Từ vựng, cấu trúc và hội thoại về cách đổi tiền tiếng Trung hữu ích

Từ vựng, cấu trúc và hội thoại về cách đổi tiền tiếng Trung hữu ích

Từ vựng, cấu trúc và hội thoại về cách đổi tiền tiếng Trung hữu ích. Bạn đã biết cách giao tiếp và hội thoại khi đổi tiền bằng tiếng Trung chưa? Đặc biệt, nếu bạn đang học tiếng Trung để đi du lịch hoặc làm việc tại Trung Quốc, thì cần nắm vững kiến thức cơ bản này. Trong bài viết này, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ bật mí chi tiết về chủ điểm ngữ pháp quan trọng này nhé!

Từ vựng liên quan đến tiền tệ trong tiếng Trung

Từ vựng liên quan đến tiền tệ trong tiếng Trung
Từ vựng liên quan đến tiền tệ trong tiếng Trung – Từ vựng, cấu trúc và hội thoại về cách đổi tiền tiếng Trung hữu ích

Tiền tệ là gì?

Tiền tệ là phương tiện thanh toán chính thức theo quy định của pháp luật, được sử dụng để trao đổi hàng hóa và dịch vụ trong một khu vực, quốc gia hoặc nền kinh tế. Do đó, tiền tệ còn được gọi là ‘tiền lưu thông’.

Thông thường, tiền tệ được phát hành bởi cơ quan nhà nước, như ngân hàng trung ương. Bản thân tiền tệ không có giá trị nội tại; giá trị của nó phụ thuộc vào giá trị mà nó đại diện, tùy theo nền kinh tế và nhà phát hành.

Để có thể tự tin giao tiếp và hội thoại đổi tiền với người Trung Quốc, bạn cần nắm vững một số từ vựng cơ bản sau:

Các đơn vị tiền tệ các nước

STTTừ vựng tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1美元měiyuánĐô la Mỹ – USD ($)
2欧元ōuyuánĐồng Euro (€)
3英镑yīngbàngBảng Anh (£)
4人民币rénmínbìNhân dân tệ (¥)
5日元rìyuánĐồng Yên Nhật
6印度卢比yìndù lúbǐRupee Ấn Độ
7巴西雷亚尔bāxīléiyàěrReal Brazil (R$)
8加拿大元jiānádà yuánĐô la Canada ($)
9俄罗斯卢布éluósī lúbùĐồng rúp Nga (‎₽)
10澳元àoyuánĐô la Úc ($)
11墨西哥比索mòxīgē bǐsuǒPeso México ($)
12印尼盾yìnní dùnRupiah Indonesia (Rp)
13沙特里亚尔shātèlǐyǎ ěrRiyal Ả Rập Xê Út (SR)
14瑞士法郎ruìshì fǎlángFranc Thụy Sĩ (CHF)

Từ vựng chung

STTTừ vựng tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1钱/货币qián/huòbìTiền
2银行yínhángNgân hàng
3取钱qǔ qiánRút tiền
4换钱huànqiánĐổi tiền
5存钱cún qiánGửi tiền
6转账zhuǎnzhàngChuyển khoản
7户头hùtóuTài khoản
8信用卡xìnyòngkǎThẻ tín dụng/thẻ Visa
9汇率huìlǜTỷ giá
10对货币duìhuòbìCặp tỷ giá
11外币wàibìNgoại tệ
12纸币zhǐbìTiền giấy
13硬币yìngbìTiền xu
14假钞jiǎchāoTiền giả
15真钞zhēnchāoTiền thật
16面额miàn’éMệnh giá
17电话号码diànhuà hàomǎSố điện thoại
18身份证shēnfèn zhèngChứng minh thư
19存钱单cún qián dānPhiếu gửi tiền
20tiánĐiền
21签名字qiānmíng zìKí tên
22存定期cún dìngqīGửi có kì hạn
23存活期cúnhuó qīGửi không kì hạn
24shǔĐếm
25回单huí dānBiên lai
26kuàiĐồng/tệ
27jiǎoHào
28máoHào
29fēnXu
30取款机qǔkuǎnjīATM
31债务zhài wùNợ
32借给jiè gěiCho vay tiền
33账户zhànghùTài khoản
34提取tíqǔRút
35交易jiāoyìGiao dịch

Ngữ pháp về cách đổi tiền tiếng Trung thông dụng

Dưới đây một số cấu trúc đổi tiền tiếng Trung mà bạn có thể nắm nếu muốn tự tin hội thoại đổi tiền với người bản xứ:

Có thể bạn thích:  Ngữ pháp về bổ ngữ động lượng trong tiếng Trung
Cấu trúc đổi tiềnVí dụ
我想把……换成……/Wǒ xiǎng bǎ…….. huàn chéng……/: Tôi muốn đổi tiền….sang tiền….我想把人民币换成越南盾。/Wǒ xiǎng bǎ rénmínbì huàn chéng yuènándùn./: Tôi muốn đổi tiền Nhân dân tệ sang tiền Việt Nam.
…….可以换成……./……. kěyǐ huàn chéng……/: ……có thể đổi thành…..一美元可以换成23000 越盾。/Yì měiyuán kěyǐ huàn chéng 23000 yuè dùn./: 1 đôla Mỹ có thể đổi được 23000 đồng.
把……填在这儿。/Bǎ….. tián zài zhèr./: Điền….vào đây.请你把名字填在这儿。/Qǐng nǐ bǎ míngzi tián zài zhèr./Anh vui lòng điền tên của mình vào đây.

Mẫu câu giao tiếp khi đổi tiền bằng tiếng Trung

Từ vựng, cấu trúc và hội thoại về cách đổi tiền tiếng Trung hữu ích
Mẫu câu giao tiếp khi đổi tiền bằng tiếng Trung – Từ vựng, cấu trúc và hội thoại về cách đổi tiền tiếng Trung hữu ích

Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp đổi tiền tiếng Trung thông dụng mà tiengtrungphonthe.edu.vn muốn bật mí đến bạn. Hãy “bỏ túi” ngay cho mình nhé!

STTMẫu câuPhiên âmNghĩa
1台币换越盾是多少?Táibì huàn yuèdùn shì duōshao?Tiền Đài tệ đổi sang tiền Việt là bao nhiêu?
2人民币换越盾是多少?Rénmínbì huàn yuèdùn shì duōshao?Tiền nhân dân tệ đổi sang tiền Việt là bao nhiêu?
3我想把美元/欧元/英镑换成人民币。Wǒ xiǎng huàn měiyuán/ōuyuán/yīngbàng chéng rénmínbì.Tôi muốn đổi Đô la Mỹ/ Euro/ Bảng Anh sang Nhân dân tệ.
4请问您能帮我换一些外币成人民币吗?Qǐngwèn nín néng bāng wǒ huàn yīxiē wàibì chéng rénmínbì ma?Bạn có thể giúp tôi đổi một số ngoại tệ sang Nhân dân tệ được không?
5你需要兑换多少美元/欧元/英镑?Nǐ xūyào duìhuàn duōshao měiyuán/ōuyuán/yīngbàng?Bạn cần đổi bao nhiêu USD/ EUR/ GBP?
6那么500美元按当前汇率可以兑换成大约多少人民币?Nàme 500 měiyuán àn dāngqián huìlǜ kěyǐ duìhuàn chéng dàyuē duōshǎo rénmínbì?Vậy 500 đô có thể quy đổi thành bao nhiêu Nhân dân tệ theo tỷ giá hiện hành?
7泰铢今天怎么样,我想换来交易。Tàizhū jīntiān zěnmeyàng, wǒ xiǎng huàn lái jiāoyìTiền Bạt Thái hôm nay thế nào, tôi muốn đổi để giao dịch.
8日元今天价格怎么样,我想换来旅游。Rìyuán jīntiān jiàgé zěnmeyàng, wǒ xiǎng huàn lái lǚyóu.Đồng Yên Nhật hôm nay giáo thế nào, tôi muốn đổi để đi du lịch.

Hội thoại đổi tiền tiếng Trung

Tham khảo thêm một số mẫu hội thoại đổi tiền tiếng Trung hữu ích mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây nhé!

Hội thoại 1

Tiếng Trung:

  • A: 钱都花完了。我要去换钱。
  • B: 听说 书店里可以换钱。
  • A: 我们去问问吧。
  • B: 你好!请问, 这儿能不能换钱?
  • C: 可以啊!您带的什么钱?
  • A: 美元。
  • C: 那你换多少?
  • A: 五百美元。一美元换多少人民币?
  • C: 三块七毛。请您写 一下儿钱数。再写一下儿名字。
  • A: 这样写 , 对不对?
  • C: 对, 给你钱, 请数一数。
  • A: 谢谢。

Phiên âm:

  • A: Qián dōu huā wán le. Wǒ yào qù huànqián.
  • B: Tīng shuō, shūdiàn lǐ kěyǐ huànqián.
  • A: Wǒmen qù wèn wèn ba.
  • B: Nǐ hǎo! Qǐngwèn, zhèr néng bù néng huànqián?
  • C: Kěyǐ a! Nín dài de shénme qián?
  • A: Měiyuán.
  • C: Nà nǐ huàn duōshao?
  • A: Wǔbǎi měiyuán. Yì měiyuán huàn duōshao rénmínbì?
  • C: Sān kuài qī máo. Qǐng nín xiě yīxiàr qián shù. Zài xiě yīxiàr míngzì.
  • A: Zhèyàng xiě, duì bú duì?
  • C: Duì, gěi nǐ qián, qǐng shǔ yì shǔ.
  • A: Xièxie.

Nghĩa: 

  • A: Tiền tiêu hết rồi, tôi không còn tiền nữa. Tôi phải đi đổi tiền.
  • B: Nghe nói, trong cửa hàng sách này có thể đổi tiền.
  • A: Chúng ta đi hỏi thử xem.
  • B: Xin chào, cho tôi hỏi ở đây có thể đổi tiền không?
  • C: Được ạ! Chị mang theo tiền gì đó ạ?
  • A: Đô la Mỹ
  • C: Vậy chị muốn đổi bao nhiêu?
  • A: 500 đô. Vậy 1 đô la đổi được bao nhiêu nhân dân tệ vậy?
  • C: 3 tệ 7 đồng. Mời chị viết số tiền vào đây, viết cả tên nữa ạ.
  • A: Viết thế này đúng không nhỉ?
  • C: Đúng rồi ạ, gửi chị tiền, chị đếm lại giúp em.
  • A: Cảm ơn nhé!
Có thể bạn thích:  给 là gì? Cách dùng từ 给 trong tiếng Trung chi tiết!

Hội thoại 2

Tiếng Trung:

  • 银行柜员: 早上好!今天我能为您做些什么?
  • 客户: 早上好。我想兑换欧元。
  • 银行柜员: 当然可以。您想换多少钱?
  • 客户: 我想把100美元换成欧元。
  • 银行柜员: 好的,我确认一下,您想把100美元换成欧元。请您稍等一下。

Phiên âm: 

  • Yínháng guìyuán: Zǎoshang hǎo! Jīntiān wǒ néng wéi nín zuò xiē shénme?
  • Kèhù: Zǎoshang hǎo. Wǒ xiǎng duìhuàn ōuyuán.
  • Yínháng guìyuán: Dāngrán kěyǐ. Nín xiǎng huàn duōshao qián?
  • Kèhù: Wǒ xiǎng bǎ 100 Měiyuán huàn chéng ōuyuán.
  • Yínháng guìyuán: Hǎo de, wǒ quèrèn yīxià, nín xiǎng bǎ 100 měiyuán huàn chéng ōuyuán. Qǐng nín shāo děng yīxià.

Nghĩa: 

  • Nhân viên ngân hàng: Chào buổi sáng! Hôm nay tôi có thể giúp gì cho chị ạ?
  • Khách hàng: chào buổi sáng. Tôi muốn đổi tiền Euro.
  • Nhân viên ngân hàng: Tất nhiên có thể ạ. Chị muốn đổi bao nhiêu tiền ạ?
  • Khách hàng: Tôi muốn đổi 100 đô la thành đồng Euro.
  • Nhân viên ngân hàng: Dạ vâng, tôi đã xác nhận lại, 100 đô la đổi sang euro. Chị chờ một chút nhé!

Hội thoại 3

Tiếng Trung

  • A: 我想换钱。
  • B: 你想换什么钱?
  • A: 我想换越南盾。
  • B: 你想换多少?
  • A: 我想换2000 人民币。
  • B: 2000人民币现在相当于7百万越盾。
  • A: 这是7百万越盾。
  • B:这是2000 人民币。

Phiên âm

  • A: Wǒ xiǎng huànqián.
  • B: Nǐ xiǎng huàn shénme qián?
  • A: Wǒ xiǎng huàn yuènándùn.
  • B: Nǐ xiǎng huàn duōshao yuènándùn?
  • A: Wǒ xiǎng huàn 2000 rénmínbì.
  • B: 2000 rénmínbì xiànzài xiāngdāng yú 7 bǎi wàn yuèdùn.
  • A: Zhè shì 7 bǎi wàn yuèdùn.
  • B: Zhè shì 2000 rénmínbì.

Nghĩa 

  • A: Tôi muốn đổi tiền.
  • B: Bạn muốn đổi tiền gì ạ?
  • A: Tôi muốn đổi tiền tệ Trung Quốc.
  • A: Bạn muốn đổi bao nhiêu tiền?
  • A: Tôi muốn đổi 2000 tệ.
  • B: 200 tệ hiện tại khoảng 7 triệu đồng tiền Việt ạ.
  • A: Đây là 2000 tệ ạ.
  • B: Cảm ơn nhé.

Trên đây là hướng dẫn chi tiết về danh sách từ vựng, cấu trúc ngữ pháp, mẫu câu và hội thoại giao tiếp đổi tiền tiếng Trung. Mong rằng, với những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho những bạn đang trong quá trình học tiếng Trung.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *