Và tiếng Trung là gì? Ngữ pháp thông dụng liên quan đến liên từ “Và”

Và tiếng Trung là gì? Ngữ pháp thông dụng liên quan đến liên từ “Và”

Và tiếng Trung là gì? Ngữ pháp thông dụng liên quan đến liên từ “Và”. Bạn đã biết từ “Và” trong tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, hãy theo dõi bài viết dưới đây để tiengtrungphonthe.edu.vn bật mí chi tiết và chia sẻ cách dùng ngữ pháp của từ “Và” trong tiếng Trung. Đừng bỏ lỡ nhé!

Và trong tiếng Trung là gì?

Và tiếng Trung là gì? Ngữ pháp thông dụng liên quan đến liên từ “Và”
Và trong tiếng Trung là gì? – Và tiếng Trung là gì? Ngữ pháp thông dụng liên quan đến liên từ “Và”

Và là gì?

  1. Từ dùng để nối hai từ, hai mệnh đề để thêm ý.
    Anh  tôi cùng đi.
    Cháu rất ngoan  học rất giỏi.
  2. Từ dùng được để đọc nối chữ hoặc quán ngữ.
  3. Từ dùng để diễn tả những hành động có quan hệ tiếp nối về thời gian hoặc quan hệ nhân quả.

Và trong tiếng Trung là gì? Trong ngữ pháp Hán ngữ có 5 chữ Hán mang ý nghĩa “và” lần lượt là 和、跟、与、及 và 以及. Hãy cùng tiengtrungphonthe.edu.vn tìm hiểu chi tiết cách dùng nhé!

Cách dùng từ Và 和

Và tiếng Trung là gì? Và tiếng Trung thông dụng nhất đó là , phiên âm //, mang ý nghĩa “với, cùng, cho, so, với, và” hoặc một số nghĩa khác như “hòa bình, hòa thuận, hòa nhau,…”

Cách dùngGiải thíchVí dụ 
Dùng làm giới từBiểu thị ý nghĩa “cùng, cùng chung
  • 小月经常去图书馆。/Wǒ hé Xiǎoyuè jīngcháng qù túshū guǎn./: Tôi và Tiểu Nguyệt thường đi thư viện.
  • 麦克见过几面。/Wǒ hé Màikè jiàn guo jǐ miàn./: Tôi và Mike đã từng gặp nhau vài lần.
Dùng để chỉ đối tượng của động tác.
  • 你谈谈,好不好?/Wǒ hé nǐ tán tán, hǎo bù hǎo?/: Tôi và bạn nói chuyện một chút được không?
  • 你去吧!/Wǒ hé nǐ qù ba!/: Tôi và bạn đi đi!
Biểu thị có liên quan đến một sự vật, sự việc nào đó.
  • 这件事没关系。/Tā hé zhè jiàn shì méi guānxi./: Anh ta không liên quan đến chuyện này.
  • 我去不去你有什么相干。/Wǒ qù bú qù hé nǐ yǒu shénme xiānggān./: Tôi có đi hay không thì có liên quan gì đến bạn.
Dẫn ra đối tượng dùng để so sánh, giống với 跟.
  • 小明一样高。/Wǒ hé Xiǎomíng yíyàng gāo./: Tôi và Tiểu Nguyệt cao bằng nhau.
  • 我弟弟的年龄相同。/Tā hé wǒ dìdi de niánlíng xiāngtóng./: Anh ta và em trai tôi cùng tuổi.
Dùng làm liên từNối các từ hoặc cụm từ cùng mối quan hệ song song, đẳng lập.
  • 我有一个哥哥一个姐姐。/wǒ yǒu yí ge gēge hé yí ge jiějie./: Tôi có một anh trai và một chị gái.
  • 我喜欢游泳打球。/Wǒ xǐhuan yóuyǒng hé dǎqiú./: Tôi thích bơi và chơi bóng.
Biểu thị sự lựa chọn, tương đương với 或, thường dùng phía sau các từ 无论、不论、不管.
  • 无论在数量质量上都有很大的提高。/Wúlùn zài shùliàng hé zhìliàng shàng dōu yǒu hěn dà de tígāo./: Bất kể và số lượng hay chất lượng đều có sự cải thiện vượt bậc.
  • 去和不去都由你自己决定。/Qù  bú qù dōu yóu nǐ zìjǐ juédìng./: Đi hay không đi đều do bạn quyết định.

Lưu ý: 

  • Khi 和 làm liên từ liên kết từ 3 đối tượng trở lên thì 和 sẽ đặt giữa 2 đối tượng cuối cùng, còn các thành phần phía trước sẽ ngăn cách với nhau bằng dấu ngắt (dấu chấm chéo 顿号). Ví dụ: 河内、议案、胡志明市、平阳和同奈。/Hé’nèi, Yì’àn, Húzhìmíng shì, Píngyáng hé Tóngnài./: Hà Nội, Nghệ An, Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương và Đồng Nai.
  • Khi liên từ đó làm vị ngữ động từ hoặc vị ngữ tính từthì động từ và tính từ phải là song âm tiết. Phần phía trước hoặc phía sau vị ngữ bắt buộc phải có các thành phần thêm vào hoặc các thành phần liên đới. Ví dụ: 事情还要进一步调查和了解。/Shìqíng hái yào jìnyībù diàochá hé liǎojiě./: Chuyện này chúng ta phải điều tra và tìm hiểu thêm.
Có thể bạn thích:  Tổng hợp STT, cap tiếng Trung về các chủ đề hay

Học thêm một số từ vựng chứa từ Và 和 dưới bảng sau nhé!

STTTừ vựng tiếng TrungPhiên âmNghĩa
1和乐hélèhoà thuận vui vẻ; vui vẻ
2和事老héshìlǎongười hoà giải; sứ giả hoà bình
3和亲héqīnhoà hiếu kết giao
4和会héhuìhoà hội; hội nghị hoà bình kết thúc chiến tranh
5和善héshànhiền lành; ôn hoà; hoà nhã
6和声Hé shēngôn tồn; ôn hoà; nhã nhặn
7和好héhǎohoà thuận; hoà mục; hoà hảo
8和局héjúhoà; hoà nhau
9和平hépínghoà bình
10和弦héxiánhợp âm
11和悦héyuèhoà nhã; dễ gần; hài hoà; dịu dàng
12和易héyìôn hoà; nhã nhặn; dịu hiền
13和暖hénuǎnấm; ấm áp
14和气héqiôn hoà; điềm đạm; nhã nhặn
15和洽héqiàhoà thuận; hoà hợp
16和约héyuēhoà ước; hiệp ước hoà bình
17和美héměitốt đẹp; mỹ mãn
18和解héjiěhoà giải; hoà thuận; giảng hoà
19和诗hèshīhoạ theo; hoạ thơ; hát theo
20和风héfēnggió êm dịu; gió nhẹ; gió mát

Cách dùng từ Và 跟

Từ Và tiếng Trung là gì? Một trong từ Và trong tiếng Trung là , phiên âm /gēn/, mang ý nghĩa “theo, đi theo”, “cùng, và,...” có nhiều cách dùng:

Cách dùng 跟Giải thíchVí dụ
Làm giới từMang ý nghĩa là “cùng, và” hoặc “hướng, về, cho, với”.
  • 父母住一块儿。/Tā gēn fùmǔ zhù yíkuàir./: Anh ấy sống cùng bố mẹ.
  • 你一起去旅行。/Wǒ gēn nǐ yìqǐ qù lǚxíng./: Tôi cùng bạn đi du lịch.
  • 我有几句话你讲。/Wǒ yǒu jǐ jù huà gēn nǐ jiǎng./: Tôi có vài lời muốn nói với bạn.
Dùng trong câu so sánhCấu trúc so sánh với 一样 + Tính từ

➡ Biểu thị hai đối tượng giống nhau ở khía cạnh nào đó.

A + 跟 + B +(不)一样 + Tính từ

  • 我姐姐一样高。/Wǒ gēn wǒ jiějie yíyàng gāo./: Tôi cao  bằng chị gái tôi.
  • 小月她的妹妹一样漂亮。/Xiǎoyuè gēn tā de mèimei yíyàng piàoliang./: Tiểu Nguyệt và em gái cô ấy xinh đẹp như nhau.
  • 妈妈一样喜欢看韩国电影。/Wǒ gēn māma yíyàng xǐhuān kàn Hánguó diànyǐng./: Tôi với mẹ tôi đều thích xem phim Hàn Quốc.
A + 跟 + B +(不)一样

(Biểu thị hai đối tượng không giống nhau)

  • 你不一样。/Wǒ gēn nǐ bù yíyàng./: Tôi và bạn không giống nhau.
  • 我的办法他的不一样。/Wǒ de bànfǎ gēn tā de bù yíyàng./: Cách làm của tôi và anh ấy không giống nhau.
Làm động từMang ý nghĩa là “theo, đi theo” hoặc “gả, gả cho, lấy”.
  • 你在前边走, 我着你。/Nǐ zài qiánbian zǒu, wǒ gēn zhe nǐ./: Bạn chạy phía trước, tôi chạy theo sau.
  • 他要是不好好工作,我就不他。/Tā yàoshi bù hǎohǎo gōngzuò,wǒ jìu bù gēn tā./: Nếu anh ấy không chịu khó làm ăn thì tôi không lấy anh ấy.
Làm liên từKết hợp hai đối tượng với nhau.

Cấu trúc:

Chủ ngữ 1 + 跟 + Chủ ngữ 2 + Động từ – Bổ ngữ.

  • 我都是越南人。/Tā gēn wǒ dōu shì Yuènán rén./: Anh ấy và tôi đều là người Việt Nam.
  • 你要我一起去吗?/Nǐ yào gēn wǒ yìqǐ qù ma?/: Bạn có muốn đi cùng tôi không?

Học thêm một số từ vựng có chứa từ 跟: 

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
1对不上Duì bushàngKhông giống, không khớp
2对不住Duì buzhùXin lỗi, có lỗi với
3对不起Duì buqǐXin lỗi, có lỗi với
4对于duìyúĐối với, về
5对亲duìqīnKết thân, xây dựng hôn nhân
6对付duìfuỨng phó, đối phó, tạm bợ
7对偶duì’ǒuĐối ngẫu, phép đối
8对半duìbànMột nửa, mỗi người một nửa, chia đôi
9对口duìkǒuĐối đáp, cùng, cùng một, hợp khẩu vị
10对号duìhàoDò số, đối chiếu
11对唱duìchàngĐối đáp, hát đối
12对头duìtóuĐúng, đúng đắn, thích hợp
13对子duìziVăn thơ đối ngẫu, đối, từ và câu đối ngẫu
14对家duìjiāNgười đối diện, nhà đối diện
15对峙duìzhìĐứng song song, đứng sóng đôi
16对工duìgōngHợp, phù hợp
17对应duìyìngĐối ứng, tương ứng, phù hợp
18对待duìdàiỞ thể tương đối, liên quan với nhau
19对手duìshǒuĐối thủ

Cách dùng từ Và 与

Và tiếng Trung là gì? Một trong những Hán tự mang ý nghĩa “và, cùng” đó là , phiên âm //.

Cách dùng từ 与: 

Cách dùng từ 与Ví dụ
Thường kết hợp với các danh từvà cũng có thể kết nối với các động từ, tính từ. Chủ yếu sử dụng trong văn viết và phổ biến trong các tự đề, tiêu đề sách.
  • 批评自我批评是消除分歧,增强团结的有力措施。/Pīpíng yǔ zìwǒ pīpíng shì xiāochú fēnqí, zēngqiáng tuánjié de yǒulì cuòshī./: Phê bình và tự phê bình là biện pháp mạnh mẽ để xóa bỏ sự khác biệt và củng cố sự đoàn kết.
  • 她在下月有一次约会。/Wǒ yǔ tā zàixià yuè yǒu yícì yuēhuì./: Tôi có hẹn với cô ấy vào tháng tới.

Tham khảo thêm bảng từ vựng có chứa Hán tự 与 dưới bảng sau nhé!

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
1与会yùhuìtham dự hội nghị; tham gia hội nghị
2与共yǔgòngcùng; cùng nhau
3与其yǔqíthà…; thà … còn hơn
4与闻yùwéndự biết (nội tình)

Cách dùng từ Và 及

 trong tiếng Trung có phiên âm //, mang ý nghĩa là “đạt tới, đạt đến, đến, tới, đuổi kịp; và, cho”.

Cách dùng dùng của từ 及: 

Cách dùng của từ 及Giải thíchVí dụ
Dùng làm liên từMang ý nghĩa là “và, cho”, thường kết nối với các yếu tố danh từ song song và chủ yếu sử dụng trong ngôn ngữ văn viết.
  • 桌椅书本摆放整齐。/Zhuō yǐ jí shūběn bǎi fàng zhěngqí./: Bàn ghế và sách được xếp gọn gàng.
  • 花草树木充满生机。/Huācǎo jí shùmù chōngmǎn shēngjī./: Hoa cỏ và cây cối tràn đầy sức sống.
  • 图书、仪器 及 其他物品已经搬进了新教学楼。/Túshū, yíqì jí qítā wùpǐn yǐjīng bān jìn le xīn jioxué lóu./: Sách, nhạc cụ và các vật dụng khác đã được chuyển đến tòa nhà dạy học mới.

Học thêm từ vựng có chứa Hán tự 及 dưới bảng sau nhé!

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa
1及早jízǎonhanh chóng; sớm
2及时jíshíđúng lúc; kịp thời; kịp lúc; đúng thời vụ
3及时雨jíshíyǔmưa đúng lúc
4及時jíshíđúng lúc; kịp thời; kịp lúc; đúng thời vụ; lập tức; ngay
5及格jígéđạt tiêu chuẩn; hợp cách; hợp thức
6及物jíwùcập vật; ngoại động từ
7及笄jíjīcập kê
8及第jídìthi đậu; thi đỗ; đỗ đạt
9及至jízhìmãi đến; chờ đến
10及门jíménchính thức bái sư; chính thức

Cách dùng từ Và 以及

Và tiếng Trung là gì? Một trong những Hán tự mang ý nghĩa là “và, cùng” trong tiếng Trung mà tiengtrungphonthe.edu.vn muốn bật mí đến bạn đó là 以及, phiên âm /yǐjí/.

Cách dùng: 

Cách dùng của từ 以及Ví dụ
Làm liên từ, có tác dụng kết nối các danh từ, động từ, cụm giới từ, phân câu biểu thị quan hệ đẳng lập (thường dùng trong văn viết).
  • 院子里种着大丽花、矢车菊、夹竹桃以及其他的花木。/Yuànzi lǐ zhǒngzhe dàlìhuā, shǐ chē jú, jià zhú táo yǐjí qítā de huāmù./: Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
  • 我收集贝壳以及海边有趣的东西。/Wǒ shōují bèiké yǐjí hǎibiān yǒuqù de dōngxi./: Tôi thu thập vỏ sò và những thứ thú vị từ bãi biển.
  • 我学习英语,汉语以及韩语。/Wǒ xuéxí Yīngyǔ, Hànyǔ yǐjí Hányǔ./: Tôi học tiếng Anh, tiếng Trung và tiếng Hàn.

Một số cấu trúc với từ Và tiếng Trung

Một số cấu trúc với từ Và tiếng Trung
Một số cấu trúc với từ Và tiếng Trung – Và tiếng Trung là gì? Ngữ pháp thông dụng liên quan đến liên từ “Và”

Tham khảo ngay một số cấu trúc với từ Và tiếng Trung mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây nhé!

Cấu trúcVí dụ
A + 与/跟/同/和 + B + 相比: Thể hiện sự so sánh khác biệt về tính chất, trình độ.
  • 今年冬天与去年冬天相比,更暖和一些。/Jīnnián dōngtiān yǔ qùnián dōngtiān xiàngbǐ gèng nuǎnhuo yìxiē./: Mùa đông năm nay so với mùa đông năm ngoái ấm hơn một chút.
  • 要说对学校的贡献,没有人可以与他相比。/Yào shuō duì xuéxiào de gòngxiàn , méiyǒu rén kěyǐ yǔ tā xiāngbǐ./: Nếu nói về cống hiến đối với trường học, không có ai có thể sánh được với anh ấy.
和/跟/与 + A + 相比, B + ……
  • 与网络教学相比,我更喜欢面对面教学。/Yǔ wǎngluò jiàoxué xiāngbǐ, wǒ gèng xǐhuan miànduìmiàn jiàoxué./: So với việc dạy học qua mạng, tôi thích dạy học trực tiếp hơn.
  • 与几十年前相比,中国的农村发生了很大变化。/Yǔ jǐ shí nián qián xiāngbǐ, Zhōngguó de nóngcūn fāshēng le hěn dà biànhuà./: So với mấy chục năm, nông thôn của Trung Quốc đã có những sự thay đổi rất lớn.
A + 与、跟、同、和 + B 相比之下

(Thể hiện sự so sánh khác biệt về tính chất, trình độ)

  • 他与同龄人相比之下,就显得幸运多了。/Tā yǔ tónglíngrén xiāngbǐzhīxià jiù xiǎnde xìngyùn duō le./: Anh ta so với bạn cùng trang lứa hạnh phúc hơn nhiều rồi.
  • 学校的条件与家里的条件相比之下,学校的好多了。/Xuéxiào de tiáojiàn yǔ jiālǐ de tiáojiàn xiāngbǐzhīxià xué xiào de hǎoduō le./: Điều kiện tại trường học tốt hơn nhiều so với điều kiện ở nhà.

Phân biệt 跟, 和, 与 và 及

跟、和、与 và 及 giống và khác nhau thế nào? Hãy cùng tiengtrungphonthe.edu.vn phân biệt chi tiết dưới bảng sau nhé!

跟 (Giới từ, liên từ)和 (Giới từ, liên từ)与 (Giới từ, liên từ)及 (Liên từ)
Giống nhau: Đều biểu thị nghĩa “và, với, cùng”.

Ví dụ: 公司跟/ 和/ 与/ 及 B 公司都出

Thành phần trước và sau có quan hệ phụ thuộc, không thể hoán đổi vị trí cho nhau.

Ví dụ: 你跟他去吧。/Nǐ gēn tā qù ba./: Bạn cùng anh ấy đi đi (你 phụ thuộc và đi theo 他).

Thành phần trước và sau có quan hệ bình đẳng, có thể hoán đổi vị trí cho nhau được.

Ví dụ: 你和/ 与她一起去吧。/Nǐ hé/ yǔ tā yìqǐ qù ba./: Bạn với cô ấy đi đi.

Thành phần trước và sau có mối quan hệ phụ thuộc. Không thể hoán đổi vị trí cho nhau được. Những gì quan trọng, chủ yếu đứng trước, còn lại không quan trọng bằng đứng sau.

Ví dụ: 父母及姐姐都去。/Fùmǔ jí jiějie dōu qù./: Bố mẹ và chị đều đi.

Thành phần trước và sau có thể là danh từ, đại từ, cụm danh từ.Không liên kết được câu hoặc phân câu.Không có giới hạn này.Chỉ có thể liên kết danh từ hoặc cụm danh từ.
Thường dùng trong khẩu ngữ.Thường dùng trong văn viết, nhất là tiêu đề, tựa đề sách, sách,…

Bài tập về cách dùng từ Và trong tiếng Trung

Để giúp bạn ghi nhớ cách dùng các từ Và trong tiếng Trung, tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ một số câu hỏi trắc nghiệm dưới đây. Hãy luyện tập ngay nhé!

Đề bài: Chọn đáp án đúng

1. 苹果___橘子都富含维生素C。(Píngguǒ ___ júzi dōu fùhán wéishēngsù C.)

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

2. 公司需要员工___管理层之间的良好沟通。 (Gōngsī xūyào yuángōng ___ guǎnlǐ céng zhī jiān de liánghǎo gōutōng. )

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

3. 中国的大城市,如北京、上海、广州___深圳,都有现代化的交通系统。 (Zhōngguó de dà chéngshì, rú Běijīng, Shànghǎi, Guǎngzhōu ___ Shēnzhèn, dōu yǒu xiàndàihuà de jiāotōng xìtǒng.)

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

4. 请把这些文件交给李先生___王小姐。 (Qǐng bǎ zhèxiē wénjiàn jiāo gěi Lǐ xiānsheng ___ Wáng xiǎojiě.)

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

5. 健康的生活需要平衡的饮食___适量的运动。 (Jiànkāng de shēnghuó xūyào pínghéng de yǐnshí ___ shìliàng de yùndòng.)

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

6. 这个项目需要计算机科学家、工程师___市场分析师的合作。(Zhège xiàngmù xūyào jìsuànjī kēxuéjiā, gōngchéngshī ___ shìchǎng fēnxīshī de hézuò. )

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

7. 她喜欢阅读历史书籍___观看纪录片。(Tā xǐhuān yuèdú lìshǐ shūjí ___ guānkàn jìlùpiàn.)

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

8. 这家餐厅提供中餐___西餐。 (Zhè jiā cāntīng tígōng zhōngcān ___ xīcān.)

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

9. 成功依赖于创新___团队合作。 (Chénggōng yīlài yú chuàngxīn ___ tuánduì hézuò. )

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

10. 会议讨论了当前的市场趋势、未来预测___潜在的风险。 (Huìyì tǎolùn le dāngqián de shìchǎng qūshì, wèilái yùcè ___ qiánzài de fēngxiǎn.)

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

11. 请确保水___电的供应。(Qǐng quèbǎo shuǐ ___ diàn de gōngyīng.)

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

12. 他对摄影___旅行充满热情。 (Tā duì shèyǐng ___ lǚxíng chōngmǎn rèqíng. )

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

13. 我 ___ 父母在公园聊天(Wǒ ___ fùmǔ zài gōngyuán liáotiān.)

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

14. 我喜欢喝牛奶 ___ 可乐。(Wǒ xǐhuān hē niúnǎi ___ kělè.)

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

15. 我喜欢吃黄瓜 ___ 胡萝卜 ___ 土豆。(Wǒ xǐhuān chī huángguā ___ húluóbo ___ tǔdòu.)

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

16. 你想 ___ 我 ___ 一起去玩儿吗?(Nǐ xiǎng ___ wǒ ___ yìqǐ qù wánr ma?)

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

17. 我 ___ 妹妹在家里写作业。(Wǒ ___ mèimei zàijiālǐ xiězuòyè.)

  • A. 和
  • B. 与
  • C. 及
  • D. 跟

Đáp án: 1 – A, 2- B, 3- C, 4- A, 5- B; 6 – C, 7- A, 8- A, 9- B, 10 – C, 11 – A, 12 – A; 13 – A, D; 14 – A, D; 15 – A; 16 – D; 17 – A, D.

Trên đây là những chia sẻ chi tiết về các dùng từ Và tiếng Trung là gì. Mong rằng, sau những thông tin mà bài viết cung cấp sẽ giúp bạn nhanh chóng củng cố ngữ pháp tiếng Trung.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *