Tổng hợp từ vựng tiếng Trung về mua bán thông dụng

50+ từ vựng tiếng Trung về mua bán thông dụng

50+ từ vựng tiếng Trung về mua bán thông dụng. Mua bán là một khía cạnh phổ biến trong đời sống, được thể hiện qua câu “Thuận mua vừa bán”. Trong bài viết hôm nay, hãy cùng tiengtrungphonthe.edu.vn học bộ từ vựng tiếng Trung về mua bán và một số mẫu câu giao tiếp thông dụng nhé!

Từ vựng tiếng Trung về mua bán

Từ vựng tiếng Trung về mua bán
Từ vựng tiếng Trung về mua bán – 50+ từ vựng tiếng Trung về mua bán thông dụng

Trau dồi từ vựng tiếng Trung theo chủ đề là một trong những cách học từ vựng Hán ngữ hiệu quả được rất nhiều người áp dụng. Sau đây, hãy cùng tiengtrungphonthe.edu.vn “bỏ túi” ngay bộ từ vựng tiếng Trung về mua bán nhé!

Các loại hình mua bán và phương thức thanh toán

Mua bán là gì?

Theo Đại từ điển tiếng Việt, “mua” là hành động dùng tiền để đổi lấy hàng hóa, vật chất, còn “bán” là việc trao đổi hàng hóa để nhận tiền; “hàng hóa” là sản phẩm từ lao động được đưa ra thị trường nhằm thỏa mãn một nhu cầu nào đó của con người, thông qua trao đổi hoặc mua bán.

Như vậy, mua bán hàng hóa là việc trao đổi giữa bên sở hữu hàng hóa và bên có nhu cầu mua, trên cơ sở tự nguyện và thỏa thuận giữa các bên. Phương thức trao đổi này có thể được thiết lập trực tiếp giữa người mua và người bán hoặc thông qua các trung gian như môi giới, đại lý, hoặc bên nhận ủy thác. Hàng hóa mua bán có thể là sản phẩm hiện hữu hoặc sẽ hình thành trong tương lai, miễn là được phép lưu thông trên thị trường.

Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung về mua bán – các loại hình mua bán và phương thức thanh toán mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống lại. Hãy lưu ngay về để học từ bây giờ bạn nhé!

STTTừ vựng tiếng Trung về mua bánPhiên âmDịch nghĩa
1购物gòuwùMua sắm, mua hàng
2网购wǎnggòuMua sắm trực tuyến
3现金xiànjīnTiền mặt, số tiền hiện có
4扫码sǎo mǎQuét mã QR
5刷卡shuākǎQuẹt thẻ
6银行转账yínháng zhuǎnzhàngChuyển khoản ngân hàng
7电子支付diànzǐ zhīfùThanh toán trực tuyến
8汇付方式huìfù fāngshìPhương thức chuyển khoản
9一次付清yīcì fù qīngMột lần thanh toán hết
10分期付款fēn qī fù kuǎnThanh toán theo đợt, trả góp
11即期付款jí qí fùkuǎnThanh toán ngay
12信用卡xìnyòngkǎThẻ ATM, thẻ tín dụng
13存折cúnzhéSố tài khoản

Từ vựng chung

Hãy lưu ngay các từ vựng tiếng Trung về mua bán thông dụng mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống lại đầy đủ dưới đây nhé!

Có thể bạn thích:  Cách gọi tên ca sĩ, diễn viên Trung Quốc, Việt Nam bằng tiếng Trung chuẩn
STTTừ vựng tiếng Trung về mua bánPhiên âmDịch nghĩa
1买/ 购买mǎi/ gòumǎiMua
2买家mǎi jiāNgười mua
3màiBán
4卖家mài jiāNgười bán
5产品chǎnpǐnSản phẩm
6物品/ 东西wùpǐn/ dōngxiĐồ vật, món đồ
7上涨shàngzhǎngLên giá
8逛街guàngjiēDạo phố, mua sắm
9买卖

谈生意

做生意

mǎimài

tán shēngyì

zuò shēngyì

Mua bán

Làm ăn, nói chuyện làm ăn

10商人shānggrénThương nhân
11贵公司guì gōngsīQuý công ty
12质量zhìliàngChất lượng
13重量zhòngliàngTrọng lượng
14毛重máozhòngTrọng lượng cả bìa
15进口jìnkǒuNhập khẩu
16出口chūkǒuXuất khẩu
17包装bāozhuāngBao bì, đóng gói
18讨价还价tǎojiàhuánjiàTrả giá, mặc cả
19索赔suǒpéiĐền bù, đòi bồi thường
20账单

发票

zhàngdān

fāpiào

Hóa đơn
21订单dìngdānĐặt hàng, đơn đặt hàng
22结账

买单

jiézhàng

mǎidān

Thanh toán, trả tiền

 

23换钱huánqiánĐổi tiền
24热门/ 火rèmén/ huǒHot
25畅销货chàngxiāo huòHàng bán chạy
26货员看shòuhuòyuánNhân viên bán hàng
27客户kè hùKhách hàng chính, khách hàng
28上市

投放市场

shàngshì

tóufàng shìchǎng

Được đưa lên sàn chứng khoán

Được tung ra thị trường

29硬体

液体

气体

yìng tǐ

yètǐ

qìtǐ

Thể rắn

Thể lỏng

Thể khí

Các loại tiền khi mua bán
30货币huòbìTiền tệ
31人民币RénmínbìNhân dân tệ
32越南盾Yuènán dùnViệt Nam đồng
33美元MěiyuánĐô la Mỹ
Các địa điểm trao đổi mua bán
34商店shāngdiànCửa hàng
35超市chāoshìSiêu thị
36市场shìchǎngChợ
37购物中心gòuwù zhōngxīnTrung tâm thương mại
Vận chuyển
38运输yùnshūVận chuyển
39免邮miǎn yóuMiễn phí vận chuyển
40运输费yùnshū fèiChi phí vận chuyển
41运费险yùnfèi xiǎnBảo hiểm vận tải hàng hóa
Phân loại hàng hóa theo chất lượng
42高档产品gāodǎng chǎnpǐnSản phẩm cao cấp
43样品yàngpǐnHàng mẫu, vật mẫu, mẫu thử
44原单yuándānHàng Auth
45复制品fùzhì pǐnHàng Replica
46高仿gāo fǎngHàng Superfake
47仿品fǎng pǐnHàng Fake
Giá cả, ưu đãi
47光棍节guānggùn jiéNgày hội giảm giá lớn nhất năm của Trung Quốc 11 tháng 11
48价格jiàgéGiá tiền, giá cả
49成本chéngběnGiá vốn
50保险费bǎoxiǎn fèiTiền bảo hiểm
51打折

折扣

dǎzhé

zhékòu

Bán giảm giá, chiết khấu, sale

Giảm giá

52优惠yōuhuìƯu đãi, giảm giá
53价格优惠jiàgé yōuhuìGiá ưu đãi
54优惠活动yōuhuì huódòngKhuyến mãi
55促销cùxiāoKhuyến mãi, quảng cáo
56买一送一mǎi yī sòng yīMua 1 tặng 1
57一共yīgòngTổng cộng
58优惠券yōuhuì quànCoupon, phiếu mua hàng
Kiểu dáng, kích cỡ sản phẩm
59款式

样式

kuǎnshì

yàngshì

Kiểu dáng
60号码hàomǎSize, kích cỡ
61特特大号tè tèdà hàoCỡ XXL
62特大号tèdà hàoCỡ XL
63大号dà hàoCỡ L
64中号zhōng hàoCỡ M
65小号xiǎo hàoCỡ S
Các loại hàng hóa
66衣服yīfuQuần áo
68食品shípǐnThực phẩm
69工具gōngjùDụng cụ
70电子diànzǐĐiện tử
71书本shūběnSách vở
72chēXe cộ
73粮食liángshiLương thực

Thông tin trên sản phẩm

Cùng tiengtrungphonthe.edu.vn học ngay một số từ vựng tiếng Trung về mua bán – các thông tin trên sản phẩm dưới bảng sau nhé!

STTTừ vựng tiếng Trung về mua bánPhiên âmDịch nghĩa
1品牌名称pǐnpái míngchēngTên sản phẩm
2商标shāngbiāoNhãn hiệu, tem mác
3标准字体biāozhǔn zìtǐPhông chữ tiêu chuẩn
4插图chātúHình minh họa
5产品说明chǎnpǐn shuōmíngMô tả sản phẩm
6使用说明shǐyòng shuōmíngHướng dẫn sử dụng
7成分chéngfènThành phần
8营养yíngyǎngDinh dưỡng chứa trong sản phẩm
9容量róngliàngDung lượng, lượng chứa
10条形码tiáoxíngmǎMã vạch
11公司名称gōngsī míngchēngCông ty sản xuất
12产地chǎndìNơi sản xuất
13促销信息cùxiāo xìnxiThông tin khuyến mãi

Từ vựng về các sàn thương thương mại tại Trung Quốc và Việt Nam

50+ từ vựng tiếng Trung về mua bán thông dụng
Từ vựng về các sàn thương thương mại tại Trung Quốc và Việt Nam – 50+ từ vựng tiếng Trung về mua bán thông dụng

Học tiếng Trung chủ đề mua bán hàng hóa, bạn nhất định không thể không biết đến tên các sàn thương mại điện tử lớn tại Trung Quốc. tiengtrungphonthe.edu.vn cũng đã hệ thống lại dưới bảng sau.

STTTừ vựng tiếng Trung về mua bánPhiên âmCửa hàng
Từ vựng về các sàn thương thương mại tại Trung Quốc
1淘宝táobǎoTaobao
2京东jīngdōngJD
3拼多多pīn duōduōPinduoduo
4阿里巴巴ālǐ bābāAlibaba
5美团měi tuánMeituan
61688Trang bán đổ buôn nổi tiếng của tập đoàn Alibaba
7饿了么èle maApp đặt đồ ăn nổi tiếng của Trung Quốc
8苏宁sūníngSuning
9当当dāngdāng

 

Dangdang (Cửa hàng sách trực tuyến lớn nhất Trung Quốc)

Ngữ pháp về lượng từ và đơn vị đo lường sản phẩm hàng hóa

Khi học tiếng Trung mua bán mặc cả hàng hóa, bạn nên học kỹ phần lượng từ và các đơn vị đo lường sản phẩm, hàng hóa. Điều này sẽ giúp bạn nâng cao kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh, mua bán hàng ngày.

Công thức chung: 

Số lượng + lượng từ + sản phẩm muốn nhắc đến

Một số lượng từ tiếng Trung về đơn vị sản phẩm, hàng hóa thông dụng mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống lại dưới đây!

Tiếng TrungPhiên ÂmTiếng ViệtVí Dụ
Cái, con, quả, trái三个苹果 /Sān gè píngguǒ/: 3 quả táo.
jiànChiếc一件衣服 /Yī jiàn yīfu/: 1 bộ đồ.
shuāngĐôi一双鞋 /Yīshuāng xié/: 1 đôi giày.
tàoBộ一套课本 /Yī tào kèběn/: 1 bộ sách giáo khoa.
píngLọ, bình一瓶花 /Yī píng huā/: 1 lọ hoa.
běnQuyển一本书 /Yī běn shū/: 1 cuốn sách.
公斤 / 千克

1 公斤 = 1/2斤

gōngjīn/ qiānkè

1 gōngjīn = 1/2 jīn

Kilôgam (kg)

1 cân quốc tế = ½ = 0,5 cân Trung Quốc

Gam (g)

一公斤水果 /Yī gōngjīn shuǐguǒ/: 1kg hoa quả.
dūnTấn一吨米 /Yī dūn mǐ/: 1 tấn gạo.

毫升

shēng

háoshēng

Lít (l)

Mililít (ml)

一升水 /Yī shēngshuǐ/: 1 lít nước.

Từ vựng và mẫu câu mặc cả trong tiếng Trung

Trước tiên, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ cung cấp một số từ vựng và cấu trúc về cách mặc cả trong tiếng Trung mà bạn cần nắm.

Từ vựng

“Bỏ túi” ngay một số từ vựng thường xuất hiện trong giao tiếp tiếng Trung về mua bán mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới bảng sau.

STTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa
1价格jiàgéGiá cả
2报价/报盘bàojià/bào pánBáo giá
3还价/还盘huán jià/huán pánTrả giá
4报价单bàojià dānĐơn báo giá
5调整tiáozhěngThay đổi/ Điều chỉnh
6优惠yōuhuìƯu đãi
7降低jiàngdīGiảm xuống
8增涨zēng zhǎngTăng lên
9大幅度dà fúdùBiên độ lớn
10差距chājùChênh lệch
11成本chéngběnChi phí sản xuất
12利润lìrùnLợi nhuận
13公道的价格gōngdào de jiàgéGiá cả hợp lí
14市场价格shìchǎng jiàgéGiá thị trường
15销售量xiāoshòu liàngDoanh số bán hàng
16guìĐắt
17打折dǎzhéGiảm giá
18便宜piányiRẻ
19一分钱一分货yī fēn qián yī fēn huòTiền nào của nấy

Mẫu câu mặc cả

Việc mặc cả khi đi mua sắm sẽ giúp bạn có thể mua được món đồ với mức giá phù hợp. Hãy lưu ngay một số mẫu câu giao tiếp trả giá bằng tiếng Trung mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây nhé!

STTMẫu câu tiếng Trung về mua bánPhiên âmNghĩa 
1你们最优惠的价格是多少?Nǐmen zuì yōuhuì de jiàgé shì duōshǎo?Mức giá ưu đãi nhất của các anh là bao nhiêu vậy?
2别想宰我,我识货。Bié xiǎng zǎi wǒ, wǒ shìhuò.Đừng bán với giá cắt cổ nữa, tôi biết hàng này rồi.
3能便宜一点给我吗?Néng piányí yīdiǎn gěi wǒ ma?Có thể rẻ hơn một chút cho tôi không?
4我多买些能打折吗?Wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma?Tôi mua nhiều nên có thể giảm giá không?
5太贵了!

怎么这么贵!

Tài guìle!

Zěnme zhème guì!

Đắt quá rồi!

Sao lại đắt thế!

6便宜点吧!

在便宜点儿!

Piányi diǎn ba!

Zài piányi diǎnr!

Rẻ một chút đi!
7这样东西我在别的地方可以买到更便宜的。Zhèyàng dōngxi wǒ zài bié dì dìfāng kěyǐ mǎi dào gèng piányi de.Món đồ này tôi có thể mua được giá rẻ hơn ở cửa hàng khác.
8这价钱可以商量吗?Zhè jiàqián kěyǐ shāngliang ma?Giá cả có thể thương lượng không?
9便宜一点的话我马上买。Piányi yīdiǎn dehuà wǒ mǎshàng mǎiRẻ hơn một chút thì tôi sẽ mua.
10给5%的优惠。Gěi 5%de yōuhuì.Ưu đãi 5% đi.
11我能否提议八折。Wǒ néng fǒu tíyì bā zhé.Giảm cho tôi khoảng 20% đi.

Các mẫu câu thông dụng khác

Nếu muốn nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trungbạn hãy học nhanh các mẫu câu mua bán tiếng Trung thông dụng mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây!

STTMẫu câu tiếng Trung về mua bánPhiên âmNghĩa 
1一斤苹果多少钱?Yī jīn píngguǒ duōshao qián?Một cân táo bao nhiêu tiền?
2这件衣服多少钱?Zhè jiàn yīfu duōshao qián?Bộ đồ này bao nhiêu tiền?
3我要买一套课本!Wǒ yāomǎi yī tào kèběn!Tôi muốn mua một bộ sách giáo khoa.
4给你!Gěi nǐ!Gửi bạn!
5我要换另一个。Wǒ yào huàn lìng yīgè.Tôi muốn đổi một cái khác.
6我要结账/ 买单。Wǒ yào jiézhàng/ mǎidān.Tôi muốn thanh toán.
7请问这种产品有折扣/  打折吗?Qǐngwèn zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu zhékòu/ dǎzhé ma?Xin hỏi, sản phẩm này có giảm giá không ạ?
8这种产品有什么优惠呢?Zhè zhǒng chǎnpǐn yǒu shénme yōuhuì ne?Sản phẩm này có ưu đãi gì không ạ?
9这样品有什么颜色?Zhè yàngpǐn yǒu shénme yánsè?Hàng mẫu này có những màu gì ạ?
10那是多大号的?Nà shì duōdà hào de?Cái kia size gì vậy?
11那是L号。Nà shì L hào.Cái kia size L.
12我想试一下,行吗?Wǒ xiǎng shìyīxià, xíng ma?Tôi muốn thử một chút, có được không nhỉ?

Đoạn hội thoại tiếng Trung về mua bán

Học nhanh các mẫu đoạn hội thoại tiếng Trung về mua bán mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây nhé!

  • A: 您好!欢迎来到我们的商店。 请问您想买什么?/Nín hǎo! Huānyíng lái dào wǒmen de shāngdiàn. Qǐngwèn nín xiǎng mǎi shénme?/: Xin chào! Chào mừng quý khách đến vừa cửa hàng của chúng tôi. Xin hỏi chị muốn mua gì ạ?
  • B: 你好!我想买裙子!/Nǐ hǎo! Wǒ xiǎng mǎi qúnzi!/: Xin chào! Tôi muốn mua váy.
  • A: 这是我们的新样式,周一刚上市。你可以试一试。/Zhè shì wǒmen de xīn yàngshì, zhōuyī gāng shàngshì. Nǐ kěyǐ shì yī shì./: Đây là mẫu mới của chúng tôi vừa được tung ra thị trường. Chị có thể thử ạ.
  • B: 哦,这条裙子真漂亮。我很喜欢。这件衣服有哪些尺码可供选择?/Ó, zhè tiáo qúnzi zhēn piàoliang. Wǒ hěn xǐhuān. Zhè jiàn yīfu yǒu nǎxiē chǐmǎ kě gōng xuǎnzé?/: Ồ, chiếc váy này thật đẹp. Tôi rất thích. Xin hỏi, mẫu váy này có những cỡ nào?
  • A: 我们商店的这裙子有S, M, L, XL。请问,您的尺寸是多少?/Wǒmen shāngdiàn de zhè qúnzi yǒu S, M, L, XL. Qǐngwèn, nín de chǐcùn shì duōshao?/: Mẫu váy này của cửa hàng chúng tôi có sẵn size S, M, L, XL. Xin hỏi chị mặc size nào ạ?
  • B: 我平时穿S号。/Wǒ píngshí chuān S hào./: Bình thường tôi hay mặc size S.
  • A: 好的。请您等一会儿。我马上带来。/Hǎo de. Qǐng nín děng yīhuǐr. Wǒ mǎshàng dài lái./: Vâng, chị đợi một chút. Tôi lập tức mang lên ạ.
  • 这是您想看的那条裙子。您能试穿一下看看合不合脚吗?/Zhè shì nín xiǎng kàn de nà tiáo qúnzi. Nín néng shì chuān yīxià kàn kàn hé bù hé jiǎo ma?/: Đây là mẫu váy chị đang cần ạ? Chị có thể mặc thử xem có vừa không ạ?
    B:好的。/Hǎo de./: OK.
  • A: 这件衣服非常合身。 您穿上它看起来非常漂亮。/Zhè jiàn yīfu fēicháng héshēn. Nín chuān shàng tā kàn qǐlái fēicháng piàoliang./: Chiếc váy này vô cùng vừa vặn. Chị mặc lên trông rất đẹp.
  • B: 真的吗?那这条裙子多少钱?/Zhēn de ma? Nà zhè tiáo qúnzi duōshao qián?/: Thật sao? Vậy váy này bao nhiêu tiền thế?
  • A: 您的这条裙子200块。/Nín de zhè tiáo qúnzi 200 kuài./: Chiếc váy này có giá 200 tệ.
  • B: 太便宜了!请帮我结账。/Tài piányile! Qǐng bāng wǒ jiézhàng./: Quá rẻ rồi! Giúp tôi thanh toán nó với.
  • A: 您怎么支付?/Nín zěnme zhīfù?/: Chị thanh toán bằng gì?
  • B: 扫码吧。/Sǎo mǎ ba./: Quét mã đi.
  • A: 谢谢您的支持。欢迎您再次光临。/Xièxie nín de zhīchí. Huānyíng nín zàicì guānglín./: Cảm ơn sự ủng hộ của quý khách. Lần sau quý khách đến ủng hộ tiếp nhé.

Như vậy, tiengtrungphonthe.edu.vn đã chia sẻ chi tiết về bộ từ vựng tiếng Trung về mua bán và các mẫu câu, hội thoại giao tiếp thông dụng. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn quan tâm tìm hiểu.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *