100+ từ vựng tiếng Trung nghành truyền thông, báo chí, quảng cáo. Lĩnh vực truyền thông và quảng cáo hiện đang thu hút sự quan tâm lớn từ nhiều người. Nếu bạn muốn làm việc tại các công ty Trung Quốc trong lĩnh vực này, việc tích lũy từ vựng chuyên ngành là rất quan trọng. Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Trung phổ biến trong ngành Truyền thông, Báo chí, Quảng cáo và Marketing do tiengtrungphonthe.edu.vn tổng hợp. Hãy lưu lại và bắt đầu học ngay nhé!
Từ vựng tiếng Trung ngành Truyền thông
Truyền thông là gì?
Truyền thông là quá trình trao đổi thông tin, ý kiến và tin tức giữa hai hoặc nhiều người nhằm mục đích giao tiếp, kết nối, và nâng cao sự hiểu biết lẫn nhận thức. Hoạt động này diễn ra qua nhiều kênh khác nhau như truyền thông đại chúng, truyền thông xã hội, và truyền thông trực tuyến. Đây là công cụ quan trọng giúp xây dựng hình ảnh thương hiệu, quảng bá sản phẩm/dịch vụ, đồng thời tạo dựng tình cảm và uy tín từ khách hàng, đối tác của các doanh nghiệp.
Bên cạnh đó, truyền thông còn đóng vai trò thiết yếu trong việc lan tỏa thông tin về các sự kiện, vấn đề xã hội và chính trị, giúp người dân tiếp cận những thông tin cần thiết để đưa ra quyết định và hành động đúng đắn.
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Truyền thông cực kỳ đa dạng và phong phú. Tham khảo ngay bộ từ vựng tiếng Trung ngành Truyền thông mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống lại dưới đây nhé!
Kênh, phương tiện truyền thông
STT | Từ vựng tiếng Trung ngành Truyền thông | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 互联网 | hùliánwǎng | Internet |
2 | 播放 | bōfàng | Truyền hình |
3 | 报纸 | bàozhǐ | Báo chí |
4 | 广告 | guǎnggào | Quảng cáo |
5 | 杂志 | zázhì | Tạp chí |
6 | 户外广告 | hùwài guǎnggào | Quảng cáo ngoài trời |
7 | 商业广告 | shāngyè guǎnggào | Quảng cáo thương mại |
8 | 个人媒体 | gèrén méitǐ | Truyền thông cá nhân |
9 | 社会媒体 | shèhuì méitǐ | Truyền thông xã hội |
Các môn học liên quan
STT | Từ vựng tiếng Trung ngành Truyền thông | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 媒体制造和编辑 | méitǐ zhìzào hé biānjí | Biên tập và sản xuất truyền thông |
2 | 研究媒体市场 | yánjiū méitǐ shìchǎng | Nghiên cứu thị trường truyền thông |
3 | 活动组织与沟通 | huódòng zǔzhī yǔ gōutōng | Tổ chức và truyền thông sự kiện |
4 | 媒体管理 | méitǐ guǎnlǐ | Quản lý truyền thông |
5 | 娱乐和表演行业 | yúlè hé biǎoyǎn hángyè | Công nghiệp giải trí và biểu diễn |
6 | 媒体制造 | méitǐ zhìzào | Sản xuất truyền thông |
7 | 创造媒体 | chuàngzào méitǐ | Truyền thông sáng tạo |
8 | 媒体社会学 | méitǐ shèhuìxué | Xã hội học truyền thông |
9 | 多媒体通讯 | duōméitǐ tōngxùn | Truyền thông đa phương tiện |
10 | 品牌标志设计 | pǐnpái biāozhì shèjì | Thiết kế logo thương hiệu |
Các chức vụ, phòng ban
STT | Từ vựng tiếng Trung ngành Truyền thông | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 行政室 | xíngzhèngshì | Phòng hành chính |
2 | 广告部 | guǎnggàobù | Bộ phận quảng bá |
3 | 发布室 | fābùshì | Phòng phát thanh |
4 | 印刷部 | yìnshuābù | Bộ phận in ấn |
5 | 媒体室 | méitǐshì | Phòng truyền thông |
6 | 录音室 | lùyīnshì | Studio |
7 | 外交媒体室 | wàijiāo méitǐshì | Phòng truyền thông đối ngoại |
8 | 专栏作家 | zhuānlán zuòjiā | Chuyên gia chuyên mục |
9 | 评论员 | pínglùnyuán | Bình luận viên |
10 | 记者 | jìzhě | Phóng viên |
11 | 编辑 | biānjí | Biên tập viên |
12 | 主持人 | zhǔchírén | Người dẫn chương trình |
13 | 新闻播音员 | xīnwén bōyīnyuán | Người đọc bản tin |
14 | 狗仔队 | gǒuzǎiduì | Thợ săn ảnh |
15 | 现场采访记者 | xiànchǎng cǎifǎng jìzhě | Phóng viên phỏng vấn tại chỗ |
16 | 战地记者 | zhàndì jìzhě | Phóng viên hiện trường |
17 | 影视记者 | yǐngshì jìzhě | Phóng viên truyền hình |
18 | 网站设计者 | wǎngzhàn shèjìzhě | Người thiết kế web |
Từ vựng khác
STT | Từ vựng tiếng Trung ngành Truyền thông | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 有线电视 | yǒuxiàn diànshì | Truyền hình cáp |
2 | 营销渠道 | yíngxiāo qúdào | Các kênh tiếp thị |
3 | 传单 | chuándān | Tờ rơi |
4 | 发行 | fāxíng | Phát hành |
5 | 头条新闻 | tóutiáo xīnwén | Tin tức nổi bật |
6 | 直播 | zhíbō | Phát sóng trực tiếp |
7 | 产生式 | chǎnshēngshì | Nhà sản xuất |
8 | 广播剧 | guǎngbòjù | Đài phát thanh |
Từ vựng tiếng Trung về Báo chí
Dưới đây là bảng từ vựng về báo chí tiếng Trung mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống lại. Lưu ngay về để nâng cao vốn từ ngay nhé!
Các loại hình báo chí
STT | Từ vựng tiếng Trung ngành Báo chí | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 网络报纸/ 线上报纸 | wǎngluò bàozhǐ/ xiàn shàng bàozhǐ | Báo mạng, báo điện tử |
2 | 传统报纸/ 纸质报纸 | chuántǒng bàozhǐ/ zhǐ zhì bàozhǐ | Báo in |
3 | 广播报 | guǎngbòbào | Báo phát thanh |
4 | 电视报 | diànshìbào | Báo truyền hình |
5 | 图片报纸 | túpiàn bàozhǐ | Báo ảnh |
Các đài phát thanh, truyền hình và tòa soạn
STT | Từ vựng tiếng Trung ngành Báo chí | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 越南电视台 | Yuènán diànshìtái | Đài truyền hình Việt Nam |
2 | VTC越南之声数字电视台 | VTC Yuènán zhī shēng shùzì diànshìtái | Đài truyền hình KTS VTC |
3 | 越南河内广播电视台 | Yuènán Hénèi guǎngbò diànshìtái | Đài PTTH Hà Nội |
4 | 越南茶荣广播电视台 | Yuènán Cháróng guǎngbò diànshìtái | Đài PTTH Trà Vinh |
5 | 越南之声电视台 | Yuènán zhī shēng diànshìtái | Đài tiếng nói Việt Nam |
6 | 青年报社 | qīngnián bàoshè | Tòa soạn báo Tuổi trẻ |
7 | 人民报 | rénmínbào | Báo nhân dân |
8 | 人民军队报 | rénmín jūnduìbào | Báo Quân đội nhân dân |
9 | 先锋报 | xiānfēngbào | Báo Tiền Phong |
10 | 首都安全报 | shǒudū ānquán bào | Báo an ninh Thủ đô |
11 | 法律与生活报 | fǎlǜ yǔ shēnghuó bào | Báo đời sống và pháp luật |
12 | 劳动报 | láodòngbào | Báo lao động |
Nhân sự ngành báo chí
STT | Từ vựng tiếng Trung ngành Báo chí | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 报社业主 | bàoshè yèzhǔ | Chủ tòa soạn |
2 | 发行人 | fāxíngrén | Người phát hành |
3 | 总编辑 | zǒngbiānjí | Tổng biên tập |
4 | 主编 | zhǔbiān | Chủ biên |
5 | 副主编 | fùzhǔbiān | Phó chủ biên |
6 | 编辑部主任 | biānjíbù zhǔrèn | Chủ nhiệm ban biên tập |
7 | 高级编辑 | gāojí biānjí | Biên tập viên cao cấp |
8 | 新闻编辑 | xīnwén biānjí | Biên tập viên tin tức |
9 | 时事评论员 | shíshì pínglùnyuán | Bình luận viên thời sự |
10 | 专栏编辑 | zhuānlán biānjí | Biên tập chuyên mục |
11 | 漫画家 | mànhuàjiā | Họa sĩ biếm họa |
12 | 版面 编辑 | bǎnmiàn biānjí | Biên tập mặt báo |
13 | 助理编辑 | zhùlǐ biānjí | Trợ lý biên tập |
14 | 通讯员 | tōngxùnyuán | Thông tin viên |
15 | 撰稿人 | zhuàn gǎo rén | Người viết bản thảo |
16 | 新闻记者 | xīnwén jìzhě | Phóng viên tin tức |
17 | 驻外地记者 | zhù wàidì jìzhě | Phóng viên thường trú tại nước ngoài |
18 | 现场采访记者 | xiànchǎng cǎifǎng jìzhě | Phóng viên phỏng vấn tại chỗ |
19 | 战地记者 | zhàndì jìzhě | Phóng viên hiện trường |
20 | 影视记者 | yǐngshì jìzhě | Phóng viên truyền hình |
21 | 政法记者 | zhèngfǎ jìzhě | Phóng viên chính pháp |
22 | 小报记者 | xiǎobào jìzhě | Phóng viên báo lá cải |
23 | 报社秘书 | bàoshè mìshū | Thư ký tòa soạn |
24 | 记者 | jìzhě | Nhà báo |
25 | 网站设计者 | wǎngzhàn shèjìzhě | Người thiết kế web |
26 | 摄影记者 | shèyǐng jìzhě | Phóng viên ảnh |
27 | 报社从业人员 | bàoshè cóngyè rényuán | Viên chức làm việc trong tòa soạn |
28 | 报业巨头 | bàoyè jùtóu | Người đứng đầu giới báo chí |
Bộ phận phòng ban
STT | Từ vựng tiếng Trung ngành Báo chí | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 报社 | bàoshè | Tòa soạn |
2 | 通讯社 | tōngxùnshè | Thông tấn xã |
3 | 行政室 | xíngzhèngshì | Phòng hành chính |
4 | 发布室 | fābùshì | Phòng phát hành |
5 | 印刷部 | yìnshuābù | Bộ phận in ấn |
6 | 媒体室 | méitǐshì | Phòng truyền thông |
Từ vựng liên quan khác
STT | Từ vựng tiếng Trung ngành Báo chí | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 报业协会 | bàoyè xiéhuì | Hiệp hội ngành Báo chí |
2 | 记者节 | jìzhějié | Ngày nhà báo |
3 | 记者证 | jìzhězhèng | Thẻ phóng viên |
4 | 公开出版物 | gōngkāi chūbǎn wù | Ấn phẩm công khai |
5 | 内部出版物 | nèibù chūbǎn wù | Ấn phẩm nội bộ |
6 | 增页 | zēng yè | Tăng thêm trang |
7 | 标题 | biāotí | Tiêu đề |
8 | 标题组 | biāotízǔ | Nhóm tiêu đề |
9 | 署名 | shǔmíng | Bút danh |
10 | 导语 | dǎoyǔ | Lời dẫn |
11 | 新闻文体 | xīnwén wéntǐ | Văn báo chí |
12 | 天气预报 | tiānqì yùbào | Dự báo thời tiết |
13 | 专栏 | zhuānlán | Chuyên mục |
14 | 半栏 | bànlán | Nửa cột sau |
15 | 封面 | fēngmiàn | Bìa, trang bìa |
Từ vựng tiếng Trung về Marketing – Quảng cáo
Dưới đây là bộ từ vựng tiếng Trung về Marketing – Quảng cáo mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống lại. Lưu ngay về để nâng cao vốn từ ngay nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung ngành Marketing – Quảng cáo | Phiên âm | Nghĩa |
Quảng cáo | |||
1 | 广告 | guǎnggào | Quảng cáo |
2 | 广告招贴画 | guǎnggào zhāotiēhuà | Áp phích quảng cáo |
3 | 广告歌 | guǎnggào gē | Bài hát quảng cáo |
4 | 广告牌 | guǎnggào pái | Biển quảng cáo |
5 | 高空广告牌 | gāokōng guǎnggào pái | Biển quảng cáo trên cao |
6 | 广告片 | guǎnggào piàn | Phim quảng cáo |
7 | 广告代理人 | guǎnggào dàilǐ rén | Đại lý quảng cáo |
8 | 广告商 | guǎnggào shāng | Hãng quảng cáo |
9 | 广告妙语 | guǎnggào miàoyǔ | Lời quảng cáo |
10 | 刊登广告者 | kāndēng guǎnggào zhě | Người đăng quảng cáo |
11 | 广告文字撰稿人 | guǎnggào wénzì zhuàn gǎo rén | Người viết quảng cáo |
12 | 广告从业人员 | guǎnggào cóngyè rényuán | Nhân viên quảng cáo |
13 | 待售广告 | dài shòu guǎnggào | Quảng cáo bán hàng |
14 | 待租广告 | dāi zū guǎnggào | Quảng cáo cho thuê |
15 | 社会公益广告 | shèhuì gōngyì guǎnggào | Quảng cáo công ích xã hội |
16 | 商业广告 | shāngyè guǎnggào | Quảng cáo thương mại |
17 | 杂志-广告 | zázhì-guǎnggào | Quảng cáo trong tạp chí |
18 | 招聘广告 | zhāopìn guǎnggào | Quảng cáo tuyển người |
19 | 分类广告 | fēnlèi guǎnggào | Rao vặt |
20 | 广告招贴画 | guǎnggào zhāotiēhuà | Tấm áp phích lớn trưng |
21 | 广告车 | guǎnggào chē | Xe quảng cáo |
Marketing | |||
22 | 营销 | yíngxiāo | Marketing |
23 | 营销观念 | yíngxiāo guānniàn | Khái niệm tiếp thị |
24 | 营销计划 | yíngxiāo jìhuà | Chương trình tiếp thị |
25 | 营销渠道 | yíngxiāo qúdào | Kênh tiếp thị |
26 | 营销员 | yíngxiāo yuán | Nhân viên tiếp thị |
27 | 目标市场 | mùbiāo shìchǎng | Thị trường mục tiêu |
28 | 消费者的满意 | xiāofèi zhě de mǎnyì | Sự hài lòng của người tiêu dùng |
29 | 销售系统/分销渠道 | xiāoshòu xìtǒng/ fēnxiāo qúdào | Hệ thống phân phối |
30 | 售队伍 | shòu duìwǔ | Đội ngũ bán hàng |
31 | 宣传/媒体宣传 | xuānchuán/méitǐ xuānchuán | Công khai tuyên truyền |
32 | 促销活动 | cùxiāo huódòng | Thúc đẩy hoạt động tiêu dùng |
33 | 中间商、中间人 | zhōngjiān shāng, zhōngjiānrén | Người trung gian |
34 | 潜在客户 | qiánzài kèhù | Khách hàng tiềm năng |
35 | 展览会 | zhǎnlǎnhuì | Triển lãm |
36 | 零售 | língshòu | Bán lẻ bán lẻ |
37 | 批发 | pīfā | Bán buôn |
Các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung ngành Truyền thông, Báo chí, Quảng cáo, Marketing
Tham khảo ngay các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung ngành Truyền thông, Quảng cáo, Báo chí và Marketing dưới đây nhé!
STT | Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 媒体在现代社会中扮演着重要角色。 | Méitǐ zài xiàndài shèhuì zhōng bànyǎn zhe zhòngyào juésè. | Truyền thông đóng vai trò quan trọng trong xã hội hiện đại. |
2 | 社交媒体在宣传方面起到重要作用。 | Shèjiāo méitǐ zài xuānchuán fāngmiàn qǐ dào zhòngyào zuòyòng. | Mạng xã hội đóng vai trò quan trọng trong quảng bá. |
3 | 社交媒体改变了我们获取信息的方式。 | Shèjiāo méitǐ gǎibiàn le wǒmen huòqǔ xìnxī de fāngshì. | Mạng xã hội đã thay đổi cách chúng ta tiếp nhận thông tin. |
4 | 这次宣传活动的目标是什么? | Zhè cì xuānchuán huódòng de mùbiāo shì shénme? | Mục tiêu của chiến dịch quảng bá lần này là gì? |
5 | 我们计划举办一场关于媒体趋势的研讨会。 | Wǒmen jìhuà jǔbàn yì chǎng guānyú méitǐ qūshì de yántǎo huì. | Chúng tôi dự định tổ chức một hội thảo về xu hướng truyền thông. |
6 | 你认为未来的媒体发展方向是什么? | Nǐ rènwéi wèilái de méitǐ fāzhǎn fāngxiàng shì shénme? | Bạn nghĩ rằng hướng phát triển của truyền thông trong tương lai sẽ là gì? |
7 | 数字媒体正在迅速崛起。 | Shùzì méitǐ zhèngzài xùnsù juéqǐ. | Truyền thông số đang phát triển nhanh chóng. |
8 | 有效的危机公关对品牌形象至关重要。 | Yǒuxiào de wēijī gōngguān duì pǐnpái xíngxiàng zhìguān zhòngyào. | Quản lý khủng hoảng hiệu quả là rất quan trọng đối với hình ảnh thương hiệu. |
9 | 我们可以考虑使用视频内容来吸引观众。 | Wǒmen kěyǐ kǎolǜ shǐyòng shìpín nèiróng lái xīyǐn guānzhòng. | Chúng ta có thể xem xét việc sử dụng nội dung video để thu hút khán giả. |
10 | 我正在进行一项关于消费者行为的研究。 | Wǒ zhèngzài jìnxíng yí xiàng guānyú xiāofèi zhě xíngwéi de yánjiū. | Tôi đang thực hiện một nghiên cứu về hành vi người tiêu dùng. |
11 | 媒体对公众舆论有很大的影响。 | Méitǐ duì gōngzhòng yúlùn yǒu hěn dà de yǐngxiǎng. | Truyền thông có ảnh hưởng lớn đến dư luận công chúng. |
12 | 这篇文章的信息量很大,值得一读。 | Zhè piān wénzhāng de xìnxī liàng hěn dà, zhídé yì dú. | Bài viết này chứa nhiều thông tin, rất đáng để đọc. |
13 | 我们可以与其他媒体合作,共同推广活动。 | Wǒmen kěyǐ yǔ qítā méitǐ hézuò, gòngtóng tuīguǎng huódòng. | Chúng ta có thể hợp tác với các phương tiện truyền thông khác để cùng quảng bá sự kiện. |
14 | 这个广告很有创意,吸引了很多观众。 | Zhège guǎnggào hěn yǒu chuàngyì, xīyǐn le hěnduō guānzhòng. | Quảng cáo này rất sáng tạo, thu hút được nhiều khán giả. |
15 | 了解目标受众对于制定传播策略很重要。 | Liǎojiě mùbiāo shòuzhòng duìyú zhìdìng chuánbō cèlüè hěn zhòngyào. | Hiểu rõ đối tượng mục tiêu rất quan trọng trong việc xây dựng chiến lược truyền thông. |
16 | 这条新闻的重点是什么? | Zhè tiáo xīnwén de zhòngdiǎn shì shénme? | Điểm chính của bản tin này là gì? |
17 | 我们需要安排一个采访。 | Wǒmen xūyào ānpái yí ge cǎifǎng. | Chúng ta cần sắp xếp một cuộc phỏng vấn. |
18 | 数字媒体正在改变传统新闻的面貌。 | Shùzì méitǐ zhèngzài gǎibiàn chuántǒng xīnwén de miànmào. | Truyền thông số đang thay đổi diện mạo của báo chí truyền thống. |
19 | 我有一个关于社会问题的报道想法。 | Wǒ yǒu yí ge guānyú shèhuì wèntí de bàodào xiǎngfǎ. | Tôi có một ý tưởng bài báo về vấn đề xã hội. |
20 | 这篇报道需要在明天之前完成。 | Zhè piān bàodào xūyào zài míngtiān zhīqián wánchéng. | Bài báo này cần phải hoàn thành trước ngày mai. |
21 | 这篇文章需要进行一些编辑。 | Zhè piān wénzhāng xūyào jìnxíng yìxiē biāntí. | Bài viết này cần phải được chỉnh sửa một chút. |
22 | 这篇报道引起了很多人的关注。 | Zhè piān bàodào yǐnqǐ le hěnduō rén de guānzhù. | Bài báo này đã thu hút sự chú ý của nhiều người. |
23 | 我们正在策划一个新的广告活动。 | Wǒmen zhèngzài cèhuà yí ge xīn de guǎnggào huódòng. | Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một chiến dịch quảng cáo mới. |
24 | 我有一个关于推广新产品的创意。 | Wǒ yǒu yí ge guānyú tuīguǎng xīn chǎnpǐn de chuàngyì. | Tôi có một ý tưởng về việc quảng bá sản phẩm mới. |
25 | 品牌的形象需要与目标受众一致。 | Pǐnpái de xíngxiàng xūyào yǔ mùbiāo shòuzhòng yìzhì. | Hình ảnh thương hiệu cần phải nhất quán với đối tượng mục tiêu. |
Trên đây là danh sách từ vựng tiếng Trung ngành Truyền thông mà tiengtrungphonthe.edu.vn muốn bật mí đến bạn. Mong rằng, những từ vựng này hữu ích, giúp bạn nhanh chóng chinh phục được tiếng Trung.
Biên tập viên
Bài mới
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Mẫu bài viết đoạn văn về ước mơ bằng tiếng Trung
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về công việc hay
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về cuộc sống ý nghĩa
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Viết đoạn văn kể về một ngày xui xẻo bằng tiếng Trung