Ẩm thực luôn là một trong những chủ đề phổ biến nhất trong đời sống hàng ngày. Bạn đã biết cách gọi tên các món ăn và đồ uống bằng tiếng Trung chưa? Trong bài viết này, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ giới thiệu cho bạn một số từ vựng tiếng Trung thường dùng nhất về chủ đề ăn uống. Hãy cùng khám phá ngay nhé!
Ẩm thực là gì?
“Ẩm thực” trong tiếng Việt là một từ ghép, tương tự với “Food and Drink” trong tiếng Anh, “Le boire et le manger” trong tiếng Pháp hay “Nomikui” (ẩm thực), “Kuinomi” (ăn uống) trong tiếng Nhật. Tùy thuộc vào quan niệm ẩm thực và ngôn ngữ của mỗi dân tộc, trình tự sắp xếp của hai yếu tố “ăn” và “uống” sẽ khác nhau.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống
Ăn uống là một trong những chủ đề phổ biến trong cuộc sống hàng ngày. Để giao tiếp tiếng Trung hiệu quả, bạn cần nắm vững từ vựng liên quan đến chủ đề này. Dưới đây, tiengtrungphonthe.edu.vn đã tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về ăn uống đầy đủ nhất. Hãy lưu ngay vào sổ tay từ vựng của bạn nhé!
Từ vựng về các món ăn tiếng Trung
Tên gọi của các món ăn trong tiếng Trung là gì? Hãy cùng tiengtrungphonthe.edu.vn khám phá một số từ vựng tiếng Trung về các món ăn trong bảng dưới đây nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống | Phiên Âm | Tiếng Việt |
Các món khai vị | |||
1 | 凉拌蔬菜 | liángbàn shūcài | Nộm rau củ |
2 | 凉拌卷心菜 | liángbàn juǎnxīncài | Nộm bắp cải |
3 | 凉拌黄瓜 | liángbàn huángguā | Dưa chuột trộn |
4 | 凉拌菜 | liángbàn cài | Nộm |
5 | 清淡口味 | qīng dàn kǒuwèi | Món thanh đạm |
Các món chính | |||
6 | 面包 | miànbāo | Bánh mì |
7 | 包子 | bāozi | Bánh bao |
8 | 肠粉/卷筒粉 | chángfěn/juǎn tǒng fěn | Bánh cuốn |
9 | 炸糕 | zhàgāo | Bánh rán |
10 | 面包和鸡蛋 | miànbāo hé jīdàn | Bánh mì kẹp trứng |
11 | 香蕉饼 | xiāngjiāo bǐng | Bánh chuối |
12 | 饼干 | bǐnggān | Bích quy |
13 | 肉包,菜包 | ròubāo, cài bāo | Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ |
14 | 汤圆 | tāngyuán | Bánh trôi, chè trôi nước |
15 | 薄粉/粉纸 | báo fěn/fěn zhǐ | Bánh tráng |
16 | 馒头 | mántou | Bánh màn thầu |
17 | 粽子 | zòngzi | Bánh tét, bánh chưng |
18 | 锅贴 | guō tiē | Món há cảo chiên |
19 | 生煎包 | shēng jiān bāo | Bánh bao chiên |
20 | 葱油饼 | cōng yóu bǐng | Bánh kẹp hành chiên |
21 | 鸡蛋饼 | jīdàn bǐng | Bánh trứng |
22 | 肉夹馍 | ròu jiā mó | Bánh mì kẹp Tây An (Bánh mì sandwich theo phong cách Trung Quốc kẹp thịt bên trong) |
23 | 面包和牛餐肉 | miànbāo héniú cān ròu | Bánh mì pate |
24 | 片米饼 | piàn mǐ bǐng | Bánh cốm |
25 | 糯米软糕 | nuòmǐ ruǎn gāo | Bánh dẻo |
26 | 月饼 | yuèbǐng | Bánh trung thu |
27 | 蛋糕 | dàngāo | Bánh gatô |
28 | 鱼米线 | yúmǐxiàn | Bún cá |
29 | 螺蛳粉 | luósī fěn | Bún ốc |
30 | 蟹汤米线 | xiè tāng mǐxiàn | Bún riêu cua |
31 | 烤肉米线 | kǎoròu mǐxiàn | Bún chả |
32 | 鱼露米线 | yúlù mǐxiàn | Bún mắm |
33 | 汤粉 | tāngfěn | Bún |
34 | 方便面 | fāngbiànmiàn | Mì ăn liền |
35 | 广南米粉 | Guǎngnán mǐfěn | Mì quảng |
36 | 馄饨面 | húntún miàn | Mì vằn thắn (hoành thánh) |
37 | 面食 | miànshí | Các loại mì |
38 | 牛肉拉面 | niúròu lāmiàn | Mì thịt bò |
39 | 打卤面 | dǎlǔ miàn | Mì có nước sốt đậm đặc |
40 | 葱油拌面 | cōng yóu bàn miàn | Mì sốt dầu hành |
41 | 雪菜肉丝面 | xuě cài ròusī miàn | Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm |
42 | 蚝油炒面 | háoyóu chǎomiàn | Mì xào dầu hào |
44 | 干炒牛河粉 | gān chǎo niú héfěn | Phở xào thịt bò |
45 | 牛肉粉/牛肉粉丝汤 | niúròu fěn/niúròu mǐfěntāng | Phở bò |
46 | 河粉 | héfěn | Phở |
47 | 鸡肉粉/鸡肉粉丝汤 | jīròu fěn/jīròu fěnsī tāng | Phở gà |
48 | 炒饭 | chǎofàn | Cơm rang |
49 | 剩饭 | shèngfàn | Cơm nguội |
50 | 炒牛肉饭 | chǎo niúròu fàn | Cơm thịt bò xào |
51 | 茄汁油豆腐塞肉饭 | qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn | Cơm thịt đậu sốt cà chua |
54 | 白饭/米饭 | báifàn/mǐfàn | Cơm trắng |
55 | 汤饭 泡饭 | tāngfàn pàofàn | Món cơm chan súp |
56 | 蛋炒饭 | dàn chǎofàn | Cơm chiên trứng |
57 | 排骨汤 | páigǔ tāng | Canh sườn |
58 | 冬瓜汤 | dōngguā tāng | Canh bí |
59 | 一汤类 | yī tāng lèi | Các loại Canh |
60 | 麻辣烫 | málà tàng | Món canh cay (nấu cùng hỗn hợp nhiều đồ ăn kèm) |
61 | 番茄蛋汤 | fānqié dàn tāng | Canh cà chua nấu trứng |
62 | 榨菜肉丝汤 | zhàcài ròusī tāng | Canh su hào nấu thịt bằm |
63 | 酸辣汤 | suānlà tāng | Canh chua cay |
64 | 酸菜粉丝汤 | suāncài fěnsī tāng | Súp bún tàu nấu với cải chua |
65 | 黄豆排骨汤 | huáng dòu pái gǔ tāng | Canh đậu nành nấu sườn non |
66 | 糯米饭 | nuòmǐ fàn | Xôi |
67 | 木整糯米饭 | mù zhěng nuòmǐ fàn | Xôi gấc |
68 | 绿豆面糯米团 | lǜdòu miàn nuòmǐ tuán | Xôi xéo |
69 | 稀饭 | xīfàn | Cháo trắng |
70 | 皮蛋瘦肉粥 | Pídàn shòuròu zhōu | Cháo trắng nấu với hột vịt bích thảo cùng thịt nạc |
72 | 及第粥 | jídì zhōu | Cháo lòng |
73 | 艇仔粥 | tǐng zǎi zhōu | Cháo hải sản |
74 | 毛蛋 | máodàn | Trứng vịt lộn |
75 | 汉堡 | Hàn bǎo | Hamburger |
76 | 三明治 | sānmíngzhì | Sandwich |
77 | 米粉 | Mǐfěn bún, phở | Bún, phở |
79 | 烧卖 | shāomai | Xíu mại |
80 | 香肠 | xiāngcháng | Lạp xưởng |
81 | 茄汁烩鱼/西红柿烩鱼丝 | qiézhī huìyú/Xīhóngshì huì yú sī | Cá sốt cà chua |
82 | 煎鸡蛋 | jiān jīdàn | Trứng ốp la |
83 | 手撕包菜 | shǒu sī bāo cài | Bắp cải xào |
84 | 干锅牛蛙 | gān guō niúwā | Ếch xào sả ớt |
85 | 肉松 | ròusōng | Ruốc |
86 | 糖醋排骨 | táng cù páigǔ | Sườn xào chua ngọt |
87 | 白灼菜心 | bái zhuó càixīn | Món cải rổ xào |
88 | 蚝油生菜 | háoyóu shēngcài | Xà lách xào dầu hào |
89 | 芹菜炒豆干 | qíncài chǎo dòugān | Rau cần xào đậu phụ |
90 | 龙井虾仁 | lóng jǐng xiārén | Tôm lột vỏ xào |
91 | 芙蓉蛋 | fúróng dàn | Món trứng phù dung |
92 | 青椒玉米 | qīng jiāoyùmǐ | Món bắp xào |
93 | 鱼丸汤 | yú wán tāng | Súp cá viên |
94 | 烧烤 | hāokǎo | Đồ nướng |
95 | 春卷 | chūnjuǎn | Nem cuốn, chả nem |
96 | 豆腐脑 | dòufu nǎo | Món đậu phụ sốt tương |
97 | 豆腐乳/腐乳 | dòufu rǔ/fǔrǔ | Chao |
98 | 鸳鸯火锅 | yuān yāng huǒ guō | Lẩu uyên ương |
99 | 鲜肉馄饨 | xiānròu húntun | Hoành thánh thịt bằm |
100 | 肉团 | ròutuán | Giò |
101 | 炙肉 | zhì ròu | Chả |
Các món tráng miệng | |||
102 | 豆腐花 | dòufu huā | Tào phớ |
103 | 豆浆 | dòujiāng | Sữa đậu nành |
104 | 油条 | yóutiáo | Quẩy |
105 | 香蕉糖羹 | xiāngjiāo tánggēng | Chè chuối |
106 | 红茶 | hóngchá | Hồng Trà |
107 | 鲜奶 | xiānnǎi | Sữa tươi |
108 | 糖羹 | tánggēng | Chè |
Từ vựng về các loại đồ uống tiếng Trung
Vậy, các loại đồ uống trong tiếng Trung được gọi là gì? Cùng với việc tìm hiểu bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống, tiengtrungphonthe.edu.vn đã tổng hợp lại các từ vựng thông dụng về đồ uống trong tiếng Trung trong bảng sau.
STT | Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống | Phiên âm | Tiếng Việt |
Đồ uống có cồn | |||
1 | 饮料 | yǐnliào | Đồ uống |
2 | 青岛啤酒 | qīngdǎo píjiǔ | Bia Thanh Đảo |
3 | 白兰地 | báilándì | Rượu Brandy |
4 | 香槟酒 | xiāngbīnjiǔ | Rượu sâm banh |
5 | 威士忌 | wēishìjì | Rượu Whisky |
6 | 女儿红 | nǚ’ér hóng | Rượu nữ nhi hồng |
Các loại nước giải khát khác | |||
7 | 矿泉水 | kuàngquán shuǐ | Nước khoáng |
8 | 汽水 | qìshuǐ | Nước có ga |
9 | 柠檬水 | níngméng | Nước chanh |
11 | 果汁 | guǒzhī | Nước ép |
Các loại trà | |||
12 | 红茶 | hóngchá | Hồng trà |
13 | 冰沙 | bīng shā | Smoothie |
14 | 柠檬茶 | níngméng chá | Trà chanh |
15 | 黑茶 | hēi chá | Trà đen |
16 | 花茶 | huāchá | Trà hoa |
17 | 菊花茶 | júhuā chá | Trà hoa cúc |
18 | 玫瑰茶 | méiguī chá | Trà hoa hồng |
19 | 果茶 | guǒ chá | Trà hoa quả |
20 | 乌龙奶茶 | wū lóng nǎichá | Trà ô long |
Các loại trà sữa | |||
21 | 奶茶 | nǎichá | Trà sữa |
22 | 咖啡奶茶 | kāfēi nǎichá | Trà sữa cà phê |
23 | 焦糖奶茶 | jiāo táng nǎichá | Trà sữa caramel |
24 | 草莓奶茶 | cǎoméi nǎichá | Trà sữa dâu tây |
25 | 红豆奶茶 | hóngdòu nǎichá | Trà sữa đậu đỏ |
26 | 芋头奶茶 | yùtou nǎichá | Trà sữa khoai môn |
27 | 抹茶奶茶 | mǒchá nǎichá | Trà sữa matcha |
28 | 布丁奶茶 | bùdīng nǎichá | Trà sữa pudding |
29 | 芝士奶油奶茶 | zhīshì nǎiyóu nǎichá | Trà sữa phô mai |
30 | 巧克力奶茶 | qiǎokèlì nǎichá | Trà sữa socola |
31 | 泰式奶茶 | tài shì nǎichá | Trà sữa Thái |
32 | 绿茶奶茶 | lǜchá nǎichá | Trà sữa trà xanh |
33 | 珍珠奶茶 | zhēnzhū nǎichá | Trà sữa trân châu |
34 | 黄金珍珠奶茶 | huángjīn zhēnzhū nǎichá | Trà sữa trân châu hoàng kim |
35 | 白珍珠奶茶 | bái zhēnzhū nǎichá | Trà sữa trân châu trắng |
36 | 蓝莓奶茶 | lánméi nǎichá | Trà sữa việt quất |
37 | 芒果奶茶 | mángguǒ nǎichá | Trà sữa xoài |
38 | 百香果绿茶 | bǎixiāng lǜchá | Trà xanh chanh dây |
39 | 红豆抹茶 | hóngdòu mǒchá | Matcha đậu đỏ |
40 | 黑糖珍珠鲜奶 | hēitáng zhēnzhū xiān nǎi | Sữa tươi trân châu đường đen |
Từ vựng về các loại rau củ, trái cây tiếng Trung
Trong bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống không thể thiếu các loại trái cây, rau củ. Cùng tiengtrungphonthe.edu.vn học thêm từ vựng trong bảng dưới đây nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống | Phiên âm | Nghĩa |
Nhóm rau màu xanh | |||
1 | 守宫木/天绿香 | shǒugōngmù/tiān lǜ xiāng | Rau ngót |
3 | 盖菜 | gài cài | Cải bẹ xanh |
4 | 蒿菜 | hāocài | Cải cúc |
5 | 菜心 | càixīn | Rau cải chíp |
6 | 娃娃菜 | wáwá cài | Cải thảo nhỏ (Bằng cổ tay) |
7 | 青菜 | qīngcài | Cải xanh |
8 | 莴苣 | wōjù | Xà lách |
9 | 鱼腥草 | yú xīng cǎo | Lá diếp cá |
11 | 萝卜 | luóbo | Củ cải |
12 | 西兰花 | xī lánhuā | Súp lơ xanh, bông cải xanh, hoa lơ xanh |
13 | 生菜 | shēngcài | Xà lách, rau sống |
14 | 团生菜 | tuán shēngcài | Xà lách bắp cuộn |
15 | 西洋菜 | xīyáng cài | Xà lách xoong |
Nhóm rau nhiều tinh bột | |||
16 | 芋艿, 芋头 | yùnǎi, yùtou | Khoai môn |
17 | 野芋, 小芋头 | yě yù, xiǎoyùtou | Khoai sọ |
18 | 土豆 | tǔdòu | Khoai tây |
19 | 山药 | shānyào | Khoai từ |
20 | 木薯 | mùshǔ | Sắn, khoai mì |
21 | 玉米 | yùmǐ | Ngô, bắp |
22 | 栗子 | lìzi | Hạt dẻ |
Nhóm rau màu đỏ và cam | |||
23 | 红椒 | hóng jiāo | Ớt chuông đỏ |
24 | 黄椒 | huáng jiāo | Ớt chuông vàng |
25 | 南瓜 | nánguā | Bí đỏ, bí ngô |
26 | 番薯, 甘薯, 红薯 | fānshǔ, gānshǔ, hóngshǔ | Khoai lang |
27 | 番茄, 西红柿 | fānqié, xīhóngshì | Cà chua |
28 | 樱桃西红柿 | yīngtáo xīhóngshì | Cà chua bi |
29 | 胡萝卜 | húluóbo | Cà rốt |
30 | 红米苋 | hóng mǐ xiàn | Rau dền đỏ |
31 | 甜椒 | tiánjiāo | Ớt ngọt |
32 | 长黄辣椒 | zhǎng huáng làjiāo | Ớt vàng dài |
33 | 长红辣椒 | zhǎng hóng làjiāo | Ớt đỏ dài |
34 | 小红辣椒 | xiǎo hóng làjiāo | Ớt hiểm đỏ |
Nhóm các loại đậu | |||
35 | 豆荚 | dòujiá | Các loại đậu |
36 | 芸豆 | yúndòu | Đậu cô ve |
37 | 黑豆 | hēidòu | Đậu đen |
38 | 红豆 | hóngdòu | Đậu đỏ |
39 | 豇豆 | jiāngdòu | Đậu đũa |
40 | 豌豆/荷兰豆 | wāndòu/hélándòu | Đậu Hà Lan |
41 | 毛豆 | máodòu | Đậu nành |
42 | 花生 | huāshēng | Lạc |
43 | 四季豆 | sìjì dòu | Đậu que |
44 | 蚕豆 | cándòu | Đậu tằm |
45 | 秋葵 | qiū kuí | Đậu bắp |
46 | 绿豆 | lǜdòu | Đậu xanh |
Các nhóm rau khác | |||
47 | 薄荷 | bòhe | Bạc hà |
48 | 大白菜 | dàbáicài | Bắp cải, rau cải thảo, bắp cải napa |
49 | 紫甘菜/紫甘蓝 | zǐ gān cài/zǐ gān lán | Bắp cải tím |
50 | 芥菜 | jiècài | Cải dưa, cải muối dưa, cải làn |
51 | 小松菜 | xiǎosōngcài | Cải ngọt |
52 | 油菜 | yóucài | Cải thìa trắng |
53 | 水芹 | shuǐ qín | Rau cần nước, cần ta |
54 | 芹菜, 西芹 | qíncài, xīqín | Rau cần tây |
55 | 洋芹 | yáng qín | Cần tây |
56 | 菠菜 | bōcài | Chân vịt, cải bó xôi |
57 | 莴笋 | wōsǔn | Măng tây |
58 | 叻沙叶 | lè shā yè | Rau răm |
59 | 咸菜 | xiáncài | Dưa muối |
60 | 芽菜/ 豆芽儿 | yácài/dòuyá er | Giá đỗ |
61 | 香葱 | xiāngcōng | Hành hoa |
62 | 大葱 | dàcōng | Hành poaro, hành tươi |
63 | 韭菜 | jiǔcài | Hẹ |
64 | 南瓜花 | nánguāhuā | Hoa bí |
65 | 芫茜 | yuánqiàn | Lá mùi tàu, ngò gai |
66 | 芦荟 | lúhuì | Lô hội, nha đam |
67 | 笋干 | sǔn gān | Măng khô |
68 | 冬笋 | dōngsǔn | Măng mạnh tông |
69 | 毛笋/竹笋 | máo sǔn/zhúsǔn | Măng tre |
70 | 苋菜 | xiàncài | Rau dền |
71 | 落葵 | luòkuí | Mồng tơi |
72 | 法菜 | fǎcài | Mùi tây |
73 | 莲根/藕 | liángēn/ǒu | Ngó sen |
74 | 蕃薯叶 | fānshǔyè | Rau lang |
75 | 积雪草 | jī xuě cǎo | Rau má |
76 | 香菜 | xiāngcài | Rau mùi, ngò rí |
77 | 空心菜 | kōngxīncài | Rau muống |
78 | 树仔菜 | shùzǎicài | Rau ngót |
79 | 海带 | hǎidài | Rong biển |
80 | 花菜 | huācài | Súp lơ (Hoa lơ), bông cải |
81 | 白花菜 | bái huācài | Súp lơ trắng, bông cải trắng |
82 | 紫苏 | zǐsū | Tía tô |
83 | 冬瓜 | dōngguā | Bí đao |
84 | 茄子 | qiézi | Cà tím, cà pháo |
85 | 莲子 | liánzǐ | Hạt sen |
86 | 胡椒 | hújiāo | Hạt tiêu |
87 | 苦瓜 | kǔguā | Mướp đắng, khổ qua |
88 | 青圆椒 | qīng yuán jiāo | Ớt chuông xanh |
89 | 青尖椒 | qīng jiān jiāo | Ớt hiểm xanh |
90 | 干辣椒 | gàn làjiāo | Ớt khô |
91 | 青椒 | qīngjiāo | Ớt xanh |
92 | 辣椒 | làjiāo | Quả ớt |
Các loại nấm | |||
93 | 木耳 | mùěr | Mộc nhĩ, nấm mèo |
94 | 百灵菇 | bǎilínggū | Nấm bạch linh |
95 | 鸡腿菇 | jītuǐgū | Nấm đùi gà |
96 | 牛肝菌 | niúgānjūn | Nấm gan bò |
97 | 海鲜菇 | hǎixiāngū | Nấm hải sản |
98 | 香菇 | xiānggū | Nấm hương |
99 | 金針菇 | jīnzhēngū | Nấm kim châm |
100 | 竹荪 | zhúsūn | Nấm măng |
101 | 口蘑 | kǒumó | Nấm mỡ |
Các loại củ | |||
102 | 甜菜 | tiáncài | Củ dền |
103 | 高良姜 | gāoliángjiāng | Củ riềng |
104 | 马蹄 | mǎtí | Củ năng |
105 | 茭白 | jiāobái | Củ niễng |
106 | 黄姜 | huángjiāng | Củ nghệ |
107 | 香茅 | xiāngmáo | Củ sả |
108 | 莲藕 | liánǒu | Củ sen |
109 | 芜菁 | wújīng | Củ su hào |
110 | 姜 | jiāng | Củ gừng |
111 | 洋葱 | yángcōng | Hành tây |
Các loại quả | |||
112 | 节瓜 | jiéguā | Quả bầu |
113 | 木鳖果 | mùbiēguǒ | Quả gấc |
114 | 山竹果 | shānzhúguǒ | Quả mãng cầu |
115 | 罗望子 | luówàngzi | Quả me |
116 | 角瓜 | jiǎoguā | Quả mướp |
117 | 橄榄 | gǎnlǎn | Quả oliu |
118 | 佛手瓜 | fóshǒuguā | Quả susu |
119 | 牛油果/油梨 | niúyóuguǒ/yóu lí | Quả bơ |
120 | 香蕉 | xiāngjiāo | Quả chuối |
121 | 西瓜 | xīguā | Quả dưa hấu |
122 | 柠檬 | níngméng | Quả chanh |
123 | 橙子 | chéngzi | Quả cam |
124 | 梨 | lí | Quả lê |
125 | 菠萝 | bōluó | Quả dứa |
126 | 草莓 | cǎoméi | Dâu tây |
127 | 葡萄 | pútáo | Quả nho |
128 | 椰子 | yēzi | Quả dừa |
129 | 猕猴桃 | míhóutáo | Quả kiwi |
130 | 樱桃 | yīngtáo | Quả cherry |
131 | 桃子 | táozi | Quả đào |
132 | 芒果 | mángguǒ | Quả xoài |
133 | 苹果 | píngguǒ | Quả táo |
134 | 杏子 | xìngzi | Quả mơ |
135 | 黄瓜 | huángguā | Dưa chuột, dưa leo |
Từ vựng về các loại gia vị nấu ăn tiếng Trung
Để làm cho các món ăn ngon hơn thì không thể thiếu các loại gia vị chế biến. Vậy từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống về các loại gia vị nấu nướng được gọi là gì?
STT | Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống | Phiên âm | Nghĩa |
Gia vị cay | |||
1 | 香辛料 | xiāngxīnliào | Gia vị |
2 | 咖喱 粉 | gālí fěn | Bột cà ri |
3 | 姜粉 | jiāng fěn | Bột gừng |
4 | 姜 | jiāng | Gừng |
5 | 花椒粉 | huājiāo fěn | Bột hạt tiêu Tứ Xuyên |
6 | 辣椒粉 | làjiāo fěn | Bột ớt |
7 | 胡椒粉 | hújiāo fěn | Bột tiêu |
8 | 桂皮 | guì pí | Quế Trung Quốc |
9 | 黑胡椒 | hēihújiāo | Hạt tiêu đen |
10 | 花椒 | huājiāo | Hạt tiêu Tứ Xuyên |
11 | 白胡椒 | báihújiāo | Hạt tiêu trắng |
12 | 青花椒 | qīng huājiāo | Tiêu Tứ Xuyên xanh |
13 | 红花椒 | hóng huājiāo | Ớt đỏ Tứ Tuyên |
14 | 大蒜 | dàsuàn | Tỏi |
15 | 辣椒酱 | làjiāo jiàng | Tương ớt |
16 | 八角 | bājiǎo | Cây hồi |
17 | 小荳蔻 | xiǎodòukòu | Thảo quả |
18 | 黑豆蔻 | hēi dòukòu | Thảo quả đen |
19 | 沙爹 | shā diē | sa tế |
Gia vị ngọt | |||
20 | 食糖 | shítáng | Đường ăn |
21 | 糖粉 | táng fěn | Đường bột, đường xay |
22 | 砂糖 | shātáng | Đường cát |
23 | 代糖 | dài táng | Đường hóa học |
24 | 冰糖 | bīngtáng | Đường phèn |
25 | 精制糖 | jīngzhì táng | Đường tinh chế, đường tinh luyện |
26 | 绵白糖 | mián bái táng | Đường trắng |
27 | 方糖 | fāng táng | Đường viên |
28 | 圆锥形糖块 | yuánzhuī xíng táng kuài | Đường viên hình nón |
29 | 味精 | wèijīng | Mì chính, bột ngọt |
31 | 调味种子 | tiáowèi zhǒngzǐ | Hạt nêm |
33 | 甘草 | gāncǎo | Rễ cam thảo Trung Quốc |
34 | 香草 | xiāngcǎo | Thảo mộc |
35 | 豆瓣酱 | dòubànjiàng | Đậu tương |
Gia vị mặn | |||
36 | 盐 | yán | Muối |
37 | 酱油 | jiàngyóu | Xì dầu |
38 | 鱼露 | yúlù | Nước mắm |
Gia vị thơm | |||
39 | 茴香籽 | huí xiāng zǐ | Hạt cây thì là |
40 | 芝麻 | zhī ma | Hạt mè |
41 | 丁香 | dīngxiāng | Đinh hương |
42 | 五香粉 | wǔxiāngfěn | Ngũ vị hương |
43 | 肉荳蔻 | ròu dòukòu | Nhục đậu khấu |
44 | 孜然 | zī rán | Cây thì là |
45 | 小茴香 | xiǎohuíxiāng | Thì là |
46 | 葱 | cōng | Hành lá |
47 | 罗勒 | luólè | Húng quế |
48 | 墨角兰 | mòjiǎolán | Lá kinh giới |
49 | 欧芹 | ōuqín | Mùi tây |
50 | 香菜 | xiāngcài | Ngò |
51 | 牛至 | niúzhì | Rau kinh giới |
52 | 莳萝 | shíluó | Rau thì là, rau thơm |
53 | 百里香 | bǎilǐxiāng | Xạ hương |
54 | 芝麻油 | zhīmayóu | Dầu mè |
Gia vị chua | |||
55 | 米醋 | mǐcù | Giấm gạo |
Gia vị hỗn hợp | |||
56 | 海鲜酱 | hǎixiānjiàng | Nước sốt hải sản |
57 | 蚝油 | háoyóu | Sốt hàu |
58 | 调料和油 | tiáoliào hé yóu | Nước sốt & dầu |
Từ vựng về khẩu vị ăn uống tiếng Trung
Mỗi người sẽ có khẩu vị ăn uống khác nhau, có người thích ăn đồ chua, có người thích ăn mặn, lại có người thích ăn cay,… Vậy, những khẩu vị ăn uống trong tiếng Trung được gọi là gì? Cùng tìm hiểu về các từ vựng tiếng trung chủ đề ăn uống – các khẩu vị phổ biến dưới đây:
STT | Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 酸 | suān | Chua |
2 | 辣 | là | Cay |
3 | 咸 | xián | Mặn |
4 | 甜 | tián | Ngọt |
5 | 苦 | kǔ | Đắng |
6 | 鲜味 | xiān wèi | Umami (một trong những vị cơ bản của nấu ăn) |
7 | 可口的 | kěkǒu de | Ngon miệng |
Từ vựng về cách chế biến đồ ăn tiếng Trung
Có bao nhiêu cách để chế biến được một món ăn ngon? Các cách chế biến món ăn trong tiếng Trung được gọi là gì? Tiengtrungphonthe.edu.vn đã tổng hợp lại từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống, cụ thể là về cách chế biến trong bảng dưới đây!
STT | Từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 烧 | shāo | Xào, chiên, quay, nướng |
2 | 炒 | chǎo | Xào |
3 | 剪 | jiǎn | Chiên |
4 | 灼 | zhuó | Chiên xù |
5 | 炸 | zhà | Rán |
6 | 烤 | kǎo | Nướng |
7 | 烩 | huì | Xào, hấp (Cơm cùng thức ăn) |
8 | 清蒸 | qīngzhēng | Hấp, chưng |
9 | 汆 | cuān | Trần, luộc nhanh |
10 | 焗 | jù | Hấp |
11 | 红烧 | hóng shāo | Om đỏ |
12 | 炖 | dùn | Hầm |
13 | 煨 | wēi | Nấu đun nhỏ lửa |
14 | 熏 | xūn | Hun khói |
15 | 冻 | dòng | Kho đông |
16 | 包 | bāo | Bọc, gói |
17 | 拌 | bàn | Gỏi |
18 | 腌 | yān | Muối chua |
Mẫu câu giao tiếp chủ đề ăn uống tiếng Trung thông dụng
Sau khi đã nắm vững được toàn bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống, bạn hãy vận dụng những kiến thức đã học vào trong giao tiếp hàng ngày nhé. Hơn hết, tham khảo một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thường dùng với các từ vựng trên trong bảng dưới đây!
STT | Mẫu câu giao tiếp với các từ vựng tiếng Trung chủ đề ăn uống | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 你喜欢吃什么? | Nǐ xǐhuān chī shénme? | Bạn thích ăn gì? |
2 | 我喜欢吃又酸又甜的。 | Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tián de. | Tôi thích ăn món vừa có chua vừa ngọt. |
3 | 我喜欢吃中餐。 | Wǒ xǐhuān chī zhōngcān. | Tôi thích ăn món Trung Quốc. |
4 | 我不喜欢吃西餐。 | Wǒ bù xǐhuān chī xīcān | Tôi không thích ăn món Tây. |
5 | 我不能吃辣的。 | Wǒ bù néng chī là de. | Tôi không ăn được cay. |
6 | 越南的生菜很好吃。 | Yuènán de shēngcài hěn hǎochī. | Rau sống của Việt Nam rất ngon. |
7 | 越南的水果很丰富多样。 | Yuènán de shuǐguǒ hěn fēngfù duōyàng. | Trái cây ở Việt Nam rất phong phú và đa dạng. |
8 | 芒果又酸又甜。 | Mángguǒ yòu suān yòu tián | Quả xoài vừa chua vừa ngọt. |
9 | 榴莲有特别的味道。 | Liúlián yǒu tèbié de wèidào. | Sầu riêng có mùi vị rất đặc biệt. |
10 | 你要多吃一点儿水果和生菜。 | Nǐ yào duō chī yì diǎnr shuǐguǒ hé shēngcài | Bạn cần ăn nhiều hoa quả và rau sống một chút. |
11 | 你不要吃太多肉类。 | Nǐ bú yào chī tài duō ròu lèi. | Bạn đừng ăn nhiều thịt quá. |
12 | 你吃早饭了吗? | Nǐ chī zǎofàn le ma? | Bạn đã ăn sáng chưa? |
13 | 今天我请你吃饭。 | Jīntiān wǒ qǐng nǐ chīfàn. | Hôm nay tôi mời bạn ăn cơm. |
14 | 你跟我一起去吃饭吧。 | Nǐ gēn wǒ yì qǐ qù chīfàn ba. | Bạn đi ăn cơm với tôi đi. |
15 | 这道菜味道怎么样? | Zhè dào cài wèidào zěnme yàng? | Mùi vị của món ăn này thế nào? |
16 | 我觉得不太好吃。 | Wǒ juéde bú tài hǎochī. | Tôi thấy không ngon lắm. |
17 | 好吃极了。 | Hǎochī jí le. | Ngon tuyệt. |
18 | 给我菜单,我要点菜。 | Gěi wǒ càidān, wǒ yàodiǎn cài. | Cho tôi thực đơn, tôi muốn gọi món. |
19 | 你饿了吗? 我们出去吃饭吧! | Nǐ èle ma? Wǒmen chūqù chīfàn ba! | Bạn đói chưa? Chúng ta đi ăn cơm thôi! |
20 | 你们想喝点儿什么? | Nǐmen xiǎng hē diǎn er shénme? | Các bạn muốn loại nước gì? |
21 | 给我两瓶可口可乐。 | Gěi wǒ liǎng píng kěkǒukělè. | Cho tôi hai chai coca cola. |
22 | 你做的饭很好吃 | Nǐ zuò de fàn hěn hào chī | Đồ ăn anh nấu thật ngon. |
Như vậy, bài viết đã chia sẻ với bạn toàn bộ từ vựng tiếng Trung về chủ đề ăn uống một cách đầy đủ và chi tiết. Hy vọng rằng những kiến thức mà tiengtrungphonthe.edu.vn cung cấp sẽ giúp bạn củng cố và mở rộng vốn từ vựng tiếng Trung của mình một cách hiệu quả.
Biên tập viên
Bài mới
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Mẫu bài viết đoạn văn về ước mơ bằng tiếng Trung
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về công việc hay
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về cuộc sống ý nghĩa
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Viết đoạn văn kể về một ngày xui xẻo bằng tiếng Trung