Từ vựng về các loại kẹo, các loại bánh tiếng Trung chi tiết

100+ từ vựng về các loại bánh tiếng Trung thông dụng

100+ từ vựng về các loại bánh tiếng Trung thông dụng. Bạn đã biết cách gọi tên các món ăn Trung Quốc bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ với bạn danh sách từ vựng về các món ăn nổi tiếng tại Trung Quốc. Lưu ngay để học nhé!

Từ vựng về các loại bánh tiếng Trung

Từ vựng về các loại bánh tiếng Trung
Từ vựng về các loại bánh tiếng Trung – 100+ từ vựng về các loại bánh tiếng Trung thông dụng

Bánh là gì?

Bánh là món ăn được làm từ bột mì hoặc bột gạo, có thể mang các hương vị như ngọt, mặn, béo, và được chế biến theo nhiều cách khác nhau như hấp, nướng, chiên, rán, hoặc đôi khi ăn sống. Thành phần và nguyên liệu của bánh vô cùng phong phú. Bên cạnh nguyên liệu chính, bánh còn có thể kết hợp thêm các thành phần phụ như nước dùng, rau, đồ khô, kẹo, trái cây tươi, các loại hạt, hoặc kem. Một số loại bánh còn được trang trí rất cầu kỳ và tỉ mỉ.

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề các loại bánh khá đa dạng và phong phú. tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống khá đầy đủ từ vựng về các loại bánh tiếng Trung thông dụng dưới đây. Hãy tham khảo nhé!

Các loại bánh

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
Các loại bánh quy, bánh ngọt
1饼干bǐnggānBánh bích quy
2甜饼干tián bǐnggānBánh quy ngọt
3什锦饼干shíjǐn bǐnggānBánh quy thập cẩm
4脆饼干cuì bǐnggānBánh quy giòn
5薄脆饼干báocuì bǐnggānBánh quy mỏng
6华夫饼干huá fū bǐnggānBánh quế (bánh Waffle)
6酒香饼干jiǔ xiāng bǐnggānBánh quy mùi rượu
7奶油夹心饼干nǎiyóu jiā xīn bǐnggānBánh quy kẹp bơ
8奶油梳打饼干nǎiyóu shū dǎ bǐnggānCream soda
9巧克力饼干qiǎokèlì bǐnggānBánh quy sôcôla
10曲奇饼qū qí bǐngBánh quy ngọt
11白兰地姜汁饼干báilándì jiāng zhī bǐnggānBánh quy nước gừng brandy
12蛋糕dàngāoBánh ga tô
13夹层蛋糕jiācéng dàngāoBánh ga tô tầng
14栗子蛋糕lìzǐ dàngāoBánh ga tô nhân hạt dẻ
15冰淇淋蛋糕bīngqílín dàngāoBánh ga tô kem
16果仁蛋糕guǒ rén dàngāoBánh ga tô hạnh nhân
17水果蛋糕shuǐguǒ dàngāoBánh ga tô nhân hoa quả
18树形蛋糕shù xíng dàngāoBánh ga tô hình cây
19马德拉蛋糕mǎ dé lā dàngāoBánh Madeira
20薄荷糕bòhé gāoBánh ga tô bạc hà
21山楂糕shānzhā gāoBánh ga tô sơn trà
22咖啡糕kāfēi gāoBánh ga tô cà phê
23烙饼làobǐngBánh nướng mặn không nhân
24炮夫pào fūBánh xốp
25奶油炮夫nǎiyóu pào fūBánh xốp bơ
26巧克力酥qiǎokèlì sūBánh xốp socola
27巧克力奶油酥qiǎokèlì nǎiyóu sūBánh xốp socola bơ
Các loại bánh có nhân
29馅儿并xiàn er bìngBánh có nhân
30肉饼ròu bǐngBánh nhân thịt
31月饼yuèbingBánh trung thu
32热狗règǒuBánh mì kẹp xúc xích (hot dog)
33牛肉饼niúròu bǐngBánh kẹp thịt bò (hamburger)
34炸面卷zhá miàn juǎnBánh cam vòng
35奶油卷nǎiyóu juǎnBánh cuộn bơ
Các loại bánh mì
36面包miànbāoBánh mì
37奶油面包nǎiyóu miànbāoBánh mì bơ
38小圆面包xiǎo yuán miànbāoBánh mì tròn nhỏ
39白面包bái miànbāoBánh mì trắng
40黑面包hēi miànbāoBánh mì đen
41羊角面包yángjiǎo miànbāoBánh sừng bò
42红肠面包hóng cháng miàn bāoBánh mì kẹp xúc xích/lạp xưởng
43短棍面包duǎn gùn miànbāoBánh mì batoong
44法式小面包fàshì xiǎo miànbāoBánh mì kiểu pháp
45自然发酵面包zìrán fāxiào miànbāoBánh mì lên men tự nhiên
46面包卷miànbāo juànỔ bánh mì
47奶酪面包卷nǎilào miànbāo juànỔ bánh mì pho mát
48咖啡面包卷kāfēi miànbāo juànỔ bánh mì cà phê
49棒状面包卷bàngzhuàng miànbāo juànỔ bánh mì dài
Các loại bánh khác
50煎饼jiānbingBánh rán
51薄饼báobǐngBánh tráng
52姜饼jiāngbǐngBánh gừng
53大包子dà bāoziBánh bao
54粽子ZōngziBánh chưng
55扁米饼Biǎn mǐ bǐngBánh cốm
56粉卷Fěn juǎnBánh cuốn
57粉皮Fěn píBánh đa nem
58绿豆糕LǜdòugāoBánh đậu xanh
59米粉粽mǐfěn zōngBánh giò
60馒头mántouBánh bao ngọt
61奶粗饼Nǎi cù bǐngBánh sữa
62汤圆TāngyuánBánh trôi
63苏塞饼Sū sāi bǐngBánh xu – xê
64奶油泡夫nǎiyóu pào fūBánh su kem
Có thể bạn thích:  Tổng hợp từ vựng tiếng Trung xuất nhập khẩu (Logistics) thông dụng

Các loại kẹo

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
1巧克力糖qiǎokèlì tángKẹo sôcôla
2花生糖huāshēng tángKẹo lạc (kẹo đậu phộng)
3椰子糖yēzi tángKẹo dừa
4巧克力粒糖qiǎokèlì lì tángKẹo sôcôla viên
5巧克力奶糖qiǎokèlì nǎi tángKẹo sôcôla sữa
6圆形巧克力糖yuán xíng qiǎokèlì tángKẹo sôcôla hạt tròn
7巧克力软糖qiǎokèlì ruǎn tángKẹo sôcôla mềm
8乳脂软糖rǔzhī ruǎn tángKẹo sữa mềm
9蛋形巧克力dàn xíng qiǎokèlìKẹo sôcôla hình trứng
10金币巧克力jīnbì qiǎokèlìKẹo sôcôla đồng tiền vàng
11条形巧克力tiáo xíng qiǎokèlìKẹo sôcôla thỏi
12奶油夹心巧克力糖nǎiyóu jiā xīn qiǎokèlì tángKẹo sôcôla nhân bơ sữa
13酒心巧克力jiǔ xīn qiǎokèlìKẹo sôcôla nhân rượu
14水果硬糖shuǐguǒ yìng tángKẹo hoa quả
15柠檬水果糖níngméng shuǐguǒ tángKẹo chanh
16棉花糖miánhuā tángKẹo bông
17硬糖yìng tángKẹo cứng
18可可花生糖kěkě huāshēng tángKẹo socola nhân đậu phộng
19杏仁蛋白软糖xìngrén dànbái ruǎn tángKẹo mềm nhân (lòng trắng) trứng hạnh nhân
20奶油软糖nǎiyóu ruǎn tángkẹo bơ mềm
21什锦糖果shíjǐn tángguǒKẹo thập cẩm
22扁形糖果biǎnxíng tángguǒKẹo dẹt
23白兰地酒味糖báilándì jiǔ wèi tángKẹo có mùi rượu brandy
24炒米糖chǎomǐ tángKẹo xốp
25口香糖kǒuxiāngtángKẹo cao su
26巧克力夹心软糖qiǎokèlì jiā xīnruǎn tángKẹo mềm nhân sôcôla
27奶油夹心糖nǎiyóu jiāxīn tángKẹo bơ sữa
28夹心软糖jiāxīnruǎn tángKẹo mềm có nhân

Nguyên liệu làm bánh

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
1yánMuối
2吉利丁粉jílì dīng fěnBột gelatin powder
3糯米粉nuòmǐ fěnBột gạo nếp
4玉米淀粉yùmǐ diànfěnBột ngô
5细砂糖xì shātángĐường Berry
6可可粉kěkě fěnBột cacao
7低筋面粉dī jīn miànfěnBột làm bánh
8泡打粉pāo dǎfěnBaking powder
9红豆馅儿hóngdòu xiàn erNhân đậu đỏ
10红糖hóngtángĐường đỏ
11白糖báitángĐường trắng
12木薯淀粉mùshǔ diànfěnTinh bột sắn
13絮状xù zhuàngDạng vón cục
14砂糖shātángĐường tinh
15炼乳liànrǔCustard cream
16牛奶niúnǎiSữa bò
17酸奶suānnǎiSữa chua
18黄油huángyóu
19奶油nǎiyóuBơ trắng /kem béo
20蛋黄dànhuángLòng đỏ trứng
21面团miàntuánBột (đã được nhào)
22纯牛奶chún niúnǎiSữa nguyên chất
23卡仕达酱kǎ shì dá jiàngCustard cream
24香草精xiāngcǎo jīngVani chiết xuất
25粘稠zhān chóuDạng sốt đặc
26淡奶油dàn nǎiyóuWhipping cream

Quy trình làm bánh

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
1加热, 煮沸jiārè, zhǔfèiLàm nóng, tăng nhiệt
2搅打(蛋, 奶油)jiǎo dǎ (dàn, nǎiyóu)Quấy, đánh (trứng, bơ)
3添加tiānjiāCho thêm
4烧开shāo kāiĐun sôi
5撕开sī kāiXé ra
6kǎoNướng, quay
7烘烤hōngkǎoSấy
8烧烤shāokǎoQuay, nướng
9zhàRán, chiên
10chǎoXào, rang
11zhǔLuộc
12dùnHầm, ninh
13zhēngChưng, hấp
14qièCắt, bổ, thái
15结合jiéhéKết hợp
16烹调pēngtiáoNấu nướng
17压碎yā suìNghiền nát, nghiền vụn
18给…涂上油gěi…tú shàng yóuCho thêm dầu ăn vào….
19róuVò, vê, nặn
20混合hùnhéHỗn hợp, trộn, nhào
21测量cèliángĐo, đong
22融化rónghuàTan, hòa tan
23削皮xiāo píGọt vỏ
24dàoRót, đổ
25放置fàngzhìBày biện
26切片qiēpiànThái thành miếng
27搅拌jiǎobànQuấy, trộn, khuấy
28用大火炒yòng dàhuǒ chǎoXào trên lửa to
29拉扯lāchěKéo ra
30Bôi
31揉、搓、捏róu, cuō, niēNặn, véo
32Đào
33zhàÉp
34搅拌jiǎobànQuấy trộn

Khuấy

Dụng cụ làm bánh

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
1厨房用具chúfáng yòngjùDụng cụ nhà bếp
2切片器qiēpiàn qìDụng cụ thái miếng, máy thái mỏng
3碟子diéziĐĩa
4生炉手套shēng lú shǒutàoGăng tay làm bếp, găng tay chống nóng
5盘子pánziKhay, mâm
6面包盆miànbāo pénKhay bánh mỳ
7椭圆盘tuǒyuán pánKhay bầu dục
8擀面板gǎn miànbǎnKhay cán bột
9高脚果盘gāo jiǎo guǒpánKhay chân cao
10饼模bǐng móKhuôn làm bánh
11炉子lúzǐLò, bếp
12烤面包机kǎo miànbāo jīLò nướng bánh mỳ
13打蛋器dǎ dàn qìMáy đánh trứng
14搅拌器jiǎobàn qìMáy trộn, máy khuấy
15蒸锅zhēngguōNồi chưng, nồi hấp
16咖啡匙kāfēi chíThìa (muỗng) café
17茶勺chá sháoThìa (muỗng) múc trà
18平底锅píngdǐ guōXoong nông
19生平底锅shēng píngdǐ guōXoong sâu đáy bằng
20guōXoong, nồi
21电炉diànlúBếp điện
22煤气灶méiqì zàoBếp ga
23不粘底平底煎锅bù nián dǐ píngdǐ jiān guōChảo rán chống dính

Mẫu câu giao tiếp về các loại bánh tiếng Trung

100+ từ vựng về các loại bánh tiếng Trung thông dụng
Mẫu câu giao tiếp về các loại bánh tiếng Trung – 100+ từ vựng về các loại bánh tiếng Trung thông dụng

Nếu như bạn đã nắm được từ vựng về các loại bánh tiếng Trung, bạn có thể vận dụng để giao tiếp dưới đây nhé!

STTTừ vựng tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1这个蛋糕是用什么做的?Zhège dàngāo shì yòng shénme zuò de?Cái bánh này được làm từ gì?
2我最喜欢巧克力蛋糕。Wǒ zuì xǐhuan qiǎokèlì dàngāo.Mình thích bánh chocolate nhất.
3这家店的芝士蛋糕特别好吃。Zhè jiā diàn de zhīshì dàngāo tèbié hǎo chī.Bánh phô mai ở cửa hàng này đặc biệt ngon.
4这些饼干是用黄油做的。Zhèxiē bǐnggān shì yòng huángyóu zuò de.Những chiếc bánh quy này được làm từ bơ.
5你做的蛋糕真是太好吃了!Nǐ zuò de dàn’gāo zhēn shì tài hǎo chī le!)Bánh bạn làm thật sự ngon tuyệt!
6这种甜点在节日里很受欢迎。Zhè zhǒng tiándiǎn zài jiérì lǐ hěn shòu huānyíng.Loại bánh ngọt này rất được ưa chuộng trong các dịp lễ hội.
7这个甜点太甜了,我不太喜欢。Zhège tiándiǎn tài tián le, wǒ bù tài xǐhuan.Món bánh ngọt này quá ngọt, tôi không thích lắm.
8首先,我们需要准备所有的材料。Shǒuxiān, wǒmen xūyào zhǔnbèi suǒyǒu de cáiliào.Đầu tiên, chúng ta cần chuẩn bị tất cả nguyên liệu.
9接下来,我们将搅拌黄油和糖。Jiē xiàlái, wǒmen jiāng jiǎobàn huángyóu hé táng.Tiếp theo, chúng ta sẽ trộn bơ và đường.
10然后,加入鸡蛋和牛奶。Ránhòu, jiārù jīdàn hé niúnǎi.Sau đó, cho trứng và sữa vào.
11接着,筛入面粉和泡打粉。Jiēzhe, shāi rù miànfěn hé pàodǎfěn.Tiếp theo, rây bột mì và bột nở vào.
12把模具放入预热好的烤箱中,烘烤大约需要30分钟。Bǎ mújù fàng rù yùrè hǎo de kǎoxiāng zhōng, hōng kǎo dàyuē xūyào 30 fēnzhōng.Đặt khuôn vào lò nướng đã được làm nóng trước, nướng khoảng 30 phút.

Trên đây là danh sách từ vựng về các loại bánh tiếng Trung thông dụng mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống lại. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn củng cố và bổ sung thêm cho mình nhiều từ mới hơn nữa.

Có thể bạn thích:  Từ vựng và mẫu câu phỏng vấn tiếng Trung

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *