140+ từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn thông dụng. Ngành nhà hàng khách sạn đang phát triển mạnh mẽ hiện nay. Đặc biệt, nếu bạn muốn làm việc tại các công ty Trung Quốc trong lĩnh vực này, việc nắm vững các từ vựng và mẫu câu thông dụng là rất quan trọng. Trong bài viết này, hãy cùng tiengtrungphonthe.edu.vn học ngay bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn thường dùng nhất nhé!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn
Khách sạn là gì?
‘Từ ‘khách sạn‘ có thể được hiểu theo nhiều cách khác nhau:
- Khách sạn là một loại hình doanh nghiệp, có đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật, nhằm mục đích thu lợi nhuận.
- Khách sạn là cơ sở kinh doanh lưu trú, đầy đủ tiện nghi, đáp ứng các nhu cầu nghỉ ngơi, ăn uống, vui chơi, giải trí và nhiều dịch vụ khác trong quá trình khách lưu trú.
- Khách sạn là một công trình kiến trúc kiên cố, có nhiều phòng ngủ, nhiều tầng, được trang bị các thiết bị và đồ đạc chuyên dụng để phục vụ cho mục đích kinh doanh dịch vụ lưu trú cùng với nhiều dịch vụ bổ sung khác.
Dù được định nghĩa theo cách nào, khách sạn vẫn là cơ sở kinh doanh dịch vụ lưu trú tiện nghi và thu hút khách hàng, thỏa mãn nhu cầu nghỉ ngơi và tận hưởng của họ, đồng thời mang lại doanh thu cho doanh nghiệp và tạo việc làm, thu nhập cho nhân viên.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn khá đa dạng và phong phú. tiengtrungphonthe.edu.vn cũng đã hệ thống lại khá đầy đủ danh sách các từ vựng thông dụng nhất liên quan đến chủ đề này ở dưới các bảng sau!
Từ vựng chung
Cùng tiengtrungphonthe.edu.vn nhanh chóng “bỏ túi” từ vựng khách sạn tiếng Trung thông dụng ở dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 酒店 | jiǔdiàn | khách sạn |
2 | 宾馆 | bīnguǎn | |
3 | 房间 | fángjiān | phòng |
4 | 预订 | yùdìng | đặt trước (ở đây có thể hiểu là đặt phòng) |
5 | 订房间 | dìngfáng jiān | đặt phòng
|
6 | 入住 | rùzhù | nhận phòng |
7 | 退房 | tuìfáng | trả phòng |
8 | 前台 | qiántái | quầy lễ tân |
9 | 服务台 | fúwù tái | Quầy dịch vụ |
10 | 停车场 | tíngchēchǎng | bãi đỗ xe |
11 | 大堂 | dàtáng | sảnh |
12 | 服务 | fúwù | dịch vụ |
13 | 问路 | wènlù | hỏi đường |
14 | 付款 | fùkuǎn | thanh toán |
15 | 价格 | jiàgé | giá cả |
16 | 折扣 | zhékòu | chiết khấu |
17 | 打折 | dǎzhé | giảm giá (trực tiếp vào giá gốc của sản phẩm) |
18 | 账单 | zhàngdān | hóa đơn |
19 | 帮助
| bāngzhù | giúp đỡ |
20 | 房租 | fángzū | tiền thuê phòng |
21 | 设备 | shèbèi | thiết bị |
22 | 齐全 | qíquán | đầy đủ |
23 | 填写 | tiánxiě | điền |
24 | 取消 | qǔxiāo | hủy bỏ |
25 | 身份证 | shēnfèn zhèng | chứng minh thư |
Nhân viên khách sạn
Cùng học ngay bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn – các nhân viên khách sạn ở dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 茶房员 | cháfáng yuán | Nhân viên phục vụ trà |
2 | 门窗人员 | ménchuāng rényuán | Nhân viên gác cửa |
3 | 解答问题人员 | jiědá wèntí rényuán | Nhân viên giải đáp thông tin |
4 | 清洗洗衣物人员 | qīngxǐ xǐyīwù rényuán | Nhân viên giặt là |
5 | 盘运员 | pán yùn yuán | Nhân viên vận chuyển |
6 | 总台服务员 | zǒng tái fúwùyuán | Nhân viên lễ tân |
7 | 衣物间服务员 | yīwù jiān fúwùyuán | Nhân viên phòng quần áo |
8 | 保洁人员 (清洁人员) | bǎojié rényuán (qīngjié rényuán) | Nhân viên quét dọn |
9 | 杂务人员 | záwù rényuán | Nhân viên tạp vụ |
10 | 出纳员 | chūnà yuán | Nhân viên thủ quỹ |
11 | 值班人员 | zhíbān rényuán | Nhân viên trực buồng |
12 | 值夜班人员 | zhí yèbān rényuán | Nhân viên trực đêm |
13 | 楼层值班人员 | lóucéng zhíbān rényuán | Nhân viên trực tầng |
Cơ sở vật chất, vật dụng
Nâng cao vốn từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn – cơ sở vật chất, vật dụng có sẵn trong các khách sạn ở trong bảng sau nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 酒店行李车 | jiǔdiàn xínglǐ chē | Xe đẩy hành lý của khách sạn |
2 | 箱子 | xiāngzi | Va-ly |
3 | 走廊 | zǒuláng | Hành lang |
4 | 外廊 | wàiláng | Hành lang ngoài |
5 | 客厅 | kètīng | Phòng khách |
6 | 楼梯 | lóutī | Cầu thang |
7 | 电梯 | diàntī | Thang máy |
8 | 房间钥匙 | fángjiān yàoshi | Chìa khóa phòng |
9 | 喷水池 | pēnshuǐchí | Bể phun nước |
10 | 院子 | yuànzi | Sân |
11 | 屋顶花园 | wūdǐng huā yuán | Vườn hoa sân thượng |
12 | 窗台 | chuāngtái | Bệ cửa sổ |
13 | 浴室 | yùshì | Buồng tắm |
14 | 淋浴 | línyù | Buồng tắm có vòi hoa sen |
15 | 浴盆 | yùpén | Bồn tắm |
16 | 喷头 | pēntóu | Vòi phun |
17 | 莲蓬头 | liánpengtóu | Vòi hoa sen |
18 | 脸盆 | liǎnpén | Chậu rửa mặt |
19 | 浴巾 | yùjīn | Khăn tắm |
20 | 浴衣 | yùyī | Áo tắm |
21 | 毛巾架 | máojīn jià | Giá treo khăn mặt |
22 | 梳妆台 | shūzhuāng tái | Bàn/ tủ trang điểm |
23 | 镜子 | jìngzi | Gương |
24 | 衣钩 | yī gōu | Mắc áo |
25 | 衣架 | yījià | Giá treo áo |
26 | 壁柜 | bìguì | Tủ âm tường |
27 | 餐具柜 | cānjù guì | Tủ bát đĩa |
28 | 盥洗室 | guànxǐ shì | Phòng rửa mặt, rửa tay |
29 | 手纸 | shǒuzhǐ | Khăn tay, giấy vệ sinh |
30 | 健身房 | jiànshēnfáng | Phòng gym, phòng tập thể hình |
31 | 弹子房 | dànzǐ fáng | Phòng chơi bi-a |
32 | 窗帘 | chuānglián | Rèm cửa sổ |
33 | 百叶窗 | bǎiyèchuāng | Rèm lá, rèm chớp |
34 | 依柜 | yīguì | Tủ áo |
35 | 书架 | shūjià | Giá sách |
36 | 床头柜 | chuángtóuguì | Tủ đầu giường |
37 | 屏风 | píngfēng | Bức bình phong |
38 | 扶手椅 | fúshǒu yǐ | Ghế tay ngai Ghế bành |
39 | 沙发 | shāfā | Sofa (sa-lông) |
40 | 长沙发 | zhǎngshā fā | Ghế nệm dài Ghế sa lông nệm |
41 | 帽架 | mào jià | Giá treo mũ |
42 | 茶几 | chájī | Bàn trà |
43 | 痰盂 | tányú | Ống nhổ |
44 | 床垫 | chuáng diàn | Đệm giường Gối đệm |
45 | 床罩 床单 | chuáng zhào chuángdān | Khăn trải giường |
46 | 毯子 | tǎnzi | Thảm |
47 | 枕头 | zhěntou | Gối |
48 | 枕套 | zhěntào | Áo gối, vỏ gối |
49 | 被单 | bèidān | Chăn đơn |
50 | 棉被 | miǎnbèi | Chăn bông |
51 | 小地毯 | xiǎo dìtǎn | Thảm nhỏ (chùi chân) |
52 | 地毯 | dìtǎn | Thảm trải nền |
53 | 热水瓶 | rèshuǐpíng | Phích nước nóng |
54 | 电钟 | diànzhōng | Đồng hồ điện |
55 | 电扇 | diànshàn | Quạt điện |
56 | 吊扇 | diàoshàn | Quạt trần |
57 | 台扇 | táishàn | Quạt bàn |
58 | 通风机 | tōngfēng jī | Quạt thông gió |
59 | 暖气设备 | nuǎnqì shèbèi | Thiết bị sưởi |
60 | 空调 | kòngtiáo | Điều hòa |
61 | 壁灯 | bìdēng | Đèn tường |
62 | 台灯 | táidēng | Đèn bàn |
63 | 落地灯 | luòdìdēng | Đèn đặt dưới đất |
64 | 灯罩 | dēngzhào | Chao đèn, chụp đèn |
65 | 灯泡 | dēngpào | Bóng đèn tròn |
66 | 花瓶 | huāpíng | Lọ hoa |
67 | 花瓶架 | huāpíngjià | Đế (giá) lọ hoa |
68 | 插花 | chāhuā | Cắm hoa |
69 | 钥匙 | yàoshi | Chìa khóa |
70 | 烟灰缸 | yānhuī gāng | Cái gạt tàn thuốc lá |
Ăn uống
Học ngay danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn – ăn uống mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống lại đầy đủ dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 早餐 | zǎocān | Bữa sáng |
2 | 午餐 | wǔcān | Bữa trưa |
3 | 晚餐 | wǎncān | Bữa tối |
4 | 自助餐 | zì zhùcān | Buffet |
5 | 香槟 | xiāngbīn | Sâm panh |
6 | 点心 | diǎnxīn | Điểm tâm |
7 | 牛排 | niú pái | Bít tết |
8 | 饭后甜点 | fàn hòu tián diǎn | Đồ tráng miệng |
Các loại phòng
Hãy cùng tiengtrungphonthe.edu.vn học bộ từ vựng về các loại phòng khách sạn tiếng Trung ở dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 标准间 | biāozhǔn jiān | Phòng tiêu chuẩn |
2 | 单人房 | dān rén fáng | |
3 | 单人间 | dānrén jiān | Phòng đơn |
4 | 双人间 | shuāngrén jiān | Phòng đôi |
5 | 双人房 | shuāngrén fáng | |
6 | 套房 | tàofáng | Phòng xép, buồng trong |
7 | 高级间 | gāojí jiān | Phòng hạng sang |
8 | 互通房 | hùtōng fáng | Phòng thông nhau |
9 | 酒店式公寓 | jiǔdiàn shì gōngyù | Căn hộ dịch vụ |
10 | 海景房 | hǎijǐng fáng | Phòng hướng biển |
11 | 池景房 | chí jǐng fáng | Phòng hướng hồ bơi |
12 | 山景房 | shānjǐng fáng | Phòng hướng núi |
13 | 阳台房 | yángtái fáng | Phòng có ban công |
14 | 连通房 | liántōng fáng | Phòng liên thông |
15 | 儿童房 | értóng fáng | Phòng cho trẻ em |
Các dịch vụ tại khách sạn
“Bỏ túi” ngay bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn – các dịch vụ phổ biến trong nhà hàng khách sạn ở dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 卡拉ok | kǎlā ok | Karaoke |
2 | 蒸汽浴 | Zhēngqì yù | Tắm hơi |
3 | 桑拿浴 | sāngná yù | Xông khô |
4 | 泡泡浴 | pào pào yù | Tắm ngâm bồn |
5 | 代订票服务 | dài dìng piào fúwù | Dịch vụ đặt vé hộ |
6 | 外币兑换 | wàibì duìhuàn | Thu đổi ngoại tệ |
7 | 闭路电视 | bìlù diànshì | Truyền hình cáp |
8 | 花园饭店 | huā yuán fàn diàn | Quán ăn sân vườn |
9 | 按摩服务 | ànmó fúwù | Dịch vụ xoa bóp |
10 | 出租车服务 | chūzū chē fúwù | Dịch vụ xe taxi |
11 | 礼品店 | lǐpǐn diàn | Cửa hàng bán tặng phẩm |
Giao tiếp tiếng Trung trong khách sạn
Cùng tiengtrungphonthe.edu.vn học ngay các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong khách sạn thông dụng dưới bảng sau nhé!
Mẫu câu giao tiếp đặt phòng khách sạn
STT | Giao tiếp tiếng Trung chủ đề khách sạn | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 你好,请问我可以预订一个房间吗? | Nǐ hǎo, qǐngwèn wǒ kěyǐ yùdìng yí gè fángjiān ma? | Xin chào, tôi có thể đặt phòng được không? |
2 | 我想预订一个单人间/双人间。 | Wǒ xiǎng yùdìng yīgè dānrénjiān/shuāngrénjiān. | Tôi muốn đặt một phòng đơn/ phòng đôi. |
3 | 我计划从2月4日入住到2月6日。 | Wǒ jìhuà cóng 2 yuè 4 rì rùzhù dào 2 yuè 6 rì. | Tôi dự định ở từ ngày 04/02 đến ngày 06/02. |
4 | 请问你的房费是多少? | Qǐngwèn nǐ de fáng fèi shì duōshao? | Xin hỏi giá phòng của bạn là bao nhiêu? |
5 | 请问房费里有没有包含早餐? | Qǐngwèn fángfèi lǐ yǒu méiyǒu bāohán zǎocān? | Xin hỏi trong giá phòng đã bao gồm bữa sáng hay chưa? |
6 | 我想预定带阳台的房间。 | Wǒ xiǎng yùdìng dài yángtái de fángjiān. | Tôi cần đặt phòng có ban công. |
7 | 单人房多少钱一晚? | Dān rén fáng duōshao qián yī wǎn? | Đặt phòng đơn một đêm giá bao nhiêu tiền? |
Mẫu câu giao tiếp nhận phòng khách sạn
STT | Giao tiếp tiếng Trung chủ đề khách sạn | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 你好,我是预订的客人,我的名字是…… | Nǐ hǎo, wǒ shì yùdìng de kèrén, wǒ de míngzì shì… | Xin chào, tôi là khách hàng đã đặt phòng, tên của tôi là… |
2 | 我预订了一个房间,预订号码是…… | Wǒ yùdìng le yīgè fángjiān, yùdìng hàomǎ shì… | Tôi đã đặt một phòng, số đặt phòng là… |
3 | 这是我的护照/身份证。我能看一下我的房间吗? | Zhè shì wǒ de hùzhào/shēnfènzhèng. Wǒ néng kàn yīxià wǒ de fángjiān ma? | Đây là hộ chiếu/căn cước công dân của tôi. Tôi có thể xem phòng của mình được không? |
4 | 如果有任何问题,我应该找谁? | Rúguǒ yǒu rènhé wèntí, wǒ yīnggāi zhǎo shuí? | Nếu có bất cứ vấn đề gì, tôi nên tìm ai? |
5 | 如果我需要帮助,我应该联系前台吗? | Rúguǒ wǒ xūyào bāngzhù, wǒ yīnggāi liánxì qiántái ma? | Nếu cần giúp đỡ, tôi nên liên hệ với bàn tiếp tân được không? |
6 | 这个房间很不错啊。窗户很大。 | Zhège fángjiān hěn bùcuò a. Chuānghù hěn dà. | Phòng này cũng được đấy. Cửa sổ to đấy. |
Mẫu câu giao tiếp trả phòng khách sạn
Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi làm thủ tục trả phòng khách sạn:
STT | Giao tiếp tiếng Trung chủ đề khách sạn | Phiên âm | Dịch nghĩa |
1 | 我要退房。 | Wǒ yào tuìfáng. | Tôi muốn trả phòng |
2 | 你好,我是,我要退房。 | Nǐ hǎo, wǒ shì , wǒ yào tuìfáng. | Xin chào, tôi là , tôi muốn trả phòng. |
3 | 这是我的房卡。 | Zhè shì wǒ de fángkǎ. | Đây là thẻ phòng của tôi. |
4 | 我需要一份结账单。 | Wǒ xūyào yī fèn jiézhàng dān. | Tôi cần một hóa đơn thanh toán. |
5 | 我可以核对一下账单吗? | Wǒ kěyǐ héduì yīxià zhàngdān ma? | Tôi có thể kiểm tra hóa đơn thanh toán được không? |
6 | 谢谢你们的服务,我在这里过得很愉快。 | Xièxie nǐmen de fúwù, wǒ zài zhèlǐ guò dé hěn yúkuài. | Cảm ơn dịch vụ của các bạn, tôi đã có một thời gian vui vẻ tại đây. |
7 | 我要提前离开,请结算我的账单。 | Wǒ yào tíqián líkāi, qǐng jiésuàn wǒ de zhàngdān. | Tôi muốn thanh toán hóa đơn trước khi rời khỏi khách sạn. |
Các cuốn sách giáo trình tiếng Trung nhà hàng khách sạn
Với những bạn nào đang muốn học tập và làm việc với chuyên ngành nhà hàng khách sạn của Trung Quốc thì có thể tham khảo thêm một số tài liệu tham khảo mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây nhé!
Giáo trình đàm thoại tiếng Hoa khách sạn – nhà hàng
Một trong những tài liệu hữu ích mà tiengtrungphonthe.edu.vn muốn bật mí cho bạn đó là cuốn Giáo trình Đàm thoại tiếng Hoa trong khách sạn. Nội dung cuốn này biên soạn khá đầy đủ những mẫu câu giao tiếp thông dụng chủ đề khách sạn thông qua 24 tình huống khác nhau cùng với 255 món ăn và thức uống, cụ thể:
- Đặt phòng
- Đón khách
- Dịch vụ dọn phòng
- Tại nhà hàng
- Điểm tâm
- Thanh toán
- ….
Hội thoại giao tiếp tiếng Trung ngành du lịch, khách sạn
Hội thoại giao tiếp tiếng Trung ngành du lịch, khách sạn là cuốn sách hữu ích dành cho những ai đang có mong muốn học tập và phát triển trong lĩnh vực này. Nội dung cuốn này tập trung vào các đoạn hội thoại, mẫu câu giao tiếp chủ đề du lịch, khách sạn, nhà hàng,…
Điều mà rất nhiều người đánh giá cao ở cuốn này đó là tính ứng dụng cao, khá thực tiễn nên sẽ vô cùng bổ ích cho những bạn làm trong các công việc nói trên. Các chương mục của sách bao gồm:
- Giao tiếp trong nhà hàng
- Giao tiếp khi đặt vé máy bay, đặt và trả phòng khách sạn.
- Cách thức giao dịch, mua bán
- …
Như vậy, tiengtrungphonthe.edu.vn đã bật mí bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề khách sạn thông dụng. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang tìm hiểu và có ý định học chuyên ngành khách sạn, nhà hàng tiếng Trung.
Biên tập viên
Bài mới
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Mẫu bài viết đoạn văn về ước mơ bằng tiếng Trung
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về công việc hay
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về cuộc sống ý nghĩa
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Viết đoạn văn kể về một ngày xui xẻo bằng tiếng Trung