Từ vựng tiếng Trung về loại trái cây

Từ vựng tiếng Trung về loại trái cây

Bạn đã có kiến thức về các loại trái cây trong tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy đọc bài viết dưới đây từ trang web tiengtrungphonthe.edu.vn để tìm hiểu về từ vựng phổ biến về trái cây trong tiếng Trung. Cùng nhau nâng cao kiến thức nhé!

Từ vựng chủ đề trái cây tiếng Trung

Từ vựng tiếng Trung về loại trái cây
Từ vựng chủ đề trái cây tiếng Trung – Từ vựng tiếng Trung về loại trái cây

Từ vựng tiếng Trung về trái cây rất đa dạng và phong phú. Để thành thạo trong giao tiếp tiếng Trung, việc thường xuyên củng cố vốn từ theo chủ đề là rất quan trọng. Dưới đây là bảng từ vựng về các loại trái cây tiếng Trung được phân loại theo từng loại quả. Hãy cùng theo dõi và học tập nhé!

Trái cây là gì?

Trái cây được định nghĩa là một loại thực phẩm tự nhiên được sinh sản từ cây trồng. Thường có vị ngọt hoặc chua, trái cây có thể được tiêu thụ tươi, ép hoặc sử dụng trong các món ăn và đồ uống khác. Chúng thường có vỏ bên ngoài, thịt bên trong và hạt hoặc hột nằm trong. Trái cây thường có màu sắc sáng, hương vị đặc trưng và giàu chất dinh dưỡng như vitamin, khoáng chất và chất xơ. Để phân biệt trái cây với các loại thực phẩm khác, có thể xem xét hình dạng, màu sắc, cấu trúc và nguồn gốc của sản phẩm. Trái cây đóng vai trò quan trọng trong chế độ ăn uống lành mạnh và mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe con người.

Các loại quả mọng, quả thịt

Quả mọng là những loại trái cây mềm, có thịt và nước nhiều. Chúng có thể có vị ngọt hoặc chua và thường được sử dụng làm món tráng miệng. Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Trung về các loại quả mọng mà trang tiengtrungphonthe.edu.vn đã tổng hợp.

STTTừ vựng trái cây tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1蕃茄fān qiéCà chua
2chéngQuả cam
3青柠qīngníngQuả chanh xanh
4柠檬níngméngQuả chanh vàng
5百香果bǎixiāng guǒChanh leo, chanh dây
6桑葚sāngrènQuả dâu tằm
7草莓cǎoméiQuả dâu tây
8黄瓜huángguāQuả dưa chuột, dưa leo
9甜瓜tiánguāQuả dưa gang
10西瓜xīguāQuả dưa hấu
11香瓜xiāngguāQuả dưa lê
12哈密瓜hāmìguāQuả dưa lưới
13菠萝bōluóQuả dứa
14木瓜mùguāQuả đu đủ
15柿子shìziQuả hồng
16人心果rénxīn guǒQuả hồng xiêm
17杨桃yángtáoQuả khế
18Quả lê
19石榴shíliúQuả lựu
20黑莓hēiméiQuả mâm xôi đen
21葡萄pútaoQuả nho
22牛奶子niúnǎi ziQuả nhót
23金橘jīn júQuả quất
24柑橘gānjúQuả quýt
25桃金娘táo jīn niángQuả sim
26zǎoQuả táo tàu (jujube)
27苹果píngguǒQuả táo (gọi chung các loại táo)
28火龙果huǒlóng guǒQuả thanh long
29蓝莓lánméiQuả việt quất
30牛奶果niúnǎi guǒQủa vú sữa
31芒果mángguǒQuả xoài
32暹罗芒Xiānluó mángQuả xoài cát
33金边芒Jīnbiān mángQuả xoài tượng
34胡萝卜húluóboQuả cà rốt
35豆薯dòu shǔCủ đậu
36猕猴桃míhóutáoQuả kiwi
Có thể bạn thích:  60+ từ vựng, mẫu câu chúc mừng sinh nhật tiếng Trung ý nghĩa

Các loại quả hạch

Bạn đã biết có những loại quả nào thuộc nhóm hạch và cách gọi chúng bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bảng từ vựng về trái cây tiếng Trung dưới đây để hiểu rõ hơn nhé!

STTTừ vựng trái cây tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1椰子yēziQuả dừa
2毛桃máotáoQuả đào
3水蜜桃shuǐmì táoQuả đào tiên
4杏仁xìngrénQuả hạnh nhân
5李子lǐzǐQuả mận
6杏子xìngziQuả mơ
7核桃hétáoQuả óc chó
8山楂果shānzhā guǒQuả sơn trà
9佛手瓜fóshǒu guāQuả su su
10板栗

栗子

bǎnlì

lìzi

Hạt dẻ
11腰果yāoguǒHạt điều
12莲子liánzǐHạt sen

Các loại quả có vỏ cứng

Dưới đây là tên trái cây tiếng Trung về các loại quả có vỏ cứng mà bạn có thể tham khảo!

STTTừ vựng trái cây tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1罗汉果luóhànguǒQuả la hán
2酸豆suān dòuQuả me
3菠萝蜜bōluómìQuả mít
4榴莲liúliánQuả sầu riêng

Các loại quả có hạt

Khi tìm hiểu về trái cây tiếng Trung, bạn cần nắm được các từ vựng về các loại quả có hạt. Tiengtrungphonthe.edu.vn cũng đã tổng hợp chi tiết ở bên dưới bảng sau:

STTTừ vựng trái cây tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1樱桃yīngtáoQuả anh đào, quả cherry
2南瓜nánguāQuả bí đỏ, quả bí ngô
3牛油果

油梨

niúyóuguǒ

yóu lí

Quả bơ
4红毛丹hóng máo dānQuả chôm chôm
5金酸枣jīn suānzǎoQuả cóc
6木鳖果mù biē guǒQuả gấc
7刺果番荔枝cì guǒ fān lìzhīQuả mãng cầu xiêm
8山竹shānzhúQuả măng cụt
9苦瓜kǔguāQuả mướp đắng
10番荔枝fān lìzhīQuả na, mãng cầu
11桂圆guìyuánQuả nhãn
12番石榴fān shíliúQuả ổi
13辣椒làjiāoQuả ớt
14莲雾lián wùQuả roi
15橄榄gǎnlǎnQuả trám, quả oliu
16人面子rén miànziQuả sấu
17橡子xiàng ziQuả sồi
18无花果wúhuāguǒQuả sung
19荔枝lìzhīQuả vải
20柚子yòuziQuả bưởi

Các loại quả không hạt

Ngoài các loại quả có hạt, bạn có thể học thêm từ vựng tiếng Trung về trái cây không hạt mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã tổng hợp lại dưới đây!

STTTừ vựng trái cây tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1芭蕉bājiāoQuả chuối tây
2香蕉xiāngjiāoQuả chuối tiêu
3无籽西瓜wú zǐ xīguāQuả dưa hấu không hạt
4丝瓜sīguāQuả mướp

Các loại nước trái cây tiếng Trung

Các loại nước trái cây tiếng Trung
Các loại nước trái cây tiếng Trung – Từ vựng tiếng Trung về loại trái cây

Các loại trái cây thường được người ta sử dụng để pha chế thành các loại nước hoa quả giải khát ngày hè. Dưới đây là bảng từ vựng về các loại nước trái cây tiếng Trung thông dụng mà bạn có thể tham khảo!

STTTừ vựng các loại nước trái cây tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1果汁guǒzhīNước ép trái cây
2苹果汁píngguǒ zhīNước ép táo
3橙汁chéng zhīNước ép cam
4番茄汁fānqié zhīNước ép cà chua
5草莓汁cǎoméi zhīNước ép dâu tây
6蔓越莓汁mànyuèméi zhīNước ép nam việt quất
7蓝莓汁lánméi zhīNước ép việt quất
8葡萄汁pútao zhīNước ép nho
9菠萝汁bōluó zhīNước ép dứa
10荔枝汁lìzhī zhīNước ép vải thiều
11芒果汁mángguǒ zhīNước ép xoài
12木瓜汁mùguā zhīNước ép đu đủ
13桃汁táo zhīNước ép đào
14猕猴桃汁míhóutáo zhīNước ép kiwi
15西瓜汁xīguā zhīNước ép dưa hấu
16椰子水yēzi shuǐNước dừa
17柠檬水níngméng shuǐNước chanh
18冰沙bīngshāSinh tố
19鳄梨冰沙è lí bīngshāSinh tố bơ
20番荔枝冰沙fān lìzhī bīngshāSinh tố mãng cầu
21西瓜冰沙Xīguā bīngshāSinh tố dưa hấu
22木瓜冰沙Mùguā bīngshāSinh tố đu đủ
23芒果冰沙Mángguǒ bīngshāSinh tố xoài

Mẫu hội thoại mua/bán trái cây tiếng Trung

Sau khi đã nắm vững được các từ vựng tiếng Trung chủ đề trái cây thì bạn có thể vận dụng vào giao tiếp mua/bán hoa quả. Dưới đây là 2 đoạn hội thoại mẫu về chủ đề mua/bán hoa quả mà bạn có thể tham khảo!

Hội thoại mua/bán trái cây tiếng TrungPhiên âmNghĩa
Hội thoại 1
小姐姐,买点水果吧!Xiǎojiějie, mǎidiǎn shuǐguǒ ba!Chị ơi, mua chút hoa quả đi!
有苹果吗?Yǒu píngguǒ ma?Còn táo không?
真不巧,苹果刚卖完了。您买别的吧。Zhēn bù qiǎo, píngguǒ gāng mài wánle. Nín mǎi bié de ba.Thật không may, táo vừa bán hết mất rồi. Chị mua quả khác nhé!
香蕉怎么样?Xiāngjiāo zěnme yàng?Chuối này thế nào?
不错啊,特别甜。你可以先尝尝,不甜不要钱。Bùcuò a, tèbié tián. Nǐ kěyǐ xiān cháng cháng, bù tián bùyào qián.Rất ngon, rất ngọt. Chị có thể ăn thử, không ngọt không lấy tiền.
还不错。多少钱一斤?Hái bùcuò. Duōshǎo qián yī jīn?Cũng được. 1 cân bao nhiêu tiền?
六块一斤。Liù kuài yī jīn6 tệ 1 cân.
太贵了!便宜一点儿?Tài guìle! Piányí yīdiǎnr?Đắt quá! Bán rẻ hơn được không?
这样吧,四块一斤,怎么样?Zhèyàng ba, sì kuài yī jīn, zěnme yàng?Thế này đi, 4  tệ 1 cân, như thế nào?
那我买六斤。Nà wǒ mǎi liù jīn.Vậy tôi mua 6 cân (1 cân = 0.5kg).
要买别的吗?Yāomǎi bié de ma?Còn mua gì nữa không?
不用了,一共多少钱?Bùyòngle, yīgòng duōshǎo qián?Không cần nữa. Tổng cộng hết bao nhiêu tiền?
一共24块钱。Yīgòng 24 kuài qián.Tổng cộng hết 24 tệ.
给你钱。Gěi nǐ qiánGửi chị tiền.
这是30块钱,找你6块钱。Zhè shì 30 kuài qián, zhǎo nǐ 6 kuài qiánĐây là 30 tệ, trả lại chị 6 tệ.
够了,谢谢!Gòule, xièxiè!Đủ rồi, cảm ơn nhé!
下次再来啊。Xià cì zàilái a.Cảm ơn, lần sau chị lại ghé đến nhé!
Hội thoại 2
哟,买个这么大的菠萝蜜。Yō, mǎi gè zhème dà de bōluómì.Ô anh mua quả mít to thế.
现在便宜了,四块五一斤,很多人都在抢着买呢!Xiànzài piányíle, sì kùai wǔyī jīn, hěnduō rén dōu zài qiǎngzhe mǎi ne!Giờ đang rẻ, có 4 tệ rưỡi 1 cân, nhiều người tranh nhau mua lắm.
前两天还8块呢!降得太快了!Qián liǎng tiān hái 8 kuài ne! Jiàng dé tài kuàile!Hôm kia còn 8 tệ, sao giờ lại giảm nhanh thế nhỉ?
现在菠萝蜜不是多嘛。别说了,切开尝尝怎么样。Xiànzài bōluómì bùshì duō ma. Bié shuōle, qiē kāi cháng cháng zěnme yàng.Không phải giờ mít nhiều à? Thôi không nói nữa, bổ ra ăn thử đi.

Như vậy, trang tiengtrungphonthe.edu.vn đã tổng hợp toàn bộ từ vựng về các loại trái cây tiếng Trung phổ biến trong cuộc sống. Hy vọng rằng những kiến thức được chia sẻ trong bài viết sẽ hỗ trợ quá trình tự học tiếng Trung tại nhà của các bạn!

Có thể bạn thích:  Câu tồn hiện trong tiếng Trung

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *