Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành Toán học thông dụng nhất

100+ từ vựng tiếng Trung chuyên nghành toán học đầy đủ

100+ từ vựng tiếng Trung chuyên nghành toán học đầy đủ. Toán học là một môn học bắt buộc trong chương trình giảng dạy ở mọi cấp học và có nhiều ứng dụng thực tiễn trong đời sống, đặc biệt là khi mua sắm. Trong bài viết này, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ chia sẻ toàn bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành toán học. Hãy theo dõi và bổ sung kiến thức ngay từ bây giờ nhé!

Từ vựng về các ký hiệu toán học tiếng Trung

100+ từ vựng tiếng Trung chuyên nghành toán học đầy đủ
Từ vựng về các ký hiệu toán học tiếng Trung – 100+ từ vựng tiếng Trung chuyên nghành toán học đầy đủ

Toán học là gì?

Toán học là một ngành khoa học nghiên cứu về các con số, cấu trúc, không gian và sự biến đổi. Nó bao gồm nhiều lĩnh vực như số học, đại số, hình học, giải tích, thống kê và xác suất. Toán học được ứng dụng rộng rãi trong nhiều khía cạnh của đời sống, từ khoa học tự nhiên và xã hội đến kỹ thuật và kinh tế. Hy vọng những thông tin vừa chia sẻ đã giúp bạn có cái nhìn cơ bản về “Toán học là gì?”

Trong chương trình toán học thì không thể thiếu các ký hiệu. Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung về ký hiệu toán học mà bạn nên ghi nhớ:

STTTừ vựng tiếng Trung chuyên ngành toán họcPhiên âmNghĩa
1加号jiāhàoDấu cộng (+)
2减号jiǎnhàoDấu trừ (-)
3乘号chénghàoDấu nhân (x)
4除号chúhàoDấu chia (:)
5大于号dàyú hàoDấu lớn hơn (>)
6小于号xiǎoyú hàoDấu bé hơn (<)
7等号děnghàoDấu bằng (=)
8百分比bǎifēnbǐPhần trăm (%)
9根号gēnhàoDấu căn bậc hai (√)
10立方根lìfānggēnDấu căn bậc ba (3√)
11垂直chuízhíVuông góc
12平行pPíngxíngSong song
13近似jìnsìXấp xỉ, gần bằng

Từ vựng về số học tiếng Trung

Từ vựng về số học tiếng Trung
Từ vựng về số học tiếng Trung – 100+ từ vựng tiếng Trung chuyên nghành toán học đầy đủ

Từ vựng tiếng Trung chủ đề Toán học cực kỳ đa dạng và phong phú. Tuy nhiên, ở bài viết này, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ cập nhật các từ vựng về những phép tính, thuật ngữ, đơn vị cơ bản, thường gặp nhất. Hãy theo dõi để không bỏ lỡ kiến thức hữu ích này nhé!

Các phép tính

STTTừ vựng tiếng Trung chuyên ngành toán họcPhiên âmNghĩa
1jiāCộng
2jiǎnTrừ
3chéngNhân
4chúChia
5乘方chéngfāngLuỹ thừa
6阶乘jiēchéngGiai thừa

Thuật ngữ, từ vựng chung

STTTừ vựng tiếng Trung chuyên ngành toán họcPhiên âmNghĩa
1数学shùxuéToán học
2公理gōnglǐMệnh đề
3命题mìngtí
4定理dìnglǐĐịnh lý
5公式gōngshìCông thức
6图示túshìĐồ thị
7计算jìsuànTính toán
8运算yùnsuànGiải toán, tính toán
9证明zhèngmíngChứng minh
10假设jiǎshèGiả thuyết
11算术suànshùLàm toán, làm tính
12被加数bèijiāshùSố bị cộng
13加数jiāshùSố cộng
14Tổng, tổng của hai số
15被减数bèijiǎnshùSố bị trừ
16减数jiǎnshùSố trừ
17chàChênh, khác nhau, lệch
18被乘数bèichéngshùSố bị nhân
19乘数chéngshùSố nhân
20Tích
21被除数bèichúshùSố  bị chia
22除数chúshùSố chia
23ShāngThương
24余数yúshùSố dư
25等于děngyúBằng
26大于dàyúLớn hơn
27小于xiǎoyúNhỏ hơn
28大于等于dàyú děngyúBằng hoặc lớn hơn
29小于等于xiǎoyú děngyúBằng hoặc nhỏ hơn
30数字shùzìCon số, chữ số
31自然数zìránshùSố tự nhiên
32整数zhěngshùSố nguyên
33分数fēnshùPhân số
34分子fēnzǐTử số
35分母fēnmǔMẫu số
36Tỉ lệ, tỉ số
37zhèngDương
38Âm
39十进制shíjìnzhìHệ thập phân
40平方píngfāngBình phương
41立方lìfāngLập phương
42函数hánshùHàm số
43方程fāngchéngPhương trình
44不等式bùděngshìBất đẳng thức

Đơn vị đo lường

STTTừ vựng tiếng Trung chuyên ngành toán họcPhiên âmNghĩa
1毫米háomǐMm (mi-li-mét)
2厘米límǐCm (cen-ti-met)
3分米fēn mǐDm (đề-xi-mét)
4M (mét)
5千米/公里qiānmǐ/gōnglǐKm (ki-lô-mét)
6cùnTấc (10 phân = 1 tấc)
7chǐThước (1 thước = ⅓ mét)
8zhàngTrượng (1 trượng = 10 thước)
9平方厘米píngfāng límǐCm²
10平方分米píngfāng fēnmǐDm²
11平方米píngfāng mǐ
12公顷gōngqīngHéc-ta
13平方千米píngfāng qiānmǐKm²
14立方厘米lìfāng límǐCm³
15立方分米lìfāng fēnmǐDm³
16立方米lìfāng mǐ
17毫克háokèMilligram
18Gam
19公斤/千克gōngjīn/qiānkèKg
20jīnCân
21dūnTấn

Từ vựng về hình học tiếng Trung

tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống lại các từ vựng tiếng Trung chuyên ngành toán học – các loại hình học cơ bản dưới bảng sau. Hãy nhanh chóng bổ sung vốn từ chủ đề toán học tiếng Trung ngay từ bây giờ bạn nhé!

Có thể bạn thích:  15 đoạn văn tiếng Trung mẫu luyện thi kỹ năng viết HSK hiệu quả
STTTừ vựng tiếng Trung chuyên ngành toán họcPhiên âmNghĩa
1正方形zhèngfāngxíngHình vuông
2长方形chángfāngxíngHình chữ nhật
3三角形sānjiǎoxíngHình tam giác
4圆形yuán xíngHình tròn
5菱形língxíngHình thoi
6梯形tī xíngHình thang
7圆柱形yuánzhù xíngHình trụ tròn
8圆锥形yuánzhuī xíngHình nón
9五边形wǔ biān xíngHình ngũ giác
10六边形liù biān xíngHình lục giác
11多边形duōbiānxíngHình đa giác
12平行四边形píngxíng sìbiānxíngHình bình hành
13四边形sìbiānxíngHình tứ giác
14立方形lìfāng xíngHình lập phương
15椭圆形tuǒ yuán xíngHình bầu dục
16方形三角形fāngxíng sānjiǎoxíngHình tam giác vuông

Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành toán học

Sau khi đã bổ sung cho mình đủ vốn từ vựng tiếng Trung chuyên ngành toán học, bạn có thể vận dụng vào giao tiếp cơ bản trong đời sống. Dưới đây là một số mẫu câu giao tiếp chứa từ vựng tiếng Trung về toán học mà bạn có thể tham khảo nhé!

STTMẫu câu giao tiếp tiếng Trung chuyên ngành toán họcPhiên âmNghĩa
1这个问题太难了,我不太明白。可以解释给我听吗?Zhège wèntí tài nánle, wǒ bù tài míngbái. Kěyǐ jiěshì gěi wǒ tīng ma?Câu này khó quá, tôi không hiểu lắm. Bạn có thể giải thích cho tôi nghe được không?
2你可以给我解释一下每个步骤吗?这样我才能跟得上进度。Nǐ kěyǐ gěi wǒ jiěshì yīxià měi gè bùzhòu ma? Zhèyàng wǒ cáinéng gēn dé shàng jìndù.Cậu có thể giải thích từng bước cho tôi được không? Như vậy thì tôi mới hiểu và làm theo được.
3请问,这个运算在哪里出错了?Qǐngwèn, zhège yùnsuàn zài nǎlǐ chūcuòle?Xin lỗi, bài toán này làm sai ở đâu vậy?
4这道题很难,我不会解决它。Zhè dào tí hěn nán, wǒ bù huì jiějué tā.Bài toán này rất khó, tôi không biết cách giải.
5我们要善于运用归纳法解决数学难题。Wǒmen yào shànyú yùnyòng guīnà fǎ jiějué shùxué nántí.Chúng ta phải giỏi sử dụng phương pháp quy nạp để giải quyết các vấn đề toán học.
6这些数学公式他掌握得很好,所以做题能运用自如。Zhèxiē shùxué gōngshì tā zhǎngwò de hěn hǎo, suǒyǐ zuò tí néng yùnyòng zìrú.Cậu ta nắm bắt tốt công thức toán học này nên có thể thoải mái áp dụng khi giải các bài toán.
7加减乘除是四则基本的运算。Jiā jiǎn chéngchú shì sìzé jīběn de yùnsuàn.Cộng trừ nhân chia là bốn phép tính số học cơ bản nhất.
8这两条线是互相垂直的。Zhè liǎng tiáo xiàn shì hùxiāng chuízhí de.Hai đường thẳng vuông góc với nhau.

Như vậy, tiengtrungphonthe.edu.vn đã bật mí chi tiết tất tần tật từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chuyên ngành toán học. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ hữu ích cho bạn nào quan tâm, tìm hiểu.

Biên tập viên

Trần Trang
Trần Trang
A leader is one who knows the way, goes the way and shows the way.
Bài mới
Có thể bạn thích:  Học tiếng Trung qua lời bài hát: Sứ Thanh Hoa

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *