Trọn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống đầy đủ và chi tiết!

Trọn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống đầy đủ và chi tiết!

Ẩm thực luôn là một trong những chủ đề phổ biến nhất trong đời sống hàng ngày. Bạn đã biết cách gọi tên các món ăn và đồ uống bằng tiếng Trung chưa? Trong bài viết này, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ giới thiệu cho bạn một số từ vựng tiếng Trung thường dùng nhất về chủ đề ăn uống. Hãy cùng khám phá ngay nhé!

Ẩm thực là gì?

“Ẩm thực” trong tiếng Việt là một từ ghép, tương tự với “Food and Drink” trong tiếng Anh, “Le boire et le manger” trong tiếng Pháp hay “Nomikui” (ẩm thực), “Kuinomi” (ăn uống) trong tiếng Nhật. Tùy thuộc vào quan niệm ẩm thực và ngôn ngữ của mỗi dân tộc, trình tự sắp xếp của hai yếu tố “ăn” và “uống” sẽ khác nhau.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống

Trọn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống đầy đủ và chi tiết!
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống – Trọn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống đầy đủ và chi tiết!

Ăn uống là một trong những chủ đề phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Để giao tiếp tiếng Trung hiệu quả, bạn cần nắm vững từ vựng liên quan đến chủ đề này. Dưới đây, tiengtrungphonthe.edu.vn đã tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về ăn uống đầy đủ nhất. Hãy lưu ngay vào sổ tay từ vựng của bạn nhé!

Từ vựng về các món ăn tiếng Trung

Tên gọi của các món ăn trong tiếng Trung là gì? Hãy cùng tiengtrungphonthe.edu.vn khám phá một số từ vựng tiếng Trung về các món ăn trong bảng dưới đây nhé!

STTTừ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uốngPhiên ÂmTiếng Việt
Các món khai vị
1凉拌蔬菜liángbàn shūcàiNộm rau củ
2凉拌卷心菜liángbàn juǎnxīncàiNộm bắp cải
3凉拌黄瓜liángbàn huángguāDưa chuột trộn
4凉拌菜liángbàn càiNộm
5清淡口味qīng dàn kǒuwèiMón thanh đạm
Các món chính
6面包miànbāoBánh mì
7包子bāoziBánh bao
8肠粉/卷筒粉chángfěn/juǎn tǒng fěnBánh cuốn
9炸糕zhàgāoBánh rán
10面包和鸡蛋miànbāo hé jīdànBánh mì kẹp trứng
11香蕉饼xiāngjiāo bǐngBánh chuối
12饼干bǐnggānBích quy
13肉包,菜包ròubāo, cài bāoBánh bao nhân thịt, nhân rau củ
14汤圆tāngyuánBánh trôi, chè trôi nước
15薄粉/粉纸báo fěn/fěn zhǐBánh tráng
16馒头mántouBánh màn thầu
17粽子zòngziBánh tét, bánh chưng
18锅贴guō tiēMón há cảo chiên
19生煎包shēng jiān bāoBánh bao chiên
20葱油饼cōng yóu bǐngBánh kẹp hành chiên
21鸡蛋饼jīdàn bǐngBánh trứng
22肉夹馍ròu jiā móBánh mì kẹp Tây An (Bánh mì sandwich theo phong cách Trung Quốc kẹp thịt bên trong)
23面包和牛餐肉miànbāo héniú cān ròuBánh mì pate
24片米饼piàn mǐ bǐngBánh cốm
25糯米软糕nuòmǐ ruǎn gāoBánh dẻo
26月饼yuèbǐngBánh trung thu
27蛋糕dàngāoBánh gatô
28鱼米线yúmǐxiànBún cá
29螺蛳粉luósī fěnBún ốc
30蟹汤米线xiè tāng mǐxiànBún riêu cua
31烤肉米线kǎoròu mǐxiànBún chả
32鱼露米线yúlù mǐxiànBún mắm
33汤粉tāngfěnBún
34方便面fāngbiànmiànMì ăn liền
35广南米粉Guǎngnán mǐfěnMì quảng
36馄饨面húntún miànMì vằn thắn (hoành thánh)
37面食miànshíCác loại mì
38牛肉拉面niúròu lāmiànMì thịt bò
39打卤面dǎlǔ miànMì có nước sốt đậm đặc
40葱油拌面cōng yóu bàn miànMì sốt dầu hành
41雪菜肉丝面xuě cài ròusī miànMì nấu với cải chua cùng thịt bằm
42蚝油炒面háoyóu chǎomiànMì xào dầu hào
44干炒牛河粉gān chǎo niú héfěnPhở xào thịt bò
45牛肉粉/牛肉粉丝汤niúròu fěn/niúròu mǐfěntāngPhở bò
46河粉héfěnPhở
47鸡肉粉/鸡肉粉丝汤jīròu fěn/jīròu fěnsī tāngPhở gà
48炒饭chǎofànCơm rang
49剩饭shèngfànCơm nguội
50炒牛肉饭chǎo niúròu fànCơm thịt bò xào
51茄汁油豆腐塞肉饭qié zhī yóu dòufu sāi ròu fànCơm thịt đậu sốt cà chua
54白饭/米饭báifàn/mǐfànCơm trắng
55汤饭

泡饭

tāngfàn

pàofàn

Món cơm chan súp
56蛋炒饭dàn chǎofànCơm chiên trứng
57排骨汤páigǔ tāngCanh sườn
58冬瓜汤dōngguā tāngCanh bí
59一汤类yī tāng lèiCác loại Canh
60麻辣烫málà tàngMón canh cay (nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn kèm)
61番茄蛋汤fānqié dàn tāngCanh cà chua nấu trứng
62榨菜肉丝汤zhàcài ròusī tāngCanh su hào nấu thịt bằm
63酸辣汤suānlà tāngCanh chua cay
64酸菜粉丝汤suāncài fěnsī tāngSúp bún tàu nấu với cải chua
65黄豆排骨汤huáng dòu pái gǔ tāngCanh đậu nành nấu sườn non
66糯米饭nuòmǐ fànXôi
67木整糯米饭mù zhěng nuòmǐ fànXôi gấc
68绿豆面糯米团lǜdòu miàn nuòmǐ tuánXôi xéo
69稀饭xīfànCháo trắng
70皮蛋瘦肉粥Pídàn shòuròu zhōuCháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc
72及第粥jídì zhōuCháo lòng
73艇仔粥tǐng zǎi zhōuCháo hải sản
74毛蛋máodànTrứng vịt lộn
75汉堡Hàn bǎoHamburger
76三明治sānmíngzhìSandwich
77米粉Mǐfěn bún, phởBún, phở
79烧卖shāomaiXíu mại
80香肠xiāngchángLạp xưởng
81茄汁烩鱼/西红柿烩鱼丝qiézhī huìyú/Xīhóngshì huì yú sīCá sốt cà chua
82煎鸡蛋jiān jīdànTrứng ốp la
83手撕包菜shǒu sī bāo càiBắp cải xào
84干锅牛蛙gān guō niúwāẾch xào sả ớt
85肉松ròusōngRuốc
86糖醋排骨táng cù páigǔSườn xào chua ngọt
87白灼菜心bái zhuó càixīnMón cải rổ xào
88蚝油生菜háoyóu shēngcàiXà lách xào dầu hào
89芹菜炒豆干qíncài chǎo dòugānRau cần xào đậu phụ
90龙井虾仁lóng jǐng xiārénTôm lột vỏ xào
91芙蓉蛋fúróng dànMón trứng phù dung
92青椒玉米qīng jiāoyùmǐMón bắp xào
93鱼丸汤yú wán tāngSúp cá viên
94烧烤hāokǎoĐồ nướng
95春卷chūnjuǎnNem cuốn, chả nem
96豆腐脑dòufu nǎoMón đậu phụ sốt tương
97豆腐乳/腐乳dòufu rǔ/fǔrǔChao
98鸳鸯火锅yuān yāng huǒ guōLẩu uyên ương
99鲜肉馄饨xiānròu húntunHoành thánh thịt bằm
100肉团ròutuánGiò
101炙肉zhì ròuChả
Các món tráng miệng
102豆腐花dòufu huāTào phớ
103豆浆dòujiāngSữa đậu nành
104油条yóutiáoQuẩy
105香蕉糖羹xiāngjiāo tánggēngChè chuối
106红茶hóngcháHồng Trà
107鲜奶xiānnǎiSữa tươi
108糖羹tánggēngChè

Từ vựng về các loại đồ uống tiếng Trung

Vậy, các loại đồ uống trong tiếng Trung được gọi là gì? Cùng với việc tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống, tiengtrungphonthe.edu.vn đã tổng hợp lại các từ vựng thông dụng về đồ uống trong tiếng Trung trong bảng sau.

STTTừ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uốngPhiên âmTiếng Việt
Đồ uống có cồn
1饮料yǐnliàoĐồ uống
2青岛啤酒qīngdǎo píjiǔBia Thanh Đảo
3白兰地báilándìRượu Brandy
4香槟酒xiāngbīnjiǔRượu sâm banh
5威士忌wēishìjìRượu Whisky
6女儿红nǚ’ér hóngRượu nữ nhi hồng
Các loại nước giải khát khác
7矿泉水kuàngquán shuǐNước khoáng
8汽水qìshuǐNước có ga
9柠檬水níngméngNước chanh
11果汁guǒzhīNước ép
Các loại trà
12红茶hóngcháHồng trà
13冰沙bīng shāSmoothie
14柠檬茶níngméng cháTrà chanh
15黑茶hēi cháTrà đen
16花茶huācháTrà hoa
17菊花茶júhuā cháTrà hoa cúc
18玫瑰茶méiguī cháTrà hoa hồng
19果茶guǒ cháTrà hoa quả
20乌龙奶茶wū lóng nǎicháTrà ô long
Các loại trà sữa
21奶茶nǎicháTrà sữa
22咖啡奶茶kāfēi nǎicháTrà sữa cà phê
23焦糖奶茶jiāo táng nǎicháTrà sữa caramel
24草莓奶茶cǎoméi nǎicháTrà sữa dâu tây
25红豆奶茶hóngdòu nǎicháTrà sữa đậu đỏ
26芋头奶茶yùtou nǎicháTrà sữa khoai môn
27抹茶奶茶mǒchá nǎicháTrà sữa matcha
28布丁奶茶bùdīng nǎicháTrà sữa pudding
29芝士奶油奶茶zhīshì nǎiyóu nǎicháTrà sữa phô mai
30巧克力奶茶qiǎokèlì nǎicháTrà sữa socola
31泰式奶茶tài shì nǎicháTrà sữa Thái
32绿茶奶茶lǜchá nǎicháTrà sữa trà xanh
33珍珠奶茶zhēnzhū nǎicháTrà sữa trân châu
34黄金珍珠奶茶  huángjīn zhēnzhū nǎicháTrà sữa trân châu hoàng kim
35白珍珠奶茶  bái zhēnzhū nǎicháTrà sữa trân châu trắng
36蓝莓奶茶lánméi nǎicháTrà sữa việt quất
37芒果奶茶mángguǒ nǎicháTrà sữa xoài
38百香果绿茶bǎixiāng lǜcháTrà xanh chanh dây
39红豆抹茶hóngdòu mǒcháMatcha đậu đỏ
40黑糖珍珠鲜奶hēitáng zhēnzhū xiān nǎiSữa tươi trân châu đường đen

Từ vựng về các loại rau củ, trái cây tiếng Trung

Trong bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống không thể thiếu các loại trái cây, rau củ. Cùng tiengtrungphonthe.edu.vn học thêm từ vựng trong bảng dưới đây nhé!

STTTừ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uốngPhiên âmNghĩa
Nhóm rau màu xanh
1守宫木/天绿香shǒugōngmù/tiān lǜ xiāngRau ngót
3盖菜gài càiCải bẹ xanh
4蒿菜hāocàiCải cúc
5菜心càixīnRau cải chíp
6娃娃菜wáwá càiCải thảo nhỏ (Bằng cổ tay)
7青菜qīngcàiCải xanh
8莴苣wōjùXà lách
9鱼腥草yú xīng cǎoLá diếp cá
11萝卜luóboCủ cải
12西兰花  xī lánhuāSúp lơ xanh, bông cải xanh, hoa lơ xanh
13生菜shēngcàiXà lách, rau sống
14团生菜tuán shēngcàiXà lách bắp cuộn
15西洋菜xīyáng càiXà lách xoong
Nhóm rau nhiều tinh bột
16芋艿, 芋头yùnǎi,  yùtouKhoai môn
17野芋, 小芋头yě yù,  xiǎoyùtouKhoai sọ
18土豆tǔdòuKhoai tây
19山药  shānyàoKhoai từ
20木薯mùshǔSắn, khoai mì
21玉米yùmǐNgô, bắp
22栗子lìziHạt dẻ
Nhóm rau màu đỏ và cam
23红椒hóng jiāoỚt chuông đỏ
24黄椒huáng jiāoỚt chuông vàng
25南瓜nánguāBí đỏ, bí ngô
26番薯, 甘薯, 红薯fānshǔ,  gānshǔ,  hóngshǔKhoai lang
27番茄, 西红柿fānqié,  xīhóngshìCà chua
28樱桃西红柿yīngtáo xīhóngshìCà chua bi
29胡萝卜húluóboCà rốt
30红米苋hóng mǐ xiànRau dền đỏ
31甜椒tiánjiāoỚt ngọt
32长黄辣椒zhǎng huáng làjiāoỚt vàng dài
33长红辣椒zhǎng hóng làjiāoỚt đỏ dài
34小红辣椒xiǎo hóng làjiāoỚt hiểm đỏ
Nhóm các loại đậu
35豆荚dòujiáCác loại đậu
36芸豆yúndòuĐậu cô ve
37黑豆hēidòuĐậu đen
38红豆hóngdòuĐậu đỏ
39豇豆jiāngdòuĐậu đũa
40豌豆/荷兰豆wāndòu/hélándòuĐậu Hà Lan
41毛豆máodòuĐậu nành
42花生huāshēngLạc
43四季豆sìjì dòuĐậu que
44蚕豆cándòuĐậu tằm
45秋葵qiū kuíĐậu bắp
46绿豆lǜdòuĐậu xanh
Các nhóm rau khác
47薄荷  bòheBạc hà
48大白菜  dàbáicàiBắp cải, rau cải thảo, bắp cải napa
49紫甘菜/紫甘蓝zǐ gān cài/zǐ gān lánBắp cải tím
50芥菜jiècàiCải dưa, cải muối dưa, cải làn
51小松菜xiǎosōngcàiCải ngọt
52油菜yóucàiCải thìa trắng
53水芹shuǐ qínRau cần nước, cần ta
54芹菜, 西芹qíncài,  xīqínRau cần tây
55洋芹yáng qínCần tây
56菠菜bōcàiChân vịt, cải bó xôi
57莴笋wōsǔnMăng tây
58叻沙叶  lè shā yèRau răm
59咸菜xiáncàiDưa muối
60芽菜/ 豆芽儿yácài/dòuyá erGiá đỗ
61香葱xiāngcōngHành hoa
62大葱dàcōngHành poaro, hành tươi
63韭菜jiǔcàiHẹ
64南瓜花nánguāhuāHoa bí
65芫茜yuánqiànLá mùi tàu, ngò gai
66芦荟lúhuìLô hội, nha đam
67笋干sǔn gānMăng khô
68冬笋dōngsǔnMăng mạnh tông
69毛笋/竹笋máo sǔn/zhúsǔnMăng tre
70苋菜xiàncàiRau dền
71落葵luòkuíMồng tơi
72法菜fǎcàiMùi tây
73莲根/藕liángēn/ǒuNgó sen
74蕃薯叶fānshǔyèRau lang
75积雪草jī xuě cǎoRau má
76香菜xiāngcàiRau mùi, ngò rí
77空心菜kōngxīncàiRau muống
78树仔菜shùzǎicàiRau ngót
79海带hǎidàiRong biển
80花菜huācàiSúp lơ (Hoa lơ), bông cải
81白花菜bái huācàiSúp lơ trắng, bông cải trắng
82紫苏zǐsūTía tô
83冬瓜dōngguāBí đao
84茄子qiéziCà tím, cà pháo
85莲子liánzǐHạt sen
86胡椒hújiāoHạt tiêu
87苦瓜kǔguāMướp đắng, khổ qua
88青圆椒qīng yuán jiāoỚt chuông xanh
89青尖椒qīng jiān jiāoỚt hiểm xanh
90干辣椒gàn làjiāoỚt khô
91青椒qīngjiāoỚt xanh
92辣椒làjiāoQuả ớt
Các loại nấm
93木耳mùěrMộc nhĩ, nấm mèo
94百灵菇bǎilínggūNấm bạch linh
95鸡腿菇jītuǐgūNấm đùi gà
96牛肝菌niúgānjūnNấm gan bò
97海鲜菇hǎixiāngūNấm hải sản
98香菇xiānggūNấm hương
99金針菇jīnzhēngūNấm kim châm
100竹荪zhúsūnNấm măng
101口蘑kǒumóNấm mỡ
Các loại củ
102甜菜tiáncàiCủ dền
103高良姜gāoliángjiāngCủ riềng
104马蹄mǎtíCủ năng
105茭白jiāobáiCủ niễng
106黄姜huángjiāngCủ nghệ
107香茅xiāngmáoCủ sả
108莲藕liánǒuCủ sen
109芜菁wújīngCủ su hào
110jiāngCủ gừng
111洋葱yángcōngHành tây
Các loại quả
112节瓜jiéguāQuả bầu
113木鳖果mùbiēguǒQuả gấc
114山竹果shānzhúguǒQuả mãng cầu
115罗望子luówàngziQuả me
116角瓜jiǎoguāQuả mướp
117橄榄gǎnlǎnQuả oliu
118佛手瓜fóshǒuguāQuả susu
119牛油果/油梨niúyóuguǒ/yóu líQuả bơ
120香蕉xiāngjiāoQuả chuối
121西瓜xīguāQuả dưa hấu
122柠檬níngméngQuả chanh
123橙子chéngziQuả cam
124Quả lê
125菠萝bōluóQuả dứa
126草莓cǎoméiDâu tây
127葡萄pútáoQuả nho
128椰子yēziQuả dừa
129猕猴桃míhóutáoQuả kiwi
130樱桃yīngtáoQuả cherry
131桃子táoziQuả đào
132芒果mángguǒQuả xoài
133苹果píngguǒQuả táo
134杏子xìngziQuả mơ
135黄瓜huángguāDưa chuột, dưa leo

Từ vựng về các loại gia vị nấu ăn tiếng Trung

Từ vựng về các loại gia vị nấu ăn tiếng Trung
Từ vựng về các loại gia vị nấu ăn tiếng Trung – Trọn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống đầy đủ và chi tiết!

Để làm cho các món ăn ngon hơn thì không thể thiếu các loại gia vị chế biến. Vậy từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống về các loại gia vị nấu nướng được gọi là gì?

STTTừ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uốngPhiên âm Nghĩa
Gia vị cay
1香辛料xiāngxīnliàoGia vị
2咖喱 粉gālí fěnBột cà ri
3姜粉jiāng fěnBột gừng
4jiāngGừng
5花椒粉huājiāo fěnBột hạt tiêu Tứ Xuyên
6辣椒粉làjiāo fěnBột ớt
7胡椒粉hújiāo fěnBột tiêu
8桂皮guì píQuế Trung Quốc
9黑胡椒hēihújiāoHạt tiêu đen
10花椒huājiāoHạt tiêu Tứ Xuyên
11白胡椒báihújiāoHạt tiêu trắng
12青花椒qīng huājiāoTiêu Tứ Xuyên xanh
13红花椒hóng huājiāoỚt đỏ Tứ Tuyên
14大蒜dàsuànTỏi
15辣椒酱làjiāo jiàngTương ớt
16八角bājiǎoCây hồi
17小荳蔻xiǎodòukòuThảo quả
18黑豆蔻hēi dòukòuThảo quả đen
19沙爹shā diēsa tế
Gia vị ngọt
20食糖shítángĐường ăn
21糖粉táng fěnĐường bột, đường xay
22砂糖shātángĐường cát
23代糖dài tángĐường hóa học
24冰糖bīngtángĐường phèn
25精制糖jīngzhì tángĐường tinh chế, đường tinh luyện
26绵白糖mián bái tángĐường trắng
27方糖fāng tángĐường viên
28圆锥形糖块yuánzhuī xíng táng kuàiĐường viên hình nón
29味精wèijīngMì chính, bột ngọt
31调味种子tiáowèi zhǒngzǐHạt nêm
33甘草gāncǎoRễ cam thảo Trung Quốc
34香草xiāngcǎoThảo mộc
35豆瓣酱dòubànjiàngĐậu tương
Gia vị mặn
36yánMuối
37酱油jiàngyóuXì dầu
38鱼露yúlùNước mắm
Gia vị thơm
39茴香籽huí xiāng zǐHạt cây thì là
40芝麻zhī maHạt mè
41丁香dīngxiāngĐinh hương
42五香粉wǔxiāngfěnNgũ vị hương
43肉荳蔻ròu dòukòuNhục đậu khấu
44孜然zī ránCây thì là
45小茴香xiǎohuíxiāngThì là
46cōngHành lá
47罗勒luólèHúng quế
48墨角兰mòjiǎolánLá kinh giới
49欧芹ōuqínMùi tây
50香菜xiāngcàiNgò
51牛至niúzhìRau kinh giới
52莳萝shíluóRau thì là, rau thơm
53百里香bǎilǐxiāngXạ hương
54芝麻油zhīmayóuDầu mè
Gia vị chua
55米醋mǐcùGiấm gạo
Gia vị hỗn hợp
56海鲜酱hǎixiānjiàngNước sốt hải sản
57蚝油háoyóuSốt hàu
58调料和油tiáoliào hé yóuNước sốt & dầu

Từ vựng về khẩu vị ăn uống tiếng Trung

Mỗi người sẽ có khẩu vị ăn uống khác nhau, có người thích ăn đồ chua, có người thích ăn mặn, lại có người thích ăn cay,… Vậy, những khẩu vị ăn uống trong tiếng Trung được gọi là gì? Cùng tìm hiểu về các từ vựng tiếng trung chủ đề ăn uống – các khẩu vị phổ biến dưới đây:

STTTừ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uốngPhiên âmTiếng Việt
1suānChua
2Cay
3xiánMặn
4tiánNgọt
5Đắng
6鲜味xiān wèiUmami (một trong những vị cơ bản của nấu ăn)
7可口的kěkǒu deNgon miệng

Từ vựng về cách chế biến đồ ăn tiếng Trung

Có bao nhiêu cách để chế biến được một món ăn ngon? Các cách chế biến món ăn trong tiếng Trung được gọi là gì? Tiengtrungphonthe.edu.vn đã tổng hợp lại từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống, cụ thể là về cách chế biến trong bảng dưới đây!

STTTừ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uốngPhiên âmNghĩa
1shāoXào, chiên, quay, nướng
2chǎoXào
3jiǎnChiên
4zhuóChiên xù
5zhàRán
6kǎoNướng
7huìXào, hấp (Cơm cùng thức ăn)
8清蒸qīngzhēngHấp, chưng
9cuānTrần, luộc nhanh
10Hấp
11红烧hóng shāoOm đỏ
12dùnHầm
13wēiNấu đun nhỏ lửa
14xūnHun khói
15dòngKho đông
16bāoBọc, gói
17bànGỏi
18yānMuối chua

Mẫu câu giao tiếp chủ đề ăn uống tiếng Trung thông dụng

Sau khi đã nắm vững được toàn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống, bạn hãy vận dụng những kiến thức đã học vào trong giao tiếp hàng ngày nhé. Hơn hết, tham khảo một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thường dùng với các từ vựng trên trong bảng dưới đây!

STTMẫu câu giao tiếp với các từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uốngPhiên âmNghĩa
1你喜欢吃什么?Nǐ xǐhuān chī shénme?Bạn thích ăn gì?
2我喜欢吃又酸又甜的。Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tián de.Tôi thích ăn món vừa có chua vừa ngọt.
3我喜欢吃中餐。Wǒ xǐhuān chī zhōngcān.Tôi thích ăn món Trung Quốc.
4我不喜欢吃西餐。Wǒ bù xǐhuān chī xīcānTôi không thích ăn món Tây.
5我不能吃辣的。Wǒ bù néng chī là de.Tôi không ăn được cay.
6越南的生菜很好吃。Yuènán de shēngcài hěn hǎochī.Rau sống của Việt Nam rất ngon.
7越南的水果很丰富多样。Yuènán de shuǐguǒ hěn fēngfù duōyàng.Trái cây ở Việt Nam rất phong phú và đa dạng.
8芒果又酸又甜。Mángguǒ yòu suān yòu tiánQuả xoài vừa chua vừa ngọt.
9榴莲有特别的味道。Liúlián yǒu tèbié de wèidào.Sầu riêng có mùi vị rất đặc biệt.
10你要多吃一点儿水果和生菜。Nǐ yào duō chī yì diǎnr shuǐguǒ hé shēngcàiBạn cần ăn nhiều hoa quả và rau sống một chút.
11你不要吃太多肉类。Nǐ bú yào chī tài duō ròu lèi.Bạn đừng ăn nhiều thịt quá.
12你吃早饭了吗?Nǐ chī zǎofàn le ma?Bạn đã ăn sáng chưa?
13今天我请你吃饭。Jīntiān wǒ qǐng nǐ chīfàn.Hôm nay tôi mời bạn ăn cơm.
14你跟我一起去吃饭吧。Nǐ gēn wǒ yì qǐ qù chīfàn ba.Bạn đi ăn cơm với tôi đi.
15这道菜味道怎么样?Zhè dào cài wèidào zěnme yàng?Mùi vị của món ăn này thế nào?
16我觉得不太好吃。Wǒ juéde bú tài hǎochī.Tôi thấy không ngon lắm.
17好吃极了。Hǎochī jí le.Ngon tuyệt.
18给我菜单,我要点菜。Gěi wǒ càidān, wǒ yàodiǎn cài.Cho tôi thực đơn, tôi muốn gọi món.
19你饿了吗? 我们出去吃饭吧!Nǐ èle ma? Wǒmen chūqù chīfàn ba!Bạn đói chưa? Chúng ta đi ăn cơm thôi!
20你们想喝点儿什么?Nǐmen xiǎng hē diǎn er shénme?Các bạn muốn loại nước gì?
21给我两瓶可口可乐。Gěi wǒ liǎng píng kěkǒukělè.Cho tôi hai chai coca cola.
22你做的饭很好吃Nǐ zuò de fàn hěn hào chīĐồ ăn anh nấu thật ngon.

Như vậy, bài viết đã chia sẻ với bạn toàn bộ từ vựng tiếng Trung về chủ đề ăn uống một cách đầy đủ và chi tiết. Hy vọng rằng những kiến thức mà tiengtrungphonthe.edu.vn cung cấp sẽ giúp bạn củng cố và mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung của mình một cách hiệu quả.

Có thể bạn thích:  Các đoạn hội thoại phỏng vấn xin việc bằng tiếng Trung hay

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *