Trọn bộ 360 từ vựng kế toán tiếng Trung đầy đủ và chi tiết nhất

Trọn bộ 360 từ vựng kế toán tiếng Trung đầy đủ và chi tiết nhất

Trọn bộ 360 từ vựng kế toán tiếng Trung đầy đủ và chi tiết nhất. Kế toán là một bộ phận cực kỳ quan trọng đối với mỗi công ty, doanh nghiệp. Nếu bạn đang có nhu cầu trở thành nhân viên kế toán trong các công ty Trung Quốc, thì việc trang bị vốn từ vựng chuyên ngành là vô cùng cần thiết. Trong bài viết dưới đây, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ chia sẻ với bạn một số từ vựng kế toán tiếng Trung đầy đủ và chi tiết nhất. Hãy cùng tham khảo nhé!

Bộ từ vựng kế toán tiếng Trung đầy đủ nhất

Trọn bộ 360 từ vựng kế toán tiếng Trung đầy đủ và chi tiết nhất
Bộ từ vựng kế toán tiếng Trung đầy đủ nhất – Trọn bộ 360 từ vựng kế toán tiếng Trung đầy đủ và chi tiết nhất

Học tiếng Trung theo chủ đề là một phương pháp cực kỳ hiệu quả và được nhiều người áp dụng vào quá trình tự học tại nhà. Vậy, bạn đã biết về các từ vựng kế toán tiếng Trung chưa? Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành kế toán đầy đủ nhất!

Kế toán là gì?

Kế toán (Accounting) là người chịu trách nhiệm ghi chép, thu nhận, phân tích, xử lý và tóm tắt các giao dịch tài chính cho doanh nghiệp, cơ quan nhà nước hoặc các cơ sở kinh doanh tư nhân.

Trong lĩnh vực kế toán, các thông tin tài chính được sử dụng để đưa ra các quyết định quản lý, dự báo tài chính và đảm bảo tuân thủ các quy định pháp luật liên quan đến thuế và tài chính. Các hoạt động kế toán bao gồm ghi sổ sách, lập báo cáo tài chính, kiểm toán tài chính, quản lý ngân sách, phân tích và quản trị tài chính, quản lý rủi ro tài chính, nợ và vốn của một tổ chức.

Kế toán là một lĩnh vực yêu cầu tính hệ thống và chính xác cao, đòi hỏi các kế toán viên phải có kiến thức chuyên môn sâu rộng, cùng với kỹ năng phân tích, đánh giá và giải quyết các vấn đề tài chính phức tạp. Kế toán đóng vai trò như một chất xúc tác cho việc quản lý tài nguyên và tăng trưởng chiến lược. Nói cách khác, kế toán là những “anh hùng” tài chính mà mọi tổ chức, doanh nghiệp cần có.

Từ vựng về các chức vụ Kế toán

STTTừ vựng kế toán tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1会计KuàijìKế toán
2会计主任kuàijì zhǔrènKế toán trưởng
3会计员kuàijì yuánNhân viên kế toán
4助理会计zhùlǐ kuàijìTrợ lý kế toán
5成本会计chéngběn kuàijìKế toán giá thành
6工广会计gōng guǎng kuàijìKế toán nhà máy
7制造会计zhìzào kuàijìKế toán sản xuất
8工业会计gōngyè kuàijìKế toán công nghiệp
9审计长shěnjì zhǎngKiểm toán trưởng
10审计shěnjìKiểm toán
11主管会计zhǔguǎn kuàijìKiểm soát viên
12簿记员bùjì yuánNgười giữ sổ sách
13计账员jì zhàng yuánNgười giữ sổ cái
14出纳chūnàThủ quỹ
15档案管理员dǎng’àn guǎnlǐ yuánNhân viên lưu trữ hồ sơ
16精查jīng cháThanh tra
Có thể bạn thích:  Xin chào tiếng Trung là gì? Cách chào hỏi trong tiếng Trung

Các gọi các loại văn bản, văn kiện trong ngành Kế toán

Các gọi các loại văn bản, văn kiện trong ngành Kế toán
Các gọi các loại văn bản, văn kiện trong ngành Kế toán – Trọn bộ 360 từ vựng kế toán tiếng Trung đầy đủ và chi tiết nhất

Từ vựng kế toán tiếng Trung về các văn bản, văn kiện được gọi là gì? Tất cả những từ vựng liên quan đến các văn bản cũng như văn kiện kế toán đã được tiengtrungphonthe.edu.vn tổng hợp lại dưới bảng sau đây nhé!

STTTừ vựng kế toán tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1预算草案yùsuàn cǎo’ànBản dự thảo dự toán
2著作权ZhùzuòquánBản quyền
3在制品Zài zhìpǐnSản phẩm đang sản xuất
4损益表sǔnyì biǎoBảng báo cáo lỗ lãi
5财务报表cáiwù bàobiǎoBảng báo cáo tài chính
6合并决算表hébìng juésuàn biǎoBảng báo cáo tài chính hợp nhất
7工作日表gōngzuò rì biǎoBảng báo cáo thời gian làm việc hằng ngày
8资产负债表zīchǎn fùzhài biǎoBảng cân đối kế toán
9试算表shì suàn biǎoBảng cân đối thử
10查账证据cházhàng zhèngjùBằng chứng kế toán
11对账单duì zhàngdānBảng đối chiếu nợ
12收支对照表shōu zhī duìzhào biǎoBảng đối chiếu thu chi
13成本计算表chéngběn jìsuàn biǎoBảng kê giá thành
14用料单yòng liào dānBảng kê nguyên vật liệu, phiếu vật tư
15库存表kùcún biǎoBảng kê quỹ, bảng báo cáo tiền mặt
16银行结单yínháng jié dānBảng kê tài khoản ngân hàng
17附表fù biǎoBảng kèm theo
18工资单, 工资表gōngzī dān, gōngzī biǎoBảng lương
19工资分析表gōngzī fēnxī biǎoBảng phân tích tiền lương
20决算表juésuàn biǎoBảng quyết toán
21比较表bǐjiào biǎoBảng so sánh
22汇总表huìzǒng biǎoBảng tổng hợp thu chi
23工资汇总表gōngzī huìzǒng biǎoBảng tổng hợp tiền lương
24旬报xún bàoBáo cáo 10 ngày
25年报niánbàoBáo cáo năm
26日报rìbàoBáo cáo ngày
27月报yuè bàoBáo cáo tháng
1编报表biān bàobiǎoBảng biên tập
6列单liè dānBảng kê khai chi tiết
20解款单jiě kuǎn dānBảng thanh toán tiền
21工作日报gōngzuò rìbàoBáo cáo công việc theo ngày

Cách gọi giá thành trong ngành Kế toán

Trong chuyên ngành kế toán chắc chắn không thể thiếu được các thuật ngữ riêng nói về giá thành. Tiengtrungphonthe.edu.vn đã tổng hợp lại các từ vựng kế toán tiếng Trung về cách gọi giá thành ở bảng dưới đây!

STTTừ vựng kế toán tiếng TrungPhiên âmTiếng Việt
1总成本zǒng chéngběnTổng giá thành
2平均成本píngjūn chéngběnGiá thành bình quân
3主要成本zhǔyào chéngběnGiá thành chủ yếu
4原始成本yuánshǐ chéngběnGiá gốc, giá vốn
5实际成本shíjì chéngběnGiá thành thực tế
6原料成本yuánliào chéngběnGiá thành nguyên liệu
7重置成本chóng zhì chéngběnPhí tổn thay thế
8分批成本fēn pī chéngběnGiá thành theo lô
9直接成本zhíjiē chéngběnGiá thành trực tiếp
10预计成本yùjì chéngběnGiá thành dự tính
11间接成本jiànjiē chéngběnGiá thành gián tiếp
12单位成本dānwèi chéngběnGiá thành đơn vị
13分部成本Fēn bù chéngběnGiá thành bộ phận
14装配成本zhuāngpèi chéngběnGiá thành lắp ráp
15分步成本fēn bù chéngběnPhí tổn gia công
16再加工成本zài jiāgōng chéngběnGiá thành tái gia công
17分摊成本fēntān chéngběnPhí tổn tách khoản, giá thành chia ra
Có thể bạn thích:  125+ từ vựng tiếng Trung về nấu ăn và mẫu câu giao tiếp thông dụng

Từ vựng kế toán tiếng Trung về lương, phúc lợi

Trong bộ từ vựng chuyên ngành kế toán tiếng Trung, lương và các phúc lợi khác được gọi là gì? Cùng học các từ vựng kế toán tiếng Trung về lương và phúc lợi dưới bảng này nhé!

STTTừ vựng kế toán tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1底薪dǐxīnLương căn bản
2双薪shuāngxīnLương đúp
3退休金tuìxiū jīnLương hưu
4兼薪jiān xīnLương kiêm nhiệm
5加班工资Jiābān gōngzīTiền lương tăng ca
6借支jièzhīTạm ứng lương
7福利fúlìPhúc lợi
8员工福利yuángōng fúlìPhúc lợi của nhân viên
9医疗补助yīliáo bǔzhùTrợ cấp chữa bệnh
10生育补助shēngyù bǔzhùTrợ cấp sinh đẻ
11全勤奖quánqín jiǎngThưởng chuyên cần
12超产奖chāochǎn jiǎngThưởng vượt kế hoạch
13提高工资tígāo gōngzīNâng cao mức lương
14减低工资jiǎndī gōngzīHạ thấp mức lương
15工资冻结gōngzī dòngjiéĐóng băng tiền lương
16工资差额gōngzī chā’éSai biệt về tiền lương
17工资等级gōngzī děngjíBậc lương
18津贴jīntiēTiền trợ cấp
19房帖fáng tiēTiền trợ cấp về nhà ở
20额外津贴éwài jīntiēTiền trợ cấp ngoại ngạch
21教育津贴jiàoyù jīntiēTiền trợ cấp về giáo dục
22职务津贴zhíwù jīntiēTiền trợ cấp chức vụ

Từ vựng về các loại tài khoản Kế toán tiếng Trung

Để có thể giao tiếp thành thạo với tiếng Trung chuyên ngành kế toán thì bạn còn phải nắm vững được các từ vựng về tài khoản kế toán mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã tổng hợp lại dưới bảng này!

STTTừ vựng kế toán tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1统计图表tǒngjì túbiǎoBiểu đồ thống kê
2转帐簿zhuǎn zhàng bùCác sổ phụ
3转帐zhuǎn zhàngChuyển khoản
4过帐guò zhàngChuyển sổ nợ
5簿记bù jìGhi chép sổ sách (kế toán)
6记某人帐jì mǒu rén zhàngGhi khoản thiếu chịu (của người nào đó) vào sổ
7记一笔帐jì yī bǐ zhàngGhi một món nợ
8缴款通知单jiǎo kuǎn tōngzhī dānGiấy thông báo nộp tiền
9三联单sānliándānHóa đơn ba liên
10承销清单chéng xiāo qīng dānHóa đơn bao tiêu
11结欠清单jié qiàn qīng dānHóa đơn thanh toán nợ
12用料单yòng liào dānHóa đơn vật liệu
13单式簿记dān shì bù jìKế toán đơn
14复式簿记fù shì bù jìKế toán kép
15结帐jié zhàngKết toán sổ sách
16记帐符号jì zhàng fúhàoKí hiệu ghi nợ
17科目符号kēmù fúhàoKí hiệu khoản mục
18明细科目míngxì kēmùKhoản mục chi tiết
19会计科目kuài jì kēmùKhoản mục kế toán
20一笔帐yī bǐ zhàngMột món nợ
21旧欠帐jiù qiàn zhàngNợ đến hạn phải trả
22倒帐dào zhàngNợ đọng
23收某人帐shōu mǒu rén zhàngNhận tài khoản (của một người nào đó)
24对帐单duì zhàng dānPhiếu kiểm tra đối chiếu
25领料单lǐng liào dānPhiếu lĩnh vật liệu
26主要附表zhǔyào fù biǎoPhụ lục chính
27总帐zǒng zhàngSổ cái
28总分类帐zǒng fēnlèi zhàngSổ phân loại tổng
29主帐簿zhǔ zhàng bùSổ tài khoản chính
30股东帐gǔ dōng zhàngSổ cái cổ đông
31制造费用帐zhìzào fèiyòng zhàngSổ cái chi phí sản xuất
32细分类帐 xìfēnlèi zhàngSổ cái chi tiết
33成本分类帐chéng běn fēnlèi zhàngSổ cái giá thành
34原料分类帐yuán liào fēnlèi zhàngSổ cái nguyên liệu
35进货分类帐jìnhuò fēnlèi zhàngSổ cái nhập hàng
36财产分类帐cái chǎn fēnlèi zhàngSổ cái tài sản
37股票簿gǔ piào bùSổ cổ phiếu
38登记簿dēngjì bùSổ đăng kí
39股票登记簿gǔpiào dēngjì bùSổ đăng ký cổ phiếu
40票据登记簿piàojù dēngjì bùSổ đăng ký chứng từ
41假帐jiǎ zhàngSổ đen
42购货退出簿gòu huò tuìchū bùSổ ghi hàng mua trả lại
43原始帐簿yuán shǐ zhàng bùSổ gốc
44寄销簿jì xiāo bùSổ gửi bán (ký gửi)
45活页簿huó yè bùSổ giấy rời
46传票编号chuán piào biān hàoSố hiệu chứng từ thanh toán
47活动编号huó dòng biān hàoSố hiệu hoạt động
48科目编号kēmù biān hàoSố hiệu khoản mục
49科目代号kēmù dài hàoSố hiệu tài khoản
50票据簿piào jù bùSổ hóa đơn, sổ biên lai
51备查帐bèi chá zhàngSổ kế toán ghi nhớ
52备查簿bèi chá bùSổ kế toán ghi nhớ
53存货簿cún huò bùSổ lưu giữ hàng hóa
54购买簿gòu mǎi bùSổ mua hàng
55认股簿rèn gǔ bùSổ nhận mua cổ phiếu
56进货簿jìn huò bùSổ nhập hàng
57日记簿rìjì bùSổ nhật kí
58流水帐liú shuǐ zhàngSổ nhật ký kế toán
59现金日记簿xiàn jīn rìjì bùSổ nhật ký tiền mặt
60商品帐shāng pǐn zhàngSổ sách kế toán hàng hóa
61现金帐xiàn jīn zhàngSổ thu chi tiền mặt
62人名帐rén míng zhàngTài khoản cá nhân
63客户帐kèhù zhàngTài khoản của khách hàng
64营业帐户yíngyè zhànghùTài khoản doanh nghiệp
65坏帐huài zhàngTài khoản đáng ngờ
66可靠帐kěkào zhàngTài khoản đáng tin cậy
67暂计帐zhàn jì zhàngTài khoản ghi tạm
68成本帐户chéng běn zhànghùTài khoản giá thành
69转换帐zhuǎn huàn zhàngTài khoản hoán chuyển
70混合帐户hùnhé zhànghùTài khoản hỗn hợp
71辅助帐fǔ zhù zhàngTài khoản phụ
72暂计帐户zàn jì zhànghùTài khoản tạm ghi
73往来帐户wǎnglái zhànghùTài khoản vãng lai
74支票簿zhī piào bùTập ngân phiếu
75帐户名称zhànghù míngchēngTên tài khoản
76登帐dēng zhàngVào tài khoản
Có thể bạn thích:  Ngữ pháp về động từ ly hợp trong tiếng Trung

Cách gọi các con số trong từ vựng kế toán tiếng Trung

Chúng ta đều biết rằng ngành Kế toán phải làm việc nhiều với các con số thống kê. Vậy trong bộ từ vựng kế toán tiếng Trung, các con số gọi là gì?

STTTừ vựng kế toán tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
1零数líng shùSố lẻ
2小数xiǎoshùSố thập phân
3整数zhěngshùSố chẵn
4无数字wú shùzìChữ viết (không gồm số)
5个位gè wèiHàng đơn vị
6十位shí wèiHàng chục
7百位bǎi wèiHàng trăm
8千位qiān wèiHàng ngàn
9百分比bǎifēnbǐTỉ lệ phần trăm
10十进制shíjìnzhìHệ thập phân
11十六进制shíliù jìn zhìPhép thập lục tiến
12四舍五入sìshěwǔrùLàm tròn số
13相互抵消xiānghù dǐxiāoTriệt tiêu lẫn nhau
14少五元钱shǎo wǔ yuán qiánThiếu 5 đồng

Từ vựng về Công nợ kế toán toán tiếng Trung

Công nợ trong tiếng Trung gọi là gì? Khi học về từ vựng tiếng Trung chủ đề kế toán thì bạn cần phải nắm vững được các từ vựng liên quan đến công nợ.

STTTừ vựng kế toán tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1财务结算cáiwù jiésuànKết toán tài vụ
2结算方式jiésuàn fāngshìPhương thức thanh toán
3现金结算xiànjīn jiésuànThanh toán tiền mặt
4双边结算shuāngbiān jiésuànKết toán song phương
5多边结算duōbiān jiésuànKết toán đa phương
6国际结算guójì jiésuànKết toán quốc tế
7结算货币jiésuàn huòbìTiền đã kết toán
8收入shōurùThu nhập
9岁入suìrùThu nhập năm
10销货收入xiāohuò shōurùThu nhập từ bán hàng
11额外收入éwài shōurùThu nhập ngoại ngạch
13佣金收入yōngjīn shōurùThu nhập từ tiền hoa hồng
14利息收入lìxí shōurùThu nhập từ tiền lãi
15营业外收入yíngyè wài shōurùThu nhập ngoài doanh nghiệp (Buôn bán)
16非税收收入fēi shuìshōu shōurùDoanh thu ngoài thuế (Không phải nộp thuế)
17岁入分配数suìrù fēnpèi shùPhân phối thu nhập hàng năm
18岁入预算数suìrù yùsuàn shùNgân sách doanh thu hàng năm
19利润lìrùnLợi nhuận
20纯利chúnlìLãi ròng
21余额yúéSố dư
22利息lìxīLãi (Lợi tức)
23盘盈pán yíngLợi nhuận hàng lưu kho
24上期结余shàngqí jiéyúKhoản dư của kỳ trước
25资产增值zīchǎn zēngzhíTăng giá trị tiền vốn
26特别公积tèbié gōngjīTích lũy đặc biệt
27法定公积fǎdìng gōng jīTích lũy theo pháp định
28净值jìngzhíGiá trị còn lại
29收益shōuyìKhoản thu nhập
30纯收益chún shōu yìLợi tức, lợi nhuận, khoản thu nhập
31利息收益lìxí shōuyìKhoản thu nhập từ ròng
32地产收益dìchǎn shōuyìKhoản thu nhập từ bất động sản
33营业收益yíngyè shōuyìKhoản thu nhập từ buôn bán
34销售收益xiāoshòu shōuyìKhoản thu nhập bán hàng
35财务收益cáiwù shōuyìKhoản thu nhập tài vụ
36资本收益zīběn shōuyìKhoản thu nhập từ vốn
37zhīChi
38坐支zuòzhīChi trừ dần
39拨支bōzhīChuyển khoản
40直票zhípiàoCấp
41岁出suìchūChi tiêu hàng năm
42支出额zhīchū éMức chi tiêu
43扣借支kòu jièzhīThanh toán ghi nợ
44非常支出fēicháng zhīchūKhoản chi đặc biệt
45支付手段zhīfù shǒuduànCách thức chi
46支付命令zhīfù mìnglìngĐề nghị thanh toán
47预付yùfùTrả trước
48预算法yùsuàn fǎChuẩn bị dự toán
49编预算科目biān yùsuàn kēmùKhoản mục dự toán
50国家预算guójiā yùsuànDự toán nhà nước
51超出预算chāochū yùsuànDự toán vượt mức
52临时预算línshí yùsuànDự toán tạm thời
53追减预算zhuījiǎn yùsuànGiảm bớt dự toán
54追加预算zhuījiā yù uànTăng thêm dự toán
55追加减预算zhuījiā jiǎn yùsuànTăng và giảm dự toán
56债务  zhàiwùMón nợ
57债权zhàiquánChủ nợ
58毛损máosǔnTổn thất tính gộp
59仓耗cānghàoHao hụt ở kho
60折耗shéhàoChiết khấu, khấu hao
61盘损pánsǔnTổn thất được xác định
62负债fùzhàiMắc nợ
63赤字chìzìSố thâm hụt
64蚀本shíběnLỗ vốn
65破产  pòchǎnPhá sản
66损益sǔnyìLỗ lãi
67停业损失tíngyè sǔnshīTổn thất do đình chỉ sản xuất
68前期损益qiánqí sǔ yìLỗ lãi ở thời kỳ trước
69本期损益běnqí sǔnyìLỗ lãi ở thời kì sau
70无息债务wúxí zhàiwùKhoản nợ không có lãi
71到期负债dào qí fù zhàiKhoản nợ đến kỳ trả
72流动负债liúdòng fùzhàiKhoản nợ lưu động
73递延负债dì yán fùzhàiKhoản nợ kéo dài
74倒帐dào zhàngNợ đọng (Nợ không thu hồi lại được)
75盈亏拨补yíngkuī bō bǔTrích bù lỗ lãi
76误算wù suànTính toán nhầm
77漏记lòu jìGhi sót
78误列wù lièKê khai sai
79虚报xūbàoKhai man, báo cáo láo
80浪费làngfèiLãng phí
81不符bù fúKhông phù hợp
82错帐cuòzhàngSổ sách có sai sót
83刮擦guācāVứt bỏ
84未清帐wèi qīng zhàngChương mục chưa hoàn thành
85做假帐zuò jiǎ zhàngLập số giả
86虚抬利益xū tái lìyìLãi giả lỗ thật
87从中揩油cóngzhōng kāiyóuTìm cách ăn bớt
88记录错误jìlù cuòwùSai sót trong ghi chép
89入错科目rù cuò kēmùNhầm lẫn khoản mục (nhập nhầm khoản mục kế toán)
90数字颠倒shùzì diāndǎoĐảo số
91技术错误jìshù cuòwùSai sót kỹ thuật
92计算错误jìsuàn cuòwùSai sót về tính toán
93涂改痕迹túgǎi hénjīVết sửa
94冲销错误chōngxiāo cuòwùSửa chữa sai sót
96混乱帐目hǔnluàn zhàng mùKhoản mục lộn xộn
97失实记录shīshí jìlùSự ghi chép sai sự thực
98伪造单据wèizào dānjùLàm giả biên lai
99保留改错权bǎoliú gǎi cuò quánBảo lưu quyền được sửa sai

Các loại chi phí và khoản thu trong Kế toán

Chi phí và các loại khoản thu trong tiếng Trung được gọi là gì? Cùng tiengtrungphonthe.edu.vn tìm hiểu các từ vựng kế toán tiếng Trung về chi phí và khoản thu dưới bảng sau:

STTTừ vựng kế toán tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1其它长期应收款项qítā chángqí yīng shōu kuǎn xiàngCác khoản phải thu dài hạn khác
2预付款项yùfù kuǎnxiàngCác khoản trả trước
3其它预付款项qítā yùfù kuǎnxiàngCác khoản trả trước khác
4土地改良物tǔdì gǎiliáng wùCải tạo đất
5土地改良物/重估增值tǔdì gǎiliáng wù /  zhòng gū zēng zhíCải tạo đất / Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6租赁权益改良zūlìn quányì gǎiliángĐồng tăng trưởng
7直支zhízhīCấp
8财务拨款cáiwù bōkuǎnCấp phát tài chính
9起动费qǐdòng fèiChi phí ban đầu, chi phí sơ bộ
10制造费用zhìzào fèiyòngChi phí chế tạo
11工厂维持费gōngchǎng wéichí fèiChi phí duy trì bảo dưỡng nhà máy
12办公费bàngōng fèiChi phí hành chính, chi phí văn phòng
13查账费用cházhàng fèiyòngChi phí kiểm toán
14利息费用lìxí fèiyòngChi phí lợi tức
15业务费用yèwù fèiyòngChi phí nghiệp vụ
16公费gōngfèiChi phí nhà nước
17人事费用rénshì fèiyòngChi phí nhân sự
18摊派费用tānpài fèiyòngChi phí phân bổ
19债券发行成本zhàiquàn fāxíng chéngběnChi phí phát hành trái phiếu
20管理费用guǎnlǐ fèiyòngChi phí quản lý
21材料管理费cáiliào guǎnlǐ fèiChi phí quản lý vật liệu
22广告费guǎnggào fèiChi phí quảng cáo
23临时费línshí fèiChi phí tạm thời
24开办费kāibàn fèiChi phí thành lập
25经常费jīngcháng fèiChi phí thường xuyên
26递延退休金成本dì yán tuìxiū jīn chéngběnChi phí hưu trí hoãn lại
27预付费用yùfù fèiyòngChi phí trả trước
28运输费yùnshū fèiChi phí vận chuyển
29推广费用tuīguǎng fèiyòngChi phí xúc tiến thương mại
30额外支出éwài zhīchūChi tiêu ngoài định mức
31浮支fúzhīChi trội
32买卖远汇折价mǎimài yuǎn huì zhéjiàChiết khấu
33应收票据贴现yīng shōu piàojù tiēxiànChiết khấu tín phiếu phải thu
34贷款dàikuǎnKhoản cho vay
35存出保证金cún chū bǎozhèng jīnKhoản đặt cọc có thể hoàn lại
36预算科目yùsuàn kēmùKhoản mục dự toán
37催收账款cuīshōu zhàng kuǎnKhoản nợ thu ngay
39应收帐款yīng shōu zhàng kuǎnKhoản phải thu
40暂收款zhàn shōu kuǎnKhoản tạm thu
41代收款dài shōu kuǎnKhoản thu hộ
42伪应收款wèi yīng shōu kuǎnKhoản thu kê khai giả
43代付款dài fùkuǎnKhoản trả hộ
44筹备款chóubèi kuǎnKhoản trù bị
45循环贷款xúnhuán dàikuǎnKhoản vay tuần hoàn
46岁定经费suì dìng jīngfèiKinh phí cố định hàng năm
47拨款bōkuǎnKinh phí được cấp, cấp kinh phí
48恒久经费héngjiǔ jīngfèiKinh phí lâu dài, quỹ ngân khố
49预领经费yùlǐng jīngfèiKinh phí ứng trước
50毛利máolìPhần lãi gộp, tổng lợi nhuận
51红利工资hónglì gōngzīLương thưởng, lương và tiền lương
52编预算biān yùsuànNgân sách
53半薪bàn xīnNửa lương
54水电费shuǐ diànfèiPhí điện nước
55包装费bāozhuāng fèiPhí đóng gói
56维持费wéichí fèiPhí duy tu bảo dưỡng
57交际费jiāo jìfèiPhí giao tế
58寄存费jì cúnfèiPhí gửi giữ
59生活费shēnghuófèiPhí sinh hoạt
60加班费jiābān fèiPhí tăng ca
61手续费shǒuxù fèiPhí thủ tục
62再分配成本zài fēnpèi chéngběnPhí tổn tái phân phối, giá thành tái phân phối
63运销成本yùnxiāo chéngběnPhí tổn tiếp thị, iá vận chuyển tiêu dùng
64退货费用tuìhuò fèiyòngPhí trả hàng
65伙食补贴huǒshí bǔtiēPhụ cấp ăn uống, tiền trợ cấp về ăn uống
66出差补贴chūchāi bǔtiēPhụ cấp công tác, công tác phí, tiền trợ cấp đi công tác
67车马费chēmǎfèiPhụ cấp xe cộ, phụ cấp đi lại
68附加费用fùjiā fèiyòngPhụ phí
69杂费záfèiPhụ phí, chi phí phụ
70基金jījīnQuỹ
71偿债基金cháng zhài jījīnQuỹ bồi thường(đền bù)
72主计法规zhǔ jì fǎguīQuy chế kế toán thống kê
73特种基金tèzhǒng jījīnQuỹ đặc biệt
74意外损失准备基金yìwài shǔn shī zhǔnbèi jījīnQuỹ dự phòng tổn thất
75其它基金qítā jījīnQuỹ khác
76工资基金gōngzī jījīnQuỹ lương
77改良及扩充基金gǎiliáng jí kuòchōng jījīnQuỹ phát triển (Cải thiện và mở rộng)

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung trong ngành kế toán

Sau khi đã trau dồi đầy đủ từ vựng kế toán tiếng Trung thì bạn hoàn toàn có thể vận dụng vào giao tiếp trong công ty, doanh nghiệp. Để giúp bạn giao tiếp tiếng Trung hiệu quả, tiengtrungphonthe.edu.vn tổng hợp lại một số mẫu câu giao tiếp hay trong chuyên ngành kế toán bằng tiếng Trung mà bạn có thể tham khảo.

STTMẫu câuPhiên âmDịch nghĩa
1我大学毕业后,应聘到一家外贸公司做会计工作Wǒ dàxué bìyè hòu, yìngpìn dào yījiā wàimào gōngsī zuò kuàijì gōngzuò.Sau khi tốt nghiệp, tôi ứng tuyển làm Kế toán tại một công ty ngoại thương.
2会计员需要做什么?Kuàijì yuán xūyào zuò shénme?Kế toán viên cần phải làm những gì?
3我在数字和财务这些方面都挺好的。会计员常做哪种报表?Wǒ zài shùzì hé cáiwù zhèxiē fāngmiàn dōu tǐng hǎo de. Kuàijì yuán cháng zuò nǎ zhǒng bàobiǎo?Tôi rất giỏi về các con số và tiền bạc. Nhân viên kế toán thường phải làm những báo cáo gì?
4这位财务主管因违反规定被开除了。Zhè wèi cáiwù zhǔguǎn yīn wéifǎn guīdìng bèi kāichú le.Vị trưởng phòng tài vụ này đã bị đuổi việc vì lý do vi phạm quy định.
5我们公司每年都进行好几次内部核查。Wǒmen gōngsī měinián dōu jìnxíng hǎojǐ cì nèibù héchá.Công ty tôi năm nào cũng tiến hành vài lần kiểm tra nội bộ.
6对这些财务文件进行抽查。Duì zhèxiē cáiwù wénjiàn jìnxíng chōuchá.Tiến hành kiểm tra ngẫu nhiên đối với những hồ sơ tài chính này.
7质监部门抽查了市场上销售的饮料。Zhì jiān bùmén chōuchále shìchǎng shàng xiāoshòu di yǐnliào.Phòng kiểm tra chất lượng đã tiến hành kiểm tra thí điểm các đồ uống trên thị trường.
8请问您是银行转账还是交现金?Qǐngwèn nín shì yínháng zhuǎnzhàng háishì jiāo xiànjīn?Xin hỏi ông chuyển khoản ngân hàng hay đưa tiền mặt?
9我应在本季度末签到银行结账。Wǒ yīng zài běn jìdù mò qiāndào yínháng jiézhàng.Tôi nên kết toán với ngân hàng cuối quý này.
10簿记员的工作是登记账簿。Bùjì yuán de gōngzuò shì dēngjì zhàngbù.Công việc của nhân viên kế toán là giữ các sổ sách kế toán.

Như vậy, tiengtrungphonthe.edu.vn đã tổng hợp toàn bộ từ vựng kế toán tiếng Trung. Nếu bạn đang muốn làm việc trong ngành này, hãy bắt đầu chăm chỉ củng cố vốn từ ngay từ bây giờ để đạt được vị trí mong muốn với mức lương hấp dẫn nhé!

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *