Từ vựng & mẫu câu về các môn thể thao bằng tiếng Trung

100+ từ vựng về các môn thể thao bằng tiếng Trung thông dụng

100+ từ vựng về các môn thể thao bằng tiếng Trung thông dụng. Bạn đã biết cách gọi tên các môn thể thao bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để được tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ toàn bộ từ vựng về chủ đề này và hướng dẫn cách viết bài giới thiệu về môn thể thao yêu thích bằng tiếng Trung nhé!

Từ vựng về các môn thể thao bằng tiếng Trung

100+ từ vựng về các môn thể thao bằng tiếng Trung thông dụng
Từ vựng về các môn thể thao bằng tiếng Trung – 100+ từ vựng về các môn thể thao bằng tiếng Trung thông dụng

Học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề riêng biệt sẽ giúp bạn bổ sung vốn từ nhanh chóng để giao tiếp tốt và chinh phục các kỳ thi Hán ngữ với số điểm cao. Dưới đây là danh sách từ vựng các môn thể thao bằng tiếng Trung mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã tổng hợp lại. Nhanh chóng học tập và bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

Từ vưng chung

Tham khảo và bổ sung các từ vựng tiếng Trung lĩnh vực thể thao mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống ngay dưới bảng sau để bổ sung vốn từ cho mình ngay từ bây giờ nhé!

STTTừ vựng về các môn thể thao bằng tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1男子单打nánzǐ dāndǎĐánh đơn nam
2女子单打nǚzǐ dāndǎĐánh đơn nữ
3中线zhōngxiànTuyến giữa (bóng rổ)
4前场qián chǎngSân trước
5后场hòu chǎngSân sau
6中场zhōng chǎngTiền vệ (bóng đá)
7底线dǐxiànĐường biên ngang (bóng đá, bóng rổ, cầu lông)
8边线biānxiànĐường biên, khu vực ngoài đường biên
9开球kāi qiúPhát bóng
10大力扣杀dàlì kòu shāĐập bóng mạnh (bóng chuyền)
11持球chí qiúGiữ bóng
12出界chūjièRa ngoài đường biên
13男子双打nánzǐ shuāngdǎĐánh đôi nam
14女子双打nǚzǐ shuāngdǎĐánh đôi nữ
15马术mǎshùThuật cưỡi ngựa, tài cưỡi ngựa
16击剑场jíjiàn chǎngNơi, khu vực đấu kiếm
17运动会yùndònghuìĐại hội thể dục thể thao
18决赛juésàiTrận chung kết
19半决赛bànjuésàiVòng bán kết
20复赛fùsàiĐấu bán kết, thi đấu bán kết
21预赛yùsàiĐấu loại, vòng đấu loại
22夺冠duóguànĐoạt giải quán quân
23健儿jiàn’érDũng sĩ, vận động viên có sức khỏe tốt
24选手xuǎnshǒuTuyển thủ
25锦标jǐnbiāoGiải thưởng
26得分défēnTỉ số
27亚军yàjūnÁ quân
28夺魁duókuíQuán quân, đạt giải nhất
29回合huíhéHiệp đấu
30裁判cáipànTrọng tài
31拳击台Quánjí táiVõ đài

Từ vựng về các môn thể thao

Tên các môn thể thao bằng tiếng Trung là gì? Lĩnh vực thể thao được chia ra rất nhiều nhóm bộ môn khác nhau. Dưới đây là bảng từ vựng về các môn thể thao phổ biến:

STTTừ vựng các môn thể thao bằng tiếng TrungPhiên âmNghĩa
Các môn thể thao trên băng tuyết
1滑冰huá bīngTrượt băng
2滑雪huá xuěTrượt tuyết
3冰球bīngqiúKhúc côn cầu
4冰壶bīng húBi đá trên băng
Điền kinh
5竞走jìng zǒuĐi bộ
6跳高tiàogāoNhảy cao
7撑杆跳高chēnggāntiàogāoNhảy sào
8跳远tiàoyuǎnNhảy xa
9投掷biāoqiāngNém lao
10跑步pǎobùChạy
11举重jǔ zhòngNâng tạ, cử tạ
12短跑duǎnpǎoChạy cự li ngắn, chạy nước rút
13长跑chángpǎoChạy cự li dài
14铁饼tiěbǐngMôn ném đĩa
Thể thao dưới nước
15游泳yóuyǒngBơi
16自由泳zìyóuyǒngBơi tự do
17蝶泳diéyǒngBơi bướm
18蛙泳wāyǒngBơi ếch
19仰泳yǎngyǒngBơi ngửa
20水球shuǐqiúMôn bóng nước
21跳水tiàoshuǐMôn nhảy cầu
22赛艇sàitǐngĐua thuyền
23潜水qiánshuǐLặn
Thể thao có nhắm vào bia, đích
24射箭shèjiànBắn cung
25射击shè jíBắn, môn bắn súng (xạ kích)
26放弩fàng nǔBắn nỏ
27飞镖fēibiāoPhi tiêu
Thể thao dùng vợt
28羽毛球yǔmáoqiúCầu lông
29乒乓球pīngpāngqiúBóng bàn
30网球wǎngqiúTenis, quần vợt
Thể thao đồng đội
31棒球bàngqiúBóng chày
32篮球lánqiúBóng rổ
33足球zúqiúBóng đá, túc cầu
34手球shǒuqiúBóng ném
35曲棍球qūgùnqiúKhúc côn cầu
36垒球lěiqiúBóng mềm
37乒乓球pīngpāngqiúBóng bàn
38排球páiqiúBóng chuyền
Đạp xe
39自行车zìxíngchēĐua xe đạp
40自行车马球zìxíngchē mǎ qiúBicycle polo
41小轮车赛车xiǎo lún chē sàichēĐua xe đạp địa hình BMX
42越野自行车yuèyě zìxíngchēCuộc đua Cyclocross
43山地自行车shāndì zìxíngchēĐạp xe leo núi
44山地独轮车shāndì dúlúnchēĐạp xe 1 bánh leo núi
45公路自行车赛gōnglù zìxíngchē sàiĐạp xe đường bộ
46场地自行车chǎngdì zìxíngchēĐua xe đạp lòng chảo
Thể thao võ thuật
47击剑jíjiànĐấu kiếm
48柔道róudàoJudo (môn võ Nhật Bản)
49跆拳道táiquándàoVõ Taekwondo
50拳击quánjíBoxing, Quyền Anh, đánh bốc
51武术wǔshùVõ Wushu
52空手道kōngshǒudàoVõ Karatedo
53合气道hé qì dàoVõ Aikido
54沃维南wòwéinánVõ Vovinam
56太极拳tàijíquánThái Cực Quyền
Thể dục thể hình
56体操tǐ cāoThể dục dụng cụ
57鞍马ān mǎBiểu diễn trên bục gỗ
58吊环diào huánBiểu diễn trên vòng treo
59双杠shuānggàngXà kép
60单杠dāngàngXà đơn
61艺术体操yì shù tǐ cāoThể dục nhịp điệu
Thể thao trí tuệ
63国际象棋Guójì xiàngqíCờ vua
64象棋XiàngqíCờ tướng
65黑白棋hēibái qíCờ Othello
66围棋wéiqíCờ vây
Thể thao mạo hiểm
67滑板huábǎnTrượt ván (skateboard)
68帕廷pà tíngPatanh
69越野摩托车yuèyě mótuō chēMô tô địa hình
70爬山páshānLeo núi
Thể thao điện tử
71反恐精英fǎnkǒng jīngyīngCounter Strike
72星际争霸xīngjì zhēngbàStarcraft
73魔兽争霸IIImóshòu zhēngbà iiiWarcraft III
74交叉火力jiāochā huǒlìCross Fire
75英雄联盟yīngxióng liánméngLiên minh huyền thoại
76和平精英hépíng jīngyīngPUBG
77移动传奇yídòng chuánqíMobile Legend
Các môn thể thao khác
78摔跤shuāi jiāoĐấu vật
79龄球bǎolíngqiúBowling
80跳马tiào mǎMôn nhảy ngựa
Có thể bạn thích:  Hướng dẫn cách viết thư pháp tiếng Trung chuẩn đẹp

Từ vựng về dụng cụ thể thao

Khi học kiến thức các môn thể thao tiếng Trung, bạn cần phải ghi nhớ cách đọc và viết của các từ vựng về dụng cụ thể thao mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống lại dưới đây!

STTTừ vựng về các môn thể thao bằng tiếng TrungPhiên âmNghĩa
 

1

羽毛球yǔ máo qiúCầu lông
2羽毛球拍yǔmáoqiú pāiVợt cầu lông
3羽毛球网yǔmáoqiú wǎngLưới cầu lông
4羽毛球场yǔmáoqiú chǎngSân cầu lông
5轻剑qīng jiànKiếm nhẹ
6重剑zhòng jiànKiếm nặng
7花剑huā jiànKiếm lưỡi mảnh
8护面罩hù miànzhàoMặt nạ
9击剑手套jíjiàn shǒutàoGăng tay dùng để cầm kiếm
10剑刃jiàn rènLưỡi kiếm
11护头套hù tóutàoMũ bảo vệ đầu
12护齿hù chǐVòng bảo vệ răng
13游泳镜yóuyǒng jìngKính bơi
14游泳帽yóuyǒng màoMũ bơi
15足球zúqiúQuả bóng đá
16手球shǒuqiúBóng ném
17曲棍球qūgùnqiúQuả bóng dùng trong môn khúc côn cầu
18推举重物tuījǔ zhòng wùTạ đẩy
19橄榄球gǎnlǎnqiúQuả bóng bầu dục
20球门横木qiúmén héngmùXà ngang cầu môn
21护肩hù jiānGiáp che vai
22护膝hùxīGiáp che gối
23曲棍球棒qūgùnqiú bàngGậy chơi khúc côn cầu
24冰鞋bīngxiéGiày trượt băng
25跑刀pǎo dāoLưỡi trượt
26雪撬xuě qiàoVán trượt
27滑雪装huáxuě zhuāngTrang phục trượt tuyết
28单杠dāngàngXà đơn
29双杠shuānggàngXà kép
30平衡木pínghéngmùCầu thăng bằng

Từ vựng về địa điểm thi đấu thể thao

Thể thao là gì?

Từ “thể thao” bắt nguồn từ tiếng Pháp cổ, mang ý nghĩa “giải trí”. Tuy nhiên, định nghĩa lâu đời nhất được tìm thấy trong tiếng Anh từ khoảng năm 1300, với nghĩa là “bất cứ điều gì mang lại sự thú vị hoặc giải trí cho con người”.

Ngày nay, ngoài việc ăn ngon, ngủ đủ giấc và giải trí lành mạnh, con người ngày càng chú trọng hơn đến việc nâng cao sức khỏe. Tổ chức Y tế Thế giới đã đưa ra những thống kê đáng lo ngại, cho thấy số lượng người trẻ mắc các bệnh như tiểu đường, đột quỵ hay bệnh tim đang tăng lên. Đây là vấn đề báo động, bởi những căn bệnh này trước đây thường chỉ gặp ở người lớn tuổi.

Hiện nay, không chỉ người trẻ mắc bệnh, mà nhiều trường hợp còn nghiêm trọng hơn. Nguyên nhân có nhiều, nhưng đáng chú ý là lối sống hiện đại. Áp lực công việc liên tục, thói quen tiêu thụ đồ ăn nhanh, sử dụng chất kích thích và thiếu vận động đã góp phần đáng kể vào tình trạng này, hoàn toàn khác biệt với nếp sống của thế hệ trước.

Bảng dưới đây tiengtrungphonthe.edu.vn đã tổng hợp từ vựng về địa điểm thi đấu các môn thể thao bằng tiếng Trung, cụ thể đó là:

STTTừ vựng về các môn thể thao bằng tiếng TrungPhiên âmNghĩa
 

1

运动场yùn dòng chǎngSân vận động
2足球场Zúqiú chǎngSân bóng
3羽毛球场Yǔmáoqiú chǎngSân cầu lông
4网球场Wǎng qiúchǎngSân tennis
5体育馆TǐyùguǎnNhà thi đấu
6体育宫Tǐyù gōngCung thể thao
7游泳池YóuyǒngchíBể bơi
8滑冰场Huábīng chǎngSân băng
9戒指JièzhǐVõ đài
10高尔夫球场Gāo’ěrfū qiúchǎngSân golf
11赛马场Sàimǎ chǎngĐường đua

Mẫu câu hội thoại về các môn thể thao bằng tiếng Trung

Mẫu câu hội thoại về các môn thể thao bằng tiếng Trung
Mẫu câu hội thoại về các môn thể thao bằng tiếng Trung – 100+ từ vựng về các môn thể thao bằng tiếng Trung thông dụng

Muốn học nhanh nhớ lâu từ vựng các môn thể thao trong tiếng Trung, bạn nên vận dụng nó vào hội thoại giao tiếp hàng ngày. “Bỏ túi” ngay một số mẫu câu giao tiếp thông dụng mà tiengtrungphonthe.edu.vn dưới đây nhé!

STTGiao tiếp chủ đề các môn thể thao bằng tiếng TrungPhiên âmDịch nghĩa
1你最喜欢什么运动?Nǐ zuì xǐhuān shénme yùndòng?Bạn thích môn thể thao nào nhất?
2我喜欢踢足球。Wǒ xǐhuān tī zúqiú.Tôi thích đá bóng.
3我最爱的运动是艺术体操。Wǒ zuì ài de yùndòng shì yìshù tǐcāo.Môn thể thao yêu thích của tôi là thể dục nhịp điệu.
4我爸爸是个十足的足球爱好者。Wǒ bàba shìge shízú de zúqiú àihào zhě.Bố tôi là người yêu bóng đá.
5我相信多做运动对身体很好。Wǒ xiāngxìn duō zuò yùndòng duì shēntǐ hěn hǎo.Tôi tin rằng tập thể dục nhiều sẽ rất tốt cho sức khỏe.
6打篮球是家喻户晓的运动。Dǎ lánqiú shì jiāyùhùxiǎo de yùndòng.Bóng rổ là một môn thể thao được rất nhiều người biết đến
7游泳不仅可以锻炼身体,还能减肥呢。Yóuyǒng bùjǐn kěyǐ duànliàn shēntǐ, hái néng jiǎnféi ne.Bơi lội không chỉ giúp rèn luyện sức khỏe mà còn có thể giảm cân.
8我有空的时候经常和朋友打羽毛球。Wǒ yǒu kòng de shíhòu jīngcháng hé péngyou dǎ yǔmáoqiú.Tôi thường xuyên chơi cầu lông với bạn mỗi khi rảnh.
9周末时,我跟男朋友去公园跑步。Zhōumò shí, wǒ gēn nán péngyou qù gōngyuán pǎobù.Vào cuối tuần, tôi thường cùng bạn trai ra công viên chạy bộ.
10除了学游泳,小月还经常练习排球。Chúle xué yóuyǒng, Xiǎoyuè hái jīngcháng liànxí páiqiú.Ngoài học bơi ra, Tiểu Nguyệt còn tập đánh bóng chuyền nữa.

Bài mẫu giới thiệu môn thể thao yêu thích bằng tiếng Trung

Nếu muốn viết được bài văn giới thiệu môn thể thao yêu thích bằng tiếng Trung, bạn cần bổ sung đủ vốn từ vựng cần thiết và kết hợp với việc học các cấu trúc câu trong tiếng Trung quan trọng.

Để giúp bạn có thể tự viết bài văn nói về sở thích thể thao hay, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ chia sẻ hai bài văn mẫu dưới đây. Hãy tham khảo nhé!

Bài văn mẫu nói về sở thích đánh cầu lông

Tiếng Trung: 

我最喜欢的运动是羽毛球。我喜欢玩它,因为我相信多玩羽毛球对身体很好。我每天晚上都打羽毛球。我总是和我的朋友一起玩,偶尔跟男朋友玩。我的男朋友擅长羽毛球。但我对这项运动不太在行,所以当我们打羽毛球时,他会在我两侧击球。他让我跑来跑去,我觉得很累。有时我必须跳高才能把球打到另一边。虽然打羽毛球让我很累,但我仍然坚持练习,因为我会比以前更健康。不管怎样,我相信羽毛球是最好的运动。

Pinyin:

Wǒ zuì xǐhuān de yùndòng shì yǔmáoqiú. Wǒ xǐhuān wán tā, yīnwèi wǒ xiāngxìn duō wán yǔmáoqiú duì shēntǐ hěn hǎo. Wǒ měitiān wǎnshàng dōu dǎ yǔmáoqiú. Wǒ zǒng shì hé wǒ de péngyou yīqǐ wán, ǒu’ěr gēn nán péngyou wán. Wǒ de nán péngyou shàncháng yǔmáoqiú. Dàn wǒ duì zhè xiàng yùndòng bù tài zài háng, suǒyǐ dāng wǒmen dǎ yǔmáoqiú shí, tā huì zài wǒ liǎng cè jí qiú. Tā ràng wǒ pǎo lái pǎo qù, wǒ juéde hěn lèi. Yǒushí wǒ bìxū tiàogāo cáinéng bǎ qiú dǎ dào lìng yībiān. Suīrán dǎ yǔmáoqiú ràng wǒ hěn lèi, dàn wǒ réngrán jiānchí liànxí, yīnwèi wǒ huì bǐ yǐqián gèng jiànkāng. Bùguǎn zěnyàng, wǒ xiāngxìn yǔmáoqiú shì zuì hǎo de yùndòng.

Dịch nghĩa:

Môn thể thao tôi thích nhất là chơi cầu lông. Tôi thích chơi nó là bởi tôi tin rằng chơi cầu lông nhiều rất tốt cho sức khỏe. Mỗi tối tôi đều đánh cầu lông. Tôi thường chơi cùng bạn bè, thỉnh thoảng chơi cầu lông với bạn trai. Bạn trai tôi chơi cầu lông rất giỏi. Nhưng tôi lại không giỏi chơi môn thể thao này nên khi chúng tôi chơi, anh ấy đánh cầu qua cả hai bên cho tôi. Anh ấy khiến tôi chạy qua chạy lại và cảm thấy mệt. Đôi lúc tôi phải nhảy cao lên để đánh quả cầu về phía đối diện. Mặc dù đánh cầu lông khiến tôi rất mệt nhưng tôi vẫn muốn chơi môn thể thao này vì sau mỗi lần chơi, tôi cảm thấy sức khỏe tốt hơn nhiều. Bất luận điều gì, tôi tin rằng cầu lông là môn thể thao tốt nhất.

Bài văn mẫu nói về sở thích bơi lội

Tiếng Trung:

我最喜欢的运动是游泳。我爱游泳有几个原因。首先,对我来说,在水里玩会带来很大的快乐。它也有助于减轻压力,游半小时后我感到精神振奋和放松。其次,游泳不仅可以锻炼身体,还能减肥呢。最后,游泳是一项伟大的运动,也是一项重要的生存技能,因为在不知道如何游泳的情况下,如果发生洪水,有可能遇到危险。总之,游泳总是我的首先爱好因为它不仅健康有趣,而且是一项救命的技能。

Phiên âm: 

Wǒ zuì xǐhuān de yùndòng shì yóuyǒng. Wǒ ài yóuyǒng yǒu jǐ gè yuányīn. Shǒuxiān, duì wǒ lái shuō, zài shuǐ lǐ wán huì dài lái hěn dà de kuàilè. Tā yěyǒu zhù yú jiǎnqīng yālì, yóu bàn xiǎoshí hòu wǒ gǎndào jīngshén zhènfèn hé fàngsōng. Qícì, yóuyǒng bùjǐn kěyǐ duànliàn shēntǐ, hái néng jiǎnféi ne. Zuìhòu, yóuyǒng shì yī xiàng wěidà de yùndòng, yěshì yī xiàng zhòngyào de shēngcún jìnéng, yīnwèi zài bù zhīdào rúhé yóuyǒng de qíngkuàng xià, rúguǒ fāshēng hóngshuǐ, yǒu kěnéng yù dào wéixiǎn. Zǒngzhī, yóuyǒng zǒng shì wǒ de shǒuxiān àihào yīnwèi tā bùjǐn jiànkāng yǒuqù, érqiě shì yī xiàng jiùmìng de jìnéng.

Dịch nghĩa: 

Sở thích chơi thể thao mà tôi thích nhất đó là bơi lội. Tôi thích bơi bởi vì nhiều lý do. Đầu tiên, đối với tôi mà nói, ngâm mình dưới nước sẽ mang lại cảm giác thoải mái. Bơi lội giúp tôi giải tỏa áp lực và cảm thấy thư giãn và thoải mái hơn sau khi bơi khoảng nửa tiếng.

Lý do thứ hai bơi lội không chỉ có thể rèn luyện sức khỏe mà còn giúp giảm cân. Cuối cùng, bơi lội không chỉ là môn thể thao phổ biến mà nó còn là kỹ năng sống sót quan trọng vì nếu bạn không biết bơi sẽ dễ gặp nguy hiểm khi lũ lụt về. Tóm lại, bơi lội chính là môn thể thao cần thiết vì nó không chỉ tốt cho sức khỏe mà còn là kỹ năng sống sót cần có trong cuộc sống.

Như vậy, tiengtrungphonthe.edu.vn đã chia sẻ tất tần tật danh sách từ vựng về các môn thể thao bằng tiếng Trung. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn tiếp tục củng cố và bổ sung thêm cho mình các từ vựng hữu ích.

Có thể bạn thích:  Danh sách từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Điện tử thông dụng

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *