Từ vựng về các món ăn Trung Quốc nổi tiếng bằng tiếng Trung

90 từ vựng tiếng Trung về các món ăn Trung Quốc nổi tiếng

90 từ vựng tiếng Trung về các món ăn Trung Quốc nổi tiếng. Bạn đã biết cách gọi tên các món ăn Trung Quốc bằng tiếng Trung chưa? Nếu chưa, hãy tham khảo bài viết dưới đây để khám phá danh sách từ vựng về những món ăn nổi tiếng của Trung Quốc. Lưu lại để học ngay nhé!

Ẩm thực Trung Hoa là gì?

90 từ vựng tiếng Trung về các món ăn Trung Quốc nổi tiếng
Ẩm thực Trung Hoa là gì? – 90 từ vựng tiếng Trung về các món ăn Trung Quốc nổi tiếng

Ẩm thực là gì?

“Ăn uống” hay “ẩm thực trong tiếng Việt là những từ ghép, tương đương với các cụm từ trong tiếng Anh như “Food and Drink”, tiếng Pháp: “Le boire et le manger”, tiếng Nhật: “Nomikui” (ẩm thực) hay “Kuinomi” (ăn uống). Tùy vào quan niệm ẩm thực của từng dân tộc, thứ tự sắp xếp giữa hai yếu tố “ăn” và “uống” có thể khác nhau.

Ẩm thực Trung Hoa 中华美食 /Zhōnghuá měishí/ vẫn luôn là điều gì đó cực kỳ thu hút sự quan tâm của đông đảo bạn bè quốc tế. Trải qua hơn 5000 năm hình thành và phát triển, Trung Quốc vẫn là cái nôi của nhiều trường phái ẩm thực, mang đậm sắc thái văn hóa và chứa đựng nhiều ý nghĩa.

Có thể bạn chưa biết, các miền ẩm thực ở Trung Quốc được chia làm 8 vùng lớn hay còn có tên gọi là “Bát đại thái hệ”, bao gồm:

  • 山东的美食 /Shāndōng de měishí/: Ẩm thực Sơn Đông.
  • 四川的美食 /Sìchuān de měishí/: Ẩm thực Tứ Xuyên.
  • 江苏的美食 /Jiāngsū de měishí/: Ẩm thực Giang Tô.
  • 浙江的美食 /Zhèjiāng de měishí/: Ẩm thực Chiết Giang.
  • 广东的美食 /Guǎngdōng de měishí/: Ẩm thực Quảng Đông.
  • 福建的美食 /Fújiàn de měishí/: Ẩm thực Phúc Kiến.
  • 湖南的美食 /Húnán de měishí/: Ẩm thực Hồ Nam.
  • 安徽的美食 /Ānhuī de měishí/: Ẩm thực An Huy.

Tên các món ăn Trung Quốc bằng tiếng Trung

Tên các món ăn Trung Quốc bằng tiếng Trung
Tên các món ăn Trung Quốc bằng tiếng Trung – 90 từ vựng tiếng Trung về các món ăn Trung Quốc nổi tiếng

Từ vựng tiếng Trung theo chủ đề các món ăn Trung Quốc nổi tiếng khá đa dạng. tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống lại danh sách các từ vựng về món ăn Trung Quốc bằng tiếng Trung dưới đây. Hãy lưu ngay về để học nhé!

Các món điểm tâm

Tham khảo ngay bộ từ vựng về món ăn Trung Quốc ngon – món điểm tâm bằng tiếng Trung dưới bảng sau nhé!

STTTừ vựng về các món ăn Trung QuốcPhiên âmNghĩa
1包子bāoziHá cảo tôm
2馒头mántouMàn thầu
3花卷huājuǎnBánh bao cuộn hoa
4虾饺xiā jiǎoHá cảo tôm
5小笼包xiǎo lóng bāoTiểu long bao (bánh bao hấp)
6饺子jiǎoziSủi cảo, bánh chẻo
7馄饨húntúnHoành thánh/ Vằn thắn
8煎饺jiān jiǎoBánh xếp áp chảo
9烧卖shāomaiXíu mại
10鲜虾蒸肠粉xiān xiā zhēng cháng fěnBánh cuốn tôm
11叉烧包chāshāo bāoBánh bao xá xíu
12蛋挞dàntàBánh trứng nướng
13金沙包jīnshā bāoBánh bao kim sa
14香滑奶皇包xiāng huá nǎi huáng bāoBánh bao sữa trứng

Các món ăn truyền thống nổi tiếng

Dưới đây là tên gọi các món ăn truyền thống của Trung Quốc bằng tiếng Trung mà tiengtrungphonthe.edu.vn đã hệ thống lại dưới bảng. Hãy lưu ngay về để học nhé!

Có thể bạn thích:  Tiếng Trung chủ đề đi thăm người bệnh
STTTừ vựng về các món ăn Trung QuốcPhiên âmNghĩa
1北京烤鸭Běijīng kǎoyāvịt quay Bắc Kinh
2长寿面Chángshòu miànMì Trường Thọ
3四川豆腐Sìchuān dòufuĐậu hũ Tứ Xuyên
4扬州炒饭Yángzhōu chǎofànCơm chiên Dương Châu
5叫化鸡jiàohuā jīGà ăn mày
6过桥米线guò qiáo mǐxiànBún qua cầu
7臭豆腐chòu dòufuĐậu phụ thối
8佛跳墙FútiàoqiángPhật nhảy tường
9东坡肉Dōngpō ròuThịt kho Đông Pha
10四川火锅Sìchuān huǒguōLẩu Tứ Xuyên
11鸳鸯火锅yuānyāng huǒguōLẩu uyên ương
12西湖醋鱼Xīhú cù yúCá chua ngọt Tây Hồ
13香菇油菜xiānggū yóucàiĐông cô sốt dầu hào
14夫妻肺片fūqī fèi piànPhổi phu thê
15飞龙汤fēilóng tāngCanh phi long
16腊味合蒸làwèi hé zhēngThịt sấy chưng cách thủy
17辣子鸡làzǐ jīGà cay Trùng Khánh (Lạt Tử Kê)
18东安子鸡Dōng’ān zǐjīGà Đông An
19清蒸武昌鱼qīngzhēng wǔchāng yúCá Vũ Xương Hấp
20担担面Dàndàn miànMì Dan Dan (Mì Tứ Xuyên)
21水煮鱼shuǐ zhǔ yúCá nhúng trong dầu ớt
22樟茶鸭zhāng chá yāVịt hun khói trà Tứ Xuyên
23宫保鸡丁gōng bǎo jī dīngGà xào ớt đậu phộng
24松鼠鳜鱼sōngshǔ guì yúCá quế chiên xù
25明炉烤乳猪Míng lú kǎo rǔ zhūHeo sữa đốt lò
26三套鸭Sān tào yāTam bộ áp (món vịt có 3 cái đầu)
27清炖狮子头Qīngdùn shīzi tóuĐầu sư tử hầm (Thịt viên hầm)
28凤尾虾Fèng wěi xiāTôm phượng hoàng
29水饺shuǐjiǎoSủi cảo
30清蒸大闸蟹Qīngzhēng dàzháxièCua hấp Thượng Hải

Các món chè

Cùng tiengtrungphonthe.edu.vn học bộ từ vựng về những món ăn nổi tiếng của Trung quốc bằng tiếng Trung ngay dưới đây nhé!

STTTừ vựng về các món ăn Trung QuốcPhiên âmNghĩa
1鸡蛋茶Jīdàn cháChè hột gà
2黑芝麻糊hēi zhīma húChè mè đen
3红豆沙hóngdòu shāChè đậu đỏ
4木瓜银耳糖水mùguā yín’ěr tángshuǐChè ngân nhĩ tiềm đu đủ
5莲子百合红豆沙liánzǐ bǎihé hóngdòu shāChè đậu đỏ trần bì hạt sen
6海带绿豆糖水hǎidài lǜdòu tángshuǐChè đậu xanh rong biển
7红薯淮枣糖水hóngshǔ huái zǎo tángshuǐChè khoai lang táo tàu
8榴莲紫米杏仁豆腐liúlián zǐ mǐ xìngrén dòufuChè nếp than đậu hủ hạnh nhân sầu riêng

Các món bánh

Lưu ngay bộ từ vựng về các món ăn nổi tiếng ở Trung Quốc tiếng Trung mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới bảng sau nhé!

STTTừ vựng về các món ăn Trung QuốcPhiên âmNghĩa
1桂花糕guìhuā gāoBánh quế hoa
2千层糕qiān céng gāoBánh da lợn
3发糕fāgāoBánh bò
4年糕niángāoBánh Tổ
5萝卜糕luóbo gāoBánh củ cải
6鸡蛋饼jīdàn bǐngBánh trứng
7生煎包shēngjiānbāoBánh bao chiên
8馒头mán·touBánh màn thầu
9肉包 ; 菜包Ròubāo ; càibāoBánh bao nhân thịt, nhân rau củ
10肉夹馍ròu jiā móBánh mì sandwich theo phong cách Trung Quốc kẹp thịt bên trong

Các món mì

Học ngay bộ từ vựng về các món ăn nổi tiếng của Trung Quốc tiếng Trung dưới bảng sau nhé!

Có thể bạn thích:  Chinh phục từ vựng qua bộ Tự trong tiếng Trung (自) thông dụng
STTTừ vựng về các món ăn Trung QuốcPhiên âmNghĩa
1蚝油炒面háoyóu chǎomiànMì xào dầu hào
2牛肉拉面niúròu lāmiànMì thịt bò
3云吞面yúntūn miànMì hoành thánh
4葱油拌面cōngyóu bànmiànMì sốt dầu hành
5雪菜肉丝面xuěcài ròusī miànMì nấu với cải chua cùng thịt bằm
6干炒牛河粉gānchǎo niú héfěnMì phở xào thịt bò
7打卤面dǎlǔ miànMì có nước sốt đậm đặc
8鲜肉馄饨xiānròu húntunHoành thánh thịt bằm
9炸酱面zhá jiàng miànMì xào nước tương

Các món ăn khác

Nhanh chóng bổ sung vốn từ vựng chủ đề món ăn Trung Quốc tiếng Trung dưới đây nhé!

STTTừ vựng về các món ăn Trung QuốcPhiên âmNghĩa
1酸辣汤suānlà tāngCanh chua cay
2豆腐脑dòufǔnǎoMón đậu phụ sốt tương
3锅贴guōtiēMón há cảo chiên
4龙井虾仁lóngjǐng xiārénTôm lột vỏ xào
5芙蓉蛋fúróng dànMón trứng phù dung
6青椒玉米qīngjiāo yùmǐMón bắp xào
7芹菜炒豆干qíncài chǎo dòugānRau cần xào đậu phụ
8糖葫芦táng húlukẹo hồ lô
9皮蛋pídàntrứng bách thảo
10茶叶蛋cháyè dàntrà trứng
11红蛋hóngdàntrứng gà đỏ
12龟苓膏Guīlíng gāoQuy linh cao
13鲍鱼bàoyúBào ngư
14京酱肉丝Jīng jiàng ròu sīThịt thái sợi xào nước tương

Các mẫu câu giao tiếp chủ đề món ăn Trung Quốc

Nhanh chóng lưu ngay một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung thông dụng chủ đề món ăn Trung Quốc mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây nhé!

STTMẫu câu giao tiếp tiếng Trung về các món ăn Trung QuốcPhiên âmNghĩa
1这家店的北京烤鸭真的很出名,我们一定要尝尝。Zhè jiā diàn de Běijīng kǎoyā zhēn de hěn chūmíng, wǒmen yídìng yào cháng cháng.Cửa hàng này nổi tiếng về món vịt quay Bắc Kinh, chúng ta nhất định phải thử.
2四川菜的味道很独特,既麻又辣。Sìchuān cài de wèidào hěn dútè, jì má yòu là.Ẩm thực Tứ Xuyên có vị độc đáo, vừa tê vừa cay.
3广东菜注重原材料的鲜味,做法也很讲究。Guǎngdōng cài zhùzhòng yuáncáiliào de xiān wèi, zuòfǎ yě hěn jiǎngjiù.Ẩm thực Quảng Đông chú trọng vào hương vị tươi ngon của nguyên liệu, cách chế biến cũng rất tinh tế.
4我们去尝尝这家粤菜馆的叉烧,我听说他们家的叉烧做得很好吃。Wǒmen qù cháng cháng zhè jiā Yuècài guǎn de chāshāo, wǒ tīng shuō tāmen jiā de chāshāo zuò de hěn hǎochī.Chúng ta hãy đi thử món xá xíu ở nhà hàng Quảng Đông này đi, tôi nghe nói họ làm rất ngon.
5今天吃什么?不如来点饺子吧,我最喜欢吃煮饺子了。Jīntiān chī shénme? Bùrú lái diǎn jiǎozi ba, wǒ zuì xǐhuan chī zhǔ jiǎozi le.Hôm nay ăn gì nhỉ? Hay là đi ăn sủi cảo đi, tôi thích ăn sủi cảo hấp nhất.
6你尝尝这个素菜馅的饺子,口感很不错。Nǐ cháng cháng zhège sùcài xiàn de jiǎozi, kǒugǎn hěn bú cuò.Bạn thử món bánh sủi cảo nhân rau này đi, có vị rất ngon đó.
7这家的红烧肉做得真棒,肉质很嫩,汁水也刚刚好。Zhè jiā de hóngshāo ròu zuò dé zhēn bàng, ròuzhì hěn nèn, zhīshui yě gānggāng hǎo.Món thịt kho ở đây làm rất ngon, thịt rất mềm, nước sốt vừa vặn.
8这家的小笼包做得太好吃了,皮薄馅大,汁水丰富。Zhè jiā de xiǎo lóng bāo zuò de tài hǎochī le, pí bó xiàn dà, zhīshui fēngfù.Những chiếc bánh bao hấp  nhỏ ở đây vị rất ngon, vỏ mỏng nhưng nhiều nhân, nước sốt phong phú.
9你喜欢吃什么样的豆腐菜?我个人最喜欢吃红烧豆腐。Nǐ xǐhuan chī shénme yàng de dòufu cài? Wǒ ge rén zuì xǐhuan chī hóngshāo dòufu.Bạn thích ăn đậu phụ kiểu gì? Bản thân tôi thích nhất là đậu phụ kho.
10这家面馆的云吞面做得真不错,汤汁浓郁,面条劲道。Zhè jiā miànguǎn de yún tūn miàn zuò dé zhēn bú cuò, tāng zhī nóngyù, miàntiáo jìn dào.Tiệm mì này làm mì hoành thánh rất ngon, nước dùng đậm đà, mì sợi dai ngon.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *