Ẩm thực Trung Hoa là gì?
Ẩm thực là gì?
“Ăn uống” hay “ẩm thực“ trong tiếng Việt là những từ ghép, tương đương với các cụm từ trong tiếng Anh như “Food and Drink”, tiếng Pháp: “Le boire et le manger”, tiếng Nhật: “Nomikui” (ẩm thực) hay “Kuinomi” (ăn uống). Tùy vào quan niệm ẩm thực của từng dân tộc, thứ tự sắp xếp giữa hai yếu tố “ăn” và “uống” có thể khác nhau.
Ẩm thực Trung Hoa 中华美食 /Zhōnghuá měishí/ vẫn luôn là điều gì đó cực kỳ thu hút sự quan tâm của đông đảo bạn bè quốc tế. Trải qua hơn 5000 năm hình thành và phát triển, Trung Quốc vẫn là cái nôi của nhiều trường phái ẩm thực, mang đậm sắc thái văn hóa và chứa đựng nhiều ý nghĩa.
Có thể bạn chưa biết, các miền ẩm thực ở Trung Quốc được chia làm 8 vùng lớn hay còn có tên gọi là “Bát đại thái hệ”, bao gồm:
- 山东的美食 /Shāndōng de měishí/: Ẩm thực Sơn Đông.
- 四川的美食 /Sìchuān de měishí/: Ẩm thực Tứ Xuyên.
- 江苏的美食 /Jiāngsū de měishí/: Ẩm thực Giang Tô.
- 浙江的美食 /Zhèjiāng de měishí/: Ẩm thực Chiết Giang.
- 广东的美食 /Guǎngdōng de měishí/: Ẩm thực Quảng Đông.
- 福建的美食 /Fújiàn de měishí/: Ẩm thực Phúc Kiến.
- 湖南的美食 /Húnán de měishí/: Ẩm thực Hồ Nam.
- 安徽的美食 /Ānhuī de měishí/: Ẩm thực An Huy.
Tên các món ăn Trung Quốc bằng tiếng Trung
Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề các món ăn Trung Quốc nổi tiếng khá đa dạng. tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống lại danh sách các từ vựng về món ăn Trung Quốc bằng tiếng Trung dưới đây. Hãy lưu ngay về để học nhé!
Các món điểm tâm
Tham khảo ngay bộ từ vựng về món ăn Trung Quốc ngon – món điểm tâm bằng tiếng Trung dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng về các món ăn Trung Quốc | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 包子 | bāozi | Há cảo tôm |
2 | 馒头 | mántou | Màn thầu |
3 | 花卷 | huājuǎn | Bánh bao cuộn hoa |
4 | 虾饺 | xiā jiǎo | Há cảo tôm |
5 | 小笼包 | xiǎo lóng bāo | Tiểu long bao (bánh bao hấp) |
6 | 饺子 | jiǎozi | Sủi cảo, bánh chẻo |
7 | 馄饨 | húntún | Hoành thánh/ Vằn thắn |
8 | 煎饺 | jiān jiǎo | Bánh xếp áp chảo |
9 | 烧卖 | shāomai | Xíu mại |
10 | 鲜虾蒸肠粉 | xiān xiā zhēng cháng fěn | Bánh cuốn tôm |
11 | 叉烧包 | chāshāo bāo | Bánh bao xá xíu |
12 | 蛋挞 | dàntà | Bánh trứng nướng |
13 | 金沙包 | jīnshā bāo | Bánh bao kim sa |
14 | 香滑奶皇包 | xiāng huá nǎi huáng bāo | Bánh bao sữa trứng |
Các món ăn truyền thống nổi tiếng
Dưới đây là tên gọi các món ăn truyền thống của Trung Quốc bằng tiếng Trung mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống lại dưới bảng. Hãy lưu ngay về để học nhé!
STT | Từ vựng về các món ăn Trung Quốc | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 北京烤鸭 | Běijīng kǎoyā | vịt quay Bắc Kinh |
2 | 长寿面 | Chángshòu miàn | Mì Trường Thọ |
3 | 四川豆腐 | Sìchuān dòufu | Đậu hũ Tứ Xuyên |
4 | 扬州炒饭 | Yángzhōu chǎofàn | Cơm chiên Dương Châu |
5 | 叫化鸡 | jiàohuā jī | Gà ăn mày |
6 | 过桥米线 | guò qiáo mǐxiàn | Bún qua cầu |
7 | 臭豆腐 | chòu dòufu | Đậu phụ thối |
8 | 佛跳墙 | Fútiàoqiáng | Phật nhảy tường |
9 | 东坡肉 | Dōngpō ròu | Thịt kho Đông Pha |
10 | 四川火锅 | Sìchuān huǒguō | Lẩu Tứ Xuyên |
11 | 鸳鸯火锅 | yuānyāng huǒguō | Lẩu uyên ương |
12 | 西湖醋鱼 | Xīhú cù yú | Cá chua ngọt Tây Hồ |
13 | 香菇油菜 | xiānggū yóucài | Đông cô sốt dầu hào |
14 | 夫妻肺片 | fūqī fèi piàn | Phổi phu thê |
15 | 飞龙汤 | fēilóng tāng | Canh phi long |
16 | 腊味合蒸 | làwèi hé zhēng | Thịt sấy chưng cách thủy |
17 | 辣子鸡 | làzǐ jī | Gà cay Trùng Khánh (Lạt Tử Kê) |
18 | 东安子鸡 | Dōng’ān zǐjī | Gà Đông An |
19 | 清蒸武昌鱼 | qīngzhēng wǔchāng yú | Cá Vũ Xương Hấp |
20 | 担担面 | Dàndàn miàn | Mì Dan Dan (Mì Tứ Xuyên) |
21 | 水煮鱼 | shuǐ zhǔ yú | Cá nhúng trong dầu ớt |
22 | 樟茶鸭 | zhāng chá yā | Vịt hun khói trà Tứ Xuyên |
23 | 宫保鸡丁 | gōng bǎo jī dīng | Gà xào ớt đậu phộng |
24 | 松鼠鳜鱼 | sōngshǔ guì yú | Cá quế chiên xù |
25 | 明炉烤乳猪 | Míng lú kǎo rǔ zhū | Heo sữa đốt lò |
26 | 三套鸭 | Sān tào yā | Tam bộ áp (món vịt có 3 cái đầu) |
27 | 清炖狮子头 | Qīngdùn shīzi tóu | Đầu sư tử hầm (Thịt viên hầm) |
28 | 凤尾虾 | Fèng wěi xiā | Tôm phượng hoàng |
29 | 水饺 | shuǐjiǎo | Sủi cảo |
30 | 清蒸大闸蟹 | Qīngzhēng dàzháxiè | Cua hấp Thượng Hải |
Các món chè
Cùng tiengtrungphonthe.edu.vn học bộ từ vựng về những món ăn nổi tiếng của Trung quốc bằng tiếng Trung ngay dưới đây nhé!
STT | Từ vựng về các món ăn Trung Quốc | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 鸡蛋茶 | Jīdàn chá | Chè hột gà |
2 | 黑芝麻糊 | hēi zhīma hú | Chè mè đen |
3 | 红豆沙 | hóngdòu shā | Chè đậu đỏ |
4 | 木瓜银耳糖水 | mùguā yín’ěr tángshuǐ | Chè ngân nhĩ tiềm đu đủ |
5 | 莲子百合红豆沙 | liánzǐ bǎihé hóngdòu shā | Chè đậu đỏ trần bì hạt sen |
6 | 海带绿豆糖水 | hǎidài lǜdòu tángshuǐ | Chè đậu xanh rong biển |
7 | 红薯淮枣糖水 | hóngshǔ huái zǎo tángshuǐ | Chè khoai lang táo tàu |
8 | 榴莲紫米杏仁豆腐 | liúlián zǐ mǐ xìngrén dòufu | Chè nếp than đậu hủ hạnh nhân sầu riêng |
Các món bánh
Lưu ngay bộ từ vựng về các món ăn nổi tiếng ở Trung Quốc tiếng Trung mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng về các món ăn Trung Quốc | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 桂花糕 | guìhuā gāo | Bánh quế hoa |
2 | 千层糕 | qiān céng gāo | Bánh da lợn |
3 | 发糕 | fāgāo | Bánh bò |
4 | 年糕 | niángāo | Bánh Tổ |
5 | 萝卜糕 | luóbo gāo | Bánh củ cải |
6 | 鸡蛋饼 | jīdàn bǐng | Bánh trứng |
7 | 生煎包 | shēngjiānbāo | Bánh bao chiên |
8 | 馒头 | mán·tou | Bánh màn thầu |
9 | 肉包 ; 菜包 | Ròubāo ; càibāo | Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ |
10 | 肉夹馍 | ròu jiā mó | Bánh mì sandwich theo phong cách Trung Quốc kẹp thịt bên trong |
Các món mì
Học ngay bộ từ vựng về các món ăn nổi tiếng của Trung Quốc tiếng Trung dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng về các món ăn Trung Quốc | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 蚝油炒面 | háoyóu chǎomiàn | Mì xào dầu hào |
2 | 牛肉拉面 | niúròu lāmiàn | Mì thịt bò |
3 | 云吞面 | yúntūn miàn | Mì hoành thánh |
4 | 葱油拌面 | cōngyóu bànmiàn | Mì sốt dầu hành |
5 | 雪菜肉丝面 | xuěcài ròusī miàn | Mì nấu với cải chua cùng thịt bằm |
6 | 干炒牛河粉 | gānchǎo niú héfěn | Mì phở xào thịt bò |
7 | 打卤面 | dǎlǔ miàn | Mì có nước sốt đậm đặc |
8 | 鲜肉馄饨 | xiānròu húntun | Hoành thánh thịt bằm |
9 | 炸酱面 | zhá jiàng miàn | Mì xào nước tương |
Các món ăn khác
Nhanh chóng bổ sung vốn từ vựng chủ đề món ăn Trung Quốc tiếng Trung dưới đây nhé!
STT | Từ vựng về các món ăn Trung Quốc | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 酸辣汤 | suānlà tāng | Canh chua cay |
2 | 豆腐脑 | dòufǔnǎo | Món đậu phụ sốt tương |
3 | 锅贴 | guōtiē | Món há cảo chiên |
4 | 龙井虾仁 | lóngjǐng xiārén | Tôm lột vỏ xào |
5 | 芙蓉蛋 | fúróng dàn | Món trứng phù dung |
6 | 青椒玉米 | qīngjiāo yùmǐ | Món bắp xào |
7 | 芹菜炒豆干 | qíncài chǎo dòugān | Rau cần xào đậu phụ |
8 | 糖葫芦 | táng húlu | kẹo hồ lô |
9 | 皮蛋 | pídàn | trứng bách thảo |
10 | 茶叶蛋 | cháyè dàn | trà trứng |
11 | 红蛋 | hóngdàn | trứng gà đỏ |
12 | 龟苓膏 | Guīlíng gāo | Quy linh cao |
13 | 鲍鱼 | bàoyú | Bào ngư |
14 | 京酱肉丝 | Jīng jiàng ròu sī | Thịt thái sợi xào nước tương |
Các mẫu câu giao tiếp chủ đề món ăn Trung Quốc
Nhanh chóng lưu ngay một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng chủ đề món ăn Trung Quốc mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây nhé!
STT | Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung về các món ăn Trung Quốc | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 这家店的北京烤鸭真的很出名,我们一定要尝尝。 | Zhè jiā diàn de Běijīng kǎoyā zhēn de hěn chūmíng, wǒmen yídìng yào cháng cháng. | Cửa hàng này nổi tiếng về món vịt quay Bắc Kinh, chúng ta nhất định phải thử. |
2 | 四川菜的味道很独特,既麻又辣。 | Sìchuān cài de wèidào hěn dútè, jì má yòu là. | Ẩm thực Tứ Xuyên có vị độc đáo, vừa tê vừa cay. |
3 | 广东菜注重原材料的鲜味,做法也很讲究。 | Guǎngdōng cài zhùzhòng yuáncáiliào de xiān wèi, zuòfǎ yě hěn jiǎngjiù. | Ẩm thực Quảng Đông chú trọng vào hương vị tươi ngon của nguyên liệu, cách chế biến cũng rất tinh tế. |
4 | 我们去尝尝这家粤菜馆的叉烧,我听说他们家的叉烧做得很好吃。 | Wǒmen qù cháng cháng zhè jiā Yuècài guǎn de chāshāo, wǒ tīng shuō tāmen jiā de chāshāo zuò de hěn hǎochī. | Chúng ta hãy đi thử món xá xíu ở nhà hàng Quảng Đông này đi, tôi nghe nói họ làm rất ngon. |
5 | 今天吃什么?不如来点饺子吧,我最喜欢吃煮饺子了。 | Jīntiān chī shénme? Bùrú lái diǎn jiǎozi ba, wǒ zuì xǐhuan chī zhǔ jiǎozi le. | Hôm nay ăn gì nhỉ? Hay là đi ăn sủi cảo đi, tôi thích ăn sủi cảo hấp nhất. |
6 | 你尝尝这个素菜馅的饺子,口感很不错。 | Nǐ cháng cháng zhège sùcài xiàn de jiǎozi, kǒugǎn hěn bú cuò. | Bạn thử món bánh sủi cảo nhân rau này đi, có vị rất ngon đó. |
7 | 这家的红烧肉做得真棒,肉质很嫩,汁水也刚刚好。 | Zhè jiā de hóngshāo ròu zuò dé zhēn bàng, ròuzhì hěn nèn, zhīshui yě gānggāng hǎo. | Món thịt kho ở đây làm rất ngon, thịt rất mềm, nước sốt vừa vặn. |
8 | 这家的小笼包做得太好吃了,皮薄馅大,汁水丰富。 | Zhè jiā de xiǎo lóng bāo zuò de tài hǎochī le, pí bó xiàn dà, zhīshui fēngfù. | Những chiếc bánh bao hấp nhỏ ở đây vị rất ngon, vỏ mỏng nhưng nhiều nhân, nước sốt phong phú. |
9 | 你喜欢吃什么样的豆腐菜?我个人最喜欢吃红烧豆腐。 | Nǐ xǐhuan chī shénme yàng de dòufu cài? Wǒ ge rén zuì xǐhuan chī hóngshāo dòufu. | Bạn thích ăn đậu phụ kiểu gì? Bản thân tôi thích nhất là đậu phụ kho. |
10 | 这家面馆的云吞面做得真不错,汤汁浓郁,面条劲道。 | Zhè jiā miànguǎn de yún tūn miàn zuò dé zhēn bú cuò, tāng zhī nóngyù, miàntiáo jìn dào. | Tiệm mì này làm mì hoành thánh rất ngon, nước dùng đậm đà, mì sợi dai ngon. |
Trên đây là danh sách từ vựng về các món ăn Trung Quốc tiếng Trun
g mà tiengtrungphonthe.edu.vn muốn chia sẻ đến bạn. Mong rằng thông qua những kiến thức trên, bạn sẽ học thêm nhiều từ vựng hữu ích, nhanh chóng chinh phục được tiếng Trung nhé!
Biên tập viên
Bài mới
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Mẫu bài viết đoạn văn về ước mơ bằng tiếng Trung
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về công việc hay
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về cuộc sống ý nghĩa
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Viết đoạn văn kể về một ngày xui xẻo bằng tiếng Trung