12水上飞机shuǐshàng fēijīThủy phi cơ
13轰炸机hōngzhàjīMáy bay ném bom
14热气球rè qìqiúKhinh khí cầu

Các linh kiện, bộ phận máy bay

STTTừ vựng sân bay tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1机手jī shǒuĐầu máy bay
2驾驶舱jiàshǐ cāngBuồng lái
3空速机kōng sù jīĐồng tốc độ
4水平仪shuǐpíngyíMáy đo thăng bằng
5高度仪gāodùyíMáy đo độ cao
6自动驾驶仪zìdòng jiàshǐyíMáy lái tự động
7驾驶论jiàshǐ lùnBánh lái
8驾驶杆jiàshǐ gǎnCần lái
9引擎舱yǐnqíng cāngKhoang động cơ
10航行灯hángxíng dēngĐèn bay
11副翼fù yìCánh phụ
12阻流板zǔ liú bǎnTấm ngăn luồng khí
13前轮qián lúnBánh trước
14螺旋桨luóxuánjiǎngCánh quạt
15机翼翼撑jī yìyì chēngThanh chống cánh máy bay
16舷梯xiántīCầu thang lên máy bay
17方向舵踏板fāngxiàngduò tàbǎnBàn đạp của bánh lái
18舱门cāng ménCửa khoang
19主起落架zhǔ qǐ luòjiàBộ bánh máy bay
20引擎罩yǐnqíng zhàoChụp che động cơ
21舷窗口xián chuāngkǒuÔ cửa sổ (ở sườn máy bay)
22活动座椅huódòng zuò yǐGhế ngồi cơ động
23弹射座椅tánshè zuò yǐGhế ngồi có bệ phóng
24安全带ānquán dàiĐai an toàn
25机身jī shēnThân máy bay
26救生背带jiùshēng bēidàiDây lưng cứu hộ
27救生背心jiùshēng bèixīnÁo cứu hộ
28氧气面罩yǎngqì miànzhàoMặt nạ Oxy
29救生伞jiùshēng sǎnDù cứu hộ
30候机室hòu jī shìPhòng chờ máy bay

Tên các hãng hàng không lớn, sân bay lớn ở Việt Nam và tiếng Trung

100+ từ vựng sân bay tiếng Trung thông dụng
Tên các hãng hàng không lớn, sân bay lớn ở Việt Nam và tiếng Trung – 100+ từ vựng sân bay tiếng Trung thông dụng

Ngoài các từ vựng tiếng Trung ở sân bay trên mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ, bạn đã biết cách gọi tên các hãng hàng không, sân bay lớn bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được tiengtrungphonthe.edu.vn bật mí chi tiết nhé!

Có thể bạn thích:  Top 10 danh lam thắng cảnh tại Trung Quốc (Phần 2)

Các hãng hàng không lớn

STTTừ vựng sân bay tiếng TrungPhiên âmNghĩa
Ở Việt Nam
1越南航空公司Yuènán Hángkōng GōngsīHãng hàng không Quốc gia Việt Nam

(Vietnam Airline)

2越捷航空公司Yuè Jié Hángkōng

Gōngsī

Hàng không Vietjet

(Vietjet Air)

3捷星太平洋航空公司Jié Xīng Tàipíngyáng Hángkōng​​ GōngsīHãng hàng không Jetstar Pacific (Jetstar Pacific Airline)
4越竹航空Yuè Zhú HángkōngHãng hàng không Bamboo (BamBoo Airways)
Ở Trung Quốc và thế giới
5中华航空公司Zhōnghuá Hángkōng

Gōngsī

Hãng hàng không Trung Quốc (China Airlines )
6中国南方航空Zhōngguó Nánfāng HángkōngHãng hàng không Nam Phương Trung Quốc (China Southern Airlines)
7上海航空公司Shànghǎi Hángkōng

Gōngsī

Hãng hàng không Thượng Hải (Shanghai Airlines )
8深圳航空公司Shēnzhèn Hángkōng GōngsīHãng hàng không Thâm Quyến (Shenzhen Airlines)
9武汉航空Wǔhàn HángkōngHãng hàng không Vũ Hán (Wuhan Airlines)
10成都航空Chéngdū HángkōngHãng hàng không Thành Đô (Chengdu Airlines)
11贵州航空Guìzhōu HángkōngGuizhou Airlines (Hàng không Quý Châu)
12中国国际货运航空Zhōngguó Guójì Huòyùn HángkōngAir China Cargo (Hãng hàng không vận chuyển quốc tế Trung Quốc)
13厦门航空Xiàmén HángkōngHãng hàng không Hạ Môn (Xiamen Airlines)
14山西航空Shānxī HángkōngHàng không Sơn Tây (Shanxi Airlines)
15长安航空Cháng’ān HángkōngHàng không Trường An (Air Changan)
16海南航空Hǎinán HángkōngHàng không Hải Nam (Hainan Airlines)
17华夏航空Huáxià HángkōngHàng không Hóa Hạ (Huaxia Airlines)
18春秋航空Chūnqiū HángkōngHàng không Xuân Thu (Spring Airlines)
19法国航空公司Făguó Hángkōng

Gōngsī

Hãng hàng không Pháp (Air France)
20日本航空Rìběn HángkōngHãng hàng không Nhật Bản (Janpan Airlines)

Các sân bay

STTTừ vựng sân bay tiếng TrungPhiên âmNghĩa
Ở Việt Nam
1新山一国际机场Xīnshān Yī guójì

jīchǎng

Sân bay Quốc tế Tân Sơn Nhất
2内排国际机场Nèipái guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Nội Bài
3岘港国际机场Xiàngǎng guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Đà Nẵng
4吉碧国际机场-海防Jíbì guójì jīchǎng-HǎifángSân bay Quốc tế Cát Bi – Hải Phòng
5富国国际机场Fùguó guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Phú Quốc
6金兰国际机场Jīnlán guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Cam Ranh
7义安国际机场Yìān guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Vinh
Ở Trung Quốc
8北京首都国际机场Běijīng shǒudū guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Thủ đô Bắc Kinh
9上海浦东国际机场Shànghǎi pǔdōng guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Phố Đông – Thượng Hải
10广州白云国际机场Guǎngzhōu Báiyún guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Bạch Vân – Quảng Châu
11深圳宝安国际机场Shēnzhèn Bǎo’ān guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Bảo An Thâm Quyến
12昆明长水国际机场Kūnmíng cháng shuǐ guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Trường Thủy Côn Minh
13南京洛克国际机场Nánjīng Luòkè guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Lộc Khẩu Nam Kinh
14哈尔滨太平国际机场Hā’ěrbīn tàipíng guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Thái Bình Cáp Nhĩ Tân
15青岛流亭国际机场Qīngdǎo liú tíng guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Lưu Đình Thanh Tảo
16沈阳桃仙国际机场Shěnyáng Táoxiān guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Đào Tiên Cẩm Dương
17海口美兰国际机场Hǎikǒu Měilán guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Mỹ Lan Hải Khẩu
18三亚凤凰国际机场Sānyà Fènghuáng guójì JīchángSân bay Quốc tế Phượng Hoàng Tam Á
19成都双流国际机场Chéngdū Shuāngliú guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Song Lưu Thành Đô
20武汉天河国际机场Wǔhàn Tiānhé guójì jīchǎngSân bay Quốc tế Thiên Hà Vũ Hán

Mẫu câu giao tiếp với từ vựng sân bay tiếng Trung

Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung với từ vựng sân bay mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã chia sẻ ở bảng. Hãy lưu ngay về để học bạn nhé!

STTMẫu câu giao tiếpPhiên âmNghĩa
1有稍晚一点儿吗?Yǒu shāo wǎn yìdiǎnr ma?Có chuyến bay muộn hơn không?
2要预订票吗?Yào yùdìng piào ma?Có phải đặt vé trước không?
3我想买一张去北京的机票。Wǒ xiǎng mǎi yì zhāng qù Běijīng de jī piāo.Tôi muốn mua một vé đi Bắc Kinh.
4请问,明天上午有到上海的航班吗?Qǐngwèn, míngtiān shàngwǔ yǒu dào Shànghǎi de hángbān ma?Xin hỏi, sáng mai có chuyến bay nào đến Thượng Hải không?
5我想把9月18日预订的班机取消,改订9月21日的班机。Wǒ xiǎng bǎ 9 yuè 16 rì yùdìng de bānjī qǔxiāo, gǎidìng 9 yuè 19 rì de bānjī.Tôi muốn hủy chuyến bay đặt ngày 18/9, chuyển sang chuyến bay 21/9.
6我订了一个早上的航班。Wǒ dìngle yíge zǎoshang de hángbān.Tôi đặt một chuyến bay vào buổi sáng.
7请问这班飞机是哪个航空公司的?Qǐngwèn zhè bān fēijī shì nǎge hángkōng gōngsī?Xin hỏi chuyến bay này là của hãng hàng không nào?
8到顺化的下一趟班机什么时候发起?Dào Shùnhuà de xià yí tàng bānjī shénme shíhòu fāqǐ?Chuyến bay đi Huế tiếp theo xuất phát lúc mấy giờ?
9去胡志明市的下班飞机什么时候起飞?Qù Hú Zhìmíng shì de xiàbān fēijī shénme shíhou qǐfēi?Chuyến bay tiếp theo đi thành phố Hồ Chí Minh khi nào cất cánh?
10去日本的经济舱机票多少钱?Qù Rìběn de jīngjì cāng jīpiào duōshao qián?Vé hạng phổ thông đến Nhật Bản là bao nhiêu?
11我要往返票,4月6日飞回天津。Wǒ yào wǎngfǎn piào,1 yuè 3 rì fēi huí Tiānjīn.Tôi muốn mua vé khứ hồi ngày 6 tháng 4 bay về Thiên Tân.
12去河内头等往返票是多少?Qù Hénèi tóuděng wǎngfǎn piào shì duōshao?Giá vé khứ hồi hạng nhất đi Hà Nội là bao nhiêu?
13飞机何时起飞?Fēijī hé shí qǐfēi?Máy bay cất cánh lúc mấy giờ?
14那就订下午2点的吧。Nà jiù dìng xiàwǔ 2 diǎn de ba.Vậy đặt vé 2 giờ chiều đi.
15我能改一下儿订票的班机吗?Wǒ néng gǎi yíxiàr dìng piào de bānjī ma?Tôi có thể đổi chuyến bay được không?

Đoạn hội thoại ngành hàng không

Hãy luyện giao tiếp tiếng Trung với mẫu đoạn hội thoại ngành hàng không mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây nhé!

Tiếng Trung: 

  • A:  你好!我想预定一张去北京的机票。
  • B:  您想要什么时候的航班?
  • A: 明天上午9点。
  • B: 你要单程票还是往返票?
  • A: 我想买往返票。
  • B: 您想坐头等舱还是经济舱?
  • A: 经济舱吧。
  • B: 请出示您的身份证。票已订好,您明天上午8点之前在机场办手续啊。您能带20公斤行李。
  • A: 好的,谢谢!

Phiên âm:

  • A:  Nǐ hǎo! Wǒ xiǎng yùdìng yì zhāng qù Běijīng de jīpiào.
  • B:  Nín xiǎng yào shénme shíhou de hángbān?
  • A: Míngtiān shàngwǔ 9 diǎn.
  • B: Nǐ yào dānchéng piào háishì wǎngfǎn piào?
  • A: Wǒ xiǎng mǎi wǎngfǎn piào.
  • B: Nín xiǎng zuò tóuděng cāng háishì jīngjì cāng?
  • A: Jīngjì cāng ba.
  • B: Qǐng chūshì nín de shēnfèn zhèng. Piào yǐ dìng hǎo, nín míngtiān shàngwǔ 8 diǎn zhīqián zài jīchǎng bàn shǒuxù a. Nín néng dài 20 gōngjīn xínglǐ.
  • A: Hǎo de, xièxie!

Nghĩa: 

  • A: Xin chào! Tôi muốn đặt vé đi Bắc Kinh.
  • B: Chị muốn đi chuyến mấy giờ ạ?
  • A: 10 giờ sáng mai.
  • B: Chị đi một chiều hay khứ hồi?
  • A: Tôi mua vé khứ hồi.
  • B: Chị muốn ngồi khoang hạng nhất hay hạng phổ thông ạ?
  • A: Hạng phổ thông đi.
  • B: Cho tôi xem chứng minh của chị ạ. Vé của chị đã được đặt xong, ngày mai chị có mặt trước 8 giờ sáng nhé. Chị được phép mang theo 20kg hành lý.
  • A: Ok Cảm ơn nhé!

Trên đây là danh sách các từ vựng sân bay tiếng Trung thông dụng mà tiengtrungphonthe.edu.vn muốn bật mí đến bạn. Mong rằng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích, giúp bạn nhanh chóng trau dồi thêm vốn từ cho mình nhé!

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *