Và tiếng Trung là gì? Ngữ pháp thông dụng liên quan đến liên từ “Và”. Bạn đã biết từ “Và” trong tiếng Trung là gì chưa? Nếu chưa, hãy theo dõi bài viết dưới đây để tiengtrungphonthe.edu.vn bật mí chi tiết và chia sẻ cách dùng ngữ pháp của từ “Và” trong tiếng Trung. Đừng bỏ lỡ nhé!
Và trong tiếng Trung là gì?
Và là gì?
Và trong tiếng Trung là gì? Trong ngữ pháp Hán ngữ có 5 chữ Hán mang ý nghĩa “và” lần lượt là 和、跟、与、及 và 以及. Hãy cùng tiengtrungphonthe.edu.vn tìm hiểu chi tiết cách dùng nhé!
Cách dùng từ Và 和
Và tiếng Trung là gì? Và tiếng Trung thông dụng nhất đó là 和, phiên âm /hé/, mang ý nghĩa “với, cùng, cho, so, với, và” hoặc một số nghĩa khác như “hòa bình, hòa thuận, hòa nhau,…”
Cách dùng | Giải thích | Ví dụ |
Dùng làm giới từ | Biểu thị ý nghĩa “cùng, cùng chung” |
|
Dùng để chỉ đối tượng của động tác. |
| |
Biểu thị có liên quan đến một sự vật, sự việc nào đó. |
| |
Dẫn ra đối tượng dùng để so sánh, giống với 跟. |
| |
Dùng làm liên từ | Nối các từ hoặc cụm từ cùng mối quan hệ song song, đẳng lập. |
|
Biểu thị sự lựa chọn, tương đương với 或, thường dùng phía sau các từ 无论、不论、不管. |
|
Lưu ý:
- Khi 和 làm liên từ liên kết từ 3 đối tượng trở lên thì 和 sẽ đặt giữa 2 đối tượng cuối cùng, còn các thành phần phía trước sẽ ngăn cách với nhau bằng dấu ngắt (dấu chấm chéo 顿号). Ví dụ: 河内、议案、胡志明市、平阳和同奈。/Hé’nèi, Yì’àn, Húzhìmíng shì, Píngyáng hé Tóngnài./: Hà Nội, Nghệ An, Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương và Đồng Nai.
- Khi liên từ đó làm vị ngữ động từ hoặc vị ngữ tính từ, thì động từ và tính từ phải là song âm tiết. Phần phía trước hoặc phía sau vị ngữ bắt buộc phải có các thành phần thêm vào hoặc các thành phần liên đới. Ví dụ: 事情还要进一步调查和了解。/Shìqíng hái yào jìnyībù diàochá hé liǎojiě./: Chuyện này chúng ta phải điều tra và tìm hiểu thêm.
Học thêm một số từ vựng chứa từ Và 和 dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng tiếng Trung | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 和乐 | hélè | hoà thuận vui vẻ; vui vẻ |
2 | 和事老 | héshìlǎo | người hoà giải; sứ giả hoà bình |
3 | 和亲 | héqīn | hoà hiếu kết giao |
4 | 和会 | héhuì | hoà hội; hội nghị hoà bình kết thúc chiến tranh |
5 | 和善 | héshàn | hiền lành; ôn hoà; hoà nhã |
6 | 和声 | Hé shēng | ôn tồn; ôn hoà; nhã nhặn |
7 | 和好 | héhǎo | hoà thuận; hoà mục; hoà hảo |
8 | 和局 | héjú | hoà; hoà nhau |
9 | 和平 | hépíng | hoà bình |
10 | 和弦 | héxián | hợp âm |
11 | 和悦 | héyuè | hoà nhã; dễ gần; hài hoà; dịu dàng |
12 | 和易 | héyì | ôn hoà; nhã nhặn; dịu hiền |
13 | 和暖 | hénuǎn | ấm; ấm áp |
14 | 和气 | héqi | ôn hoà; điềm đạm; nhã nhặn |
15 | 和洽 | héqià | hoà thuận; hoà hợp |
16 | 和约 | héyuē | hoà ước; hiệp ước hoà bình |
17 | 和美 | héměi | tốt đẹp; mỹ mãn |
18 | 和解 | héjiě | hoà giải; hoà thuận; giảng hoà |
19 | 和诗 | hèshī | hoạ theo; hoạ thơ; hát theo |
20 | 和风 | héfēng | gió êm dịu; gió nhẹ; gió mát |
Cách dùng từ Và 跟
Từ Và tiếng Trung là gì? Một trong từ Và trong tiếng Trung là 跟, phiên âm /gēn/, mang ý nghĩa “theo, đi theo”, “cùng, và,...” có nhiều cách dùng:
Cách dùng 跟 | Giải thích | Ví dụ |
Làm giới từ | Mang ý nghĩa là “cùng, và” hoặc “hướng, về, cho, với”. |
|
Dùng trong câu so sánh | Cấu trúc so sánh với 一样 + Tính từ ➡ Biểu thị hai đối tượng giống nhau ở khía cạnh nào đó. A + 跟 + B +(不)一样 + Tính từ |
|
A + 跟 + B +(不)一样 (Biểu thị hai đối tượng không giống nhau) |
| |
Làm động từ | Mang ý nghĩa là “theo, đi theo” hoặc “gả, gả cho, lấy”. |
|
Làm liên từ | Kết hợp hai đối tượng với nhau. Cấu trúc: |
|
Học thêm một số từ vựng có chứa từ 跟:
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 对不上 | Duì bushàng | Không giống, không khớp |
2 | 对不住 | Duì buzhù | Xin lỗi, có lỗi với |
3 | 对不起 | Duì buqǐ | Xin lỗi, có lỗi với |
4 | 对于 | duìyú | Đối với, về |
5 | 对亲 | duìqīn | Kết thân, xây dựng hôn nhân |
6 | 对付 | duìfu | Ứng phó, đối phó, tạm bợ |
7 | 对偶 | duì’ǒu | Đối ngẫu, phép đối |
8 | 对半 | duìbàn | Một nửa, mỗi người một nửa, chia đôi |
9 | 对口 | duìkǒu | Đối đáp, cùng, cùng một, hợp khẩu vị |
10 | 对号 | duìhào | Dò số, đối chiếu |
11 | 对唱 | duìchàng | Đối đáp, hát đối |
12 | 对头 | duìtóu | Đúng, đúng đắn, thích hợp |
13 | 对子 | duìzi | Văn thơ đối ngẫu, đối, từ và câu đối ngẫu |
14 | 对家 | duìjiā | Người đối diện, nhà đối diện |
15 | 对峙 | duìzhì | Đứng song song, đứng sóng đôi |
16 | 对工 | duìgōng | Hợp, phù hợp |
17 | 对应 | duìyìng | Đối ứng, tương ứng, phù hợp |
18 | 对待 | duìdài | Ở thể tương đối, liên quan với nhau |
19 | 对手 | duìshǒu | Đối thủ |
Cách dùng từ Và 与
Và tiếng Trung là gì? Một trong những Hán tự mang ý nghĩa “và, cùng” đó là 与, phiên âm /yǔ/.
Cách dùng từ 与:
Cách dùng từ 与 | Ví dụ |
Thường kết hợp với các danh từvà cũng có thể kết nối với các động từ, tính từ. Chủ yếu sử dụng trong văn viết và phổ biến trong các tự đề, tiêu đề sách. |
|
Tham khảo thêm bảng từ vựng có chứa Hán tự 与 dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 与会 | yùhuì | tham dự hội nghị; tham gia hội nghị |
2 | 与共 | yǔgòng | cùng; cùng nhau |
3 | 与其 | yǔqí | thà…; thà … còn hơn |
4 | 与闻 | yùwén | dự biết (nội tình) |
Cách dùng từ Và 及
及 trong tiếng Trung có phiên âm /jí/, mang ý nghĩa là “đạt tới, đạt đến, đến, tới, đuổi kịp; và, cho”.
Cách dùng dùng của từ 及:
Cách dùng của từ 及 | Giải thích | Ví dụ |
Dùng làm liên từ | Mang ý nghĩa là “và, cho”, thường kết nối với các yếu tố danh từ song song và chủ yếu sử dụng trong ngôn ngữ văn viết. |
|
Học thêm từ vựng có chứa Hán tự 及 dưới bảng sau nhé!
STT | Từ vựng | Phiên âm | Nghĩa |
1 | 及早 | jízǎo | nhanh chóng; sớm |
2 | 及时 | jíshí | đúng lúc; kịp thời; kịp lúc; đúng thời vụ |
3 | 及时雨 | jíshíyǔ | mưa đúng lúc |
4 | 及時 | jíshí | đúng lúc; kịp thời; kịp lúc; đúng thời vụ; lập tức; ngay |
5 | 及格 | jígé | đạt tiêu chuẩn; hợp cách; hợp thức |
6 | 及物 | jíwù | cập vật; ngoại động từ |
7 | 及笄 | jíjī | cập kê |
8 | 及第 | jídì | thi đậu; thi đỗ; đỗ đạt |
9 | 及至 | jízhì | mãi đến; chờ đến |
10 | 及门 | jímén | chính thức bái sư; chính thức |
Cách dùng từ Và 以及
Và tiếng Trung là gì? Một trong những Hán tự mang ý nghĩa là “và, cùng” trong tiếng Trung mà tiengtrungphonthe.edu.vn muốn bật mí đến bạn đó là 以及, phiên âm /yǐjí/.
Cách dùng:
Cách dùng của từ 以及 | Ví dụ |
Làm liên từ, có tác dụng kết nối các danh từ, động từ, cụm giới từ, phân câu biểu thị quan hệ đẳng lập (thường dùng trong văn viết). |
|
Một số cấu trúc với từ Và tiếng Trung
Tham khảo ngay một số cấu trúc với từ Và tiếng Trung mà tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ dưới đây nhé!
Cấu trúc | Ví dụ |
A + 与/跟/同/和 + B + 相比: Thể hiện sự so sánh khác biệt về tính chất, trình độ. |
|
和/跟/与 + A + 相比, B + …… |
|
A + 与、跟、同、和 + B 相比之下 (Thể hiện sự so sánh khác biệt về tính chất, trình độ) |
|
Phân biệt 跟, 和, 与 và 及
跟、和、与 và 及 giống và khác nhau thế nào? Hãy cùng tiengtrungphonthe.edu.vn phân biệt chi tiết dưới bảng sau nhé!
跟 (Giới từ, liên từ) | 和 (Giới từ, liên từ) | 与 (Giới từ, liên từ) | 及 (Liên từ) |
Giống nhau: Đều biểu thị nghĩa “và, với, cùng”. Ví dụ: 公司跟/ 和/ 与/ 及 B 公司都出 | |||
Thành phần trước và sau có quan hệ phụ thuộc, không thể hoán đổi vị trí cho nhau. Ví dụ: 你跟他去吧。/Nǐ gēn tā qù ba./: Bạn cùng anh ấy đi đi (你 phụ thuộc và đi theo 他). | Thành phần trước và sau có quan hệ bình đẳng, có thể hoán đổi vị trí cho nhau được. Ví dụ: 你和/ 与她一起去吧。/Nǐ hé/ yǔ tā yìqǐ qù ba./: Bạn với cô ấy đi đi. | Thành phần trước và sau có mối quan hệ phụ thuộc. Không thể hoán đổi vị trí cho nhau được. Những gì quan trọng, chủ yếu đứng trước, còn lại không quan trọng bằng đứng sau. Ví dụ: 父母及姐姐都去。/Fùmǔ jí jiějie dōu qù./: Bố mẹ và chị đều đi. | |
Thành phần trước và sau có thể là danh từ, đại từ, cụm danh từ. | Không liên kết được câu hoặc phân câu. | Không có giới hạn này. | Chỉ có thể liên kết danh từ hoặc cụm danh từ. |
Thường dùng trong khẩu ngữ. | Thường dùng trong văn viết, nhất là tiêu đề, tựa đề sách, sách,… |
Bài tập về cách dùng từ Và trong tiếng Trung
Để giúp bạn ghi nhớ cách dùng các từ Và trong tiếng Trung, tiengtrungphonthe.edu.vn chia sẻ một số câu hỏi trắc nghiệm dưới đây. Hãy luyện tập ngay nhé!
Đề bài: Chọn đáp án đúng
1. 苹果___橘子都富含维生素C。(Píngguǒ ___ júzi dōu fùhán wéishēngsù C.)
- A. 和
- B. 与
- C. 及
- D. 跟
2. 公司需要员工___管理层之间的良好沟通。 (Gōngsī xūyào yuángōng ___ guǎnlǐ céng zhī jiān de liánghǎo gōutōng. )
- A. 和
- B. 与
- C. 及
- D. 跟
3. 中国的大城市,如北京、上海、广州___深圳,都有现代化的交通系统。 (Zhōngguó de dà chéngshì, rú Běijīng, Shànghǎi, Guǎngzhōu ___ Shēnzhèn, dōu yǒu xiàndàihuà de jiāotōng xìtǒng.)
- A. 和
- B. 与
- C. 及
- D. 跟
4. 请把这些文件交给李先生___王小姐。 (Qǐng bǎ zhèxiē wénjiàn jiāo gěi Lǐ xiānsheng ___ Wáng xiǎojiě.)
- A. 和
- B. 与
- C. 及
- D. 跟
5. 健康的生活需要平衡的饮食___适量的运动。 (Jiànkāng de shēnghuó xūyào pínghéng de yǐnshí ___ shìliàng de yùndòng.)
- A. 和
- B. 与
- C. 及
- D. 跟
6. 这个项目需要计算机科学家、工程师___市场分析师的合作。(Zhège xiàngmù xūyào jìsuànjī kēxuéjiā, gōngchéngshī ___ shìchǎng fēnxīshī de hézuò. )
- A. 和
- B. 与
- C. 及
- D. 跟
7. 她喜欢阅读历史书籍___观看纪录片。(Tā xǐhuān yuèdú lìshǐ shūjí ___ guānkàn jìlùpiàn.)
- A. 和
- B. 与
- C. 及
- D. 跟
8. 这家餐厅提供中餐___西餐。 (Zhè jiā cāntīng tígōng zhōngcān ___ xīcān.)
- A. 和
- B. 与
- C. 及
- D. 跟
9. 成功依赖于创新___团队合作。 (Chénggōng yīlài yú chuàngxīn ___ tuánduì hézuò. )
- A. 和
- B. 与
- C. 及
- D. 跟
10. 会议讨论了当前的市场趋势、未来预测___潜在的风险。 (Huìyì tǎolùn le dāngqián de shìchǎng qūshì, wèilái yùcè ___ qiánzài de fēngxiǎn.)
- A. 和
- B. 与
- C. 及
- D. 跟
11. 请确保水___电的供应。(Qǐng quèbǎo shuǐ ___ diàn de gōngyīng.)
- A. 和
- B. 与
- C. 及
- D. 跟
12. 他对摄影___旅行充满热情。 (Tā duì shèyǐng ___ lǚxíng chōngmǎn rèqíng. )
- A. 和
- B. 与
- C. 及
- D. 跟
13. 我 ___ 父母在公园聊天(Wǒ ___ fùmǔ zài gōngyuán liáotiān.)
- A. 和
- B. 与
- C. 及
- D. 跟
14. 我喜欢喝牛奶 ___ 可乐。(Wǒ xǐhuān hē niúnǎi ___ kělè.)
- A. 和
- B. 与
- C. 及
- D. 跟
15. 我喜欢吃黄瓜 ___ 胡萝卜 ___ 土豆。(Wǒ xǐhuān chī huángguā ___ húluóbo ___ tǔdòu.)
- A. 和
- B. 与
- C. 及
- D. 跟
16. 你想 ___ 我 ___ 一起去玩儿吗?(Nǐ xiǎng ___ wǒ ___ yìqǐ qù wánr ma?)
- A. 和
- B. 与
- C. 及
- D. 跟
17. 我 ___ 妹妹在家里写作业。(Wǒ ___ mèimei zàijiālǐ xiězuòyè.)
- A. 和
- B. 与
- C. 及
- D. 跟
Đáp án: 1 – A, 2- B, 3- C, 4- A, 5- B; 6 – C, 7- A, 8- A, 9- B, 10 – C, 11 – A, 12 – A; 13 – A, D; 14 – A, D; 15 – A; 16 – D; 17 – A, D.
Trên đây là những chia sẻ chi tiết về các dùng từ Và tiếng Trung là gì. Mong rằng, sau những thông tin mà bài viết cung cấp sẽ giúp bạn nhanh chóng củng cố ngữ pháp tiếng Trung.
Biên tập viên
Bài mới
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Mẫu bài viết đoạn văn về ước mơ bằng tiếng Trung
- Học tiếng Trung13 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về công việc hay
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Các đoạn văn tiếng Trung về cuộc sống ý nghĩa
- Học tiếng Trung12 Tháng mười hai, 2024Viết đoạn văn kể về một ngày xui xẻo bằng tiếng Trung