70+ từ vựng, mẫu câu gọi điện thoại tiếng Trung thường dùng. Gọi và trả lời điện thoại là tình huống diễn ra hằng ngày. Đặc biệt, trong công việc, việc tự tin giao tiếp qua điện thoại bằng tiếng Trung sẽ là một trợ thủ đắc lực cho bạn. Vì vậy, trong bài viết này, tiengtrungphonthe.edu.vn đã tổng hợp danh sách từ vựng và mẫu câu thường dùng khi gọi điện thoại tiếng Trung. Hãy theo dõi và ‘bỏ túi’ ngay để luyện tập bất cứ lúc nào nhé!
Từ vựng chủ đề gọi điện thoại tiếng Trung
Điện thoại là gì?
Điện thoại là thiết bị viễn thông được sử dụng để trao đổi thông tin, chủ yếu là truyền giọng nói, tức là “thoại” (nói), giữa hai hoặc nhiều người từ xa. Thiết bị này biến tiếng nói thành tín hiệu điện và truyền qua mạng điện thoại phức tạp để đến tay người nhận. Hệ thống này bao gồm hai thành phần cơ bản:
- Thiết bị đầu cuối, thường gọi là “điện thoại”, có chức năng biến tiếng nói thành tín hiệu điện để truyền đi, và ngược lại, biến tín hiệu điện nhận được thành âm thanh.
- Mạng điện thoại, chịu trách nhiệm điều khiển kết nối và truyền dẫn, nối liền những người dùng liên quan và truyền tải tín hiệu.
Sự phát triển của công nghệ đã khiến cho mạng điện thoại ngày nay có nhiều chức năng hơn, như truyền fax, internet,… Bên cạnh các phương tiện truyền dẫn bằng dây truyền thống, hiện nay cũng xuất hiện nhiều phương thức truyền dẫn mới.
Nếu muốn giao tiếp trôi chảy khi gọi điện thoại tiếng Trung, điều quan trọng đầu tiên đó là bạn cần phải tích lũy cho mình đủ vốn từ vựng cần thiết. tiengtrungphonthe.edu.vn cũng đã hệ thống lại danh sách từ vựng tiếng Trung theo chủ đề gọi điện thoại dưới bảng sau. Hãy lưu ngay về để học bạn nhé!
STT | Từ vựng khi gọi điện thoại tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 电话 | diànhuà | Điện thoại |
2 | 打 | dǎ | Gọi (điện thoại) |
3 | 打电话 | dǎ diànhuà | Gọi điện thoại |
4 | 接电话 | jiē diànhuà | Nghe điện thoại |
5 | 未接电话 | Wèi jiē diànhuà | Cuộc gọi nhỡ |
6 | 响一声 | xiǎng yì shēng | Đổ chuông một tiếng |
7 | 挂电话 | guà diànhuà | Cúp máy |
8 | 铃声 | língshēng | Tiếng chuông |
9 | 信号 | xìnhào | Tín hiệu |
10 | 短信 | duǎnxìn | Tin nhắn |
11 | 信号中断 | xìnhào zhōngduàn | Mất tín hiệu |
12 | 没电 | méi diàn | Hết pin |
13 | 拨号 | bō hào | Quay số |
14 | 回拨 | huí bō | Gọi lại |
15 | 关机 | guānjī | Tắt nguồn |
16 | 留口信 | liú kǒuxìn | Lưu lời nhắn |
17 | 打不通 | dǎ bù tōng | Không gọi được |
18 | 打错电话 | dǎ cuò diànhuà | Gọi nhầm số |
20 | 占线 | zhàn xiàn | Đường dây bận, máy bận |
21 | 外线 | wàixiàn | Ngoại mạng |
22 | 内线 | nèixiàn | Nội mạng |
23 | 联系 | Liánxì | Liên lạc |
24 | 打通 | Dǎtōng | Gọi được |
Các mẫu câu về gọi điện thoại tiếng Trung
Tham khảo ngay một số mẫu câu giao tiếp thường dùng trong các tình huống gọi điện thoại tiếng Trung mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây nhé!
Khi gọi điện
STT | Các mẫu câu khi gọi điện thoại tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 喂,是小明吗? | Wèi, shì Xiǎomíng ma? | Alo, Tiểu Minh phải không? |
2 | 喂, 请问是林先生吗? | Wèi, qǐngwèn shì Lín xiānsheng ma? | Alo, xin hỏi có phải là ông Lâm phải không? |
3 | 请问是梅医生的办公室吗? | Qǐngwèn shì Méi yīshēng de bàngōngshì ma? | Xin hỏi có phải văn phòng bác sĩ Mai không? |
4 | 王兰在吗? | Wáng Lán zài ma? | Vương Lan có ở đó không? |
5 | 我想找何老师。 | Wǒ xiǎng zhǎo Hé lǎoshī. | Tôi muốn tìm thầy Hà. |
6 | 真对不起,这么晚了还给你打电话。 | Zhēn duìbuqǐ, zhème wǎn le hái gěi nǐ dǎ diànhuà. | Thật xin lỗi, muộn thế này còn gọi điện thoại cho bạn. |
7 | 我希望我没打扰你。 | Wǒ xīwàng wǒ méi dǎrǎo nǐ. | Tôi hi vọng là không làm phiền bạn. |
8 | 我有急事要找小安。 | Wǒ yǒu jíshì yào zhǎo Xiǎo’ān. | Tôi có việc gấp cần tìm Tiểu An. |
Khi nghe/nhận điện thoại
STT | Các mẫu câu khi gọi điện thoại tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 对,是我。 | Duì, shì wǒ. | Vâng, là tôi. |
2 | 对,我是玛丽。你找我有什么事情? | Duì, wǒ shì Mǎlì. Nǐ zhǎo wǒ yǒu shén me shìqing? | Vâng, tôi là Mary. Bạn tìm tôi có việc gì? |
3 | 您想找哪位? | Nín xiǎng zhǎo nǎ wèi? | Anh/chị/ông/bà tìm ai? |
4 | 小明一直在等你的电话。 | Xiǎomíng yìzhí zài děng nǐ de diànhuà. | Tiểu Minh vẫn đang chờ điện thoại của bạn. |
5 | 你能过会儿再打吗? | Nǐ néng guò huìr zài dǎ ma? | Một lát nữa cậu gọi lại được không? |
6 | 我让小玲接电话。 | Wǒ ràng Xiǎolíng jiē diànhuà. | Tôi sẽ đưa máy cho Tiểu Linh. |
7 | 我把你的电话接到营业部去。 | Wǒ bǎ nǐ de diànhuà jiē dào yíngyèbù qù. | Tôi sẽ chuyển cuộc gọi của bạn đến bộ phận kinh doanh. |
8 | 请稍等一下。 | Qǐng shāo děng yíxià | Xin hãy chờ một chút. |
Không gọi/nhận được điện thoại
STT | Các mẫu câu khi gọi điện thoại tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 好的。那我过一会儿再打。 | Hǎo de. Nà wǒ guò yīhuǐr zài dǎ. | Ok, vậy lát nữa tôi gọi lại nhé. |
2 | 对不起,她正在接待客人。 | Duìbuqǐ, tā zhèngzài jiēdài kèrén. | Xin lỗi, cô ấy đang tiếp khách hàng. |
3 | 不用了,过会儿我再打吧。谢谢! | Búyòng le, guò huìr wǒ zài dǎ ba. Xièxie! | Không cần đâu, lát nữa tôi sẽ gọi lại. Cảm ơn bạn. |
4 | 对不起,他出去了。 | Duìbuqǐ, tā chūqùle. | Xin lỗi, anh ấy ra ngoài rồi. |
5 | 小明现在不在这儿。 | Xiǎomíng xiànzài bùzài zhèr. | Tiểu Minh hiện tại không có ở đây. |
6 | 现在不方便接电话。 | Xiànzài bù fāngbiàn jiē diànhuà. | Hiện tại không tiện nghe máy. |
Lưu lại lời nhắn
STT | Các mẫu câu khi gọi điện thoại tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 你能过会儿再打吗? | Nǐ néngguò huìr zài dǎ ma? | Bạn có thể lát nữa gọi lại không? |
2 | 请10分钟后再打。 | Qǐng 10 fēnzhōng hòu zài dǎ. | Hãy gọi lại sau 10 phút nữa nhé. |
3 | 你要给他留言吗? | Nǐ yào gěi tā liúyán ma? | Bạn muốn gửi lại lời nhắn cho anh ấy không? |
4 | 过会儿我再打。 | Guò huìr wǒ zài dǎ. | Lát nữa tôi sẽ gọi lại. |
5 | 请转告他让他给我回个电话。 | Qǐng zhuǎngào tā ràng tā gěi wǒ huí ge diànhuà. | Xin bạn hãy nói lại với anh ấy là gọi lại cho tôi nhé. |
6 | 他怎么跟你联系呢? | Tā zěnme gēn nǐ liánxì ne? | Anh ấy có thể liên hệ lại với bạn qua số điện thoại nào. |
7 | 我转告他你来电话了。 | Wǒ zhuǎngào tā nǐ lái diànhuà le. | Tôi đã thông báo cho anh ấy gọi là bạn gọi điện thoại tới rồi. |
8 | 我将转告你的口信。 | Wǒ jiāng zhuǎngào nǐ de kǒuxìn. | Tôi sẽ chuyển lời nhắn của bạn. |
9 | 你开会的时候赵先生给你来电话了。 | Nǐ kāihuì de shíhou Zhào xiānsheng gěi nǐ lái diànhuà le. | Lúc anh họp, ông Triệu có gọi điện thoại tới. |
Cúp máy
STT | Các mẫu câu khi gọi điện thoại tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 谢谢你打来电话。 | Xièxie nǐ dǎ lái diànhuà. | Cảm ơn bạn đã gọi điện thoại tới. |
2 | 那,我得挂电话了。 | Nà, wǒ děiguà diànhuà le. | Vậy tôi cúp máy đây. |
3 | 请随时来电话。 | Qǐng suíshí lái diànhuà. | Xin hãy gọi lại cho tôi bất cứ lúc nào. |
4 | 小玲,能跟你通上话,我非常高兴,再见。 | Xiǎolíng, néng gēn nǐ tōng shàng huà, wǒ fēicháng gāoxìng, zàijiàn. | Tiểu Linh, được nói chuyện điện thoại với bạn tôi rất vui, hẹn gặp lại nhé. |
5 | 我还没说完呢,她就把电话挂上了。 | Wǒ hái méi shuō wán ne, tā jiù bǎ diànhuà guà shàng le. | Tôi vẫn chưa nói hết, cô ấy đã tắt điện thoại rồi. |
6 | 谢谢你给我回电话。 | Xièxie nǐ gěi wǒ huí diànhuà. | Cảm ơn bạn đã gọi lại cho tôi. |
Gọi nhầm số
STT | Các mẫu câu khi gọi điện thoại tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 你好像打错电话了。 | Nǐ hǎoxiàng dǎ cuò diànhuà le. | Hình như bạn gọi nhầm máy rồi. |
2 | 你可能打错电话了。 | Nǐ kěnéng dǎ cuò diànhuà le. | Chắc bạn gọi nhầm số điện thoại rồi. |
3 | 哦,对不起,打扰你了。 | Ó, duìbuqǐ, dǎrǎo nǐ le. | Xin lỗi, làm phiền bạn rồi. |
4 | 你找哪位呀? | Nǐ zhǎo nǎ wèi ya? | Bạn tìm ai ạ? |
5 | 这儿没有你说的人。 | Zhèr méiyǒu nǐ shuō de rén. | Ở đây không có ai là người bạn nói đến cả. |
6 | 我们公司没有叫王何的。 | Wǒmen gōngsī méiyǒu jiào Wáng Hé de. | Công ty tôi không có ai tên Vương Hà. |
7 | 对不起,我好像打错了。 | Duìbuqǐ, wǒ hǎoxiàng dǎ cuò le. | Xin lỗi, hình như tôi gọi nhầm số rồi. |
Một số tình huống khác
STT | Các mẫu câu khi gọi điện thoại tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 你能说慢一点儿吗? | Nǐ néng shuō màn yīdiǎnr ma? | Bạn có thể nói chậm một chút được không? |
2 | 我听不清楚。 | Wǒ tīng bù qīngchu. | Tôi nghe không rõ. |
3 | 我一点儿都听不见。 | Wǒ yìdiǎnr dōu tīng bú jiàn. | Tôi không nghe thấy gì hết. |
4 | 电话线好像有毛病。 | Diànhuà xiàn hǎoxiàng yǒu máobìng. | Tín hiệu điện thoại hình như có vấn đề rồi. |
5 | 你给我的电话号码是错的。 | Nǐ gěi wǒ de diànhuà hàomǎ shì cuò de. | Số điện thoại của bạn gửi tôi bị sai rồi. |
Ngữ pháp về gọi điện điện thoại tiếng Trung
Để giúp bạn có thể tự tin giao tiếp trôi chảy khi gọi điện thoại, tiengtrungphonthe.edu.vn sẽ chia sẻ một số chủ điểm ngữ pháp tiếng Trung quan trọng thường dùng sau:
帮….找… /bāng…. zhǎo…/: Giúp….tìm….. | 等一会儿,我帮你找他。/Děng yíhuìr, wǒ bāng nǐ zhǎo tā./: Đợi một chút, tôi giúp bạn tìm anh ấy. |
麻烦你… /máfan nǐ…./: Làm phiền bạn…. | 麻烦你帮我联系一下小明。/Máfan nǐ bāng wǒ liánxì yīxià Xiǎomíng./: Làm phiền bạn liên lạc với Tiểu Minh giúp tôi. |
给谁打电话 /Gěi shéi dǎ diànhuà/: Gọi điện thoại cho ai | 我得给小月打个电话。/Wǒ dé gěi Xiǎoyuè dǎ gè diànhuà./: Tôi phải gọi điện thoại cho Tiểu Nguyệt. |
Đoạn hội thoại chủ đề gọi điện thoại tiếng Trung
Hãy cùng tiengtrungphonthe.edu.vn học tiếng Trung chủ đề gọi điện thoại thông qua các mẫu hội thoại dưới đây nhé!
Hội thoại 1
- 明芳 (Minh Phương): 喂,请问,是河内大学吗?/Wèi, qǐngwèn, shì Hénèi dàxué ma?/: Alo, xin hỏi, là trường Đại học Hà Nội phải không?
- 羊羊 (Dương Dương): 对,你找谁?/Duì, nǐ zhǎo shéi?/: Đúng rồi, bạn tìm ai vậy?
- 明芳 (Minh Phương): 请问,何老师在吗?/Qǐngwèn, Hé lǎoshī zài ma?/: Xin hỏi, thầy Hà có ở đó không?
- 羊羊 (Dương Dương): 请稍等,何老师,有人找您。/Qǐng shāo děng, Hé lǎoshī, yǒurén zhǎo nín./: Đợi một lát, thầy Hà, có người tìm thầy ạ.
- 何老师 (thầy Hà): 喂,你好,我是王何。你是哪位?/Wèi, nǐ hǎo, wǒ shì Wáng Hé. Nǐ shì nǎ wèi?/: Alo, xin chào. Tôi là Vương Hà. Bạn là ai thế?
- 羊羊 (Dương Dương): 何老师,您好!我是羊羊,是您汉语班的学生。/Hé lǎoshī, nín hǎo! Wǒ shì Yángyáng, shì nín Hànyǔ bān de xuéshēng./: Em chào thầy Hà, em là Dương Dương, là học sinh lớp Hán ngữ của thầy.
- 何老师 (thầy Hà): 啊,我记得出来了。你有什么事吗?/A, wǒ jìde chūláile. Nǐ yǒu shénme shì ma?/: À, thầy nhớ ra rồi. Em có việc gì thế.
- 羊羊 (Dương Dương): 今晚我们班有一个聚会,想请您一起参加。/Jīn wǎn wǒmen bān yǒu yígè jùhuì, xiǎng qǐng nín yīqǐ cānjiā./: Tôi nay lớp chúng em tổ chức liên hoan, muốn mời thầy tham gia ạ.
- 何老师 (thầy Hà): 好,我一定来。/Hǎo, wǒ yídìng lái./: Ừ, thầy nhất định sẽ đến.
Hội thoại 2
- 梅英 (Mai Anh): 请问,梅梅在吗?/Qǐngwèn, Méiméi zài ma?/: Xin hỏi, Mai Mai có ở đó không?
- 明明(Minh Minh): 她不在。她出去了,可能晚上才回来。你是哪位?/Tā búzài. Tā chūqùle, kěnéng wǎnshàng cái huílái. Nǐ shì nǎ wèi?/: Cô ấy không có ở đây. Cô ấy đi rồi chắc tối mới về. Bạn là ai thế?
- 梅英 (Mai Anh): 我是清梅。 麻烦你转告她 一件事儿,行 吗?/Wǒ shì Qīngméi. Máfan nǐ zhuǎngào tā yī jiàn shìr, xíng ma?/: Tôi là Thanh Hoa. Phiền bạn nhắn với cậu ấy một việc được không?
- 明明(Minh Minh): 没问题。你说吧!/Méi wèntí. Nǐ shuō ba!/: Không có vấn đề gì, bạn nói đi!
- 梅英 (Mai Anh): 今晚有学韩语的班,九点半的。麻烦你让他回来以后给我打电话。/Jīn wǎn yǒu xué Hányǔ de bān, jiǔ diǎn bàn de. Máfan nǐ ràng tā huílái yǐhòu gěi wǒ dǎ diànhuà./: Tối nay có lớp học tiếng Hàn, 9 giờ rưỡi! Làm phiền bạn khi cô ấy về bảo cô ấy gọi điện cho tôi nhé.
- 明明(Minh Minh): 没问题。我会转告他。你放心吧! /Méi wèntí. Wǒ huì zhuǎngào tā. Nǐ fàngxīn ba!/: OK, tôi sẽ nhắn với cậu ấy, bạn yên tâm nhé!
Như vậy, tiengtrungphonthe.edu.vn đã bật mí chi tiết về từ vựng, mẫu câu và ngữ pháp về gọi điện thoại tiếng Trung. Hy vọng, với những kiến thức chia sẻ ở trên sẽ giúp bạn nhanh chóng nâng cao trình độ Hán ngữ.
Biên tập viên
Bài mới
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Mẫu bài viết đoạn văn về ước mơ bằng tiếng Trung
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về công việc hay
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về cuộc sống ý nghĩa
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Viết đoạn văn kể về một ngày xui xẻo bằng tiếng Trung